Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

TT DE+HDC HSG SINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.93 KB, 49 trang )



1


SỞ GD&ðT NGHỆ AN


KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2008 - 2009



M«n thi: SINH HỌC - BẢNG A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)
Câu 1 (3,5 ñiểm).
1) Hãy so sánh quá trình tự nhân ñôi của ADN với quá trình tổng hợp ARN.
2) Vì sao mARN ñược xem là bản sao của gen cấu trúc?

Câu 2 (3,5 ñiểm).
1) Nêu những ñiểm khác nhau cơ bản giữa ñột biến nhiễm sắc thể và ñột biến gen.
2) Nếu tế bào lưỡng bội bình thường có 2n NST, thì số NST có trong tế bào của những trường hợp
sau là bao nhiêu?
a. Thể không nhiễm b. Thể một nhiễm c. Thể ba nhiễm
d. Thể ba nhiễm kép e. Tứ bội g. Thể một
nhiễm kép

Câu 3 (2,0 ñiểm).
1) Sự di truyền nhóm máu A; B; AB và O ở người do 3 gen sau chi phối: I
A
; I


B
; I
O
. Hãy viết các
kiểu gen quy ñịnh sự di truyền các nhóm máu trên.
2) Người ta nói: Bệnh ðao là bệnh có thể xảy ra ở cả nam và nữ, còn bệnh mù màu và bệnh máu
khó ñông là bệnh ít biểu hiện ở nữ, thường biểu hiện ở nam. Vì sao?

Câu 4 (2,5 ñiểm).
Hãy nêu tóm tắt các bước tiến hành ñể tạo ra chủng vi khuẩn E.coli sản xuất hoocmôn Insulin dùng
làm thuốc chữa bệnh ñái tháo ñường ở người. Tại sao muốn sản xuất một lượng lớn hoocmôn Insulin ở
người, người ta lại chuyển gen mã hoá hoocmôn Insulin ở người vào tế bào vi khuẩn ñường ruột
(E.coli)?

Câu 5 (2,5 ñiểm).
1) Giới hạn sinh thái là gì? ðược xác ñịnh và phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hình thành trong
quá trình nào?
2) Vì sao nói giới hạn sinh thái ảnh hưởng ñến vùng phân bố của sinh vật?

Câu 6 ( 3,0 ñiểm).
Ở một loài thực vật: Khi lai hai cây thuần chủng với nhau thu ñược F
1
100% quả bầu dục, ngọt.
Cho F
1
tiếp tục giao phấn với nhau, ở F
2
giả thiết thu ñược tỉ lệ sau ñây:

6 quả bầu dục, ngọt : 3 quả tròn, ngọt : 3 quả dài , ngọt : 2 quả bầu dục, chua : 1 quả tròn, chua : 1 quả dài, chua.


Hãy biện luận và viết sơ ñồ lai từ P ñến F
2
.
( Biết mỗi gen quy ñịnh một tính trạng).

Câu 7 (3,0 ñiểm).
Ở một loài sinh vật, trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 số loại giao tử
(khi không xảy ra sự trao ñổi chéo và không xảy ra ñột biến ở các cặp NST).
Nếu các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 của loài sinh vật này có số lượng bằng nhau cùng tiến
hành giảm phân ñã tạo ra các tinh trùng và các trứng chứa tất cả 1600 NST. Các tinh trùng và trứng
tham gia thụ tinh tạo ra 12 hợp tử. Hãy xác ñịnh:
1) Bộ NST 2n của loài.
2) Hiệu suất thụ tinh của trứng và của tinh trùng.
ð
Ề THI CHÍNH THỨC



2

3) Số NST mà môi trường cung cấp cho mỗi tế bào mầm sinh dục ñực và mầm sinh dục cái ñể tạo
ra số tinh trùng và số trứng trên.
Hết

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2007 - 2008

ðỀ CHÍNH THỨC Môn : SINH HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1: (2.5 ñiểm)
Trình bày khái niệm về cung phản xạ và vòng phản xạ. Nêu các ñiểm khác nhau giữa cung phản
xạ và vòng phản xạ.
Câu 2: (3 ñiểm)
Nêu những ñiểm khác nhau giữa ñộng mạch với tĩnh mạch về cấu tạo và chức năng; Mao mạch
là gì? Nêu chức năng của mao mạch và giải thích các ñặc ñiểm cấu tạo phù hợp với chức năng
của mao mạch (ở người).
Câu 3: (1.5 ñiểm)
Nêu cơ chế và giải thích sự trao ñổi khí ở phổi và ở tế bào.
Câu 4: (1.5 ñiểm)
Phản xạ là gì? Nêu khái niệm và ví dụ về phản xạ không ñiều kiện và phản xạ có ñiều kiện.
Câu 5: (2.75 ñiểm)
Có thể sử dụng phép lai phân tích về 2 cặp tính trạng ñể kiểm tra kiểu gen của một cơ thể nào
ñó là thuần chủng hay không thuần chủng không? Cho ví dụ và lập sơ ñồ lai minh họa.
Câu 6: (2.5 ñiểm)
Trình bày nguyên nhân và cơ chế tạo ra thể ña bội (có sơ ñồ minh họa).
Câu 7: (2.5 ñiểm)
Thế nào là nhiễm sắc thể kép và cặp nhiễm sắc thể tương ñồng? Phân biệt sự khác nhau giữa
nhiễm sắc thể kép và cặp nhiễm sắc thể tương ñồng.
Câu 8: (3.75 ñiểm)
Ở cà chua; A: quả ñỏ, a: quả vàng; B: lá chẻ, b: lá nguyên. Hai cặp tính trạng về màu quả và
về dạng lá di truyền ñộc lập với nhau. Người ta thực hiện các phép lai sau :
+ Phép lai 1: P: Quả ñỏ lá chẻ X quả vàng lá nguyên; F1: 100% ñỏ chẻ.
+ Phép lai 2: P: Quả ñỏ lá nguyên X quả vàng lá chẻ
F1: 120 ñỏ chẻ : 118 ñỏ nguyên : 122 vàng chẻ : 120 vàng nguyên.
+ Phép lai 3: P: Quả ñỏ chẻ X quả vàng chẻ
F1: 360 ñỏ chẻ : 120 ñỏ nguyên.
Giải thích kết quả và lập sơ ñồ cho mỗi phép lai.
Hết



SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ KHỐI 9 THCS - NĂM HỌC 2007-2008
ðỀ THI CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC


Câu 1: (2.5ñ)
0.5 - Cung phản xạ: là con ñường dẫn truyền của xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung
ương TK ñến cơ quan phản ứng.
0.5 - Vòng phản xạ: là tập hợp các cung phản xạ nối tiếp nhau nhằm ñể chính xác hóa phản ứng của
cơ thể trước một kích thích nào ñó.

