Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Giải pháp phát triển thẻ thanh toán tại ngân hàng TMCP Á Châu ACB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.53 KB, 47 trang )


B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C Đ I NAMƯỜ Ạ Ọ Ạ
Đ TÀI TI U LU NỀ Ể Ậ
GI I PHÁP PHÁT TRI N TH THANH TOÁN T I NGÂNẢ Ể Ẻ Ạ
HÀNG TMCP Á CHÂU ACB
NG I TH C HI N: NGUY N TH THANHƯỜ Ự Ệ Ễ Ị
L P NH02-01Ớ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
1

Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
2
M C L CỤ Ụ
L I M Đ U:Ờ Ở Ầ
Ch ng I: M t s v n đ c b n v th thanh toánươ ộ ố ấ ề ơ ả ề ẻ 4
I. Quá trình hình thành và phát tri n c a các ph ng ti n thanhể ủ ươ ệ
toán trong n n kinh t hàng hoá.ề ế 4
1. S xu t hi n c a ti n t v i ch c năng ph ng ti n thanh toánự ấ ệ ủ ề ệ ớ ứ ươ ệ 4
2. S xu t hi n c a h th ng ngân hàng th ng m i v i ch c năngự ấ ệ ủ ệ ố ươ ạ ớ ứ
làm trung gian thanh toán c a n n kinh tủ ề ế 4
3. S xu t hi n c a ph ng th c thanh toán phi ti n m t và tính u vi tự ấ ệ ủ ươ ứ ề ặ ư ệ
c a nóủ 5
4. Các ph ng ti n thanh toán phi ti n m t ch y uươ ệ ề ặ ủ ế 6
II. Gi i thi u chung v th thanh toánớ ệ ề ẻ 8
1. Khái ni m v th thanh toánệ ề ẻ 8
2. L ch s hình thành và phát tri n c a th thanh toánị ử ể ủ ẻ 9
3. Đ c đi m và phân lo i th thanh toánặ ể ạ ẻ 10
4. Vai trò, ti n ích và các nhân t nh h ng đ n s phát tri n c aệ ố ả ưở ế ự ể ủ
th thanh toánẻ 12
5. Các ch th tham gia trong quan h phát hành và s d ng th thanhủ ể ệ ử ụ ẻ


toán 17
6. Quy trình phát hành và s d ng thử ụ ẻ 17
7. R i ro trong phát hành và s d ng thủ ử ụ ẻ 20
Ch ng II. Th c tr ng phát hành và thanh toán th t i Ngânươ ự ạ ẻ ạ
hàng TMCP Á Châu 25
I. Gi i thi u chung v Ngân hàng TMCP Á Châuớ ệ ề 25

1. C c u t ch c c a ACBơ ấ ổ ứ ủ 26
2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ACBạ ộ ủ 27
II. Th c tr ng phát hành th thanh toán t i ACBự ạ ẻ ạ 31
1. Khái quát v d ch v th t i Ngân hàng ACBề ị ụ ẻ ạ 32
2. Ho t đ ng phát hành th t i ACBạ ộ ẻ ạ 33
3. Ho t đ ng thanh toán th t i ACBạ ộ ẻ ạ 33
4. Đánh giá v ho t đ ng phát hành, thanh toán th c a Ngân hàng ề ạ ộ ẻ ủ 34
Ch ng III. M t s gi i pháp nh m m r ng và hoàn thi nươ ộ ố ả ằ ở ộ ệ
thanh toán th t i Ngân hàng TMCP Á Châu.ẻ ạ 34
I. Đ nh h ng phát tri n Ngân hàng và th thanh toánị ướ ể ẻ 34
1. Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ACBị ướ ể ạ ộ ủ 34
2. Đ nh h ng phát tri n thanh toán th c a Ngân hàng TMCP Á Châuị ướ ể ẻ ủ
trong th i gian t iờ ớ 36
II. Nh ng thu n l i và khó khănữ ậ ợ 37
1. Thu n l iậ ợ 37
2. Khó khăn 37
III. M t s gi i pháp nh m m r ng và hoàn thi n thanh toánộ ố ả ằ ở ộ ệ
th t i Ngân hàng TMCP Á Châuẻ ạ 38
1. Gi i pháp vĩ môả 38
2. Gi i pháp đ i v i Ngân hàngả ố ớ 39
IV. M t s ki n nghộ ố ế ị 83
1. Đ i v i chính phố ớ ủ 83
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị

4

2. Đ i v i Ngân hàng Nhà n cố ớ ướ 84
3. Đ i v i ACBố ớ 86
K t lu nế ậ 89
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
5

L i m đ uờ ở ầ
S phát tri n m nh m c a công ngh thông tin đã làm thay đ i nhi u lĩnh v c c a xãự ể ạ ẽ ủ ệ ổ ề ự ủ
h i. Trong th ng m i qu c t , m i giao d ch đ u đòi h i ph i có t c đ nhanhộ ươ ạ ố ế ọ ị ề ỏ ả ố ộ
chóng, thanh toán b ng ti n m t đã cho th y nh ng m t h n ch c a nó. Do v y vàoằ ề ặ ấ ữ ặ ạ ế ủ ậ
nh ng năm 50 c a th k 20, m t s ngân hàng trên th gi i đã gi i thi u th thanhữ ủ ế ỷ ộ ố ế ớ ớ ệ ẻ
toán. Cho đ n nay vi c thanh toán b ng th đã kh ng đ nh đ c nh ng tính năng uế ệ ằ ẻ ẳ ị ượ ữ ư
vi t c a nó so v i các ph ng ti n thanh toán khác.ệ ủ ớ ươ ệ
M c dù th thanh toán đã ra đ i đ c h n 50 năm nh ng nó m i đ c bi t đ n ặ ẻ ờ ượ ơ ư ớ ượ ế ế ở
Vi t Nam kho ng 10 năm tr c đây. Và đ n năm 1996 ch có 2 ngân hàng th ng m iệ ả ướ ế ỉ ươ ạ
Vi t Nam là Ngân hàng Ngo i Th ng và Ngân hàng c ph n Á Châu (ACB) tham giaệ ạ ươ ổ ầ
phát hành th thanh toán. Trong nh ng năm đ u phát hành, ACB đã t ng b c kh ngẻ ữ ầ ừ ướ ẳ
đ nh đ c v trí c a mình trong lĩnh v c còn r t m i m Vi t Nam này. Tuy v y,ị ượ ị ủ ự ấ ớ ẻ ở ệ ậ
ACB v n còn g p nhi u khó khăn đ có th m r ng và không ng ng hoàn thi n d chẫ ặ ề ể ể ở ộ ừ ệ ị
v thanh toán th c a mình.ụ ẻ ủ
Nh n th c đ c tính c p thi t ph i m r ng và hoàn thi n d ch v thanh toán th ậ ứ ượ ấ ế ả ở ộ ệ ị ụ ẻ ở
Vi t Nam nói chung và c a Ngân hàng ACB nói riêng, em đã ch n đ tài: “ Gi i phápệ ủ ọ ề ả
phát tri n th thanh toán tai Ngân hàng TMCP Á Châu ACB” cho đ tài ti u lu n c aể ẻ ề ể ậ ủ
mình. M c đích nghiên c u c a đ tài : Thông qua vi c nghiên c u c s lí lu n, tìnhụ ứ ủ ề ệ ứ ơ ở ậ
hình th c t phát hành và thanh toán th t i ACB, các văn b n pháp quy liên quan...đự ế ẻ ạ ả ể
th y đ c nh ng t n t i trong phát hành và thanh toán th , t đó đ a ra m t s ý ki nấ ượ ữ ồ ạ ẻ ừ ư ộ ố ế
đ m r ng d ch v th hi n nay và trong th i gian t i.ể ở ộ ị ụ ẻ ệ ờ ớ
K t c u khoá lu n c a em đ c chia làm 3 ch ng nh sau:ế ấ ậ ủ ượ ươ ư

