Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Tổng quan về tivi màu Sony

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.33 KB, 67 trang )

Báo cáo t t nghi pố ệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a xã h i. Khoa h c k thu t đóng m t vai tròớ ự ể ủ ộ ọ ỹ ậ ộ
quan tr ng.V i b t kỳ lĩnh v c ho t đ ng nào c a con ng i cũng c n đ n thôngọ ớ ấ ự ạ ộ ủ ườ ầ ế
tin.Vì v y trong vài th p k g n đây đã có s bùng n v thông tin đã và đang chuy nậ ậ ỷ ầ ự ổ ề ể
sang k nguyên công ngh thông tin.ỷ ệ
Vi t Nam, trong nh ng năm g n đây, không ch thành th mà còn nông thônỞ ệ ư ầ ỉ ở ị
vùng sâu, vùng xa thông tin đ u đ n đ c .Tivi đã tr thành m t ph ng ti n gi i tríề ế ượ ở ộ ươ ệ ả
cũng nh la ph ng ti n c p nh p thông tin. Có th nói l ch s phát tri n c a tivi điư ươ ệ ậ ậ ể ị ử ể ủ
đôi v i s phát tri n trình đ c a con ng i.ớ ự ể ộ ủ ườ
Nh m đáp ng các yêu c u v thông tin, r t nhi u hãng đã t p trung vào nghiênằ ứ ầ ề ấ ề ậ
c u và phát tri n h th ng tivi ngày càng tân ti n,mang l i s hài lòng cho ng i sứ ể ệ ố ế ạ ự ườ ử
d ng.Trong đó, SONY, m t hãng đi n t l n Vi t Nam, đã th c s làm hài lòngụ ộ ệ ử ớ ở ệ ự ự
ng i dùng b ng chính công ngh tiên ti n c a mình.ườ ằ ệ ế ủ
Quá trình th c t p và tham kh o các tài li u nghiên c u v tivi màu SONY đãự ậ ả ệ ứ ề
giúp em th y rõ đ c ph n nào nh ng l i ích mà ti ti màu SONY mang l i choấ ượ ầ ữ ợ ạ
ng i s d ng. Do đó trong đ tài này em ch y u nghiên c u t ng quan v tivi màuườ ử ụ ề ủ ế ứ ổ ề
SONY KV- 1485MT.
Em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa đi n t vi n thông, đ cả ơ ầ ệ ử ễ ặ
bi t là th y NGUY N TR NG TH NG đã t n tình ch b o, giúp đ em hoàn thànhệ ầ Ễ Ọ Ắ ậ ỉ ả ỡ
đ tài này. ề
V i th i gian có h n, nên trong đ án không tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh,ớ ờ ạ ồ ỏ ữ ế ấ ị
em r t mong đ c s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo cũng c a các b n sinhấ ượ ự ế ủ ầ ủ ạ
viên.
Em xin chân thành cám n. ơ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùngễ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
1
Báo cáo t t nghi pố ệ
M C L CỤ Ụ



LỜI NÓI ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
MỤC LỤC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
DANH SÁCH CÁC HÌ NH VẼ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
BẢNG CÁC TỪ VI ẾT TẮT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
PHẦN I : NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌ NH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
I . Nguyên l ý t r uyền hì nh đen t r ắng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
I I . Nguyên l ý t r uyền hì nh màu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
V. Hệ t r uyền hì nh NTSC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
VI . Hệ t r uyền hì nh SECAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
PHẦN I I : TỔNG QUAN VỀ TI VI MÀU SONY KV- 1485 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
I I . Gi ải t hí ch hoạt động và nhi ệm vụ chức năng của các khối t r ên sơ
đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
I I I . Mạch nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
I V. Mạch vi xử l ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
V. Mạch t ạo quét dòng mành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
VI . Mạch t í n hi ệu chói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
VI I . Mạch t í n hi ệu t r ung t ần hì nh và t r ung t ần t i ếng . . . . . . . . . . . . . . 34
VI I I . Bộ kênh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
I X. Hệ màu PAL . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
X. Hệ màu NTSC 4. 43 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
XI . Hệ màu NTSC 3. 58 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
XI I . Hệ màu SECAM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
PHẦN 3: MỘT SỐ LOẠI MÀN HÌ NH HI ỆN NAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
I . Màn hì nh CRT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
2
Báo cáo t t nghi pố ệ
II. Màn hình LCD .................................................................................... 51

III.Màn hình Plasma. ............................................................................. 56
V.Màn hình SED. ..................................................................................... 64
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
3
Báo cáo t t nghi pố ệ
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
4
Báo cáo t t nghi pố ệ
B NG CÁC T VI T T TẢ Ừ Ế Ắ
T vi từ ế
t tắ Tên Ti ng Anhế Tên ti ng Vi tế ệ
NTSC Nationnal Television System Committee U ban h truy n hình qu c giaỷ ệ ề ố
SECAM Sequentiel Couluer amemoire Tu n t màu có b nhầ ự ộ ớ
OIRT
orgaiation Internition Radio and
Television
T ch c phát thanh và truy n hình qu cổ ứ ề ố
tế
PAL Phase Alternative Line Thay đ i pha t ng dòngổ ừ
FFC Federal Communication Commission y ban thông tin bangỦ
VTR Video tape recorder máy ghi băng từ
VCR Video Cassette Recorder máy ghi băng video, máy ghi hình
UHF Ultra high frequency T n s caoầ ố
IF Intermediate frequency Trung t nầ
LCD liquid crystal display màn hình tinh th l ngể ỏ
LED light emitting diode đi- t phát quangố
CRT cathode ray tube ng tia catôtố