Khác nhau:


3

Cung phản xạ Vòng phản xạ
0.25 - Chi phối 1 phản ứng 0.25 - Chi phối nhiều phản ứng
0.25 - Mang nhiều tính bản năng 0.25 - Có thể có sự tham gia của ý thức
0.25 - Thời gian ngắn 0.25 - Thời gian kéo dài

Câu 2: (3ñ)
Khác nhau giữa ñộng mạch và tĩnh mạch:


ðộng mạch Tĩnh mạch
Cấu

0.25 - Thành dày hơn TMạch 0.25 - Thành mỏng hơn
tạo
0.25 - Có các sợi ñàn hồi 0.25 - Không có sợi ñàn hồi
0.25 - Không có van riêng 0.25 - Có thể có van ở TMạch chân
Chức
năng
0.25 - Chuyển máu từ tim ñến các cơ quan 0.25 - Chuyển máu từ các cơ quan về tim

0.25 - Mao mạch là những mạch rất nhỏ nối liền hệ ñộng mạch với hệ tĩnh mạch.
0.25 - Chức năng: là nơi xảy ra trao ñổi chất và khí với các tế bào.
0.25 - Thành mao mạch rất mỏng giúp thuận lợi cho khuếch tán các chất và khí giữa máu và tế bào.
0.25 - ðường kính mao mạch rất nhỏ làm máu di chuyển chậm thuận lợi cho việc trao ñổi hết các
chất và khí.






Câu 3: (1.5ñ)
0.25 - Các khí trao ñổi ở phổi và ở tế bào ñều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng ñộ cao ñến nơi
có nồng ñộ thấp.
0.25 - Màng phế nang của phổi, màng tế bào và thành mao mạch rất mỏng, tạo thuận lợi cho khuếch
tán khí.
ở phổi:
0.25 - Khí ô xi: trong phế nang cao hơn trong mao mạch nên ô xi khuếch tán từ phế nang vào máu.
0.25 - Khí CO2: trong mao mạch cao hơn trong phế nang nên CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.
ở tế bào:
0.25 - Khí Ô xi: trong mao mạch cao hơn trong tế bào nên ô xi khuếch tán từ máu vào tế bào.
0.25 - Khí CO2: trong tế bào cao hơn trong mao mạch nên CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.


Câu 4: (1.5ñ)
0.5 - Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh, / nhằm trả lời những kích thích của
môi trường.
0.25 - Phản xạ không ñiều kiện: là loại phản xạ lập tức xảy ra khi có kích thích mà không cần 1 ñiều
kiện nào khác.
0.25 - VD: chân co giật ngay khi dẫm phải gai nhọn. (HS có thể cho VD khác).
0.25 - Phản xạ có ñiều kiện là loại phản xạ chỉ ñược hình thành khi kích thích tác ñộng phải ñi kèm
theo 1 ñiều kiện nào ñó.
0.25 - VD: ñể gây phản xạ có ñiều kiện tiết nước bọt với kích thích ánh ñèn ở chó thì kèm theo kích
thích ánh ñèn phải cho chó ăn. (HS có thể cho VD khác).

Câu 5: (2.75ñ)
0.25 - Có thể sử dụng phép lai phân tích về 2 cặp tính trạng ñể kiểm tra kiểu gen của 1 cơ thể nào ñó
là TC hay không TC.
0.25 - VD: ở ñậu Hà Lan; A: hạt vàng; a: hạt xanh; B: hạt trơn; b: hạt nhăn.


4

0.5 - Cho ñậu vàng trơn lai với ñậu xanh nhăn (lặn) mà con lai chỉ cho 1 kiểu hình chứng tỏ cây
mang lai TChủng.
0.5 - Ngược lại nếu con lai xuất hiện từ 2 kiểu hình trở lên chứng tỏ cây mang lai không TChủng.

Sơ ñồ minh hoạ:
- Nếu cây vàng trơn TC: AABB
0.25 - P: AABB x aabb
GP: AB ab
F1: AaBb ( 100% vàng trơn )
- Nếu cây vàng trơn không TC: AABb, AaBB, AaBb

0.25 - P: AABb x aabb
GP: AB, Ab ab
F1: AaBb và A abb( vàng trơn và vàng nhăn )
0.25 - P: AaBB x aabb
GP: AB, aB ab
F1: AaBb và aaBb( vàng trơn và xanh trơn )
0.25 - P: AaBb x aabb
GP: AB,Ab aB,ab ab
F1: AaBb , A abb , aaBb , aabb( vàng trơn, vàng nhăn, xanh trơn, xanh nhăn )

Câu 6: (2.5ñ)
0.25 - Nguyên nhân: do các tác nhân lý, hoá hoặc rối loạn quá trình trao ñổi chất.
0.5 - Cơ chế
: Do tác nhân ñột biến dẫn ñến không hình thành thoi vô sắc trong phân bào / làm cho
toàn bộ NST không phân ly ñược trong quá trình phân bào.
0.25 - Trong nguyên phân: Thoi vô sắc không hình thành dẫn ñến tạo ra tế bào con 4n từ tế bào mẹ
2n.
0.25 - Tế bào mẹ 2n nguyên phân ña bội hoá Tế bào con 4n.
0.25 - Trong giảm phân: không hình thành thoi vô sắc tạo ra giao tử ñột biến lưỡng bội 2n.
Trong thụ tinh:
0.25 - Giao tử ñột biến 2n kết hợp với giao tử bình thường n tạo hợp tử 3n.
0.25 - Giao tử ñực và cái ñều bị ñột biến (2n) kết hợp tạo hợp tử 4n.
0.25 - Sơ ñồ: P: 2n x 2n 0.25 - Sơ ñồ: P: 2n x 2n
ñ b ñ b ñ b
GF1: n 2n GF1: 2n 2n

F1: 3n F1: 4n

Câu 7: (2.5ñ)
0.5 - NST kép: gồm 2 Crômatit giống hệt nhau và dính nhau ở tâm ñộng, / hoặc có nguồn gốc từ bố

hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
0.5 - Cặp NST tương ñồng: gồm 2 NST giống nhau về hình dạng và kích thước, / 1 chiếc có nguồn
gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
Sự khác nhau:

