Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT Hoá 8 tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.63 KB, 1 trang )

Câu 1 : Khoanh tròncác chữ cái A , B , C , D em cho là đúng;
a. CuO b . KClO3 c .KMnO4 d. Ca CO3 e. không khí g. H2O
Nhữngchất dùngđể điềuchế ôxi trong phòngthí nghiệm là :
A . a , b ,c ,d B . b , c ,e C . b , c D. c ,b ,e
Câu 2 : Nhómcác chất chỉ gồm ôxit a xít :
A. SO2 , CaO , NO , P2O5 B. SO3 , SiO2 , N2O5 , CO2
C. FeO , CO2 , NO2 ,CuO D. Al2O3 , SiO2 , CO , P2O5
Câu 3 : Nhómcác chất chỉ gồm ôxit bazơ :
A. MgO , CuO , K2O , PbO B . CO2 , H2O ,CO . CaO
C. SO2 , Na2O , CaO , CO D . ZnO , CO2 , K2O , SO2
Câu 4 : Không khí là hỗn hợp khí gồm :
A. 21 % khíN2 , 78 % khíO2 ,và 1 % cáckhíkhác
B. 21 % khíO2 . 78 % khíN2 , và 1 % các khíkhác
C. 21 % khí N2 , 79 % khíO2
D. Các ýtrên sai
Câu 5 : Thuôxi bằngcách :
A . Đẩynước B . Đẩykhông khí C. Ôxi nhẹ hơn không khí
D . Cả A và B
Câu 6 : Phản ứng hoá hợp là
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………….
II. Tự luận
:
Câu 1 : Lập phương trình hoá học và cho biết chúngthuộc loạiphảnứng nào ?
1 . Fe + Cl2 - > FeCl3
2. NO + O2 -> NO2
3 . KClO3 - > KCl + O2
4. KNO3 - > KNO2 + O2
Câu 2 : Chọn chất thích hợp để hoàn thành PTHH:
1 . ? + ? - > H2O


2 . ? + O2 - > Fe3O4
Câu 3 : Cho 3,2 g lưu huỳnhtrong bìnhchứa 11,2 lít ôxi (đktc)
A . Sau phảnứngchất nào dư và dư bao nhiêu gam ?
B .Tính khối lương lưu huỳnh điôxit tạo thành ?
( S : 32 , O : 16 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×