HID high intensity discharge T n s caoầ ố
LCD Liquid-crystal display Màn hình tinh th l ngể ỏ
LED Light emitting Diode điôt phát quang
SED
Surface-conduction electron-emitter
display Màn hình phát x đi n t d n b m tạ ệ ử ẫ ề ặ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
5
Báo cáo t t nghi pố ệ
PH N I: NGUYÊN LÝ TRUY N HÌNHẦ Ề
I. Nguyên lý truy n hình đen tr ngề ắ
1. Nguyên lý truy n hìnhề
A, Các tham s hình nhố ả
• Đ chói trung bình: M i đi m nh đ u có đ chói riêng đ c u thànhộ ỗ ể ả ề ộ ể ấ
toàn b nh trong truy n hình đen tr ng ng i ta truy n đi tín hi u đ c trung co độ ả ề ắ ườ ề ệ ặ ộ
chói c a m i đi m nh.ủ ỗ ể ả
• M u s c: Màu s c c a m i ph n t nh, tham s này ch c n thi t đ iầ ắ ắ ủ ỗ ầ ử ả ố ỉ ầ ế ố
v i truy n hình màu.ớ ề
• Hình ph ng: Truy n hình là b c hình ph ng theo không gian 2 chi u,ẳ ề ứ ẳ ề
truy n t ng đi m nh l n l t theo chi u ngang và chi u d c, chi u ngang g i làề ừ ể ả ầ ượ ề ề ọ ề ọ
quét dòng chi u d c g i là quét mành.ề ọ ọ
• nh đ ng: Truy n hình là truy n đi các b c nh đ ng, đ m t ng iẢ ộ ề ề ứ ả ộ ể ắ ườ
c m nh n s chuy n đ ng là liên t c thì truy n đi s b c nh sao cho th y m tả ậ ự ể ộ ụ ề ố ứ ả ấ ắ
không th y s nh p nháy c a nh. ấ ự ấ ủ ả
2. Nguyên lý truy n hình nhề ả
Ng i ta không truy n toàn b b c hình mà truy n đi l n l t t ng dòng t trênườ ề ộ ứ ề ầ ượ ừ ừ
xu ng nh ta đ c m t quy n sách.ố ư ọ ộ ể
II. Nguyên lý truy n hình màuề
1. H truy n hình màu c b n ệ ề ơ ả

H th ng truy n hình màu c b n là h th ng truy n hình đ ng th i truy nệ ố ề ơ ả ệ ố ề ồ ờ ề
ba tín hi u màu riêng bi t c a tín hi u hìnhệ ệ ủ ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
6
Báo cáo t t nghi pố ệ
+) H th ng phát truy n hình màuệ ố ề
Hình 1. H th ng thi t b phát tín hi u màu.ệ ố ế ị ệ
Hình 2. Ph c a tín hi u truy n hình màu.ổ ủ ệ ề
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
7
Kinh l c màuọ
R
Đèn quang

R
Khuy ch ế
đ i Kạ R
Đi u chề ế
FR
Đi u chề ế
FB
Đi u chề ế
FG
Khuy ch ế
đ i Kạ G
Khuy ch ế
đ i Kạ B
Đèn quang

B
Đèn quang
G
B
G
31
Máy
phát
fow
DR DG DB
fR fB
fG
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hinh 1 là s đ kh i c a thi t b tín hi u màu, m t kênh truy n đi cho c baơ ồ ố ủ ế ị ệ ộ ề ả
tín hi u màu. M t th u ệ ộ ấ
kính thu nh n ánh sang đ ng màu s c c a c nh v t đ aậ ồ ắ ủ ả ậ ư
t i kính l ng s c 1.ớ ưỡ ắ
Kính l ng s c 1, ph n chi u màu l (B) và truy n đi màu đ (R) và màu l cưỡ ắ ả ề ơ ề ỏ ụ
(G). Kính l ng s c 3 ph n chi u màu đ (R) và truy n đi mà l c (G)ưỡ ắ ả ế ỏ ề ụ
G ng ph n chi u 2 và 4: ph n chi u ánh sáng màu l (B) và màu đ (R)ươ ả ế ả ế ơ ỏ
Do h th ng kính l ng s c và g ng ph n chi u đã phân tích ánh sáng màuệ ố ưỡ ắ ươ ả ế
s c c a nh thành ba ph n màu c b n đ a t i 3 kính l c màu, kính l c màu (R)ắ ủ ả ầ ơ ả ư ớ ọ ọ
ch cho màu đ qua (còn các thành ph n khác thì h p th ). Kính l c màu (G) chỉ ỏ ầ ấ ụ ọ ỉ
cho màu l c qua và kính l c màu (B) ch cho màu l qua. Ánh sáng c a ba màu cụ ọ ỉ ơ ủ ơ
b n R, G, B đ c truy n t i đèn quang đi n. Đèn quang đi n có nhi m v bi nả ượ ề ớ ệ ệ ệ ụ ế
đ i tín hi u quang (ánh sang màu R, G, B) thành tín hi u đi n t ng ng v i 3 màuổ ệ ệ ệ ươ ứ ớ
c b n Fr, Fg, Fb. Đ khuy ch đ i tín hi u màu lên đ l n, sau đó đ c đ a vàoơ ả ể ế ạ ệ ủ ớ ượ ư
đi u ch biên đ 3 t n s sóng mang cao t n đã đi u biên đ c t i b c ng vàề ế ộ ầ ố ầ ề ượ ớ ộ ộ
đ c t n ph nh trên. ượ ầ ổ ư
2. H th ng thi t b thu màuệ ố ế ị