Ch ng 1: C s lý lu n v ho t đ ng kinh doanh th c a NHTM.ươ ơ ở ậ ề ạ ộ ẻ ủ
Ch ng 2: Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh th c a NHTMCP Á Châu ACBươ ự ạ ạ ộ ẻ ủ
Ch ng 3: Gi i pháp và ki n ngh nh m phát tri n ho t đ ng kinh doanh th t iươ ả ế ị ằ ể ạ ộ ẻ ạ
NHTM C ph n Á Châu ACBổ ầ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
6

Ch ng 1: M t s v n đ c b n v th thanh toán:ươ ộ ố ấ ề ơ ả ề ẻ
I. Quá trình hình thành và phát tri n c a các ph ng ti n thanhể ủ ươ ệ
toán trong n n kinh t hàng hoáề ế :
1. S xu t hi n c a ti n t v i ch c năng ph ng ti n thanh toánự ấ ệ ủ ề ệ ớ ứ ươ ệ :
Quá trình l u thông hàng hóa phát tri n, ngoài quan h hàng hóa-ti n t , còn phát sinhư ể ệ ề ệ
nh ng nhu c u vay m n, thu khóa, n p đ a tô…b ng ti n. Trong nh ng tr ng h pữ ầ ượ ế ộ ị ằ ề ữ ườ ợ
này, ti n t ch p nh n ch c năng thanh toán.ề ệ ấ ậ ứ
Nh v y, khi th c hi n ch c năng ph ng ti n thanh toán, ti n t không còn là môiư ậ ự ệ ứ ươ ệ ề ệ
gi i c a trao đ i hàng hóa, mà là khâu b sung cho quá trình trao đ i, t c là ti n t v nớ ủ ổ ổ ổ ứ ề ệ ậ
đ ng tách r i s v n đ ng c a hàng hóa.ộ ờ ự ậ ộ ủ
Ti n t khi th c hi n ch c năng làm ph ng ti n chi tr đã t o ra kh năng làm choề ệ ự ệ ứ ươ ệ ả ạ ả
s l ng ti n m t c n thi t cho l u thông gi m đi t ng đ i vì s mua bán ch u, th cố ượ ề ặ ầ ế ư ả ươ ố ự ị ự
hi n thanh toán bù tr l n nhau.ệ ừ ẫ
Mu n đ c ch p nh n làm ph ng ti n thanh toán, ti n t ph i có s c mua n đ nh,ố ượ ấ ậ ươ ệ ề ệ ả ứ ổ ị
t ng đ i b n v ng theo th i gian, chính s c mua n đ nh đã t o cho ng i ta ni mươ ố ề ữ ờ ứ ổ ị ạ ườ ề
tin và s tín nhi m ti n t .ự ệ ề ệ
2. S xu t hi n c a h th ng ngân hàng th ng m i v i ch c năng làmự ấ ệ ủ ệ ố ươ ạ ớ ứ
trung gian thanh toán c a n n kinh t :ủ ề ế
Khi th c hi n ch c năng trung gian tín d ng, ngân hàng th ng m i đóng vai trò là c uự ệ ứ ụ ươ ạ ầ
n i gi a ng i th a v n và ng i có nhu c u v v n. V i ch c năng này, ngân hàngố ữ ườ ừ ố ườ ầ ề ố ớ ứ
th ng m i v a đóng vai trò là ng i đi vay, v a đóng vai trò là ng i cho vay vàươ ạ ừ ườ ừ ườ
h ng l i nhu n là kho n chênh l ch gi a lãi su t nh n g i và lãi su t cho vay và gópưở ợ ậ ả ệ ữ ấ ậ ử ấ
ph n t o l i ích cho t t c các bên tham gia: ng i g i ti n và ng i đi vay: ầ ạ ợ ấ ả ườ ử ề ườ

Đ i v i ng i g i ti n, h thu đ c l i t kho n v n t m th i nhàn r i d i hìnhố ớ ườ ử ề ọ ượ ợ ừ ả ố ạ ờ ỗ ướ
th c lãi ti n g i mà ngân hàng tr cho h . H n n a ngân hàng còn đ m b o cho h sứ ề ử ả ọ ơ ữ ả ả ọ ự
an toàn v kho n ti n g i và cung c p các d ch v thanh toán ti n l i. ề ả ề ử ấ ị ụ ệ ợ
Đ i v i ng i đi vay, h s th a mãn đ c nhu c u v n kinh doanh ti n l i, ch cố ớ ườ ọ ẽ ỏ ượ ầ ố ệ ợ ắ
ch n và h p pháp, chi tiêu, thanh toán mà không chi phí nhi u v s c l c th i gian choắ ợ ề ề ứ ự ờ
vi c tìm ki m nh ng n i cung ng v n riêng l . ệ ế ữ ơ ứ ố ẻ
Đ c bi t là đ i v i n n kinh t , ch c năng này có vai trò quan tr ng trong vi c thúcặ ệ ố ớ ề ế ứ ọ ệ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
7

