Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Cực trị hàm nhiều biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.65 KB, 9 trang )

T
T
T
Ì
Ì
Ì
M
M
M
C
C
C
Ự
Ự

C
C
C
T
T
T
R
R
R
Ị
Ị
Ị
C
C
C
Ủ


Ủ

A
A
A
B
B
B
I
I
I
Ể
Ể

U
U
U
T
T
T
H
H
H
Ứ
Ứ

C
C
C
C

C
C
Ó
Ó
Ó
N
N
N
H
H
H
I
I
I
Ề
Ề

U
U
U
B
B
B
I
I
I
Ế
Ế

N

N
N
MộtbàiToánđãcho,dĩnhiêncónhiềucáchgiải.Chúngtôimuốnnóiởđâyvài một
trongnhữngphươngphápấy!
I.ĐƯAVỀPHƯƠNGTRÌNHBẬCHAICÓNGHIỆM
NguyễnLái
GVTHPTCHUYÊNLƯƠNGVĂNCHÁNH
Trongbàiviếtnàyxintrìnhbày cáchgiảimột dạngtoántìmcựctrịcủabiểuthứccónhiều
biến,trongđóbiểuthứcđiềukiện đãcho chứacácbiếncóbậc bìnhđẳng
Phươngpháp đặty=tx, từđósuyracác biến cònlạiphụthuộctheo ẩnt…đưabiểuthứcđã
chovềhàmsốcóchứabiếnmới tduy nhấtdạngS=f(t).Dùngđiềukiệnphươngtrìnhbậchai
cónghiệmđểgiải
Sau đâylàcácbàitoánminh họa:
Vídụ 1.Chohaisốthực x,y thoảmãnđiều kiện: 1 3 3
2 2
+ = + xy y x .
Tìmgiátrịlớnnhất, giá trịnhỏnhấtcủabiểu thức
1 3 2 4
1
2 2
2
- - +
- +
=
xy y x
xy y
S
.
Lờigiải.Thayđiềukiện xy y x 3 3 1
2 2

- + = ,biểuthứcviếtlại
2 2
2
3 4
y x
x xy
S
+
-
=
.
Nếuy=0,từđiều kiệnsuyra 3
3
1
2
- = Þ = S x .
Nếu 0 ¹ y ,đặty=tx 0 3 4
1
3 4
2
2
= + + - Û
+
-
= Þ S t St
t
t
S .
Khi
0 ¹ S

,đểphương trìnhcónghiệm
1 4 0 4 3 0 ) 3 ( 4 0 '
2
£ £ - Û £ - + Û ³ + - Û ³ D S S S S S .
Khi x y t S 2 2 1 = Þ = Þ = ,từđiềukiệnsuyrax=1;y=2 hoặcx=1;y=2 .
Tương tựkhi
Þ - = 4 S
19
1
;
19
2
- = = y x
hoặc
19
1
;
19
2
= - = y x
.
Vậy,giátrịlớnnhấtcủabiểuthứcS =1khivàchỉkhi(x=1;y=2)hoặc(x=1;y=2).
Giátrịnhỏnhất S =4khivàchỉkhi(
19
1
;
19
2
- = = y x
)hoặc(

19
1
;
19
2
= - = y x
).
Vídụ 2.
Chohaisốthực x
0 ¹
,y
0 ¹
thayđổivà thỏamãnđiều kiện: x y y x y x
2 2 2 2
2 + = + .
Tínhgiátrịlớnnhất ,giátrị nhỏnhấtcủabiểu thức
.
1 2
y x
P + =
Lờigiải:Vì 0 ; ¹ y x ,nênđặt y=tx .
Từgiảthiết x y y x y x
2 2 2 2
2 + = +
) 2 (
1
2
2
3 2 3 2 2 2
t t

t
x x t tx x t x
+
+
= Þ + = + Þ .(vì 2 , 0 - ¹ ¹ t t )
1
2 5 2
1
) 2 )( 1 2 ( 1 2 1 1
2
1 1 2
2
2
2
+
+ +
=
+
+ +
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
=
÷
ø