Là s đ kh i c a thi t b thu tín hi u, Ăngten m u thu nh n đ c tín hi uơ ồ ố ủ ế ị ệ ầ ậ ượ ệ
c n thu có t n sóng mang Fov qua các t ng khuy ch đ i cao t n. Đ i t n, khuy chầ ầ ầ ế ạ ầ ổ ầ ế
đ i trung t n và tách sóng. Ta l y ra đ c d i t n c a khu ch đ i truy n hình màu.ạ ầ ấ ượ ả ầ ủ ế ạ ề
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
8
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 3. s đ kh i máy thu hình màuơ ồ ố
Tín hi u c a kênh truy n hình màu đ c đ a ra b l c, khuy ch đ i, l c d iệ ủ ề ượ ư ộ ọ ế ạ ọ ả
đ l y riêng ra ba t n s mang màu đã đi u ch Fr, Fg, Fb. T n s mang màu đ cể ấ ấ ố ề ế ầ ố ượ
đ a đ n b tách sóng đ l y ra 3 tín hi u màu riêng bi t R, G, B. Tín hi u màuư ế ộ ể ấ ệ ệ ệ
đ c khuy ch đ i và cung c p cho 3 đèn màu t ng ng, ánh sáng c a đèn màuượ ế ạ ấ ươ ứ ủ
trên màn nh và tái t o l i c nh v t màu s c.ả ạ ạ ả ậ ắ
3. K t Lu n:ế ậ
H th ng truy n hình màu trên không có đ ng truy n chói Y riêng bi t. Doệ ố ế ở ườ ề ệ
đó không đáp ng đ c khi thu ch ng trình truy n hình đen tr ng .ứ ượ ươ ề ắ
D i thông tin c a tín hi u màu khá r ng (19MHz) do đó không phù h p v iả ủ ệ ộ ợ ớ
đ ng truy n đen tr ng (d i thông kho ng 6MHz).ườ ề ắ ả ả
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
9
KĐCD
đ i t nổ ầ
KĐTT
tách
sóng
L c fọ R
KĐG
KĐR
Tách

sóng R
Tách
sóng G
Tách
sóng B
L c fọ G
L c fọ B KĐB
B
G
R
Ăng ten
Th u kínhấ
Báo cáo t t nghi pố ệ
Đ th c hi n đ c tính k t h p gi a truy n hình màu và truy n hình đenể ự ệ ượ ế ợ ữ ề ề
tr ng ta ph i t o ra m t đ ng truy n, đ chói Y riêng bi t và nét d i thông c aắ ả ạ ộ ườ ề ộ ệ ả ủ
tín hi u màu 6MHz đ phù h p v i d i thông c a tín hi u đen tr ng.ệ ể ợ ớ ả ủ ệ ắ
III. Tín hi u chói Yệ :
Đ c tính c a màu g m 2 y u t : s c và đ chói c a m t đi m màu thay đ iặ ủ ồ ế ố ắ ộ ủ ộ ể ổ
nh ng t l gi a chúng không thay đ i. D a vào các đ ng th c nghi m hình vư ỷ ệ ữ ổ ự ườ ự ệ ẽ
đ nh y c a m t đ i v i ánh sáng màu, ta đ nh đ chói Y (tín hi u đ chói Y chínhộ ạ ủ ắ ố ớ ị ộ ệ ộ
là tín hi u trong truy n hình đen tr ng) theo các màu s c p đ c tính b ng bi uệ ề ắ ơ ấ ượ ằ ể
th c sau:ứ
Y = 0,30R + 0,59G + 0,11 B
Đ i v i màu tr ng thì R= G= B= 1 do đó Y= 1ố ớ ắ
Đ i v i m u đen thì R= G= B= 0 do đó Y= 0ố ớ ầ
T bi u th c trên ta có th t o đ c đ chói Y t 3 màu c b n b ng m chừ ể ứ ể ạ ượ ộ ừ ơ ả ằ ạ
ma tr n nh hình.ậ ư
1
Hình 4. M ch ma tr n t o tín hi u đ chói.ạ ậ ạ ệ ộ
Đ th c hi n bi u th c trên ta ph i ch n linh ki n theo yêu c u c a đi uể ự ệ ể ứ ả ọ ệ ầ ủ ề

ki n sau:ệ
(R/R1) = 0, 30
(R/R2) =0, 59
(R/R3) = 0, 11
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
10
R
G
B
R1
R3
R
R2R2
Báo cáo t t nghi pố ệ
* Ghi chú: Trong ph n này đ n gi n các ký hi u trong công th c ta g i Y làầ ơ ả ệ ứ ọ
đ chói, Uy là đi n áp chói.ộ ệ
R: là tín hi u màu đ , đi n áp tín hi u màu đ (Ur)ệ ỏ ệ ệ ỏ
G: là tín hi u màu l c, đi n áp tín hi u màu l c (Ug)ệ ụ ệ ệ ụ
B: là tín hi u màu l , đi n áp màu l (Ub)ệ ơ ệ ơ
IV. Tín hi u hi u s màuệ ệ ố :
Đ đ m b o tính k t h p gi a h th ng truy n hình màu và h th ng truy nể ả ả ế ợ ữ ệ ố ề ệ ố ề
hình đen tr ng, trong h th ng truy n hình màu. Đ đ n gi n ta không truy n điắ ệ ố ề ể ơ ả ề
thông tin tín hi u màu c b n R, G, B mà truy n tín hi u “Hi u s màu”: (R-Y);ệ ơ ả ề ệ ệ ố
(G-Y); (B-Y) v i cách truy n này, khi thu ch ng trình đen tr ng thì R, G, B và Yớ ề ươ ắ
có biên đ nh nhau n u các tín hi u “hi u s màu b ng 0”, do đó ch còn thông tinộ ư ế ệ ệ ố ằ ỉ
v đ chói Y.ề ộ
Trong th c t ta không c n truy n c 3 thông tin tín hi u “Hi u s màu” v iự ế ầ ề ả ệ ệ ố ớ
đ chói Y mà ch c n truy n đi thông tin đ chói Y và tín hi u “Hi u s màu” (R-ộ ỉ ầ ề ộ ệ ệ ố
Y) và (B – Y), v i cách truy n này nh m gi m nhi u do tính hi u màu sinh ra trênớ ề ằ ả ễ ệ

