Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề thi địa lý học kỳ 2 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.62 KB, 13 trang )

phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kỳ II
trờng thcs lai thành môn : địa lý lớp 6
( thời gian làm bài : 45 phút)
I.trắc nghiệm (2điểm)
Câu1 (1điểm).Hãy khoanh tròn vào chữ đầu trớc câu trả lời đúng:
a.ý nào sau đây không phải là sự thay đổi của nhiệt độ không khí .
A.nhiệt độ không khí trên biển và trên đất liền khác nhau .
B.nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao .
C.nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ
D.nhiệt độ khoong khí càng cao ,lợng hơi nớc chứa càng nhiều .
b.trên trái đất chia làm mấy đới khí hậu .
A.ba đới
B.bốn đới
C.năm đới
D.sáu đới
Câu2 (1đ):Hãy nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải.
a. khối khí nóng
b. khối khí lạnh
c. khối khí đại dơng
d. khối khí lục địa
a.Vùng đất liền
b.Vùng vĩ độ thấp
c.Vùng biển và Đại Dơng
d.Vùng vĩ độ cao
II.Tự luận (8 điểm)
Câu 3(5 điểm):Bảng nhiệt độ và lợng ma qua các tháng ở Hà Nội.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt
độ(
0
c)


16 17 20 23 27 28 29 28 27 29 21 18
Lợng m-
a(mm)
18 26 43 90 188 239 288 318 265 130 43 23
a.Hãy tính nhiệt độ và lợng ma trung bình của Hà Nội
b.Qua bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ và nhận xét chung về nhiệt độ và lợng ma
của Hà Nội.
Câu 4:(3 điểm)
Hãy so sánh sự khác nhau giữa sông và hồ? Em hiểu thế nào là tổng lợng nớc
trong mùa cạn và tổng lợng nớc trong mùa lũ của một con sông?
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Vũ Thành Nam
phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kỳ II
trờng thcs lai thành môn : địa lý lớp 6
I.Trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1:(1 điểm).Khoanh tròn đợc mỗi ý đợc (o,5điểm)
a.ý D
b.ý C
Câu 2:(1 điểm)Nối mỗi ý đúng đợc (0,25đ)
Nối a- b
,
Nối b d
,
Nối c c
,
Nối d d
,
II.Tự luận (điểm)
Câu 3:(5 điểm)
-Tính nhiệt độ trung bình Hà Nội là 23

0
c(1 điểm)
-Tính lợng ma trung bình Hà Nội là 139 mm(1 điểm )
Vẽ biểu đồ chính xác, khoa học có chú giải , tên biểu đồ đúng (2 điểm )
-Nhận xét chung:
+ Nhiệt độ và lợng ma có sự chênh lệch giữa các tháng trong năm (0,5đ)
*Sự chênh lệch nhiệt độ và lợng ma giữa tháng cao nhất và tháng thấp
nhất tơng đối lớn.(0,5đ)
Câu 4:(3đ)
-So sánh sự khác nhau giữa sông và hồ(1 đ)
*Sông là dòng chảy thờng xuyên , tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.
*Hồ là những khoảng nớc đọng tơng đối rộng và sâu trong đất liền.
-Tổng lợng nớc trong mùa cạn và mùa lũ của 1 con sông là lợng nớc tổng
cộng của con sông đó trong các tháng mùa cạn .
*Tổng lợng nớc trong mùa lũ và lợng nớc tổng cộngtrong các tháng mùa
ma.
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đáp án
Vũ Thành Nam

phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì ii
trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 7
(thời gian làm bài :45 phút)
không kể thời gian chép đề
I. Trắc nghiệm(5 đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc những câu trả lời đúng:
Câu 1:Châu Phi có khí hậu nóng khô vào bậc nhất thế giới vì:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến.
B. Lãnh thổ rộng lớn, hình khối; bờ biển ít bị cắt xẻ
C. Có nhiều sa mạc.
Câu 2: Sự chậm phát triển của công nghiệp ở Châu Phi là do:

A. Cơ sở vật chất còn nghèo nàn, lạc hậu.
B. Thiếu vốn, thiếu lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật.
C. Dân c quá đông.
Câu 3: Các ngành công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kỳ có thời kỳ sa sút vì:
A. Công nghệ lạc hậu. Khủng hoảng liên tiếp.
B. Bị các vùng công nghiệp mới có công nghệ cao cạnh tranh.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Chọn ý ở cột A và B cho đúng.
A. B Chọn ý A và B
1. Eo đất Trung Mĩ
2.Quần đảo Ăngti
3.Phía Tây Nam Mỹ
4. Phía Đông Nam Mỹ
5.Trung tâm Nam Mỹ
a. Có dãy núi trẻ Anđét cao,
đồ sộ. chạy từ Bắc xuống
Nam
b. Có các đồng bằng rộng
lớn, nhất là đồng bằng
Amadôn.
c. Nơi tận cùng của dãy
Coođie
d. Vòng cung gồm vô số
các đảo bao quanh biển
Caribê
e. Gồm các sơn nguyên
Braxin, Guyan
3- a