ö
ç
è
æ
+ = + = Þ
t
t t
t
t t
t
t
x t x y x
P
Xéthàm số 0 2 5 ). 2 ( 2 5 2
1
2 5 2
2 2 2
2
2
= - + - - Û + + = + Û
+
+ +
= P t t P t t P Pt
t
t t
P
Khi 2 ¹ P ,đểphương trìnhcónghiệm
Û ³ D 0
2
9

2
1
0 9 16 4
2
£ £ - Û £ - - P P P .
Khi 2 ; 2 1
2
1
= - = Þ - = Þ - = y x t P .
Khi
3
2
1
2
9
= = Þ = Þ = y x t P .
Vậy,Giátrịlớnnhất
2
9
= P khivàchỉkhi
3
2
= = y x .
Giátrịnhỏnhất
2
1
- = P khivàchỉkhi 2 ; 2 = - = y x .
Vídụ 3.Tìmgiátrịlớn nhất,giátrị nhỏnhất củabiểuthức xy x y T 4 2 3
2 2
+ - = .

trongđóx,y làhaisố thựcthayđổithoảmãn 4 2
2 2
£ + y x .
Lờigiải.Nếu y=0
2
2x T - = Þ .Theođiềukiệntacó
0 8 £ £ - T
.
Nếu 0 2 0
2 2
> + Þ ¹ y x y . Xéthàm số
2 2
2 2
2
4 2 3
y x
xy x y
u
+
+ -
=
Đặty=tx 0 2 4 ) 3 2 (
1 2
2 4 3
2
2
2
= + + - - Û
+
- +

= Þ u t t u
t
t t
u .
Khi
2
3
¹ u đểphương trìnhcónghiệm thì 0 ) 2 )( 3 2 ( 4 0 ' ³ + - - Û ³ D u u
2 2
2
2 2
5 5 3 2 4
2 10 0 2 2
2 2 2
y x xy
u u u
x y
- +
Û + - £ Û - £ £ Û - £ £
+
.
Vì Þ £ + < 4 2 0
2 2
y x
2 2
10 3 2 4 8y x xy - £ - + £ .
Dođógiátrịlớnnhất
8T =
;giátrịnhỏnhất
10T = -

.
Vídụ 4.Chox,y,z làcácsố thựcthỏamãnhệ
ï
î
ï
í
ì
> +
= +
= + +
0
3
6 3
2
2
z y
yz x
yz xy x
Chứngminhrằngtaluôncó: z y x + £ 3 ,
Lờigiải.Tacó yz xy x - +
2
=( ( 2 ) 3
2
- + + yz xy x yz x +
2
) xy x yz + = Þ =
2
0 .
Từhệ, ta nhậnthấy 0 ¹ y và
0 ¹ x

.
Đặt y=tx x
t
t
z tx x txz xy x yz
+
= Þ + = Û + = Þ
1
2 2 2
.
Xétbiểuthức
z y
x
Q
+
=
,thay y=tx; x
t
t
z
+
=
1
tacó:
Q 0 ) 1 (
1
1
2
2
= + - + Û

+ +
=
+
+
= Q t Q Qt
t t
t
x
t
t
tx
x
.
Vì 0 ¹ Q ,đểphương trìnhcónghiệm ,tacó
3
1
0 1 2 3 0
2
£ Þ £ - + Û ³ D Q Q Q .
Hay
3
1
£
+ z y
x
.Vìtheo giảthiếtx+y>0 z y x + £ Þ 3 (đpcm).
Đẳng thứcxảyrakhivàchỉkhi 2 ; 1 1
3
1
= = = Û = Û = z x y t Q .

Mờicácbạn tiếp tụcgiảicácbàitoán sau theophương pháp trên
Bài1 Chocácsốthựcx,y thoảmãnđiềukiện:x
2
+y
2
=1.
Tìmgiátrịlớnnhất ,giá trịnhỏnhấtcủabiểu thức:
3 3
2 2
2
2
+ +
+ +
=
y xy
xy x
S
.
Bài2.Chứngminhrẳng: 3 3 4 3 3 3 4
2 2
- £ - - £ - - y xy x
trongđóx,ylà cácsốthựcthoảmãn 3
2 2
£ + + y xy x .
Bài3.Chohaisố thựctuỳýthoảmãn điềukiện: xy y x xy y x 2 ) (
3 3
= + + + .
Tìmgiátrịlớnnhất,giá trịnhỏnhấtcủa biểuthứcS=x+y.
Bài4.Chox,y,zlà cácsốthựcthỏamãn hệ:
î