NST kép Cặp NST tương ñồng
0.25 - Chỉ là 1 NST gồm 2 crômatit dính
nhau ở tâm ñộng
0.25 - Gồm 2 NST ñồng dạng
0.25 - Chỉ 1 nguồn gốc: hoặc từ bố hoặc từ
mẹ
0.25 - Có 2 nguồn gôc: 1 từ bố, 1 từ mẹ
0.25 - 2 crômatit hoạt ñộng như 1 thể thống
nhất
0.25 - 2 NST của cặp tương ñồng hoạt
ñộng ñộc lập nhau


Câu 8: (3.75ñ)


5

Xột phộp lai 1: P: ủ ch (A-B-) x vng nguyờn (aabb). F1: 100% ủ ch.
0.25 - Cõy P: vng nguyờn (aabb) ch cho 1 loi giao t ab.
0.5 - F1: 100% ủ ch (A-B-) thỡ cõy P: ủ ch phi ch to 1 loi giao t AB; suy ra kiu gen l
AABB.
0.25 - S ủ lai ủỳng.

Xột phộp lai 2

:
0.25 - P: ủ nguyờn (A-bb) x vng ch (aaB-)
0.5 - F1 xut hin vng nguyờn (aabb) chng t c 2 cõy P ủu phi cho giao t ab.
0.25 - Vy cõy P: ủ nguyờn (A-bb) phi l Aabb.
Cõy P: vng ch (aaB-) phi l aaBb.
0.25 - S ủ lai ủỳng.

Xột phộp lai 3
:
P: ủ ch x vng ch; F1: 3 ủ ch : 1 ủ nguyờn. Phõn tớch tng tớnh trng ta cú:
V mu qu
: P: ủ x vng; F1 100% ủ (A-)
0.5 - Do cõy P:vng (aa) ch cho 1 loi giao t a, vỡ vy cõy P: ch phi ch to 1 loai giao t A
chng t kiu gen l AA.

V dng lỏ
:
0.5 - P: ch x ch; F1: 3 ch : 1 nguyờn. F1 cú t l ca ủnh lut phõn tớnh suy ra P: b v m ủu
d hp t, kiu gen l Bb.
0.25 - T hp c 2 tớnh trng: Cõy P: ủ ch cú kiu gen l: AABb
Cõy P: vng ch cú kiu gen l: aaBb
0.25 - S ủ lai ủỳng.




UBND TNH BC NINH
S GIO DC V O TO




Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2008 2009
Môn thi: Sinh học: Lớp 9 - THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 4 năm 2009
Câu 1
: (3 điểm)
Cho hai cá thể lai với nhau thu đợc F
1
có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3:1. Qui luật di truyền nào
đ chi phối phép lai? Với mỗi qui luật di truyền cho một ví dụ bằng một sơ đồ lai (cho biết gen qui định
tính trạng nằm trên NST thờng).
Câu 2
: (2,5 điểm)
rui gim cú b NST 2n bng 8, mt t bo ca loi ủang phõn bo, ngi ta quan sỏt thy cú
4 NST kộp xp hng trờn mt phng xớch ủo ca thoi vụ sc.
a/ Em hóy cho bit t bo ủang k no ca quỏ trỡnh phõn bo? gii thớch?
b/ Nu t bo ca loi trờn thc hin quỏ trỡnh nguyờn phõn, hóy xỏc ủnh: s tõm ủng, s cromatit, s
NST ủn k gia v k sau ca quỏ trỡnh phõn bo?
Cõu 3
: (2,5 ủim)
a/ Ti sao trong cu trỳc dõn s, t l nam/n xp x 1:1? Núi rng, ngi m quyt ủnh gii tớnh ca
con l ủỳng hay sai? Ti sao?
b/ Mt bn hc sinh núi rng: b m truyn cho con ca mỡnh cỏc tớnh trng ủó ủc hỡnh thnh sn.
Bng kin thc ủó hc, hóy cho bit ý kin trờn ca bn hc sinh cú ủỳng khụng? Gii thớch?
Cõu 4
: (1,5 ủim)
Khi lai hai cõy lng bi cú kiu gen AA v aa, ngi ta thu ủc mt s cõy lai tam bi cú
kiu gen AAa. Hóy gii thớch c ch hỡnh thnh v ủc ủim ca cỏc cõy lai tam bi ủú

Cõu 5
: (1,5 ủim)
CHNH THC


6

Khi nghiên cứu sự di truyền bệnh Hunter ở một dòng họ, người ta thu ñược kết quả sau: Bé trai
4 tụổi mắc chứng bệnh di truyền (bệnh Hunter), có mặt biến dạng, lùn và ngu ñần. Cả cha mẹ, người
chị 10 tuổi và anh trai 8 tuổi của bé ñều không bị bệnh này. Bà mẹ này có người em trai chết lúc 15 tuổi
cũng có các triệu chứng bệnh như bé trai 4 tuổi nói trên; ñồng thời bà cũng có một người cháu (con trai
của chị gái bà) có các triệu chứng tương tự, trong khi chị gái bà và chồng bà ta bình thường.
Hãy viết sơ ñồ phả hệ của dòng họ trên.
Câu 6
: (2 ñiểm)
ða số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt ñộ là bao nhiêu? Thế nào là ñộng vật biến nhiệt, thế
nào là ñộng vật ñẳng nhiệt? Trong các loài sau ñây, loài nào là ñộng vật biến nhiệt: thằn lằn, gà gô
trắng, nhím, sâu hại táo, ruồi nhà, kì nhông.
Câu 7
: (2 ñiểm)
Phân biệt ñột biến và thường biến?
Câu 8
: (2 ñiểm)
Mối quan hệ giữa giống, kỹ thuật sản xuất và năng suất?
Câu 9
: (3 ñiểm)
Một cá thể F
1
lai với 3 cơ thể khác:
- Với cá thể thứ nhất ñược thế hệ lai, trong ñó có 6,25% kiểu hình cây thấp, hạt dài

- Với cá thể thứ hai ñược thế hệ lai, trong ñó có 12,5% kiểu hình cây thấp, hạt dài.
- Với cá thể thứ ba ñược thế hệ lai, trong ñó có 25% kiểu hình cây thấp, hạt dài.
Cho biết mỗi gen nằm trên một NST qui ñịnh một tính trạng và ñối lập với các tính trạng cây
thấp, hạt dài là các tính trạng cây cao, hạt tròn.
Hãy biện luận và viết sơ ñồ lai của ba trường hợp nêu trên?
===============Hết==================
ðề thi có 01 trang



