Ma trận đề kiểm tra hoá 8 tiết 46
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất của Oxi
1 2 3
0,5đ 3đ 3,5đ
Sự OXH P.Ư hoá
2 1 3
1đ 1đ 1,5đ
Oxit
1 1 2
0,5đ 0,5đ 1đ
Điều chế Oxi- P.Ư
1 1 1 1 4
0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 2,5đ
Không khí- sự cháy
1 1 2
0,5đ 0,5đ 1đ
Tổng số
5 2 2 1 3 13
2,5đ 1đ 1,5đ 1,5đ 3,5đ 10đ
Họ và tên:..............................................
Thứ .ngày ...tháng .năm 2009.
Lớp:8-Trờng PTCS Võ Thị Sáu. Bài kiểm tra môn hoá 8
tiết 46
Thời gian : 45 phút.
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm ).
Câu 1. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a. Sự .................................. của .một chất với .................................... là sự oxi
hóa.
b. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có..................................
đợc tạo thành từ.......................................................chất ban đầu.
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hóa học trong đó..................................sinh
ra ..................................................................................
c. Oxit là ..................................của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố
là.............................
Câu 2: Dãy các chất đều thuộc loại oxit là:
A. CO
2
, C, SO
3
, FeO, MgCO
3
, HNO
3
. B. Fe
2
O
3
, HNO
3
, CO
2
, CO,
SO
2
, SO
3
.
C. CO, SO
2
, Fe
2
O
3
, CO
2
, FeO, SO
3
. D. FeO, SO
3
, CO
2
, MgCO
3
,
NaOH, Fe.
Câu 3: Cho 1,55 gam photpho vào bình kín chứa đầy khí oxi có thể tích là
1120 ml (đktc)
Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lợng P
2
O
5
thu đợc là:
A. 7,1 g B. 2,84 g C. 3,55 g
D. 2,72 g
Câu 4: Thành phần không khí luôn bị tác động bởi các yếu tố khác nhau:
a. Khí thải từ các nhà máy. b. Cây xanh quang hợp.
c. Các phơng tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu.
d. Sản xuất vôi. e. Sự hô hấp.
Những yếu tố làm ô nhiễm không khí là:
A. a, b, c B. c, d, e C. b, c, d D.
a, c, d
Câu 5: Một trong những điều kiện để một chất cháy đợc là:
A. Chất phải nhẹ. B. Chất phải tiếp xúc
với oxi.
C. Chất phải có nhiệt độ sôi cao. D. Chất phải có kích
thớc nhỏ.
Phần II. Tự luận. ( 6 điểm ).
Câu 1: ( 3 điểm )
Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau. Hoàn
thành các phản ứng hóa học đó và cho biết chúng thuộc phản ứng hóa học
nào?
a. P + O
2
o
t
..........................
Phản ứng a thuộc loại phản ứng .................................................
b. KClO
3
2
o
t
xtMnO
......................... + ............................
Phản ứng b thuộc loại phản ứng .................................................
c. Al + O
2
o
t
................................
Phản ứng c thuộc loại phản ứng .................................................
Câu 2: ( 3 điểm ).
Đốt cháy 11,2 gam sắt trong bình đựng khí oxi thu đợc oxit sắt từ. Phản ứng
xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích oxi ( đktc ) đã tham gia phản ứng?
d. Tính khối lợng KClO
3
cần dùng để có đợc lợng oxi dùng cho phản ứng
trên?
( Biết Fe = 56, O = 16, K = 39, Cl = 35,5 )
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm khách quan:(3đ)
Câu 1:(1,25đ)
a) Tác dụng oxi (0,5đ)
b) Một chất hai hay nhiều chất ( 0,5đ)
Một chất hai hay nhiều chất (0,5đ)
c) hợp chất Oxi (0,5đ)
Câu 2 3 4 5
Đáp án C B D B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
II.Tự luận (7đ)
Câu 1(3đ)
Viết và cân bằng đúng mỗi PT đợc 0,5đ
Trả lời đúng mỗi PT đợc 0,5đ
C©u 2 (4®)
a)-viÕt ®óng PT :0,5®
b)- tÝnh mol Fe = 0,2 mol :0,5®
TÝnh ®óng mol vµ thÓ tÝch cña Oxi =2,99 lit 1®
c) ViÕt PT®/c Oxi :0,25®
- tÝnh mol vµ khèi lîng cña KClO
3
= 12,25 g 0,75®