í
ì
= + + +
= + + +
2 ) ( ) (
4 2 ) 3 5 (
2
x y x z z x
x xy z x z
Tìmgiátrịlớnnhất, giátrịnhỏ nhất: .
2 2
xy z x T + + =

Có nhiều phương pháp để tìm giá trị lớn nhất (GTLN) , giá trị nhỏ nhất (GTNN) của một biểu thức có
từ một biến số trở lên . Bài viết này chúng tôi xin trao đổi về phương pháp tìm cực trị của biểu thức hai
biến số nhờ miền giá trị , trong đó hai biến bị ràng buộc bởi một điều kiện cho trước .
Bài toán :
Cho các số thực x , y thoả mãn điều kiện : G(x ; y) = 0 ( hoặc
G(x;
y
)0


hoặc
G(x;y)0≤
) .
Tìm GTLN , GTNN ( nếu có ) của biểu thức P = F(x ; y).
Cách giải :

Gọi T là miền giá trị của P . Khi đó m là một giá trị của T khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm (x ; y):

(;) 0
(;)
=


=

Gxy
F
xy m
( hoặc
(;) 0
(;)



=

Gxy
F
xy m
hoặc
(;) 0
(;)



=

Gxy

F
xy m
)
Sau đó tìm các giá trị của tham số m để một trong các hệ trên có nghiệm . Từ đó suy ra miền giá trị
T của P , rồi suy ra GTLN , GTNN ( nếu có ) của P.
Sau đây là các bài toán minh hoạ .
Bài toán 1 : Cho hai số thực x , y thoả mãn điều kiện :
(
)
33
33 3
(1) 1
x
xyy−+ −=xy

Tìm GTLN , GTNN của biểu thức
=++
3
33
F
xyxy
.
Lờ
i gi

i :
Gọi T
1
là miền giá trị của F . Ta có
1

mT∈ ⇔ hệ sau có nghiệm:
( )
33
33 3
3
33
(1) 1
x
xyy
xyxym

−+ −=



++ =

xy

Đặ
t :
3
3
3
S
xy
Pxy

=+



=


. Ta có
2
,,:
4
x
ySPS
∃⇔∃ ≥
P

H

trên
22
30 23
S
SP S S m
S
Pm PmS
⎧⎧
−− = + =
⇔⇔
⎨⎨
+= =−
⎩⎩

Ta có :

2
22 2
4( )
440
3
SS
SPS SS S

≥⇔≥ ⇔−≤⇔≤≤04
T


đ
ó h

PT
đầ
u có nghi

m

2
() 2 3
f
SS Sm
=+=
có nghiệ
m
0
S

4


. Vì hàm b

c hai f(S)

đồ
ng
bi
ế
n trên
[
]
0;4
nên PT
f(S) = 3m có nghi

m
04
S



(0) 3 (4) 0 3 24fmf m⇔ ≤≤ ⇔≤≤

. Do đó
0m⇔≤ ≤8
[
]

1
0;8T =

Vậy minF = 0 , maxF = 8.
Bài toán 2 : Cho các số thực x, y thoả mãn : 3≤
22
x-xy+y
Tìm GTLN , GTNN của biểu thức
22
Q = x + x
y
-2
y

Lời giải : Gọi T
2
là miền giá trị của Q . Ta có
2
mT∈ ⇔ hệ sau có nghiệm:

3




22
22
x-xy+y (1)
x+xy-2y=m (2)
Nếu y = 0 thì hệ (1),(2)






=


2
2
3x
x
m
, suy ra trường hợp này hệ có nghiệm (x ; 0)
⇔≤

≤03m
Nếu y 0 thì đặt x = ty ta có hệ :