HƯỚNG DẪN CHẤM THI KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN THI: SINH HỌC LỚP 9 – THCS
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)


Câu 1
3,0
ñiểm
* TH1: Lai một cặp tính trạng
- Chịu sự chi phối của ñịnh luật phân tính của Mendel
- Sơ ñồ lai
* TH2: Lai 2 cặp tính trạng
- Chịu sự chi phối của ñịnh luật Phân li ñộc lập của Mendel
Sơ ñồ lai
- Chịu sự chi phối của qui luật di truyền liên kết
Sơ ñồ lai

0,5ñ
0,5ñ


0.5ñ
0,5ñ
0,5ñ
0,5ñ


7

Câu 2
2,5
ñiểm
a/
- Tế bào ñang ở kỳ giữa của lần phân bào 2 của giảm phân.
- Vì: số lượng NST kép trong tế bào lúc này ñã giảm ñi một nửa so với tế bào mẹ
và các NST kép ñang tập trung trên mặt phẳng xích ñạo của thoi vô sắc.
b/
Chỉ tiêu Kỳ giữa Kỳ sau
Số tâm ñộng 8 16
Số cromatit 16 0
Số NST ñơn 0 16


0,5ñ
0,5ñ




0,5ñ

0,5ñ
0,5ñ

Câu 3
2,5
ñiểm
a/
- Cơ chế xác ñịnh giới tính ở người:
Nam: XX, Nữ: XY
Sơ ñồ lai:
>Trên qui mô lớn, tỉ lệ nam/nữ xấp xỉ 1:1
(Học sinh có thể giải thích bằng lời vẫn cho ñiểm tối ña)
- Nói người mẹ quyết ñịnh giới tính của con là sai, vì giao tử mang NST Y ñể
tạo hợp tử XY (phát triển thành con trai) ñược hình thành từ người bố.
b/
- Nói bố mẹ truyền cho con tính trạng ñã hình thành sẵn là sai.
- Vì: Bố mẹ chỉ truyền cho con kiểu gen qui ñịnh khả năng phản ứng của cơ thể
trước môi trường. Kiểu gen tương tác với môi trường ñể hình thành kiểu hình
(tính trạng).

0,5ñ


0,5ñ

0,5ñ



0,5ñ

0,5ñ

Câu 4
1,5
ñiểm

- Cơ chế hình thành cây lai tam bội: do sự không phân ly của cặp NST mang
alen A trong quá trình giảm phân nên hình thành loại giao tử không bình thường
mang cả hai alen A, giao tử này kết hợp với giao tử bình thường mang alen a
hình thành hợp tử AAa (tam bội).
- ðặc ñiểm của cây tam bội: Bộ NST 3n, cơ quan dinh dưỡng to, khả năng chống
chịu tốt, thường bất thụ

1,0ñ




0,5ñ

Câu 5
1,5
ñiểm





P:



F
1
:





0,75
ñ




0,75
ñ












Bé trai 4 tuổi

Người cháu
Ngư
ời mẹ



8


Câu 6
2,0
ñiểm

- ða số các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt ñộ 0 – 50
o
C
- ðộng vật biến nhiệt là ñộng vật có thân nhiệt thay ñổi theo nhiệt ñộ của môi
trường.
- ðộng vật ñẳng nhiệt là ñộng vật có nhiệt ñộ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt
ñộ môi trường.
- Các loài ñộng vật biến nhiệt: thằn lằn, sâu hại táo, ruồi nhà, kỳ nhông.

0,5ñ
0,5ñ

0,5ñ

0,5ñ



Câu 7
2,0
ñiểm

ðột biến Thường biến
- Là những biến ñổi ñột ngột trong
vật chất di truyền xảy ra ở cấp ñộ
phân tử (gen, ADN) hay cấp ñộ tế
bào (NST).
- Do tác nhân gây ñột biến ở môi
trường ngoài (Tác nhân vật lí, hoá
học) hay tác nhân môi trường trong
(các rối loạn trong quá trình sinh lí,
sinh hoá của tế bào).
- Di truyền ñược.
- Phần lớn gây hại cho sinh vật


- Xảy ra riêng lẻ, không ñịnh
hướng
- Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho
quá trình tiến hoá và chọn giống >
có ý nghĩa trực tiếp cho Chọn lọc tự
nhiên.
- Là những biến ñổi về kiểu hình
của cùng một kiểu gen dưới tác
ñộng của ñiều kiện sống.
-Xảy ra do tác ñộng trực tiếp của
môi trường ngoài như ñất ñai, khí
hậu, thức ăn…




- Không di truyền ñược.
- Giúp sinh vật thích nghi thụ ñộng
trước sự biến ñổi của ñiều kiện môi
trường.
- Xảy ra ñồng loạt, theo một hướng
xác ñịnh.
- Không di truyền ñược nên không
phải là nguồn nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hoá. Thường biến có
ý nghĩa gián tiếp cho Chọn lọc tự
nhiên.




0,5 ñ




0,5ñ




0,25
ñ

0,25
ñ


0,25
ñ

0,25
ñ






Câu 8
2,0
ñiểm
- Giống: Là kiểu gen qui ñịnh giới hạn năng suất.
- Kỹ thuật sản xuất: Qui ñịnh năng suất cụ thể của giống trong giới hạn của mức
phản ứng do kiểu gen qui ñịnh.
- Năng suất (tập hợp một số tính trạng số lượng):
Là kết quả tác ñộng của cả giống và kĩ thuật.
Có giống tốt nếu không nuôi trồng ñúng kĩ thuật sẽ không phát huy ñược
năng suất của giống. Muốn vượt giới hạn năng suất thì phải thay giống cũ bằng
giống mới. Kỹ thuật sản xuất sẽ qui ñịnh năng suất cụ thể trong giới hạn năng
suất do giống qui ñịnh.

* Trong chỉ ñạo nông nghiệp tuỳ ñiều kiện cụ thể của từng nơi, từng giai ñoạn
mà người ta chú trọng ñến yếu tố giống hay yếu tố kỹ thuật.

0,25
ñ
0,25
ñ


0,5ñ
0,5ñ




0,5ñ

Câu 9
3,0
ñiểm
Theo ñiều kiện ñề bài, các phép lai ñều chịu sự chi phối của ñịnh luật phân ly
ñộc lập.