đ y tăng tr ng kinh t vì nó đáp ng nhu c u v n đ đ m b o quá trình tái s n xu tẩ ưở ế ứ ầ ố ể ả ả ả ấ
đ c th c hi n liên t c và m r ng quy mô s n xu t.ượ ự ệ ụ ở ộ ả ấ
3. S xu t hi n c a ph ng th c thanh toán phi ti n m t và tính u vi tự ấ ệ ủ ươ ứ ề ặ ư ệ
c a nó:ủ
Cùng v i s phát tri n c a h th ng ngân hàng và nh ng ng d ng thành t u côngớ ự ể ủ ệ ố ữ ứ ụ ự
ngh thông tin, t đ ng hóa…, có r t nhi u hình th c TTKDTM ti n l i, an toàn đã,ệ ự ộ ấ ề ứ ệ ợ
đang đ c s d ng ph bi n nhi u n c trên th gi i. Ph ng ti n thanh toán ti nượ ử ụ ổ ế ở ề ướ ế ớ ươ ệ ề
m t là không th thi u, song ngày nay, thanh toán b ng ti n m t không còn là ph ngặ ể ế ằ ề ặ ươ
ti n thanh toán t i u trong các giao d ch th ng m i, d ch v n a, đ c bi t là giaoệ ố ư ị ươ ạ ị ụ ữ ặ ệ
d ch có giá tr và kh i l ng l n. ị ị ố ượ ớ
Các ho t đ ng giao d ch th ng m i, d ch v , hàng hóa ngày nay di n ra m i lúc, m iạ ộ ị ươ ạ ị ụ ễ ọ ọ
n i, v t qua c gi i h n v kho ng cách. Xét trên nhi u góc đ , khi ho t đ ng thanhơ ượ ả ớ ạ ề ả ề ộ ạ ộ
toán trong xã h i còn th c hi n ph bi n b ng ti n m t, nh t là trong thanh toán cácộ ự ệ ổ ế ằ ề ặ ấ
kho n có giá tr l n có th d n đ n m t s b t l i và r i ro nh : Chi phí c a xã h i đả ị ớ ể ẫ ế ộ ố ấ ợ ủ ư ủ ộ ể
t ch c ho t đ ng thanh toán (nh chi phí c a Chính ph cho vi c in ti n; chi phí v nổ ứ ạ ộ ư ủ ủ ệ ề ậ
chuy n, b o qu n, ki m, đ m ti n c a h th ng ngân hàng, c a các ch th tham giaể ả ả ể ế ề ủ ệ ố ủ ủ ể
giao d ch thanh toán) là r t t n kém; Vi c th c hi n giao d ch thanh toán b ng ti n m tị ấ ố ệ ự ệ ị ằ ề ặ
v i kh i l ng l n d b các đ i t ng ph m pháp l i d ng đ gian l n, tr n thu , trìớ ố ượ ớ ễ ị ố ượ ạ ợ ụ ể ậ ố ế
hoãn ho c không th c hi n nghĩa v tr n đ i v i ngân hàng ho c các ch n ; V nặ ự ệ ụ ả ợ ố ớ ặ ủ ợ ấ
đ an ninh trong thanh toán, b o qu n, v n chuy n ti n m t luôn ti m n nhi u nguyề ả ả ậ ể ề ặ ề ẩ ề

hi m; S d ng nhi u ti n m t trong giao d ch thanh toán c a xã h i s là môi tr ngể ử ụ ề ề ặ ị ủ ộ ẽ ườ
thu n l i cho t i ph m l u hành ti n gi , đe d a tr c ti p đ n l i ích c a các t ch c,ậ ợ ộ ạ ư ề ả ọ ự ế ế ợ ủ ổ ứ
cá nhân và tình hình an ninh qu c gia. ố
Các b t l i và r i ro trên đây là v n đ x y ra v i b t kỳ qu c gia nào, song v i cácấ ợ ủ ấ ề ả ớ ấ ố ớ
n c mà thanh toán b ng ti n m t còn m c ph bi n trong xã h i, tình hình s càngướ ằ ề ặ ở ứ ổ ế ộ ẽ
ph c t p và khó ki m soát h n.ứ ạ ể ơ
Hi n các hình th c thanh toán đi n t ph bi n g m: Thanh toán thông qua th (POS,ệ ứ ệ ử ổ ế ồ ẻ
ATM…), trên Internet thông qua tài kho n m t i ngân hàng, thông qua đi n tho i diả ở ạ ệ ạ
đ ng và thanh toán thông qua m t m ng l i mà các thành viên tham gia cùng ch pộ ộ ạ ướ ấ
nh n m t nguyên t c chung nh h th ng thanh toán qu c t SWIFT, trong n c là hậ ộ ắ ư ệ ố ố ế ướ ệ
th ng CITAD…ố
D a vào ch th tham gia, có th phân chia th ng m i đi n t ra các lo i hình sau: ự ủ ể ể ươ ạ ệ ử ạ
- Giao d ch gi a doanh nghi p v i doanh nghi p - B2B (business to business).ị ữ ệ ớ ệ
- Giao d ch gi a doanh nghi p v i ng i tiêu dùng - B2C (business to consumer).ị ữ ệ ớ ườ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
8

- Giao d ch gi a doanh nghi p v i c quan nhà n c - B2G (business to government).ị ữ ệ ớ ơ ướ
- Giao d ch tr c ti p gi a các ng i tiêu dùng v i nhau - C2C (consumer to consumer).ị ự ế ữ ườ ớ
- Giao d ch gi a c quan nhà n c v i cá nhân - G2C (government to consumer).ị ữ ơ ướ ớ
Đi m khác bi t l n nh t gi a thanh toán đi n t và thanh toán truy n th ng là thôngế ệ ớ ấ ữ ệ ử ề ố
qua các ph ng ti n đi n t , lo i b h u h t vi c giao nh n gi y t và vi c ký truy nươ ệ ệ ử ạ ỏ ầ ế ệ ậ ấ ờ ệ ề
th ng thay vào đó là các ph ng pháp xác th c m i.ố ươ ự ớ
Dùng ph ng pháp m i đ xác nh n đúng ng i có quy n ra l nh thanh toán màươ ớ ể ậ ườ ề ệ
không c n ti p xúc tr c ti p. L i ích l n nh t là s ti t ki m chi phí và t o thu n l iầ ế ự ế ợ ớ ấ ự ế ệ ạ ậ ợ
cho các bên giao d ch. Các giao d ch qua kênh đi n t có chi phí v n hành r t th p. Chiị ị ệ ử ậ ấ ấ
phí ch y u là đ u t ban đ u, trong đi u ki n công ngh phát tri n nhanh chi phí đ uủ ế ầ ư ầ ề ệ ệ ể ầ
t cũng gi m đáng k . Doanh nghi p không c n ph i đ u t nhân s , đ a đi m và cácư ả ể ệ ầ ả ầ ư ự ị ể
chi phí l u chuy n h s cho vi c giao d ch.ư ể ồ ơ ệ ị
Giao d ch b ng ph ng ti n đi n t nhanh h n so v i ph ng pháp truy n th ng.ị ằ ươ ệ ệ ử ơ ớ ươ ề ố