nh truy n hình đên tr ng ho c trên các m ng tr ng c a nh màu.ả ề ắ ặ ả ắ ủ ả

Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
11
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 5. H th ng máy phát tín hi u màuệ ố ệ
Hình trên là s đ kh i phát tín hi u “Hi u s màu”, máy nh mà “Camera”ơ ồ ố ệ ệ ố ả
thu nh n ánh sáng màu s c c a nh v t đ a qua h th ng quang h c “kính l ngậ ắ ủ ả ậ ư ệ ố ọ ưỡ
s c, g ng ph n chi u, kính l c màu…” Đ phân tích màu c nh v t thành 3 màuắ ươ ả ế ọ ể ả ậ
c b n R, G, B và sau đó bi n đ i t tín hi u quang thành tín hi u đi n , nh v yơ ả ế ổ ừ ệ ệ ệ ờ ậ
đ u ra c a máy nh màu ta l y đ c đi n áp c a 3 màu s c p R, G, B hay ( Uầ ủ ả ấ ượ ệ ủ ơ ấ
R
Ug, Ub ) ba tín hi u này qua m ch ma tr n và đ u ra c a m ch ma tr n ta l y đ cệ ạ ậ ầ ủ ạ ậ ấ ượ
đi n áp tín hi u chói Y Đ a tín hi u đ chói Y và ba t n s các t n đi u ch đ aệ ệ ư ệ ộ ầ ố ầ ề ế ư
t b c ng và đ c tín hi u màu t ng h p ( T ). Đi n áp tín hi u màu t ng h p (T)ớ ộ ộ ượ ệ ổ ợ ệ ệ ổ ợ
đi u ch vào t n s sóng mang do máy phát t o ra, k t qu ta có tín hi u màu t ngề ế ầ ố ạ ế ả ệ ổ
h p đi u ch cao t n đ a t i ăng ten phát t o ra, k t qu có tín hi u màu t ng h pợ ề ế ầ ư ớ ạ ế ả ệ ổ ợ
đi u ch vào t n s sóng mang do máy phát t o ra, k t qu tín hi u màu t ng h pề ế ầ ố ạ ế ả ệ ổ ợ
đi u ch cao t n đ a t i ăng ten phát và phát ra không gian.ề ế ầ ư ớ
V. H truy n hình NTSC ệ ề
NTSC là ch vi t t t c a c m t Nationnal Television System Committee (Uữ ế ắ ủ ụ ừ ỷ
ban h truy n hình qu c gia), h NTSC tính theo tiêu chu n Fcc. Đây là h truy nệ ề ố ệ ẩ ệ ề
hình màu đ ng th i. Hai tín hi u màu Eồ ờ ệ
1
, E
Q
đ u truy n cùng m t lúc tín hi u chóiề ề ộ ệ
Ey theo ph ng th c đi u ch vuông góc trên m t sóng mang ph có hai thànhươ ứ ề ế ộ ụ
ph n vuông góc v i nhau.ầ ớ

Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
12
+Y
Máy
nh ả
màu
Ma
tr nậ
Đ o ả
pha
+
+
f(R-Y)
f(B-Y)
+
fy
Máy
phát
Fow
Báo cáo t t nghi pố ệ
H NTSC là n n t ng c a h PAL, SECAM…ệ ề ả ủ ệ
H NTSC ch c n m t song mang ph mà có kh năng mang đ ng th i hai tínệ ỉ ầ ộ ụ ả ồ ờ
hi u màu này, thì phía phát dùng công th c đi u ch vuông góc và phía thu dùngệ ứ ề ế
m ch tách sóng đ ng b .ạ ồ ộ
VI. H truy n hình SECAMệ ề
SECAM: Sequentiel Couluer amemoire - Tu n t màu có b nh .ầ ự ộ ớ
H này theo tiêu chu n OIRT (orgaiation Internition Radio and Television-Tệ ẩ ổ
ch c phát thanh và truy n hình qu c t ).ứ ề ố ế
H SECAM đã tr i qua nhi u ph ng pháp c i ti n nâng cao ch t l ngệ ả ề ươ ả ế ấ ượ

truy n màu do đó nó có các tên sau: SECAM I, SECAM II, SECAM IIIA,ề
SECAMIIIB, SECAMIV, SECAMIIIB-Optimal, Vì nó đã tr thành h truy n hìnhở ệ ề
màu SECAM chính th c.ứ
Đ n nay h SECAM IIIB đ c s d ng ph bi n, h SECAM IIIB tín hi uế ệ ượ ử ụ ổ ế ệ ệ
chói Ey truy n đ c t t c các dòng, còn hai tín hi u màu Dề ượ ấ ả ệ
R
, D
B
truy n l n l tề ầ ượ
theo dòng quét trên hai sóng mang ph có t n s trung t n là for, fob t ng ng theoụ ầ ố ầ ươ ứ
ph ng th c đi u t n. H SECAM IIB truy n l n l t tín hi u màu Dươ ứ ề ầ ệ ề ầ ượ ệ
R
và D
B
để
tránh nhi u giao thoa gi a chúng trên đ ng truy n và ph ng pháp đi u t n DRề ữ ườ ề ươ ề ầ
và DB vào hai song mang ph for và fob do đó méo pha nh , nh c đi m ch y uụ ỏ ượ ể ủ ế
là không ph đ c t n s song mang màu ph nên có hi n t ng nhi u trên khi thuủ ượ ầ ố ụ ệ ượ ễ
ch ng trình truy n hình đen tr ng, có hi n t ng nh p nháy các dòng k ti pươ ề ắ ệ ượ ấ ở ế ế
nhau t i các vùng bão hoà. ạ
VII. H truy n hình màu PALệ ề :
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
13
Báo cáo t t nghi pố ệ
PAL: Là ch vi t t t c a c m t Phase Alternative Line- Thay đ i pha t ngữ ế ắ ủ ụ ừ ổ ừ
dòng, h màu PAL ra đ i Tây Đ c theo tiêu chu n FFC (Federal Communicationệ ờ ở ứ ẩ
Commission) - y ban thông tin bang.Ủ
• u đi m :Ư ể
- H PAL có méo pha nh h n h n v i h NTSC.ệ ỏ ơ ẳ ớ ệ