−+ ≤

+− =

22
22
(1)3(
(2)(
yt t
yt t m

3)
4)
2)tt+−Từ (4) ta phải có m( > 0 và thay
2
2
2
2
m
y
tt
=
+

vào (3) được
−+

+−
2
2
(1)
3
2
mt t
tt

Trường hợp này hệ (1),(2) có nghiệm

+−




−+


+−

2
2
2
m( 2) > 0
Ö
(1)
3
2
tt
H
mt t
tt
có nghiệm

>





≤ ∈ −∞ − ∪ +∞






<





≥∈−




0
3
() ã Ö ( ; 2) (1; )
0
3
() ã Ö ( 2;1)
m
ft c nghimt
m
m
ft c nghimt
m
( I ) ( với

+
=
+


2
2
1
()
2
tt
ft
tt
,
{
}
\2;1t ∈−R
)
Ta có :
−+

=
+−
2
22
26
()
(2
1tt
ft
tt
()
)
,

t

=
0
±
⇔=
37
2
t

f
Bảng biến thiên của hàm f(t)
t −∞ - 2
−37
2
1
37
2
+
+


f’(t) + + 0 - - 0 +
−127
9
+

1 + ∞
f(t)



1 −∞


12

7
9
+
Từ bảng biến thiên ta có
( I )

>




+



⎢⎡
<≤−+

⇔⇔
⎢⎢
<


−≤<

⎢⎢











0
122 3
012
9
0
127 0
127 3
9
m
m
m
m
m
m
7

Kết hợp các trường hợp trên ta được :
−− ≤ ≤−+127 127m

.
Do đó
⎡⎤
=−− −+
⎣⎦
3
127;127T . Vậy minQ = 127−− , maxQ = 127−+
( Bài này các bạn có thể tham khảo hướng dẫn giải đề số 4 - THTT tháng 6/2007 )
Bài toán 3 : Cho hai số thực x, y thoả mãn :
22
916683(18)
x
yxy xy+++≤−
Tìm GTNN của biểu thức
=
++ +(1)(1Kxx yy )

Lời giải : Gọi T
3
là miền giá trị của K . Ta có mT
3


)
hệ sau có nghiệm:
22
916683(18
(1)(1)
x
yxy xy

xx yy m

+++≤−

++ +=


Hệ trên

−≤ + ≤

+++−≤
⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
+++=+
+++=+
⎪⎪


2
22
22
33 4 1 (5)
(3 4 ) 2(3 4 ) 3 0
111
111
()() (6)
()()
222

222
xy
xy xy
xym
xym

Dễ thấy : nếu
1
2
m
thì hệ vô nghiệm
≤−
Với
1
2
m
, xét trong mặt phẳng toạ độ Oxy ta có : tập hợp nghiệm của (5) là miền mặt phẳng
>−
(H) ở giữa hai đường thẳng song song
1
:3 4 3 0dxy
+
+= và dx
2
:3 4 1 0
+
y−= có chứa cả biên là hai
đường thẳng và , còn tập hợp nghiệm của (6) là đường tròn (C) có tâm I(
1
d

2
d
1
2

;
1
2

) , bán kính
1
2
Rm=+
. Trường hợp này hệ (5),(6) có nghiệm

(C) và (H) có điểm chung


1
11
(; )
10 2 100
dId R m m≤⇔ ≤ +⇔≥−
49
( thoả mãn m >
1
2

) .
Do đó

3
49
;
100
T
⎡⎞
=− +∞


⎣⎠
. Vậy
=−
49
min
100
K
( không tồn tại maxK) .
(Bạn đọc tự vẽ hình minh hoạ).
Bài toán 4 : Cho các số thực x, y thoả mãn :
2cos 2cos 3 cos cos 2 cos cos
(2
.
) 2 4 42
x y xy xy++ ++ +
+−≥
Tìm GTLN , GTNN của biểu thức :
cos 2 cos 2
M
xy
=

+

Lời giải : Gọi T
4
là miền giá trị của M . Ta có


4
mT hệ sau có nghiệm:
2cos 2cos 3 cos cos 2 cos cos
(2) 2 4 42
(*)
cos 2 cos 2
x y xy xy
xym
++ ++ +