Thông th ng giao d ch t i qu y cho m t khách hàng chuy n ti n m t kho ng 15ườ ị ạ ầ ộ ể ề ấ ả
phút, không k th i gian đi l i và ch đ i nh ng giao d ch trên Internet, Mobile ho cể ờ ạ ờ ợ ư ị ặ
qua h th ng th ch qua m t vài thao tác đ n gi n trong m t vài phút.ệ ố ẻ ỉ ộ ơ ả ộ
V i thanh toán đi n t , các bên có th ti n hành giao d ch khi cách xa nhau, không bớ ệ ử ể ế ị ở ị
gi i h n b i không gian đ a lý. V i ng i tiêu dùng, h có th ng i t i nhà đ đ tớ ạ ở ị ớ ườ ọ ể ồ ạ ể ặ
hàng, mua s m nhi u lo i hàng hóa, d ch v nhanh chóng. Vi c không ph i mang theoắ ề ạ ị ụ ệ ả
nhi u ti n m t, gi m thi u r i ro m t ti n, ti n gi , nh m l n… s gi m b t đ cề ề ặ ả ể ủ ấ ề ề ả ầ ẫ ẽ ả ớ ượ
vi c thi u minh b ch so v i giao d ch b ng ti n m t.ệ ế ạ ớ ị ằ ề ặ
4. Các ph ng ti n thanh toán phi ti n m t ch y u:ươ ệ ề ặ ủ ế
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
9

• Th thanh toán giao d ch qua máy ATM, máy POSẻ ị
• Séc : là m t trong nh ng ph ng ti n thanh toán đã có lâu đ i các n c phátộ ữ ươ ệ ờ ở ướ
tri n, d a trên Công c th gi i v Séc năm 1933, các n c đ u ban hành Lu tể ự ướ ế ớ ề ướ ề ậ
Séc, ho c ban hành các văn b n h ng d n th c hi n Lu t Séc, đ vi c sặ ả ướ ẫ ự ệ ậ ể ệ ử
d ng séc đ c nhanh chóng, thu n ti n không ch trong cùng đ a ph ng vàụ ượ ậ ệ ỉ ị ươ
cùng t ch c phát hành séc, các n c đ u có Trung tâm x lý thanh toán bù trổ ứ ướ ề ử ừ
séc ngoài h th ng và khác đ a ph ng do Ngân hàng Trung ng ho c Hi p h iệ ố ị ươ ươ ặ ệ ộ
Ngân hàng qu n lý, nh v y, ph ng ti n thanh toán b ng séc đ c s d ngả ờ ậ ươ ệ ằ ượ ử ụ
ph bi n nhi u n c phát tri n.ổ ế ở ề ướ ể
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
10

Th ng m i đi n t (TMĐT) : còn nhi u rào c n: theo đánh giá c a lãnh đ o B Côngươ ạ ệ ử ề ả ủ ạ ộ
th ng, trong nh ng năm g n đây, TMĐT đã đ c ng d ng r ng rãi trong các doanhươ ữ ầ ượ ứ ụ ộ
nghi p, t l doanh nghi p có website tăng t 31% năm 2005 lên 45% năm 2008, t lệ ỷ ệ ệ ừ ỷ ệ
doanh nghi p đã xây d ng m ng n i b năm 2008 đ t trên 88% so v i 84% c a nămệ ự ạ ộ ộ ạ ớ ủ
tr c. Hi n có t i 99% s doanh nghi p đã k t n i internet. Tuy nhiên, do thói quenướ ệ ớ ố ệ ế ố
mua s m c a ng i tiêu dùng và khâu thanh toán khi n TMĐT Vi t Nam ch m phátắ ủ ườ ế ệ ậ

tri n; ng i mua và ng i bán v n th c hi n theo ph ng th c “ti n trao cháo múc”,ể ườ ườ ẫ ự ệ ươ ứ ề
vì ng i tiêu dùng lo ng i mua ph i s n ph m không dùng đ c ho c ch t l ng.ườ ạ ả ả ẩ ượ ặ ấ ượ
II. Gi i thi u chung v th thanh toán: ớ ệ ề ẻ
1.Khái ni m v th thanh toán:ệ ề ẻ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
11

Đ i v i th thanh toán có nhi u khái ni m đ di n đ t nó, m i m t cách di n đ tố ớ ẻ ề ệ ể ễ ạ ỗ ộ ễ ạ
nh m làm n i b t m t n i dung nào đó. ằ ổ ậ ộ ộ Sau đây là m t s khái ni m v th thanhộ ố ệ ề ẻ
toán:
• Th thanh toán (th chi tr ) là m t ph ng ti n thanh toán ti n mua hàng hoá,ẻ ẻ ả ộ ươ ệ ề
d ch v ho c có th đ c dùng đ rút ti n m t t i các Ngân hàng đ i lý ho cị ụ ặ ể ượ ể ề ặ ạ ạ ặ
các máy rút ti n t đ ng.ề ự ộ
• Th thanh toán là m t lo i th giao d ch tài chính đ c phát hành b i Ngân hàng,ẻ ộ ạ ẻ ị ượ ở
các T ch c tài chính hay các công ty.ổ ứ
• Th thanh toán là m t ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t mà ng iẻ ộ ươ ệ ề ặ ườ
ch th có th s d ng đ rút ti n m t ho c thanh toán ti n mua hàng hoá, d chủ ẻ ể ử ụ ể ề ặ ặ ề ị
v t i các đi m ch p nh n thanh toán b ng th .ụ ạ ể ấ ậ ằ ẻ
• Th thanh toán là ph ng th c ghi s nh ng s ti n c n thanh toán thông quaẻ ươ ứ ổ ữ ố ề ầ
máy đ c th ph i h p v i h th ng m ng máy tính k t n i gi a Ngân hàng/Tọ ẻ ố ợ ớ ệ ố ạ ế ố ữ ổ
ch c tài chính v i các đi m thanh toán (Merchant). Nó cho phép th c hi n thanhứ ớ ể ự ệ
toán nhanh chóng, thu n l i và an toàn đ i v i các thành ph n tham gia thanhậ ợ ố ớ ầ
toán.
Tóm l i: các cách di n đ t trên đ u ph n ánh lên đây ạ ễ ạ ề ả là m t ph ng th c thanh toánộ ươ ứ
mà ng i s h u th có th dùng đ thanh toán ti n mua hàng hoá d ch v hayườ ở ữ ẻ ể ể ề ị ụ
rút ti n m t t đ ng thông qua máy đ c th hay các máy rút ti n t đ ngề ặ ự ộ ọ ẻ ề ự ộ .
2. L ch s hình thành và phát tri n c a th thanh toán:ị ử ể ủ ẻ
- Năm 1990 h p đ ng làm đ i lý chi tr th Visa gi a ngân hàng Pháp BFCE và Ngânợ ồ ạ ả ẻ ữ
hàng Ngo i th ng VN đã m đ u cho s du nh p c a th thanh toán vào VN. S liênạ ươ ở ầ ự ậ ủ ẻ ự
k t này ch y u là nh m ph c v cho l ng khách du l ch qu c t đang đ n VN ngàyế ủ ế ằ ụ ụ ượ ị ố ế ế

