Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi năm 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.4 KB, 7 trang )

Bài: 18 Vẽ tranh Tiết 18: Kiểm tra học kì I
Ngày soạn: 09/12/2010
Ngày giảng:
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: MỸ THUẬT 9
A . Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm chắc một số kiến thức cơ bản của mĩ thuật 9
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào bài thi cuối năm.
- Thái độ: HS có thái độ trân trọng môn mĩ thuật và biết giữ gìn di sản văn hoá của
dân tộc, phát huy bản sắc văn hoá dân tộc .
1. Mức độ yêu cầu của bài kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Sơ lược về Mĩ thuật
thời Nguyễn (1802 –
1945)
Nhận biết được một
số kiến thức về đồ
họa và hội hoạ thời
Nguyễn.
Hiểu hơn nghệ
thuật điêu khắc
cung đình Huế.
Chạm khắc gỗ đình
làng Việt Nam.
Hiểu được nội
dung các tác phẩm
chạm khắc gỗ đình
làng Việt Nam.
Tập phóng tranh ảnh Nhận biết được các


cách phóng tranh ảnh.
Sơ lược về mĩ thuật
các dân tộc ít người ở
Việt Nam.
Nhận biết đựoc đặc
điểm và cách xây
dựng kiến trúc của
các dân tộc ít người ở
Việt Nam.
Hiểu được nội
dung các tác phẩm
của mĩ thuật các
dân tộc ít người ở
Việt Nam.
Sơ lược về một số nền
mĩ thuật Châu á
Nhận biết được một
số tác phẩm nghệ
thuật.
Vẽ tranh - HS vận
dụng kiến
thức vẽ
tranh đã
học để vận
dụng vào
bài vẽ .
2. Ma trn hai chiu:
Mc
Ch
Nhn bit Thụnghiu Vn dng Tng

TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
S lc v M thut thi
Nguyn (1802 1945)
1C(1)
0,25
1C(2)
0,25
2C
0,5
Chm khc g ỡnh lng
Vit Nam.
1C(3)
0,25
1C
0,25
Tp phúng tranh nh 1C(4)
0,25
1C
0,25
S lc v m thut cỏc
dõn tc ớt ngi Vit
Nam.
1C(7)
0,25
2C(5,
6)
0,5
3C
0,75
S lc v mt s nn m

thut Chõu ỏ
2C(8,P
.II)
1, 25
2C
1,25
Vẽ tranh 1C
7
1C
7
Tổng 5C
2
4C
1
1C
7
10C
10
B. Chuẩn bị:
1 . Giáo viên : + Đề thi trắc nghiệm khách quan .
+ Một số dạng câu hỏi điền khuyết.
+ Một số bài vẽ tranh để hs tham khảo .
2 . Học sinh : + Giấy vẽ khổ A4, bỳt, mu v
C. kim tra hc kỡ I.
MễN: M THUT 9
Thi gian: 20
* Phn I: Trc nghim khỏch quan. (Mi cõu tr li ỳng 0,25 im)
Em hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng u cõu m em cho l ỳng.
Cõu 1: Bỏch khoa th vn hoỏ vt cht ca Vit Nam gm 700 trang vi:
A. Hn 2000 bc v. C. Hn 4000 bc v.

B. Hn 3000 bc v. D. Hn 5000 bc v.
Cõu 2: iờu khc cung ỡnh Hu mang tớnh :
A. Tng trng rt cao. C. n gin khụng c trng.
B. Khỏi quỏt hoỏ hỡnh th. D. n gin hoỏ hỡnh mu.
Cõu 3: Chm khc g ỡnh lng thuc dũng ngh thut :
A. Truyn thng. C. Dõn gian.
B. Hin i. D. Tuyờn truyn.
Cõu 4: Phúng tranh nh cú my cỏch?
A. 4 Cỏch. C. 3 Cỏch
B. 2 Cỏch. D. 1 Cỏch.
Cõu 5: Tranh th l th loi tranh phn ỏnh :
A.Cnh sinh hot i thng. C. Cuc sng ca ngi dõn tc thiu s.
B. Lich s phỏt trin ca dõn tc. D. í thc h lõu i ca ngi dõn
Cõu 6: Nh Rụng Tõy Nguyờn thng c dng :
A. u buụn lng. C. Cỏch xa buụn lng.
B. Cuối buôn làng. D. Giữa buôn làng.
Câu 7: Tượng nhà mồ Tây Nguyên chủ yếu làm bằng chất liệu gì?
A. Gỗ. C. Đất nung.
B. Đá. D. Xi măng.
Câu 8: Tác phẩm điêu khắc Vũ nữ Trà Kiệu thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XI. C. Thế kỉ XII.
B. Thế kỉ X. D. Thế kỉ XIII.
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: (1 điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên nước ở
cột B sao cho đúng. Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm.
A ĐÁP ÁN
1
2
3
4
B