0,25




9

* Xét phép lai 1:
- Biện luận:
Thế hệ lai có 6,25% thấp, dài, chiếm tỉ lệ 1/16 → thế hệ lai có 16 kiểu tổ hợp

bằng 4x4 → Mỗi bên cho 4 loại giao tử → F
1
và cá thể thứ nhất dị hợp tử 2
cặp gen → thế lệ lai có sự phân tính về kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1 với kiểu hình
mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ bằng 1/16.
Mà ñề bài cho biết thấp, dài bằng 1/16 → Thấp, dài là 2 tính trạng lặn so với
cao, tròn.
Qui ước:
A- Cao B- Tròn
a – Thấp b – Dài
→ kiểu gen của F
1
và cá thể 1: AaBb (Cao, tròn)
- Sơ ñồ lai: AaBb x AaBb

* Xét phép lai 2:
- Biện luận:
Thế hệ lai có 12,5% thấp, dài chiếm tỉ lệ 1/8 → F
2
thu ñược 8 kiểu tổ hợp =
4x2. Vì F
1
cho 4 loại giao tử → cá thể hai cho 2 loại giao tử → Cá thể 2 phải dị
hợp tử một cặp gen.
F
2
xuất hiện thấp dài aabb → F
1
và cá thể 2 ñều cho ñược giao tử ab.
Vậy kiểu gen của cá thể hai là: Aabb hoặc aaBb.

- Sơ ñồ lai:
AaBb x Aabb
AaBb x aaBb
* Xét phép lai 3:
- Biện luận:
Thế hệ lai có 25% kiểu hình cây thấp, hạt dài → F
2
thu ñược 4 kiểu tổ hợp
= 4x1. Vì F
1
cho 4 loại giao tử → cá thể thứ 3 cho 1 loại giao tử → ñồng hợp tử
về cả hai cặp gen.
F
2
xuất hiện thấp dài aabb → F
1
và cá thể 3 ñều cho ñược giao tử ab.
Vậy kiểu gen của cá thể thứ 3 là: aabb
- Sơ ñồ lai: AaBb x aabb

0,5ñ










0,25


0,25
ñ


0,5ñ







0,25
ñ
0,25
ñ




0,5ñ


0,25
ñ


















10

S GIO DC - O TO
THI BèNH


CHNH THC


THI CHN HC SINH GII LP 9 THCS
Nm hc 2007-2008
Mụn thi: SINH HC
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
( thi gm cú 02 trang)
PHN I: (5 ủim) TRC NGHIM

Hc sinh chn ý tr li ủỳng nht, ủin theo mu sau vo t giy thi:
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
í trả lời

Câu 1: Điều kiện cần cho sự thụ tinh là:
a) Trứng và tinh trùng phải tới đợc cổ tử cung.
b) Trứng gặp tinh trùng và tinh trùng lọt đợc vào trứng để tạo thành hợp tử.
c) Trứng gặp tinh trùng ở tử cung và hoà lẫn vào nhau.
d) Cả a và b.
Câu 2: Điểm độc đáo nhất trong phơng pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là:
a) Cặp tính trạng đem lai phải tơng phản.
b) Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.
c) Theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai.
d) Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu đợc trong thí nghiệm.
Câu 3: Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng:
a) Phân li đồng đều về mỗi giao tử. b) Cùng phân li về mỗi giao tử.
c) Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử. d) Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.
Câu 4: Ngành công nghệ tế bào có những ứng dụng gì?
a) Nhân giống nhanh chóng cây trồng hay nhân bản vô tính đối với một số động vật.
b) Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
c) Tạo cây trồng sạch bệnh và tạo giống mới.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự phân ly không bình thờng của một cặp NST trong giảm phân, tạo
nên:
a) Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tơng đồng.
b) Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tơng đồng.
c) Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tơng đồng.
d) Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tơng đồng.
Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a) Thờng biến phát sinh trong đời sống cá thể dới ảnh hởng trực tiếp của môi trờng ngoài.

b) Thờng biến không di truyền đợc nên sẽ mất đi khi điều kiện ngoại cảnh gây ra nó không còn nữa.
c) Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo một hớng xác định, tơng ứng với điều kiện ngoại cảnh.
d) Thờng biến là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
Câu 7: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở kiểu gen nào sau đây?
a) aabbcc b) Aabbcc c)AaBbcc d) AaBbCc
Câu 8: Chọn lọc cá thể đợc áp dụng một lần cho những đối tợng nào?
a) Cây nhân giống vô tính. b) Cây tự thụ phấn.
c) Cây giao phấn. d) Cây nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn.
Câu 9: Phép lai nào dới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
a) AABB x AaBb b) AABb x Aabb c) AABB x AABb d) Aabb x aaBb
Câu 10: Trờng hợp nào sau đây hiện tợng thoái hoá giống sẽ xảy ra?
a) Cà chua tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.


11
b) Đậu Hà Lan tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
c) Ngô tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
d) Chim bồ câu thờng xuyên giao phối gần.


PHN II: (1 ủim) TèM CC CM T PH HP IN VO ễ TRNG HON THIN
BNG
Túm tt vai trũ ch yu ca mt s mui khoỏng
Loi mui
khoỏng
Vai trũ ch yu Ngun cung cp
Natri v Kali
(Na, K)
- L thnh phn quan trng trong dch ni bo,
trong nc mụ, huyt tng.

- Tham gia cỏc hot ủng trao ủi ca t bo v hot
ủng co c, dn truyn xung thn kinh.
(1)
Canxi (Ca) (2) - C th ch hp th canxi khi
cú mt vitamin D.
- Cú nhiu trong sa, trng, rau
xanh.
St (Fe) (3) Cú trong tht, cỏ, gan, trng,
cỏc loi ủu.
It (I) - L thnh phn khụng th thiu ca hoocmụn tuyn
giỏp
(4)
(Lu ý: Hc sinh ch cn vit vo bi lm: (1) l:; (2) l:; (3) l:; (4) l:)
PHN III: (14 ủim) T LUN
Cõu 1: (2 ủim) Nghiờn cu quan h gia cỏc sinh vt trong mụi trng ngi ta thy cỏc hin tng:
1) Nm v to cựng sng vi nhau ủ to thnh ủa y.
2) Cỏ ộp bỏm vo rựa bin, nh ủú cỏ ủc ủa ủi xa.
Cỏc quan h trờn thuc loi quan h gỡ? Nờu tờn gi c th ca mi dng quan h v so sỏnh hai
hỡnh thc quan h ny.
Cõu 2: (2 ủim)
a) Cho hỡnh thỏp tui sau ủõy :

- Em hóy cho bit tờn ca dng hỡnh thỏp?
- í ngha sinh hc ca dng hỡnh thỏp ny?