- H PAL không có hi n t ng xuyên l n.ệ ệ ượ ẫ
- H PAL thu n ti n cho vi c thu băng hình (VTR, VCR) h n h NTSC.ệ ậ ệ ệ ơ ệ
•Nh c đi m :ượ ể
Máy thu hình màu h PAL ph c t p h n vì ch c n có dây tr 64µs và theo yêuệ ứ ạ ơ ỉ ầ ễ
c u dây tr này có ch t l ng cao và tính k t h p v i truy n hình đen tr ng kémầ ễ ấ ượ ế ợ ớ ề ắ
h n so v i h NTSC. ơ ớ ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
14
Báo cáo t t nghi pố ệ
PHẦN II: T NG QUAN V TIVI MÀU SONY KV-1485Ổ Ề
* Các ch tiêu k thu t c a tivi màu SONY KV-1485ỉ ỹ ậ ủ
H truyệ ền hình: M, B/G, I, D/K
H màu: PAL, PAL60, NTSC4.43, NTSC3.58, SECAMệ
D i t n s :ả ầ ố
H tiviệ M B/G I D/K
VHF-L
A2

A6
E2

E4 R1

R5
VHF-L A7

A13 E5

E12 R6


R12
UHF
Tr kháng đâu vào ăng ten: 75ở

Đ u vào AV : Video : 1Vầ
p-p
, 75

: Audio : 500mV
Model KV- 1485
Công su t ti ng ra 3Wấ ế
Đèn hình cm (inch) : 37(14)
Trong l ng (Kg) : 11kgượ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
15
Báo cáo t t nghi pố ệ
I: GI I THI U CHUNGỚ Ệ :
Ngay t nh ng giai đo n đ u c a truy n hình, hãng SONY đã đ a ra th tr ngừ ữ ạ ầ ủ ề ư ị ườ
các tivi có đ c đi m khác h n v i các tivi c a hãng khác. Có hai s khác bi t c b nặ ể ẳ ớ ủ ự ệ ơ ả
gi a các tivi c a hãng SONY và các tivi c a các hãng khác đó là:ữ ủ ủ
Đèn Hình
Tính l p l nắ ẫ
Hãng SONY đã t o ra các thi t b thu hình riêng bi t c a mình và luôn hoànạ ế ị ệ ủ
thi n nâng cao ch t l ng. M t trong nh ng u đi m khác v i đèn hình khác.ệ ấ ượ ộ ữ ư ể ớ
Trong nh ng năm g n đây c a s phát tri n máy thu hình màu, hãng sony đã sữ ầ ủ ự ể ử
d ng đèn hình lo i TRINITRON.ụ ạ
II.Gi i thích ho t đ ng và nhi m v ch c năng c a các kh i trên s đả ạ ộ ệ ụ ứ ủ ố ơ ồ
Kh i 1, 2, 3, 4, 5, 6 g m khuy ch đ i cao t n, đ i t n, tách sóng kh i 7, 8ố ồ ế ạ ầ ổ ầ ố

khuy ch đ i trung t n ti ng, tách sóng khuy ch đ i âm t n và khuy ch đ i côngế ạ ầ ế ế ạ ầ ế ạ
su t.ấ
Đ ng kính màu t 9ườ ừ 16 g m có khuy ch đ i video, d i mã màu, khuy ch đ iồ ế ạ ả ế ạ
công su t hình màu.ấ
Kh i đ ng b , khuy ch xung đ ng b t o xung quét mành, dòng g m kh i 17ố ồ ộ ế ồ ộ ạ ồ ố
22.
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
16
Báo cáo t t nghi pố ệ
Dòng vi x lý g m kh i 23ử ồ ố 24 đ đi u khi n t xa, các phím trên m t máy.ể ề ể ừ ặ
Ngu n kh i 25ồ ố 26 ngu n vào t o t đ ng 90ồ ạ ự ộ 260 qua ch nh l u c u và r iỉ ư ầ ồ
qua b ngu n d i r ng r i h xu ng t 95ộ ồ ả ộ ồ ạ ố ừ 105. Cung c p cho ngu n quét dòng.ấ ồ
* Khuy ch đ i cao t n, đ i t n trung t n, tách sóng.ế ạ ầ ổ ầ ầ
Kh i 1: Là h p kênh c a b n UHF (băng UHF là t n s cao, UHF>300µHzố ộ ủ ả ầ ố
III.M ch ngu nạ ồ
M ch ngu n trong máy SONY -1485 này s d ng IC chuy n m ch STR-ạ ồ ử ụ ể ạ
S6307. M ch ngu n làm vi c t o ra 2 c p đi n áp là 115V và 15V n đ nh v i đi nạ ồ ệ ạ ấ ệ ổ ị ớ ệ
áp t 110V ừ 240V. Trong m ch ngu n này ng i ta không s d ng xung dòng đ ạ ồ ườ ử ụ ể
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
17
Báo cáo t t nghi pố ệ
n đ nh đi n áp ra mà ng i ta s d ng s so áp gi a đi n áp ra v i m t đi nổ ị ệ ườ ử ụ ự ữ ệ ớ ộ ệ
áp chu n đ kh ng ch biên đ đi n áp dao đ ng.ẩ ể ố ế ộ ệ ộ
• Trong m ch này R617, R602 làm nhi m v đ nh thiên cho đèn công su t Q1.ạ ệ ụ ị ấ
• R615 đ nh thiên cho đèn Q3ị .
• R609 làm nhi m v h i ti p âm, n đ nh s làm vi c cho toàn m ch .ệ ụ ồ ế ổ ị ự ệ ạ
• Xung l y t c c 7 bi n áp T601 qua R603 và C607 đ a vào chân 3 IC601 dùngấ ừ ọ ế ư
đ duy trì dao đ ng.ể ộ