II. Tự luận (5điểm)
a) Dựa vào bảng số liệu dới đây hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số
Châu Phi qua các năm:
Năm Dân số(Triệu ngời)
1900 131
1950 223
2001 818
a) Em hãy cho biết về sự bùng nổ dân số, về đại dịch AIDS, về xung đột tộc
ngời ở Châu Phi
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Trần Thị Hà
phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kì ii
trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 7
I . trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn ý A và B( 1đ)
Câu 2: Khoanh tròn ý A và B( 1đ)
Câu 3: Khoanh tròn ý C ( 1đ)
Câu 4: Chọn 3 a
4 b (0.5đ)
1 c (0,5đ)
2 d (0,5đ)
5 e (0,5đ)
II Tự luận: 5 điểm
a) Vẽ biểu đồ hình cột( 3 đ)
Yêu cầu: - Chính xác. Bề ngang các cột đều nhau.
-Thể hiện đại lợng trên trục tung, trục hoành, đầu cột có số liệu.
- Có tên biểu đồ.


Biểu đồ: Gia tăng dân số Châu Phi từ năm 1900 đến năm 2001
b)
- Sự bùng nổ dân số: Không thể kiểm soát (1đ)
+ Năm 2001 dân số Châu Phi có 818 triệu ngời chiếm 13,4% dân số thế giới.
+ Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới :2,4%
- Đại dịch AIDS (0.5đ)
Hơn 25 triệu ngời nhiễm HIV/AIDS vào năm 2000, phần lớn ở độ tuổi lao động,
chiếm gần 3/4 số ngời nhiễm HIV/ AIDS trên thế giới.
- Xung đột tộc ngời:
+ Nguyên nhân: Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo, tranh giành quyền lực, tài nguyên
khoáng sản, tranh chấp lãnh thổ.
+ Hậu quả:
Năm 2000, 33/46 quốc gia nghèo nhất thế giới ở Châu Phi 50% dân số sống dới
mức nghèo khổ.
Nợ nớc ngoài 500 tỷ USD( bằng 2/3 tổng giá trị sản phẩm quốc dân).
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đáp án
Trần Thị Hà
Triệu ngời
Năm
phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì ii
trờng t.h.c.s. lai thành môn:địa lý lớp 8
(thời gian làm bài :45 phút)
không kể thời gian chép đề
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng:
1. Đặc điểm của vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ của Việt Nam
A. Nằm hoàn toàn trong vành đai nội chí tuyến của bán cầu Bắc
B. Khu vực gió mùa Đông Nam á
C. Đất liền nớc ta có hình chữ S, dài 15 vĩ tuyến
D. Tất cả các ý trên
2. Tổng lợng nớc trong mùa lũ so với tổng lợng nớc trong cả năm của sông ngòi nớc ta:

A. 60% - 70%
B. 70% - 80%
C. 80% - 90%
D. 90%
3. Hoạt động sản xuất nông nghiệp nào có ảnh hởng tích cực đến môi trờng tự nhiên
A. Đốt nơng làm rẫy
B. Chặt phá rừng đầu nguồn
C. Làm ruộng bậc thang
D. Sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu
Phần II: Tự Luận
Câu 1: Nêu cách phòng chống lũ lụt ở đồng Bằng sông Hồng và Đồng Bằng Sông Cửu Long?
Câu 2: Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm hãy:
a.Tính tỷ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền( làm tròn là 33 triệu ha)
b.Vẽ biểu đồ và nhận xét về xu hớng biến động của diện tích rừng Việt Nam.
Năm 1943 1993
Diện tích rừng 14,3 8,6
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Ngô Thị Loan

phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học kì ii
trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 8
Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm)
1) ý đúng D (1đ)
2) ý đúng B (1đ)
3) ý đúng C (1đ)
Phần II: Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1: 3 điểm
Cách phòng chống lũ lụt ở Đồng Bằng Sông Hồng và Đồng Bằng Sông Cửu Long:
Đồng Bằng Sông Hồng Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Đắp đê lớn chống lũ