1. Lăng Tát – Ma - Ha A. Cam – pu - chia
2. Vạn Lý trường thành B. Lào
3. Ăng Co Thom C. Nhật bản
4. Chùa Tô – đai – di. D. Ấn Độ
E. Trung Quốc
Phần III: Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Vẽ tranh: Đề tài tự chọn. (Vẽ màu theo ý thích).
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 2điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A C B D D A B
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: (1 điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên nước ở
cột B sao cho đúng. Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm.
A ĐÁP ÁN
1 D
2 E
3 A
4 C
B
1. Lăng Tát – Ma - Ha A. Cam – pu - chia
2. Vạn Lý trường thành B. Lào
3. Ăng Co Thom C. Nhật bản
4. Chùa Tô – đai – di. D. Ấn Độ
E. Trung Quốc
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 7điểm )
1. Bố cục rõ ràng, có nhóm chính, nhóm phụ, sắp xếp hài hoà, hợp lí : (2Điểm)
2 . Hình ảnh sinh động, làm rõ đợc nội dung bài : ( 2 điểm )
3. Đúng chủ đề: (1 điểm)
4 . Màu sắc hài hoà, phù hợp với nội dung chủ đề: ( 2 điểm )


D. Thu bài vẽ của học sinh
Đánh giá nhận xét chung tiết làm bài thi của học sinh
Trường THCS Năng Khả
Họ và tên:……………
ĐỀ 1
Lớp: 9……………….
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: MĨ THUẬT 9
Thời gian: 20’
Điểm Lời phê của thầy cô giáo

* Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Bách khoa thư văn hoá vật chất của Việt Nam gồm 700 trang với:
A. Hơn 2000 bức vẽ. C. Hơn 4000 bức vẽ.
B. Hơn 3000 bức vẽ. D. Hơn 5000 bức vẽ.
Câu 2: Điêu khắc cung đình Huế mang tính :
A. Tượng trưng rất cao. C. Đơn giản không đặc trưng.
B. Khái quát hoá hình thể. D. Đơn giản hoá hình mẫu.
Câu 3: Chạm khắc gỗ đình làng thuộc dòng nghệ thuật :
A. Truyền thống. C. Dân gian.
B. Hiện đại. D. Tuyên truyền.
Câu 4: Phóng tranh ảnh có mấy cách?
A. 4 Cách. C. 3 Cách
B. 2 Cách. D. 1 Cách.
Câu 5: Tranh thờ là thể loại tranh phản ánh :
A.Cảnh sinh hoạt đời thường. C. Cuộc sống của người dân tộc thiểu số.
B. Lich sử phát triển của dân tộc. D. Ý thức hệ lâu đời của người dân
Câu 6: Nhà Rông Tây Nguyên thường được dựng ở:
A. Đầu buôn làng. C. Cách xa buôn làng.

B. Cuối buôn làng. D. Giữa buôn làng.
Câu 7: Tượng nhà mồ Tây Nguyên chủ yếu làm bằng chất liệu gì?
A. Gỗ. C. Đất nung.
B. Đá. D. Xi măng.
Câu 8: Tác phẩm điêu khắc Vũ nữ Trà Kiệu thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XI. C. Thế kỉ XII.
B. Thế kỉ X. D. Thế kỉ XIII.
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: (1 điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên nước ở
cột B sao cho đúng. Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm.
A ĐÁP ÁN
1
2
3
4
B
1. Lăng Tát – Ma - Ha A. Cam – pu - chia
2. Vạn Lý trường thành B. Lào
3. Ăng Co Thom C. Nhật bản
4. Chùa Tô – đai – di. D. Ấn Độ
E. Trung Quốc
Phần III: Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Vẽ tranh: Đề tài tự chọn. (Vẽ màu theo ý thích).
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 2điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A C B D D A B
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: (1 điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên nước ở
cột B sao cho đúng. Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm.
A ĐÁP ÁN
1 D