• Xung l y t c c 7 bi n áp T601 đ a t i chân 5 và qua D602, R623, C619 đ aấ ừ ọ ế ư ớ ư
vào chân 4 IC601 t o s ng t m cho đèn Q2.ạ ự ắ ở
• Đèn Q3 làm nhi m v n áp khi dòng qua đèn Q1 thay đ i.ệ ụ ổ ổ
• M ch IC602, IC603, Q603, Q601 làm nhi m v so sánh n đ nh đi n áp ra.ạ ệ ụ ổ ị ệ
IC602 là m t lo i IC n áp. Khi đ u vào (chân1) thay đ i trên d i 115V thìộ ạ ổ ầ ổ ướ
đ u ra (chân 2) luôn n đ nh m t m c nào đ y. B phân áp R614, R616 trích m tầ ổ ị ở ộ ứ ấ ộ ộ
ph n đi n áp 115V đ so sánh v i đi n áp chu n c a IC602. Khi đi n áp 115V thayầ ệ ể ớ ệ ẩ ủ ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
18
Báo cáo t t nghi pố ệ
đ i do t i thay đ i s làm đi n áp trên R616 (chân 1 IC603) thay đ i. Trong khi đóổ ả ổ ẽ ệ ổ
chân 2 IC602 có m c điên áp c đ nh làm cho dứ ố ị òng qua diode quang (chân 1 và 2)
trong IC603 thay đ i ổ dòng qua đèn quang (chân 5 và 4) thay đ iổ thiên áp dèn
Q603 thay đ i ổ thiên áp dèn 601 thay đ i ổ đi n tr gi a chân 9 và 8 c a IC601ệ ở ữ ủ
thay đ i ổ IC601 đi u ch nh biên đ dao đ ng sao cho điên áp ra không thay đ i.ề ỉ ộ ộ ổ
Đi n áp 115V qua c u chì PS801 c p ngu n nuôi cho t ng công su t quétệ ầ ấ ồ ầ ấ
dòng Q802 và t ng kích Q801.ầ
Đi n áp 115v qua R815 và R814 cung c p ngu n nuôi (chân 25 IC301) choệ ấ ồ
m ch dao đ ng mành. Đi n áp 115V còn qua R014 n áp thành 33V nh IC004 đạ ộ ệ ổ ờ ể
t o đi n áp dò b t tín hi u (varicap VC) cho kênh.ạ ệ ắ ệ
đ u ra Ở ầ 115V có l p m t diode AVALANCHE D608 dùng đ b o v khiắ ộ ể ả ệ
ngu n 115V b tăng cao. Khi ngu n 115V b tăng cao do m ch ngu n b h ng ch ngồ ị ồ ị ạ ồ ị ỏ ẳ
h n diode này s thông ch p ạ ẽ ậ đ t c u chì ứ ầ c t ngu n vào máy.ắ ồ
- Ngu n 15V đ a vào chân 1 IC251 cung c p ngu n nuôi cho IC công su tồ ư ấ ồ ấ
ti ng và qua IC005 đ thành 5V cung c p ngu n nuôi cho m ch IC vi x lý.ế ể ấ ồ ạ ử
- IC n áp IC005 có đ u vào (ch n 1, 15V) và 2 đ u ra (chân 5 và chân 4ổ ầ ậ ầ
đ u có đi n áp x p x 5V). Đi n áp 5V chân 5 IC005 cung c p ngu n nuôi chínhề ệ ấ ỉ ệ ở ấ ồ
cho m ch vi x lý. Đi n áp 5V chân 4 IC005 cung c p ngu n cho riêng m chạ ử ệ ở ấ ồ ạ
RESET (chân 27IC vi x lý ử

* V s a ch a m ch ngu n này ta có nh ng nh n xét sau:ề ử ữ ạ ồ ữ ậ
 G p tr ng h p không có đi n áp ra, c u chì không đ t, đo đi n tr c aặ ườ ợ ệ ầ ứ ệ ở ủ
D608 th y không ch p. Tr ng h p này là do m t m ch nào đ y trongấ ậ ườ ợ ộ ạ ấ
m ch ngu n b h ng ho c h m ch so áp t ngu n 115V đ n chân 8vàạ ồ ị ỏ ặ ở ạ ừ ồ ế
9 c a IC601 ho c do lâu ngày m i hàn b h làm cho đi n áp ra 115Vủ ặ ố ị ở ệ
tăng cao. Khi g p tr ng h p này ta ph i ki m tra l i các m i hàn vàặ ườ ợ ả ể ạ ố
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
19
Báo cáo t t nghi pố ệ
ki m tra s thông m ch t ngu n 115V v chân 8 và 9 IC601 (IC602,ể ự ạ ừ ồ ề
IC603, Q603, Q601). Dòng qua diode qua chân 1 và 2 IC601 càng nh thìỏ
đi n áp ra càng tăng sau khi s a xong tr c khi c m đi n ngu n ta ph iệ ử ướ ắ ệ ồ ả
rút c u chì PS801 ra đ chánh có s c x y ra. Ch khi đo đi n áp 115Vầ ể ự ố ẩ ỉ ệ
cps đ và không l n ta m i l p diode D608 t t vào và hàn c u chì PS801ỉ ớ ớ ắ ố ầ
vào đ c p ngu n cho m ch.ể ấ ồ ạ
 Đi n áp 115V tăng cao cũng nh ngu n 15V tăng cao th ng làm cho ICệ ư ồ ườ
công su t ti ng IC251 b h ng ch p chân c p ngu n 15V (chân 1) ch pấ ế ị ỏ ậ ấ ồ ậ
chân ta c n ph i đo đi n tr c a chân 1 IC251 v i masse, n u đo th yầ ả ệ ở ủ ớ ế ấ
đi n tr x p x m t vài Ω thì IC251 đã b h ng.ệ ở ấ ỉ ộ ị ỏ
Trong m ch ngu n này ta có th đi đi n tr c a các IC đ xác đ nh các IC có bạ ồ ể ệ ở ủ ể ị ị
h ng hay không b ng các cách sau:ỏ ằ
• V i IC601 (STR-S6307):ớ
Chân 1, 2, 3 đ c n i v i 3 chân c a đèn công su t Q1. N u IC601 h ng thìượ ố ớ ủ ấ ế ỏ
ch c ch n đèn Q1 h ng, còn n u Q1 không h ng, thì h u nh IC601 đ u khôngắ ắ ỏ ế ỏ ầ ư ề
h ng, do đó ta có th đo đi n tr c a 3 chân 1, 2, 3 c a IC601 đ xác đ nh IC601 cóỏ ể ệ ở ủ ủ ể ị
b h ng không:ị ỏ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
20