- Tiêu lũ theo sông nhánh và ô trũng
- Bơm nớc từ đồng ruộng ra sông
- Đắp đê bao hạn chế lũ nhỏ
- Tiêu lũ ra vùng biển phía Tây theo các
kênh rạch
- Làm nhà nổi, làng nổi
- Xây dựng làng tại các vùng đất cao, hạn
chế tác động của lũ
Câu 2: (4điểm)
Xử lý số liệu
Năm 1943 1993
Diện tích đất tự nhiên(triệu
ha)
33 33
Diện tích rừng(triệu ha) 14,3 8,6
Tỷ lệ che phủ rừng(%) 43,3 26
Vẽ biểu đồ
Chú giải: Diện tích đất tự
nhiên
Tỷ lệ che phủ rừng
Nhận xét: Tỷ lệ che phủ rừng ngày càng giảm( từ năm 1943 đến năm 1993 giảm
17,3%)
Nguyên nhân:
- ý thức con ngời
- Đốt rừng làm nơng rẫy .
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Ngô Thị Loan
Năm 1943
Năm 1993
25%

43,3%
phòng gd-đt huyện kim sơn đề thi chất lợng học kì ii
trờng t.h.c.s. lai thành môn:địa lý lớp 9
(thời gian làm bài :45 phút)
không kể thời gian chép đề
I. Trắc nghiệm:( 2điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng ở đầu câu em cho là sai:
1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân c xã hội và tình hình phát triển
kinh tế của Tây Nguyên là:
a) Tài nguyên đất bazan nhiều nhất cả nớc.
b) là vùng có nguồn lao động dồi dào, đời sống đang đợc cải thiện.
c) Có ngành khai thác khoáng sản phát triển nh khai thác sắt, than, bôxit
d) Có ngành thuỷ điện, khai thác chế biến gỗ, chế biến xuất khẩu cà phê,
trồng cây công nghiệp, trồng rừng phát triển
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng Bằng sông cửu Long,
Đồng Bằng sông Hồng và cả nớc, năm 2002( nghìn tấn)
Sản lợng
Đồng Bằng sông
Cửu Long
Đồng Bằng sông
hồng
Cả nớc
Cá biển khai
thác
489,3 54,8 1189,6
Cá nuôi 283,9 110,9 486,4
Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lợng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi ở đồng bằng sông cửu long vàđồng bằng sông hồng so với cả n-

ớc( cả nớc = 100%).
c) Nêu nhận xét
Câu 3: Hãy sắp xếp các bãi tắm và khu du lịch biển ở nớc ta theo thứ tự từ Bắc
vào Nam: Cửa Lò, Sầm Sơn,Trà Cổ, Vịnh Hạ Long, Nha Trang, Đồ Sơn, Huế,
Vũng Tàu, Hội An, Đà Nẵng
Câu 4: Vì sao cần u tiên phát triển hải sản xa bờ? Vai trò của ngành công nghiệp
chế biến thuỷ sản đối với ngành đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản ở nớc ta.
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đề
Nguyễn Thị Thuý

phòng gd-đt huyện kim sơn đáp án thi chất lợng học
kì ii
trờng t.h.c.s. lai thành môn: địa lý lớp 9
Câu1: 2 điểm. Mỗi ý đúng 1 đ
- ý b và ý c
Câu 2: 4 điểm
- Xử lý số liệu : 1đ
- Vẽ biểu đồ cột: 2đ
- Nêu nhận xét: 1đ
Biểu đồ
Biểu đồ tình hình sản xuất thuỷ sản ở ĐBSCL và
ĐBSH( 2002)
Vùng
%
- Nhận xét: ĐBSCL sản lợng vợt xa ĐBSH về sản lợng khai thác và nuôi
trồng thuỷ sản
Câu 3: (2 điểm) Sai một thứ tự trừ 0.25 đ
1. Trà Cổ
2. Vịnh Hạ Long
3. Đồ sơn

4. Sầm Sơn
5. Cửa Lò
6. Huế
7. Đà Nẵng
8. Hội An
9. Nha Trang
10. Vũng Tàu
Câu 4: ( 2điểm)
* Ưu tiên phát triển kinh tế xa bờ vì:
- Nguồn hải sản ven bờ đang can kiệt
- Nguồn tài sản xa bờ có trữ lợng lớn.
* Vai trò ngành công nghiệp chế biến:
- Tăng giá trị sản phẩm xuất khẩumở rộng thị trờng tiêu thụ tăng thu
nhậptạo vốn đầu t để khai thác .
Hiệu trởng Tổ trởng Ngời ra đáp án
Nguyễn Thị Thuý Hà

×