càng nhi u. Sau Ngân hàng Ngo i Th ng, Sài Gòn Th ng Tín cũng liên k t v iề ạ ươ ươ ế ớ
trung tâm thanh toán th Visa đ làm đ i lý thanh toán. Có l chính sách m c a thôngẻ ể ạ ẽ ở ử
thoáng đã đem l i cho VN m t b m t kinh t – xã h i nhi u tri n v ng. Các d ánạ ộ ộ ặ ế ộ ề ể ọ ự
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
12

đ u t n c ngoài tăng t s l ng đ n quy mô, các đ nh ch tài chính l n đã chú ýầ ư ướ ừ ố ượ ế ị ế ớ
đ n VN và đi theo nh ng t p đoàn này là các d ch v song hành trong đó th thanh toánế ữ ậ ị ụ ẻ
là không th thi u đ c. ể ế ượ
- Năm 1995 cùng v i Ngân hàng Ngo i th ng TP.HCM, Ngân hàng Th ng m i Cớ ạ ươ ươ ạ ổ
ph n Á Châu, Ngân hàng Liên doanh First-Vina-Bank và Ngân hàng Th ng m i Cầ ươ ạ ổ
ph n Eximbank đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c VN cho phép chính th c giaầ ượ ố ố ướ ứ
nh p t ch c th qu c t Mastercard. ậ ổ ứ ẻ ố ế
- Năm 1996 Ngân hàng Ngo i th ng chính th c là thành viên c a t ch c Visaạ ươ ứ ủ ổ ứ
International. Ti p sau đó là Ngân hàng Á Châu, Ngân hàng Công th ng VN cũng l nế ươ ầ
l t là thành viên chính th c c a t ch c Visa Card, trong đó Ngân hàng Ngo i th ngượ ứ ủ ổ ứ ạ ươ
và Á Châu th c hi n thanh toán tr c ti p v i t ch c này. Cũng trong năm này Ngânự ệ ự ế ớ ổ ứ
hàng Ngo i th ng VN (Vietcombank) phát hành thí đi m th ngân hàng đ u tiên,ạ ươ ể ẻ ầ
đ ng th i H i các ngân hàng thanh toán th VN cũng đ c thành l p v i b n thànhồ ờ ộ ẻ ượ ậ ớ ố
viên sáng l p g m Vietcombank, Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châu, Ngân hàngậ ồ ươ ạ ổ ầ
Th ng m i C ph n Xu t nh p kh u (Eximbank) và First Vinabank. Hành lang phápươ ạ ổ ầ ấ ậ ẩ
lý cho ho t đ ng th lúc y ch là quy t đ nh s 74 do Th ng đ c Ngân hàng Nhàạ ộ ẻ ấ ỉ ế ị ố ố ố
n c ký ban hành ngày10/4/1993, qui đ nh “th l t m th i v phát hành và s d ngướ ị ể ệ ạ ờ ề ử ụ
th thanh toán”. Vi c ng d ng th VN vào th i đi m đó còn b gi i h n r t nhi uẻ ệ ứ ụ ẻ ở ờ ể ị ớ ạ ấ ề
v c s pháp lý, đi u ki n kinh t , h t ng k thu t… Trên c s th a thu n c aề ơ ở ề ệ ế ạ ầ ỹ ậ ơ ở ỏ ậ ủ
Ngân hàng Nhà N c, ngân hàng th ng m i thí đi m phát hành th t xây d ng quiướ ươ ạ ể ẻ ự ự
ch , h p đ ng phát hành và s d ng th , t c tính pháp lý ch d ng m c đi u ch nhế ợ ồ ử ụ ẻ ứ ỉ ừ ở ứ ề ỉ
“n i b ” gi a ngân hàng phát hành và ch th . ộ ộ ữ ủ ẻ
- Th tr ng th năm 2006, 2007 tr lên sôi đ ng vì VN đã b c vào sân ch i r ng làị ườ ẻ ở ộ ướ ơ ộ
WTO, th tr ng tài chính VN càng c nh tranh quy t li t h n khi có thêm nhi u ngânị ườ ạ ế ệ ơ ề

hàng n c ngoài đ u t vào đây và d ch v th tín d ng, th ATM là m t lo i “vũ khí”ướ ầ ư ị ụ ẻ ụ ẻ ộ ạ
đ c l c đ ngân hàng thâm nh p th tr ng. Hàng lo t s n ph m th thanh toán ra đ i,ắ ự ể ậ ị ườ ạ ả ẩ ẻ ờ
m ra m t cu c “so tài” phát hành th gi a các ngân hàng trong n c. Đ u tiên làở ộ ộ ẻ ữ ướ ầ
Ngân hàng TMCP K th ng VN – Techcombank, ngân hàng này đã tung ra hàng lo tỹ ươ ạ
th thanh toán, n i tr i là th Fastaccess. Ti p theo đó, Ngân hàng TMCP Sài Gònẻ ổ ộ ẻ ế
Th ng Tín – Sacombank đã k t h p cùng t ch c Visa ra m t th thanh toán Qu c tươ ế ợ ổ ứ ắ ẻ ố ế
Sacom Visa Debit. Đây là ph ng ti n thanh toán năng đ ng nh m vào gi i doanhươ ệ ộ ắ ớ
nhân: ch tài kho n có th dùng th đ thanh toán trong và ngoài n củ ả ể ẻ ể ướ .
3. Đ c đi m và phân lo i th thanh toánặ ể ạ ẻ :
Có nhi u cách đ phân lo i th thanh toán: phân lo i theo công ngh s n xu t, theoề ể ạ ẻ ạ ệ ả ấ
ch th phát hành, ch t thanh toán c a th , theo ph m vi lãnh th ...ủ ể ấ ủ ẻ ạ ổ

Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
13

3.1. Phân lo i theo công ngh s n xu tạ ệ ả ấ :
Có 3 lo i:ạ
a. Th kh c ch n i (EmbossingCardẻ ắ ữ ổ ): d a trên công ngh kh c ch n i, t m thự ệ ắ ữ ổ ấ ẻ
đ u tiên đ c s n xu t theo công ngh này. Hi n nay ng i ta không còn s d ng lo iầ ượ ả ấ ệ ệ ườ ử ụ ạ
th này n a vì k thu t quá thô s d b gi m o.ẻ ữ ỹ ậ ơ ễ ị ả ạ
b. Th băng t (Magnetic stripe):ẻ ừ d a trên k thu t th tín v i hai băng t ch aự ỹ ậ ư ớ ừ ứ
thông tin đ ng sau m t th . Th này đã đ c s d ng ph bi n trong 20 năm qua ,ằ ặ ẻ ẻ ượ ử ụ ổ ế
nh ng đã b c l m t s nh c đi m: do thông tin ghi trên th không t mã hoá đ c,ư ộ ộ ộ ố ượ ể ẻ ự ượ
th ch mang thông tin c đ nh, không gian ch a d li u ít, không áp d ng đ c kẻ ỉ ố ị ứ ữ ệ ụ ượ ỹ
thu t mã hoá, b o m t thông tin...ậ ả ậ
c. Th thông minh (Smart Card):ẻ đây là th h m i nh t c a th thanh toán, th cóế ệ ớ ấ ủ ẻ ẻ
c u trúc hoàn toàn nh m t máy vi tính.ấ ư ộ
3.2. Phân lo i theo tính ch t thanh toán c a th :ạ ấ ủ ẻ
a. Th tín d ng (Credit Cardẻ ụ ): là lo i th đ c s d ng ph bi n nh t, theo đóạ ẻ ượ ử ụ ổ ế ấ
ng i ch th đ c phép s d ng m t h n m c tín d ng không ph i tr lãi đ muaườ ủ ẻ ượ ử ụ ộ ạ ứ ụ ả ả ể

s m hàng hoá, d ch v t i nh ng c s kinh doanh, khách s n, sân bay ... ch p nh nắ ị ụ ạ ữ ơ ở ạ ấ ậ
lo i th này.ạ ẻ
G i đây là th tín d ng vì ch th đ c ng tr c m t h n m c tiêu dùng mà khôngọ ẻ ụ ủ ẻ ượ ứ ướ ộ ạ ứ
ph i tr ti n ngay, ch thanh toán sau m t kỳ h n nh t đ nh. Cũng t đ c đi m trên màả ả ề ỉ ộ ạ ấ ị ừ ặ ể
ng i ta còn g i th tín d ng là th ghi n hoãn hi u (delayed debit card) hay ch mườ ọ ẻ ụ ẻ ợ ệ ậ
tr .ả
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
14

b. Th ghi n (Debit card):ẻ ợ đây là lo i th có quan h tr c ti p và g n li n v i tàiạ ẻ ệ ự ế ắ ề ớ
kho n ti n g i. Lo i th này khi đ c s d ng đ mua hàng hoá hay d ch v , giá trả ề ử ạ ẻ ợ ử ụ ể ị ụ ị
nh ng giao d ch s đ c kh u tr ngay l p t c vào tài kho n c a ch th thông quaữ ị ẽ ượ ấ ừ ậ ứ ả ủ ủ ẻ
nh ng thi t b đi n t đ t t i c a hàng, khách s n ... đ ng th i chuy n ngân ngay l pữ ế ị ệ ử ặ ạ ử ạ ồ ờ ể ậ
t c vào tài kho n c a c a hàng, khách s n... Th ghi n còn hay đ c s d ng đ rútứ ả ủ ử ạ ẻ ợ ượ ử ụ ể
ti n m t t i máy rút ti n t đ ng.ề ặ ạ ề ự ộ
Th ghi n không có h n m c tín d ng vì nó ph thuôc vào s d hi n h u trên tàiẻ ợ ạ ứ ụ ụ ố ư ệ ữ
kho n c a ch th .ả ủ ủ ẻ
Có hai lo i th ghi n c b n:ạ ẻ ợ ơ ả
- Th online: là lo i th mà giá tr nh ng giao d ch đ c kh u tr ngay l p t c vào tàiẻ ạ ẻ ị ữ ị ượ ấ ừ ậ ứ
kho n ch th .ả ủ ẻ
- Th offline: là lo i th mà giá tr nh ng giao d ch đ c kh u tr vào tài kho n ch thẻ ạ ẻ ị ữ ị ợ ấ ừ ả ủ ẻ
sau đó vài ngày.
c. Th rút ti n m t (Cash cardẻ ề ặ ): là lo i th rút ti n m t t i các máy rút ti n t đ ngạ ẻ ề ặ ạ ề ự ộ
ho c ngân hàng. V i ch c năng chuyên bi t ch dùng đ rút ti n, yêu c u đ t ra đ iặ ở ớ ứ ệ ỉ ể ề ầ ặ ố
v i lo i th này là ch th ph i ký qu ti n g i vào tài kho n ngân hàng ho c ch thớ ạ ẻ ủ ẻ ả ỹ ề ở ả ặ ủ ẻ
đ c c p tín d ng th u chi m i s d ng đ c.ượ ấ ụ ấ ớ ử ụ ượ
Th rút ti n m t có hai lo i:ẻ ề ặ ạ
Lo i 1: ch rút ti n t i nh ng máy t đ ng c a Ngân hàng phát hành.ạ ỉ ề ạ ữ ự ộ ủ
Lo i 2: đ c s d ng đ rút ti n không ch Ngân hàng phát hành mà còn đ c sạ ượ ử ụ ể ề ỉ ở ượ ử
d ng đ rút ti n các Ngân hàng cùng tham gia t ch c thanh toán v i Ngân hàng phátụ ể ề ở ổ ứ ớ

hành th .ẻ
3.3. Phân lo i theo ph m vi lãnh th :ạ ạ ổ
- Th trong n c: là th đ c gi i h n trong ph m vi m t qu c gia, do v y đ ng ti nẻ ướ ẻ ượ ớ ạ ạ ộ ố ậ ồ ề
giao d ch ph i là đ ng b n t c a n c đó.ị ả ồ ả ệ ủ ướ
- Th qu c t : đây là lo i th đ c ch p nh n trên toàn th gi i, s d ng các ngo i tẻ ố ế ạ ẻ ượ ấ ậ ế ớ ử ụ ạ ệ
m nh đ thanh toán.ạ ể
3.4. Phân lo i theo ch th phát hành:ạ ủ ể
- Th do Ngân hàng phát hành (Bank Card): là lo i th do ngân hàng phát hành giúp choẻ ạ ẻ
khách hàng s d ng m t s ti n do Ngân hàng c p tín d ng.ử ụ ộ ố ề ấ ụ
- Th do t ch c phi ngân hàng phát hành: là lo i th du l ch và gi i trí c a các t pẻ ổ ứ ạ ẻ ị ả ủ ậ
đoàn kinh doanh l n ho c các công ty xăng d u l n, các c a hi u l n... phát hành nhớ ặ ầ ớ ử ệ ớ ư
Diner's Club, Amex...
4. Vai trò, ti n ích và các nhân t nh h ng đ n s phát tri n c a th thanhệ ố ả ưở ế ự ể ủ ẻ
toán:
Vai trò, ti n íchệ :
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
15

