Sở giáo dục và đào tạo cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Thanh hoá Độc lập - Tự do - hạnh phúc
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
đề lẻ Đề thi khảo sát chất lợng học kỳ II
lớp 9 năm học 2005 - 2006
Môn thi: toán (Thời gian làm bài 90 phút)
Bài1 (1,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng của những khẳng định đúng
Cho hàm số y = ax
2
(a 0)
1) Điểm A(1;3) thuộc đồ thị hàm số thì giá trị của a là :
a)
1
3
b) 9
c)
1
9
2) Khi a = -
1
2
thì
a) Hàm số nghịch biến với mọi giá trị của x
b) Đồ thị hàm số luôn cắt đờng thẳng y = -x + m
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm B(-2;-2)
Bài2 (1,0 điểm)
Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào các ô trống sau :
Cho hình trụ có kích thớc nh hình vẽ
a) S
xq
= 15 (cm
2
) sdsđsá
b) S
xq
= 30 (cm
2
) sdsđsá
c) V = 45 (cm
3
) sdsđsá
d) V = 30 (cm
3
) sdsđsá
O'
6cm
5cm
O
1
SBD:
Bài3 (1,0 điểm)
Điền giá trị thích hợp vào các ô trống sau :
Cho hình vẽ bên; biết MN là đờng kính của đờng tròn (O;6cm);
góc MPQ = 30
0
a) Số đo góc NMQ là sdsđsá
b) Độ dài cung MnQ là sdsđsá
c) PMQ + PNQ là sdsđsá
d) S
MNQ
là sdsđsá
Bài 4 (2,5 điểm)
Cho phơng trình : x
2
+ (m+3)x + 2(m+1) =0
a) Giải phơng trình khi m = 0.
b) Chứng minh phơng trình luôn có nghiệm m.
c) Gọi x
1
; x
2
là nghiệm của phơng trình.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x
1
2
+ x
2
2
- x
1
x
2
.
Bài 5 (1,5 điểm)
Cho một hình chữ nhật, nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2 m thì diện
tích giảm 34m
2
. Nếu tăng chiều dài thêm 4 m và chiều rộng thêm 2 m thì diện
tích tăng thêm 76m
2
.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 6 (3 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đờng tròn (O;4cm), vẽ hai tiếp tuyếnAB;AC tới
(O); (B,C thuộc đờng tròn (O)).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đợc trong một đờng tròn.
b) Cho góc BAC = 60
0
. Tính diện tích hình quát tròn BOC (với BC là cung
nhỏ của đờng tròn (O) và diện tích hình giới hạn bởi 2 tiếp tuyến AB, AC
với (O)).
c) Lấy 1 điểm I bất kỳ trên dây BC. Kẻ đờng thẳng vuông góc với IO tại I cắt
AB,AC lần lợt tại H,K Chứng minh IH = IK.
....................................................................................
n
30
0
M
N
P
O
Q
2