b) Nhng loi sinh vt cú nhit ủ c th ph thuc vo nhit ủ mụi trng thỡ ủú l sinh vt
hng nhit hay bin nhit? ng vt hng nhit v ủng vt bin nhit thỡ loi no cú kh nng phõn b
rng hn? Vỡ sao?
Cõu 3: (2 ủim) Gen B cú chiu di 0,51àm b ủt bin thnh gen b. Gen b cú chiu di hn gen B l 3,4
A

0
.
a) Xỏc ủnh dng ủt bin v cho bit tờn gi c th ca dng ủt bin núi trờn.
b) Tớnh khi lng phõn t ca gen b. Bit khi lng phõn t trung bỡnh ca 1 nuclờụtit l 300
VC.
c) Ti sao ủt bin gen thng cú hi cho bn thõn sinh vt?
Cõu 4: (3 ủim)
a) Mt NST cú trỡnh t cỏc gen phõn b: ABCDE FGH
Cho bit: A, B, C, D, E, F, G, H: ký hiu cỏc gen trờn NST; (): tõm ủng.
Do ủt bin cu trỳc nờn cỏc gen phõn b trờn NST cú trỡnh t: ABCDE FG
- Xỏc ủnh dng ủt bin.
- Nu dng ủt bin trờn xy ra cp NST th 21 ngi thỡ gõy hu qu gỡ?
b) Phõn bit thng bin v ủt bin.
Cõu 5: (2 ủim)
a) mt loi thc vt, vi hai gen alen A v a, khi ủu bng mt cỏ th cú kiu gen Aa. Sau 2 th
h t th phn liờn tc kt qu kiu gen AA, aa v Aa s chim t l l bao nhiờu?
b) Ti sao t th phn bt buc v giao phi gn gõy ra hin tng thoỏi hoỏ nhng phng phỏp
ny vn ủc ngi ta s dng trong chn ging?


12

Câu 6: (3 ñiểm) Ở một loài ñộng vật có bộ NST 2n = 50. Quan sát nhóm tế bào của loài bước vào giảm phân.
a) Một nhóm tế bào sinh dục mang 400 NST kép tập trung ở mặt phẳng xích ñạo. Nhóm tế bào này
ñang ở kỳ nào? Số lượng tế bào bằng bao nhiêu? Cho biết mọi diễn biến trong nhóm tế bào như nhau.
b) Nhóm tế bào sinh dục thứ hai mang 800 NST ñơn ñang phân li về hai cực của tế bào. Xác ñịnh
số lượng tế bào của nhóm. Khi nhóm tế bào kết thúc giảm phân II thì tạo ra ñược bao nhiêu tế bào con?
c) Cho rằng các tế bào con ñược tạo ra ở trên hình thành các tinh trùng và ñều tham gia vào quá
trình thụ tinh, trong ñó số tinh trùng trực tiếp thụ tinh chiếm 3,125% số tinh trùng ñược tạo thành nói
trên. Xác ñịnh số hợp tử ñược tạo thành. Cho biết mọi diễn biến trong quá trình giảm phân của nhóm tế

bào trên là như nhau.
Hết
Họ và tên thí sinh:……………………………………… SBD:…………



SỞ GIÁO DỤC - ðÀO TẠO
THÁI BÌNH



KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
Năm học 2007-2008

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ðIỂM
MÔN SINH HỌC
(ðáp án có 02 trang)
PHẦN I: (5 ñiểm) Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời ñúng cho 0,50 ñiểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ý trả lời
b b a d b d d d c c

PHẦN II: (1 ñiểm) ðiền cụm từ thích hợp vào ô trống

Ý Nội dung ðiểm
(1)
- Có trong muối ăn.
- Có nhiều trong tro thực vật.

0,25
(2)
- Là thành phần chính trong xương, răng.
- Có vai trò quan trọng trong hoạt ñộng của cơ, trong quá trình ñông máu, trong
phân chia tế bào, trao ñổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh.
0,25
(3) - Là thành phần cấu tạo của hêmôglôbin trong hồng cầu. 0,25
(4) - Có trong ñồ ăn biển, dầu cá, muối iốt, rau trồng trên ñất nhiều iốt. 0,25

PHẦN III: (14 ñiểm) Tự luận

Câu Nội dung ðiểm
* Các quan hệ trên thuộc loại quan hệ hỗ trợ khác loài 0,50
* Tên gọi của mỗi dạng quan hệ: 1. Cộng sinh
2. Hội sinh

0,50
Câu 1
(2,0 ñiểm)
* So sánh 2 hình thức quan hệ.
- Giống nhau: + ðều là hình thức quan hệ sinh vật khác loài.
+ Các sinh vật hỗ trợ với nhau trong quá trình sống.
- Khác nhau: + Quan hệ cộng sinh: 2 loài cùng sống với nhau và
cùng có lợi.
+ Quan hệ hội sinh: 2 loài cùng sống với nhau, 1 bên
có lợi và bên còn lại không có lợi cũng không bị hại.


0,25
0,25


0,25

0,25
Câu 2
(2,0 ñiểm)
a) * Tên của dạng hình tháp: Dạng ổn ñịnh
* ý nghĩa sinh học:
- Tỷ lệ sinh của quần thể: Vừa phải
- Số lượng cá thể trong quần thể : ổn ñịnh
0,50

0,25
0,25


13
b) Nhiệt ñộ ảnh hưởng thường xuyên tới các hoạt ñộng sống của sinh vật.
- Nhiệt ñộ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt ñộ môi trường, ñó là sinh vật biến
nhiệt.
- ðộng vật hằng nhiệt phân bố rộng hơn vì những loài ñộng vật này có
khẳ năng ñiều hoà thân nhiệt.



0,50

0,50




a) Dạng ñột biến:
- Chiều dài tăng thêm 3,4 A
0
→ tương ứng 1 cặp nuclêôtit.
- Chiều dài gen b hơn gen B → ñột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.


0,50

b) Khối lượng phân tử gen b:
- ðổi 0,51 µm = 5100 A
0

- Chiều dài gen b: 5100 + 3,4 = 5103, 4 A
0
- Số nuclêôtit của gen b:
5103,4
2 3002
3,4
× = nuclêôtit
- Khối lượng phân tử gen b: 300 x 3002 = 900.600 ñvc


02,5

02,5


0,5

Câu 3
(2,0 ñiểm)
c) Các ñột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường là có hại cho bản thân sinh
vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen ñã qua chọn lọc và
duy trì lâu ñời trong ñiều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình
tổng hợp prôtêin.