2 E
3 A
4 C
B
1. Lăng Tát – Ma - Ha A. Cam – pu - chia
2. Vạn Lý trường thành B. Lào
3. Ăng Co Thom C. Nhật bản
4. Chùa Tô – đai – di. D. Ấn Độ
E. Trung Quốc
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 7điểm )
1. Bố cục rõ ràng, có nhóm chính, nhóm phụ, sắp xếp hài hoà, hợp lí : (2Điểm)
2 . Hình ảnh sinh động, làm rõ đợc nội dung bài : ( 2 điểm )
3. Đúng chủ đề: (1 điểm)
4 . Màu sắc hài hoà, phù hợp với nội dung chủ đề: ( 2 điểm )

Trường THCS Năng Khả
Họ và tên:……………
ĐỀ 2
Lớp: 9……………….
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: MĨ THUẬT 9
Thời gian: 20’
Điểm Lời phê của thầy cô giáo

* Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
Câu 1: Bách khoa thư văn hoá vật chất của Việt Nam gồm 700 trang với:
A. Hơn 4000 bức vẽ. C. Hơn 2000 bức vẽ.
B. Hơn 3000 bức vẽ. D. Hơn 5000 bức vẽ.
Câu 2: Điêu khắc cung đình Huế mang tính :

A. Đơn giản hoá hình mẫu. C. Đơn giản không đặc trưng.
B. Khái quát hoá hình thể. D. Tượng trưng rất cao.
Câu 3: Chạm khắc gỗ đình làng thuộc dòng nghệ thuật :
A. Truyền thống. C. Hiện đại.
B. Dân gian. D. Tuyên truyền.
Câu 4: Phóng tranh ảnh có mấy cách?
A. 4 Cách. C. 2 Cách
B. 3 Cách. D. 1 Cách.
Câu 5: Tranh thờ là thể loại tranh phản ánh :
A.Cảnh sinh hoạt đời thường. C. Cuộc sống của người dân tộc thiểu số.
B. Ý thức hệ lâu đời của người dân D. Lich sử phát triển của dân tộc.
Câu 6: Nhà Rông Tây Nguyên thường được dựng ở:
A. Đầu buôn làng. C. Cách xa buôn làng.
B. Cuối buôn làng. D. Giữa buôn làng.
Câu 7: Tượng nhà mồ Tây Nguyên chủ yếu làm bằng chất liệu gì?
A. Gỗ. C. Đất nung.
B. Đá. D. Xi măng.
Câu 8: Tác phẩm điêu khắc Vũ nữ Trà Kiệu thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XI. C. Thế kỉ XII.
B. Thế kỉ X. D. Thế kỉ XIII.
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: (1 điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên nước ở
cột B sao cho đúng. Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm.
A ĐÁP ÁN
1
2
3
4
B
1. Lăng Tát – Ma - Ha A. Nhật bản
2. Vạn Lý trường thành B. Cam – pu - chia

3. Ăng Co Thom C. Lào
4. Chùa Tô – đai – di. D. Trung Quốc
E. Ấn Độ
Phần III: Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Vẽ tranh: Đề tài tự chọn. (Vẽ màu theo ý thích).
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 2điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D B C B D A B
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: (1 điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên nước ở
cột B sao cho đúng. Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm.
A ĐÁP ÁN
1 E
2 D
3 B
4 A
B
1. Lăng Tát – Ma - Ha A. Nhật bản
2. Vạn Lý trường thành B. Cam – pu - chia
3. Ăng Co Thom C. Lào
4. Chùa Tô – đai – di. D. Trung Quốc
E. Ấn Độ
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 7điểm )
1. Bố cục rõ ràng, có nhóm chính, nhóm phụ, sắp xếp hài hoà, hợp lí : (2Điểm)
2 . Hình ảnh sinh động, làm rõ đợc nội dung bài : ( 2 điểm )
3. Đúng chủ đề: (1 điểm)
4 . Màu sắc hài hoà, phù hợp với nội dung chủ đề: ( 2 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×