+−≥


+=



Hệ(*) ⇔
cos cos 2 cos cos cos cos
22 22
22
3
1cos cos

(2 ) (22 2)2 42 0 2 2 22
2
22
2
cos cos cos cos
cos cos
++ +



≤+≤
−+ +≤ ≤ ≤


⎪⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨⎨
++
22
2
+
+= +=
⎪⎪⎪
+=



xy xy xy
xy
mm

m
xy xy
xy
vy==



Đặt
ux
ta có hệ :
cos ; cos
22
3
1(
2
1, 1 (8)
2
(9)
2

≤+≤


≤≤


+

+=


uv
uv
m
uv
7)

v
Hệ (*) có nghiệm hệ (7),(8),(9) có nghiệm. ⇔
Dễ thấy , với
m
hệ (7),(8),(9) vô nghiệm .
2≤−
Với m > - 2 , xét trong mặt phẳng toạ độ Ouv
khi đó tập hợp nghiệm của (7) và (8) là hình


O
u
A
B
C
D
1
1
1
2
1
2
thang cân ABCD ( gồm các điểm ở trong hình
thang và các điểm trên cạnh hình thang) , còn

tập hợp nghiệm của (9) là đường tròn ( T ) có
tâm O(0 ; 0) , bán kính
2
2
+
=
m
R
( hình vẽ )
Từ đó , hệ (7),(8),(9) có nghiệm đường tròn ⇔
( T ) có điểm chung với hình thang ABCD
(; )dOCD R OB⇔≤≤

225
1
222
+
⇔≤ ≤⇔−≤≤
m
m
1
2
0
( thoả mãn m > - 2)
(Ở đây đường thẳng CD: , đường thẳng AB:
10uv+−= 223uv
+
−=
và các tam giác OCD , OAB
cân tại O) .

Do đó
4
1
1;
2

=−

⎣⎦
T


. Vậy minM = -1 , maxM =
1
2

Bài toán 5 : (Tuyển sinh đại học khối A năm 2006 )
Cho hai số thực thay đổi x

0 , y

0 thoả mãn :
22
(x y)xy x y xy
+
=+−
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
33
11
A

xy
=+

Lời giải : Gọi T
5
là tập giá trị của A . Ta có
5
mT

⇔ hệ sau có nghiệm x

0 , y 0 :

22 22
22
22 2
33
33
(x y)xy x y xy (x y)xy x y xy
(x y)xy x y xy
11
(x y)(x y xy) xy(x y)
m
mm
xy
(xy) (xy)
⎧⎧
+
=+− + =+−


+=+−
⎪⎪ ⎪
⇔⇔
⎨⎨ ⎨
++− +
+=
==
⎪⎪ ⎪

⎩⎩


2
2
(x y)xy (x y) 3xy
xy
()m
xy

+=+−


+

=


(V)
Đặt ( ) , ta có hệ :
Sxy

Pxy
=+


=

2
S4≥ P
2
2
SP S 3P
S
() m
P

=



=


(VI)
Hệ (V) có nghiệm x 0 , y 0 hệ (VI) có nghiệm ( S ; P ) thoả mãn .
≠ ≠

2
S4P≥
Do
22 2 2

13
SP x y xy (x y) y 0
24
=+−=− + >
với mọi x

0 , y

0
S
0
P
⇒>
với mọi x 0 , y


0
Từ đó :

Nếu thì hệ (V) vô nghiệm
m0≤

Nếu m > 0 thì từ phương trình
2
SS
() m m
PP
=⇒=
Sm.⇒= P
thay vào phương trình

đầu của hệ (VI) được :
22
mP mP 3P (m m)P 3=−⇔− = ( vì SP > 0 nên P 0 )

Để có P từ phương trình này thì
mm0m1

≠⇔ ≠
( m > 0 ) và ta được

3
P
m( m 1)
=

, do đó
3
S
m1
=

. Trường hợp này hệ (VI) có nghiệm ( S ; P ) thoả
mãn khi và chỉ khi :
2
S4P≥


2
312
()

m1 m(m1)

−−
2
4( m 1)
3
3m4(m1) m4
m( m 1)