0,5
a) - Dạng ñột biến: Do ñột biến mất ñoạn mang gen H → kiểu ñột biến cấu
trúc NST dạng mất ñoạn.
- Hậu quả: ở người, mất ñoạn nhỏ ở ñầu nhiễm sắc thể thứ 21 gây bệnh
ung thư máu.

0,5

0,5
Câu 4
(3,0 ñiểm)

b) Phân biệt thường biến và ñột biến
Thường biến ðột biến
- Là những biến ñổi kiểu hình, không
biến ñổi trong vật chất di truyền.
- Diễn ra ñồng loạt, có ñịnh hướng.
- Không di truyền ñược.
- Có lợi, ñảm bảo cho sự thích nghi
của cơ thể.
- Biến ñổi trong vật chất di truyền

(ADN, NST).
- Biến ñổi riêng lẻ, từng cá thể,
gián ñoạn, vô hướng.
- Di truyền ñược.
- ða số có hại, một số có lợi hoặc
trung tính; là nguyên liệu cho quá
trình tiến hoá và chọn giống.




0,5

0,5
0,5


0,5
a) Sau 2 thế hệ tự thụ phấn liên tục:
- TLKG : AA = aa = 37,5%
- TLKG : Aa = 25%

0,5
0,5
Câu 5
(2,0 ñiểm)
b) Phương pháp này vẫn ñược dùng trong chọn giống vì:
- Người ta dùng các phương pháp này ñể củng cố và duy trì một số tính
trạng mong muốn, tạo dòng thuần, thuận lợi cho sự ñánh giá kiểu gen từng
dòng, phát hiện các gen xấu ñể loại ra khỏi quần thể.

- ðây là một biện pháp trung gian ñể chuẩn bị lai khác dòng tạo ưu thế lai.



0,75


0,25

a) - Kì giữa I hoặc kì giữa II.
- 8 tế bào ở kì giữa I hoặc 16 tế bào ở kì giữa II.
0,5
0,5
Câu 6
(3,0 ñiểm)
b) - Các NST ñang phân li về 2 cực tế bào là dấu hiệu cho biết nhóm tế bào
thứ hai ñang ở kì sau II.
- Số lượng tế bào của nhóm: 800 : 50 = 16 tế bào
- Khi nhóm tế bào trên kết thúc giảm phân II thì số tế bào con ñược tạo
thành là: 16 x 2 = 32 tế bào.

0,25

0,25


0,5


14


c) - Số tinh trùng trực tiếp thụ tinh là:
32 x 3, 125% = 1 tinh trùng
- Mỗi tinh trùng trực tiếp thụ tinh với 1 trứng tạo thành 1 hợp tử
.
Vậy số hợp tử tạo thành = số tinh trùng thụ tinh = 1 hợp tử.

0,5

0,5
Chú ý: + Bài làm ñược chấm tới 0,25 ñiểm và ñiểm toàn bài là tổng số ñiểm của các câu
không làm tròn.
+ Học sinh diễn ñạt hoặc giải theo cách khác, nếu ñúng vẫn cho ñiểm tối ña.
Hết


SỞ GIÁO DỤC  ðÀO TẠO ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BẬC THCS
QUẢNG TRỊ Khóa ngày: 17 / 03 / 2009

Môn: Sinh học
Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao ñề )


Câu 1( 2.0 ñiểm )
Viết sơ ñồ và giải thích về mối quan hệ giữa ADN, ARN, Protein ở những loài có vật chất di
truyền là ARN?
Câu 2( 2.0 ñiểm )
So sánh sự khác nhau giữa Cung phản xạ và Vòng phản xạ?
Câu 3( 2.0 ñiểm )
Lưới thức ăn là gì? Hãy nêu sơ ñồ của 3 chuỗi thức ăn (mỗi chuỗi thức ăn có 5 mắt xích) và phối

hợp 3 chuỗi thức ăn ñó thành 1 lưới thức ăn.
Câu 4: ( 2.0 ñiểm )
Tại sao trong cùng một loài những ñộng vật có kích thước càng nhỏ thì tim ñập càng nhanh?
Câu 5: ( 2.0 ñiểm )
a. Huyết áp là gì? Vì sao càng xa tim huyết áp trong hệ mạch càng nhỏ?
b. Ở một người có huyết áp là 120 / 80, em hiểu ñiều ñó như thế nào?
Câu 6: ( 2.0 ñiểm )
Hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp :
1. Chim sâu ăn; 2. Dây tơ hồng bám trên bụi cây; 3. Vi khuẩn cố ñịnh ñạm trong nốt sần của rễ
cây họ ñậu; 4. Giun kí sinh trong ruột của ñộng vật và người; 5. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến,
tổ mối; 6. Nhạn bể và Cò làm tổ tập ñoàn; 7. Hiện tượng liền rễ ở các cây Thông; 8. ðịa y; 9.
Loài cây Cọ mọc quần tụ thành từng nhóm; 10. Cáo ăn thỏ
Câu 7: ( 3.0 ñiểm )
a. Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở ñộng vật qua nhiều thế hệ
sẽ dẫn tới thoái hóa giống ? Cho ví dụ ?
b. Kiểu gen ban ñầu của giống như thế nào thì tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết sẽ không gây
thoái hóa giống ?
Câu 8: ( 2.0 ñiểm )
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Có bao nhiêu nhiễm sắc thể ñược dự ñoán ở thể một
nhiễm, thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm, thể ba nhiễm kép, thể không nhiễm ?
Câu 9: ( 3.0 ñiểm )
Ở lúa, tính trạng thân cao (A), thân thấp (a), chín muộn (B), chín sớm (b), hạt dài(D), hạt tròn (d).
Các gen trên phân li ñộc lập.
Cho ba thứ lúa di hợp tử về cả 3 tính trạng thân cao, chín muộn, hạt dài lai với lúa ñồng hợp tử về
thân cao, dị hợp tử về tính trạng chín muộn và hạt tròn. Không viết sơ ñồ lai (hoặc kẻ bảng) hãy xác
ñịnh :
a. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1?
b. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1?

……… Hết…………

.
ð
Ề CHÍNH THỨC

BẢNG A


15
SỞ GD - ðT QUẢNG TRỊ

HƯỚNG DẪN CHẦM ðỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG
MÔN SINH THCS NĂM HỌC 2008 - 2009
Khóa ngày: 17/03/2009 - Bảng A

Câu 1. ( 2.0 ñiểm)
Sơ ñồ 1,0 ñ
- Giải thích:
+ Trình tự các Nu trên ARN qui ñịnh trình tự các Nu trên ADN.
+ Trình tự các Nu trên ADN qui ñịnh trình tự các Nu trên mARN.
+ Trình tự các Nu trên mARN qui ñịnh trình tự các a.a trên phân tử protein

0,25
0,25
0,5

Câu 2: ( 2.0 ñiểm)
Cung phản xạ Vòng phản xạ ñiểm
- Mang tính chất ñơn giản hơn, thường chỉ
ñược hình thành bởi 3 nơron: hướng tâm,
trung gian. Li tâm.

