Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……… tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐẠI 7
Điểm Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 4 7 8 10 7 5 9 8 6 8
Câu 1: Số các giá trò của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 2: Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7 B. 5 C. 7,2 D. 6,2
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm
được) và ghi lại như sau:
10 5 9 5 7 8 14 8 9 8
9 9 10 7 9 9 8 10 9 14
9 7 10 5 8 4 5 8 8 10
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trò? Số các giá trò khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét
BÀI LÀM
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Thứ…………ngày……… tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: ………………………
MƠN: ĐẠI 7
Điểm Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán : Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 50 học sinh được cho trong bảng
sau :
Câu 1: Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là :
A. 50 B. 10 C. 12 D. 32
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 7; 8; 9
Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,7 B. 7,8 C. 8,0 D. 7,9
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 3 phút là:
A. 1 B. 4 C. 11 D. 5
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Số cân nặng của 30 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
36 28 30 32 31 32 36 32 28 30
30 32 31 32 31 45 31 28 31 32
30 28 36 31 45 36 32 32 30 36
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trò? Số các giá trò khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét
BÀI LÀM
Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 1 3 4 7 8 8 8 6 3 2 N=50
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……… tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7
Điểm Lời phê
ĐỀ 3:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Một giáo viên văn thống kê các từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7
theo các số liệu sau:
Câu 1:
Dấu hiệu cần điều tra ở đây là:
A. Điểm của bài thi môn văn B. Thống kê điểm thi từ 0 đến 9
C. Các từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 2: Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 10 C. 40 D. 29
Câu 3: Tỉ lệ số bài có 3 từ viết sai là:
A. 15% B. 12,5% C. 10% D. 20%
Câu 4: Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 38 B. 40 C. 42 D. Một kết quả khác
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trò? Số các giá trò khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét
BÀI LÀM
Số từ dùng sai của một bài (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có từ sai (n) 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7
8 7 10 6 6 7 5 7 6 7
8 9 6 10 5 6 7 8 9 9
6 9 9 9 7 5 8 5 7 8
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……… tháng 02 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7
Điểm Lời phê
ĐỀ 4:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Cho bài toán : Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Câu 1: Số các giá trò của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. Một kết quả khác
Câu 2: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. Một kết quả khác
Câu 4: Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Người ta thống kê cở áo xơ mi của một lớp học sinh lớp 7 như sau:
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trò? Số các giá trò khác nhau?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
5) Nhận xét
BÀI LÀM
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
34 35 36 35 36 35 38 36 36 35
34 36 35 36 35 38 36 35 36 36
35 36 36 36 35 35 36 38 34 35
MA TRAÄN ÑEÀ
P N
NOI DUNG CHNH
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Thu thập các số liệu thống kê
2
1,0
1
1,0
3
2,0
2. Bảng tần số và nhận xét
1
2,5
1
2,5
3. Biểu đồ
1
3,0
1
3,0
3.Số TBC, mốt
2
1,0
1
1,5
3
2,5
Tổng
4
2,0
1
1,0
1
2,5
2
4,5
8
10
I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 1 + 2) (2 điểm)
C©u 1 2 3 4
§Ị 1 B A C C
§Ị 2 B D A A
§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5
II/ Tù ln (8 điểm)
Néi dung chÊm §iĨm
Đề 1 Đề 2
1)
2)
3)
4)
5)
- Nêu được dấu hiệu
- Số các giá trò là 30
- Số các giá trò các nhau là 7
Lập đúng bảng “Tần số”
Tính được
X
=
251
8,3(6) 8,4
30
= ≈
Tìm được M
0
= 9
Vẽ được biểu đồ
Nêu được một số nhận xét
- Nêu được dấu hiệu
- Số các giá trò là 30
- Số các giá trò các nhau là 6
Lập đúng bảng “Tần số”
Tính được
X
=
974
32,4(6) 32,5
30
= ≈
Tìm được M
0
= 32
Vẽ được biểu đồ
Nêu được một số nhận xét
0,5
0,25
0,25
2,0
1,0
0,5
3,0
0,5
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 3 + 4) (2 điểm)
Giá trò (x) Tần số (n)
4 1
5 4
7 3
8 7
9 8
10 5
14 2
N = 30
Giá trò (x) Tần số (n)
28 4
30 5
31 6
32 8
36 5
45 2
N = 30
C©u 1 2 3 4
§Ị 3 C B B B
§Ị 4 C D B A
§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5
II/ Tù ln (8 điểm)
Néi dung chÊm §iĨm
Đề 3 Đề 4
1)
2)
3)
4)
5)
- Nêu được dấu hiệu
- Số các giá trò là 30
- Số các giá trò các nhau là 6
Lập đúng bảng “Tần số”
Tính được
X
=
219
7,3
30
=
Tìm được M
0
= 7
Vẽ được biểu đồ
Nêu được một số nhận xét
- Nêu được dấu hiệu
- Số các giá trò là 30
- Số các giá trò các nhau là 4
Lập đúng bảng “Tần số”
Tính được
X
=
1069
35,6(3) 35,6
30
= ≈
Tìm được M
0
= 36
Vẽ được biểu đồ
Nêu được một số nhận xét
0,5
0,25
0,25
2,0
1,0
0,5
3,0
0,5
Giá trò (x) Tần số (n)
5 4
6 6
7 7
8 5
9 6
10 2
N = 30
Giá trò (x) Tần số (n)
34 3
35 11
36 13
38 3
N = 30