⇔≥ ⇔ ≥ − ⇔ ≤




0m16(m1)⇔< ≤ ≠
Tóm lại các giá trị của m để hệ (V) có nghiệm x

0 , y

0 là :
0m16,m1
<
≤≠

Do đó :
(
]
{
}
5

T0;16\1=

V

y
: maxA = 16 (
chú ý không t

n t

i
minA )
Bài toán 6 : ( HSG quốc gia - Bảng A + B năm 2005 )
Cho hai số thực x, y thoả mãn :
x3x13y2y− += +−

Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
Kxy= +

Lời giải :
ĐKXĐ :
x1,y≥− ≥−2
Gọi T
6
là tập giá trị của K . Ta có hệ sau có nghiệm:
6
mT∈⇔
3( x 1 y 2) m
x3x13y2y
(VII)

xym
xym


++ + =
−+=+−
⎪⎪

⎨⎨
+=
+=





Đặt
ux=+1

vy
=+
2
thì
và h

(VII) tr

thành :
u,v 0≥


22 2
m
uv
3(u v) m
3
uvm3 1m
uv ( m 3)
29

+=

+=



⎨⎨
+=+


=−−


⇔ u , v là hai nghiệm của phương trình :

2
22
m1m
t t ( m 3) 0 18t 6mt m 9m 27 0
329
−+ −−=⇔ − +−−=

2
2
(10)
Từ

đ
ó , hệ
(VII) có nghi
ệm ( x ; y ) sao cho
khi và ch

khi (10) có hai nghiệ
m không âm
và đ
i
ều ki

n là :
x1,y≥− ≥−
2
t
t
2
t
9(m 18m 54) 0
m9321
S0 m93
32
m9m27
P0

18



Δ=− − − ≥

+

=≥ ⇔ ≤≤+



−−
=≥


15
. Do đó
6
9321
T;
9
2
315
⎡ ⎤
+
=+
⎢ ⎥
⎣ ⎦


Vậy : minK =
9321
2
+
, maxK = 9315+
Bình luận :
Ưu thế của phương pháp trên là quy bài toán tìm GTLN , GTNN về bài toán tìm tham số
để hệ có nghiệm , vì vậy không cần chỉ rõ giá trị của biến số để biểu thức đạt GTLN , GTNN . Nếu
dùng các bất đẳng thức để đánh giá thì nhất thiết phải chỉ rõ các giá trị của biến số để tại đó biểu thức
đạt GTLN , GTNN .
Các bạn có thể mở rộng phương pháp này cho biểu thức có nhiều hơn hai biến số .
Cuối cùng mời các bạn vận dụng phương pháp trên để làm các bài tập sau :
Bài 1 : Cho hai số thực x , y thoả mãn :
22
2( ) 7xy xy+ =++ .
Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức
= −+ −
3
3
(2) (2Pxx yy)

Bài 2 : Cho hai số thực x , y thoả mãn :
+ ++≤(1)(1)xx yy 0
.
Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức
2007 2008 2009
= ++
Qxy

Bài 3 :

Cho các số thực x, y thoả mãn :
22
4x - 3x
y
+3
y
6
≤ . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bi

u th

c
2
2
F
=x +xy-2y
Bài 4 :
Cho các s

th

c không âm x , y tho

mãn :
4
xy+ =
. Tìm giá tr

l


n nh

t và nh

nh

t
của biểu thức
19
Qx y
=+++

Bài 5 :
Cho các số thực x, y thoả mãn :
1
cos cos
2
xy
+
=
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
thức
cos3 cos3
L
xy
=+

Bài 6 : (Đại học khối B năm 2008 ) : Cho hai số thực x , y thay đổi và thoả mãn hệ thức
. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức

22
xy+=
1
2
2
2(x 6xy)
P
12xy2y
+
=
++

Bài 7 :
( Cao đẳng kinh tế kỹ thuật năm 2008 ) Cho hai số x , y thoả mãn
22
xy
2+
=
.
Tìm GTLN , GTNN của biểu thức
33
P2(x y)3xy
=+−
Bài 8 :
Cho các số dương x , y thoả mãn : xy + x + y = 3 . Tìm GTLN của biểu thức

2
3x 3y xy
P
y1 x1 x y

=++ −−
+++
2
x
y
(
Đ
/s : maxP = 3/2)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×