V i đ c tính ch c năng c a mình, th tín d ng mang l i r t nhi u ti n ích cho ng iớ ặ ứ ủ ẻ ụ ạ ấ ề ệ ườ
s d ng. ử ụ
- N u s h u m t th tín d ng và th ng xuyên mua s m t i các đi m ch p nh nế ở ữ ộ ẻ ụ ườ ắ ạ ể ấ ậ
thanh toán b ng th : Siêu th , c a hàng, sân bay, thanh toán tr c tuy n… thì l i ích c aằ ẻ ị ử ự ế ợ ủ
vi c này là đ c ch m tr nh ng kho n ti n b n dùng đ mua s m. Ngân hàng ngệ ượ ậ ả ữ ả ề ạ ể ắ ứ
tr c m t h n m c cho th tín d ng c a b n đ th c hi n thanh toán trong m t tháng,ướ ộ ạ ứ ẻ ụ ủ ạ ể ự ệ ộ
và sau đó b n có t i đa 45 ngày đ thanh toán nh ng kho n ti n đã chi tiêu mà khôngạ ố ể ữ ả ề
b tính lãi.ị

- các n c phát tri n, khi m i c a hàng đ u có thi t b thanh toán cho các lo i thỞ ướ ể ọ ử ề ế ị ạ ẻ
thì h u h t ng i dân có thu nh p n đ nh đ u chi tiêu b ng th tín d ng. S d ngầ ế ườ ậ ổ ị ề ằ ẻ ụ ử ụ
th s an toàn, thu n ti n h n mang theo ti n m t, giúp ti t ki m th i gian. ẻ ẽ ậ ệ ơ ề ặ ế ệ ờ

- T i Vi t Nam, gi i văn phòng có m c thu nh p khá các thành ph , đ c bi t làạ ệ ớ ứ ậ ở ố ặ ệ
nh ng ng i hay đi công tác, th ng xuyên có nhu c u đ t phòng khách s n, đ t véữ ườ ườ ầ ặ ạ ặ
máy bay… thì s d ng th tín d ng cũng là m t gi i pháp hay. ử ụ ẻ ụ ộ ả
- Nh ng ng i hay ra n c ngoài thích h p v i các lo i th tín d ng qu c t đ cóữ ườ ướ ợ ớ ạ ẻ ụ ố ế ể
th s d ng h u h t các đi m ch p nh n th c trong n c và ngoài n c. Thể ử ụ ở ầ ế ể ấ ậ ẻ ả ướ ướ ẻ
qu c t s n có tính năng thanh toán tr c tuy n v i các tiêu chu n nghiêm ng t v anố ế ẵ ự ế ớ ẩ ặ ề
toàn, b o m t giúp ch th yên tâm khi s d ng. ả ậ ủ ẻ ử ụ
- Các th qu c t thông d ng n c ta hi n có: Visa, Master, American Express, JCB,ẻ ố ế ụ ở ướ ệ
Dinner Club… do r t nhi u ngân hàng phát hành: Vietcombank, ACB, Eximbank,ấ ề
Sacombank, Incombank, VIBBank Techombank, Agribank…
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
16

- Các ngân hàng cũng phát hành th tín d ng n i đ a c a ngân hàng mình, v i nh ngẻ ụ ộ ị ủ ớ ữ
tính năng riêng giúp gia tăng ti n ích cho ch th : Ch c năng thanh toán tr c tuy n,ệ ủ ẻ ứ ự ế
thanh toán qua th , đi n tho i, t đ ng thanh toán hóa đ n đ nh kỳ, u đãi khi thanhư ệ ạ ự ộ ơ ị ư
toán t i các c a hàng là đ i tác c a ngân hàng phát hành…ạ ử ố ủ
Các nhân t nh h ng đ n s phát tri n c a th thanh toánố ả ưở ế ự ể ủ ẻ :
• Th nh t,ứ ấ đ i đa s ng i dân Vi t Nam có thói quen s d ng ti n m t trongạ ố ườ ệ ử ụ ề ặ
thanh toán hàng ngày b i h cho r ng ti n m t là ph ng ti n thanh toán nàyở ọ ằ ề ặ ươ ệ
đ n gi n và thu n ti n nh t.ơ ả ậ ệ ấ
• Th haiứ , c ng thanh toán tr c tuy n ch ch p nh n các lo i th thanh toán qu cổ ự ế ỉ ấ ậ ạ ẻ ố
t nh VISA card, Master Card… Trong khi đó, theo th ng kê, trong s h n 20ế ư ố ố ơ
tri u ng i s d ng Internet t i Vi t Nam thì ch có 20% có th ghi n và 1% cóệ ườ ử ụ ạ ệ ỉ ẻ ợ
th tín d ng t i các ngân hàng trong và ngoài n c.ẻ ụ ạ ướ
• Tâm lý s r i ro :ợ ủ
Ch Tr n Minh Nguy t, qu n C u Gi y, Hà N i mua chi c máy tính xách tay hi uị ầ ệ ậ ầ ấ ộ ế ệ
Lenovo t i Công ty Th gi i gi đ ng, v i giá 7,2 tri u đ ng. Vì mang thi u m t tri uạ ế ớ ộ ớ ệ ồ ế ộ ệ
đ ng, sau m t h i th ng l ng v i công ty, ch Nguy t đã thanh toán n t s ti n cònồ ộ ồ ươ ượ ớ ị ệ ố ố ề
thi u thông qua chuy n kho n b ng internet banking.ế ể ả ằ