1
2
3
Báo cáo t t nghi pố ệ
Hình 6: 1 s chân IC 601ố
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
21
Báo cáo t t nghi pố ệ
Vì có diode D nên đo đi n tr gi a chân 1 và chân 2 thì có m t chi u kimệ ở ữ ộ ề
đ ng h lên và m t kim đ ng h không lên ồ ồ ộ ồ ồ IC bình th ng.ườ
Khi Q1 b h ng thì đo đi n tr gi a chân 1 và chân 2 kim đ ng h đ u lên cị ỏ ệ ở ữ ồ ồ ề ả
hai chi u đoề IC601 đã b h ng.ị ỏ
• V i IC603(PC111LS):ớ
M t IC lo i này t t là:ộ ạ ố
+ Đo đi n tr gi a chân 4 và chân 5 c hai đ ng h đ u không lên.ệ ở ữ ả ồ ồ ề
+ Đo đi n tr gi a chân 1 và chân 2 thì m t chi u kim đ ng h lên còn 1ệ ở ữ ộ ề ồ ồ
chi u thì không lên, chi u kim đ ng h lên là chi u thu n c a diode quang.ề ề ồ ồ ề ậ ủ
V n đ truy n quang h cấ ề ề ọ , n u đo đi n tr đ n gi n thì không xác đ nh đ c.ế ệ ở ơ ả ị ượ
• V i IC602:ớ
Trong các chi u đo có m t chi u que d ng pin đ ng h n i vào chân 3, queề ộ ề ươ ồ ồ ố
âm n i vào chân 2 làm kim đ ng h lên nhi u, còn các chi u khác thì kim đ ng hố ồ ồ ề ề ồ ồ
không lên ho c lên r t it ặ ấ IC602 bình th ng.ườ
Ta có th đo IC602 b ng cách đo nóng. Cho ngu n 110v có thay đ i đ c trênể ằ ồ ổ ượ
d i 110v vào chân 1 (chân 3 n i v i âm ngu n) và đo đi n áp chân 2. N u thayườ ố ớ ồ ệ ế
đ i trên d i 10v mà đi n áp chân 2 IC602 luôn x p x 6V ổ ướ ệ ấ ỉ IC t tố
IV. M ch vi x lýạ ử
Ch c năng các chân nh sau:ứ ư
• Chân 1 Thay đ i đ sáng t i, tác đ ng vào chân 41IC301 (CXA1214BS). Khiổ ộ ố ộ
thay đ i BRIGHT đi n áp chân này bi n đ i t 0 ổ ệ ế ổ ừ 8,6V.

• Chân 2: Thay đ i âm l ng, tác đ ng vào c c 7 kh i trung t n IF201. Khi đi uổ ượ ộ ọ ố ầ ề
ch nh volume đi n áp chân này bi n đ i t 0V ỉ ệ ế ổ ừ 6,5V.
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
22
Báo cáo t t nghi pố ệ
Khi đang dò song và chuy n ch ng trình đi n áp chân này tr thành 0v.ể ươ ệ ở
• Chân 3: Đi u khi n đ t ng ph n tác đ ng vào chân 44 IC301. Khi đi uề ể ộ ươ ả ộ ề
ch nh PICTURE đi n áp chân này bi n đ i t 0V ỉ ệ ế ổ ừ 8V.
• Chân 4: Đi u ch nh vào đ bão hoà màu tác đ ng vào chân 43IC301. Khi đi uề ỉ ộ ộ ề
ch nh COLOR đi n áp chân này bi n đ i t 0 ỉ ệ ế ổ ừ 7,5V.
Ch khi có tín hi u không k có màu hay không có màu, đi u ch nh COLORỉ ệ ể ề ỉ
chân này m i thay đ i đi n áp. Khi không có tín hi u đi u ch nh COLOR hi n thớ ổ ệ ệ ề ỉ ể ị
có báo nh ng đi n áp chân này luôn là 0V.ư ệ
• Chân 5: Nh n tín hi u đi u khi n t xa (ĐKTX). Bình th ng đi n áp chânậ ệ ề ể ừ ườ ệ
này là 4, 2 V. Khi h m t nh n ĐKTX ra đi n áp chân này là 0V.ở ắ ậ ệ
• Chân 6: M ch t t ch (t t máy b ng ĐKTX).ạ ắ ờ ắ ằ
Khi máy đang ch y bình th ng đi n áp chân này là 0V làm cho đèn Q004 hạ ườ ệ ở
m ch ạ đèn Q801 làm vi c bình th ng do có tín hi u dao đ ng t IC301 đ a vàoệ ườ ệ ộ ừ ư
baz đèn này. ch đ t t ch , chân này có m c đi n áp vài vôn làm cho:ơ Ở ế ộ ắ ờ ứ ệ
+ Đèn Q004 thông bão hoà đi n áp 5V qua đèn Q005 đ t vào baz đèn Q801,ệ ặ ơ
Q801 thông bão hoà, lúc này c c C đèn Q801 có đi n áp x p x 0V ự ệ ấ ỉ đèn Q801
không có kh năng khuy ch đ i tín hi u dao đ ng dòng ả ế ạ ệ ộ ph n công su t dongầ ấ
không làm vi c ệ máy không làm vi c.ệ
+ M t măt khác đèn Q251 thông, tín hi u AUDIO đi vào chân 5 IC công su tộ ệ ấ
ti ng (IC205) b n i masse ế ị ố im ti ng (ph i có m ch này vì ngu n 15V v n cònế ả ạ ồ ẫ
đ a vào IC công su t ti ng).ư ấ ế
• Chân 8: Chuy n m ch thay đ i m c đi n áp AGC khi dò b t tín hi u t đ ngể ạ ổ ứ ệ ắ ệ ự ộ
• Chân 9: Đi u ch nh đi n áp dò b t tín hi u VC.ề ỉ ệ ắ ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ

L p: ĐTVT _K6ớ
23
Báo cáo t t nghi pố ệ
Khi TUNING đi n áp chân này bi n đ i t 5 ệ ế ổ ừ 0V. Đi n áp bi n đ i này đ cệ ế ổ ượ
chuy n đ i qua đèn Q001 làm cho c c C đèn Q001 bi n đ i t 0 ể ổ ự ế ổ ừ 30V c c VCọ
c a kênh bi n đ i t 0Vủ ế ổ ừ 26V.
• Chân 10: M ch làm t i hình và câm ti ng khi ch ng trình thu. Bình th ngạ ố ế ươ ườ
chân này có đi n áp là 0V. M i l n n chuy n ch ng trình chân này xu t hi nệ ỗ ầ ấ ể ươ ấ ệ
xung đi n áp kho ng 5V làm cho:ệ ả
• Chân 33IC301 đang t 0,8V tr thành 4,3V ừ ở mà hình t i đi.ố
• Đèn Q007 thông, đ ng th ì chân 2 IC vi x tr thành 0V ồ ờ ử ở đi n ápệ
VOLUME (chân 7 kh i trung t n) ố ầ t c kh c thành 0V ứ ắ im ti ng.ế
• Chân 11 và chân 12: Thay đ i các h ti ng. Khi n phím thay đ i các hổ ệ ế ấ ổ ệ
truy n hình 2 chân này xu t hi n các t h p đi n áp. Các t h p đi n áp này s tácề ấ ệ ổ ợ ệ ổ ợ ệ ẽ
đ ng vào 2 c c 11 và 13 kh i trung t n ộ ọ ố ầ kh i trung t n làm vi c các h khácố ầ ệ ở ệ
nhau
Ta có b ng sau:ả

Hệ D/K I B/G M
Chân 11 IC vi x lýử 0V 5V 0V 5V
Chân 12 IC vi x lýử 5V 5V 0V 0V
C c 11 kh i IFọ ố 0V 4,9V 0V 4,9V
C c 12 kh i IFọ ố 4,9V 4,9V 0V 0V
• Chân 13: Thay đ i TV/AV khi TV là 0V. Khi AV là 5V.ổ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
24
Báo cáo t t nghi pố ệ
• Chân 15,16,17,18,19,20,30,31,32,33: M ch ma tr n nh n l nh s d ng tácạ ậ ậ ệ ử ụ
đ ng lên bàn phím ch c năng.ộ ứ

• Chân 24: Ph n ánh th c hi n các ch c năng. M i m t l n th c hi n m tả ự ệ ứ ỗ ộ ầ ự ệ ộ
ch c năng nào đ y nh đi u ch nh VOLUME, thay đ i kênh CH thì chânứ ấ ư ề ỉ ổ
này đi n áp đang t 3,8V t t xu ng thành 2V đèn Đ005nháy sang.ệ ừ ụ ố
• Chân 27: M ch RESET. Ngu n 5V t o t chân 4 IC005 c p ngu n vào chânạ ồ ạ ừ ấ ồ
này.
• Chân 28 và 29: M ch dao đ ng ch . M ch này làm vi c thì m i ch c năngạ ộ ủ ạ ệ ọ ứ
khác m i th c hi n đ c. Đi n áp chân 2 nay không ph thu c l p th chớ ự ệ ượ ệ ụ ộ ắ ạ
anh hay không l p th ch anh CF001.Khi m ch CF001 không làm vi c chânắ ạ ạ ệ
15 và 16 đêu là 0V, các chân 17, 18, 19, 20, 30, 31, 32, 33 cũng đ u là 0V.ề
• Chân 34: Dich chuy n hi n th lên trên hay xu ng d i.ể ể ị ố ướ
Khi đi n áp chân này là 5V ệ hi n th d ch lên trên t ng ng v i h s mànhể ị ị ươ ứ ớ ệ ố
60Hz.
Khi đi n áp chân này x p x 0V ệ ấ ỉ hi n th d ch xu ng d i t ng ng v i hể ị ị ố ướ ươ ứ ớ ệ
s 50Hx.ố
• Chân 35: M ch AFT. Khi không có tín hi u đi n áp chân này là 6V. Khiạ ệ ệ
đang dò b t tín hi u đi n áp chân này bi n đ i t 0 ắ ệ ệ ế ổ ừ 6V. Khi đang thu tín
hi u đi n áp chân này kho ng 2ệ ệ ả 5V, trung bình trên d i 3V.ướ
• Chân 36: M ch tác đ ng d dò. Khi không có tín hi u đi n áp chân này làạ ộ ừ ệ ệ
1V. Khi đã b t đ c tín hi u chân 32IC301 xu t hi n xung đ ng bắ ượ ệ ở ấ ệ ồ ộ
dòng, xung dòn này đ c đ n vào chân 36 đ làm dung dò. Khi có tín hi uượ ẫ ể ệ
đi n áp chân này là 0.7V.ệ
Sinh viên: Nguy n Thanh Tùng ễ
L p: ĐTVT _K6ớ
25

×