- Tuy nhiên, th ng v đã không thành vì đang th c hi n giao d ch thì h th ngươ ụ ự ệ ị ệ ố
internet b treo. “Ngoài vi c ph i ch y t i ch y lui ngân hàng làm b n t ng trình, xácị ệ ả ạ ớ ạ ả ườ
minh l i s ti n trên, đ n h n m t tháng sau tôi m i nh n đ c ti n b 'k t' trong hạ ố ề ế ơ ộ ớ ậ ượ ề ị ẹ ệ
th ng,” ch Nguy t b c xúc.ố ị ệ ứ
- Ch Nguy n Minh Trang, Giám đ c m t doanh nghi p t nhân t i Hà N i cũng choị ễ ố ộ ệ ư ạ ộ
bi t, h u h t trong các th ng v c a ch đ u th c hi n theo ph ng châm “ti n trao,ế ầ ế ươ ụ ủ ị ề ự ệ ươ ề
cháo múc” vì r t s x y ra s c phát sinh khi chuy n ti n qua tài kho n.ấ ợ ả ự ố ể ề ả
- Theo V Thanh toán Ngân hàng Nhà n c, hi n nay đã thi t l p đ c h th ngụ ướ ệ ế ậ ượ ệ ố
thanh toán đi n t liên ngân hàng, k t n i 63 chi nhánh t i các t nh, thành ph . Cệ ử ế ố ạ ỉ ố ả
n c hi n có trên 10.000 máy ATM, h n 36.000 thi t b ch p nh n th đ c l p đ tướ ệ ơ ế ị ấ ậ ẻ ượ ắ ặ
và 22 tri u th ngân hàng đ c phát hành, đã hình thành m t s công ty chuy n m chệ ẻ ượ ộ ố ể ạ
c a các liên minh th , k t n i giao d ch th gi a các ngân hàng thành viên nhủ ẻ ế ố ị ẻ ữ ư
Banknet, Smartlink. Song trên th c t , đa s ng i dân ch s d ng th ATM đ … rútự ế ố ườ ỉ ử ụ ẻ ể
ti n. ề
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
17

- Theo các chuyên gia c a ngành ngân hàng, vi c ng i tiêu dùng Vi t đã quá quen vàủ ệ ườ ệ
l thu c vào ti n m t, cũng nh tâm lý "s t n tay, nhìn t n m t" m i yên tâm đãệ ộ ề ặ ư ờ ậ ậ ắ ớ
khi n cho thanh toán phi ti n m t g p r t nhi u khó khăn khi áp d ng vào đ i s ng.ế ề ặ ặ ấ ề ụ ờ ố
Có m t th c t là dù nhi u công ty đã ti n hành tr l ng cho công nhân, nhân viênộ ự ế ề ế ả ươ
qua ATM, nh ng ch vài phút sau khi có l ng, các nhân viên đã ùa ra qu y ATM đư ỉ ươ ầ ể
rút s ch ti n, v i lý do "đ ti n trong tài kho n ngân hàng thì... không yên tâm." ạ ề ớ ể ề ả
• Còn quá ít d ch vị ụ
- Ông Đào Minh Tu n, Phó T ng giám đ c ph trách v công ngh c a Vietcombankấ ổ ố ụ ề ệ ủ
th a nh n, ngoài thói quen s d ng ti n m t c a ng i dân còn quá l n, ng i dânừ ậ ử ụ ề ặ ủ ườ ớ ườ
không thích s d ng thanh toán qua ATM còn do các d ch v trên Internet Banking,ử ụ ị ụ
Mobile Banking hi n v n ch a th c s đa d ng, công tác qu ng bá c a nhà băng vệ ẫ ư ự ự ạ ả ủ ề
d ch v l i khá ít nên không thu hút đ c s quan tâm nhi u c a khách hàng.ị ụ ạ ượ ự ề ủ
- Đ n nay, Vietcombank có h n 4 tri u tài kho n th nh ng ch có kho ng 1 tri uế ơ ệ ả ẻ ư ỉ ả ệ

khách hàng s d ng d ch v Internet Banking, ch y u là đ v n tin nhanh. Cònử ụ ị ụ ủ ế ể ấ
chuy n kho n, thanh toán ch chi m t l r t nh kho ng 10% (t ng đ ngể ả ỉ ế ỷ ệ ấ ỏ ả ươ ươ
100 nghìn ng i).ườ
- Ông Ph m Anh Tu n – Phó T ng giám đ c Vietinbank cũng cho bi t, qua m tạ ấ ổ ố ế ộ
s v vi c m t an ninh, giao d ch l a đ o, đã khi n cho ni m tin c a ng i dânố ụ ệ ấ ị ừ ả ế ề ủ ườ
vào các d ch v nh chuy n kho n qua SMS, Internet Banking ho c Phoneị ụ ư ể ả ặ
Banking... ch a cao. ư
- Theo ông Ph m Anh Tu n, trong th i gian v a qua, nhi u ngân hàng đã làm m tạ ấ ờ ừ ề ấ
uy tín đ i v i khách hàng khi th c hi n các giao d ch tr c tuy n trên m ng, đi uố ớ ự ệ ị ự ế ạ ề
này gây ra tâm lý lo ng i cho ng i dân khi th c hi n thanh toán online. Thêmạ ườ ự ệ
vào đó, khi s d ng thanh toán th , khách hàng s ph i tr m t kho n phí choử ụ ẻ ẽ ả ả ộ ả
nhà phát hành th nh Visa, Master Card, mà kho n phí này đ i v i Vi t Namẻ ư ả ố ớ ệ
v n còn quá cao. Đi u này đã làm cho các doanh nghi p không m n mà l m v iẫ ề ệ ặ ắ ớ
vi c ch p nh n thanh toán b ng th , do đó h hay vi n c đ yêu c u kháchệ ấ ậ ằ ẻ ọ ệ ớ ể ầ
hàng thanh toán b ng ti n m t, ho c khi thanh toán thì khách s ph i ch u phí.ằ ề ặ ặ ẽ ả ị
• Th nhi u nh ng máy còn quá ítẻ ề ư
- Ch Nguy n H ng Giang, nhân viên c a m t công ty truy n thông n c ngoàiị ễ ươ ủ ộ ề ướ
t i Vi t Nam cho bi t: "Tôi hi n đang s h u hai chi c th rút ti n ph bi nạ ệ ế ệ ở ữ ế ẻ ề ổ ế
nh t c a Vietcombank và BIDV. Th ATM mang l i cho tôi r t nhi u ti n l iấ ủ ẻ ạ ấ ề ệ ợ
khi c t gi ti n b c cũng nh khi đi mua s m. Tuy nhiên, không ph i lúc nào tôiấ ữ ề ạ ư ắ ả
cũng có th rút đ c ti n v i nh ng t m th đó trong tay. Khi m t đi n hay cóể ượ ề ớ ữ ấ ẻ ấ ệ
s c ph n m m t i cây ATM, ho c vào nh ng d p l T t có đông khách rútự ố ầ ề ạ ặ ữ ị ễ ế
ti n, hai t m th ATM c a tôi tr thành vô d ng. Ho c nh ng khi ra đ n ngo iề ấ ẻ ủ ở ụ ặ ữ ế ạ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
18

×