- Mang tính chất phức tạp hơn. Do sự kết
hợp của nhiều cung phản xa. Nên số
nơron hướng tâm, trung gian và ly tâm
tham gia nhiều hơn.

1,0
- Xảy ra nhanh, mang tính chất bản năng nhưng không có luồng thông báo ngược.
- Xảy ra chậm hơn, nhưng có luồng thông báo ngược, thường có các hoạt ñộng phối hợp
của các cơ và kết quả thường chính xác hơn.

1,0
HS trình bày ñược 2 ý so sánh chi 1,0 ñiểm, nêu 1 ý chỉ cho 0,25 ñiểm

Câu 3. ( 2.0 ñiểm )
- Khái niệm lưới thức ăn
0,5
- 3 chuỗi thức ăn.
0,75
- Lưới thức ăn
0,75

Câu 4. ( 2.0 ñiểm )
Trong cúng một loài những ñộng vật có kích thước càng nhỏ thì tim ñập càng nhanh
vì:
- Cường ñộ trao ñổi chất mạnh, nhu cầu ñòi hỏi nhiều ô xi.

1,0
- Cường ñộ trao ñổi chất mạnh vì diện tích tiếp xúc của bề mặt cơ thể với môi trường lớn
so với khối lượng cơ thể, nên có sự mất nhiệt nhiều.
1,0


Câu 5. ( 2.0 ñiểm )

a. Huyết áp là áp lực của máu tác ñộng lên thành mạch, tính tương ñương mmHg / cm
2
0,5
- Càng xa tim huyết áp trong hệ mạch lại càng nhỏ vì năng lượng do tâm thất co ñẩy
máu lên thành mạch càng giảm

0,5
b. Huyết áp là 120 / 80 là cách nói tắt ñược hiểu:
+ Huyết áp tối ña là 120 mmHg/cm
2
( lúc tâm thất co )
+ Huyết áp tối thiểu là 80 mmHg/cm
2
( lúc tâm thất giãn )
ðó là người có huyết áp bình thường.

1,0



Câu 6. ( 2.0 ñiểm )
* Quan hệ cùng loài: 7, 9
0,5
* Quan hệ khác loài: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10
0,5
+ Cộng sinh: 3, 8.
+ Hội sinh : 5.





16

+ Hợp tác : 6.
+ Kí sinh - vật chủ : 2, 4.
+ Vật ăn thịt và con mồi : 1, 10.
HS nêu 2 hoặc 3 mối quan hệ cho 0,5 ñiểm
1,0

Câu 7. ( 3.0 ñiểm )
a. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở ñộng vật qua
nhiều thế hệ sẽ dẫn tới thoái hóa giống:
- Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ thì con cháu có sức sống
kém dần, năng suất giảm, bộc lộ những tính trạng xấu, xuất hiện quái thai
- Vì: các cặp gen dị hợp ñi vào trạng thái ñồng hợp, trong ñó có gen lặn ( thường có hại )
ñược biểu hiện. Qua các thế hệ, tỉ lệ ñồng hợp tăng dần, tỉ lệ dị hợp giảm dần.
Mỗi ý ñúng cho 0,5 ñiểm.


1,0
- Ví dụ:
1,0
b. Nếu kiểu gen ban ñầu là ñồng hợp về các gen trội có lợi thì tự thụ phấn hoặc giao
phối cân huyết qua nhiều thế hệ sẽ không dẫn tới thoái hóa giống.
1,0

Câu 8. ( 2.0 ñiểm )

- Thể một nhiễm: 2n - 1 = 9
0,25
- Thể ba nhiễm: 2n + 1 = 11
0,25
- Thể bốn nhiễm: 2n + 2 = 12
0,5
- Thể ba nhiễm kép: 2n + 1 + 1 = 12
0,5
- Thể không nhiễm: 2n - 2 = 8
0,5


Câu 9 ( 3.0 ñiểm )
a. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 :
- Kiểu gen của P : AaBbDd ( Cao, muộn, dài ) x AABbdd ( cao, muộn, tròn )

0,5
- Số kiểu gen ở F1 : 12
0,5
- Tỉ lệ kiểu gen ở F1 : (1 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 1) = 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
0,75
b. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 :
- Số loại kiểu hình ở F1 : 4

0,5
- Tỉ lệ kiểu hình ở F1 : (1) ( 3 : 1 ) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
0,75

SỞ GIÁO DỤC - ðÀO TẠO
THANH HÓA


ðỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 12, LỚP 9 NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn thi: Sinh học lớp 9 THCS
Ngày thi: 28/03/2008
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (3,0 ñiểm).
Mỗi tính trạng do một gen quy ñịnh, cho P tự thụ phấn, ñời F
1
có tỷ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1. Cho thí
dụ và viết sơ ñồ lai cho mỗi quy luật di truyền chi phối phép lai.
Câu 2: (3,0 ñiểm)
Cho sơ ñồ: Gen
1
→
mARN
2
→
Protein
3
→
Tính trạng
a/ Giải thích mối quan hệ giữa các thành phần trong sơ ñồ theo trật tự 1, 2, 3.
b/ Nêu bản chất của mối quan hệ trong sơ ñồ.
Câu 3
: (2,0 ñiểm).
Cho giao phấn giữa hai cây cà chua lưỡng bội có kiểu gen AA và aa , thế hệ F
1
người ta thu ñược 1

cây tam bội có kiểu gen Aaa. Giải thích cơ chế hình thành cây tam bội này. Vì sao quả của cây tam bội
thường không có hạt? Biết rằng không có ñột biến gen mới.
Câu 4
: (3,0 ñiểm).


17






a/ Kỹ thuật gen là gì? Gồm những bước chủ yếu nào? Trong kỹ thuật gen, những ñối tượng nào ñược
sử dụng ñể sản xuất các sản phẩm sinh học? Người ta thường sử dụng các ñối tượng nào? Vì sao?
b/ Thành tựu hiện nay do công nghệ gen mang lại là gì?
Câu 5
; (1,5 ñiểm).
Một lưới thức ăn ñơn giản thuộc hệ sinh thái trên cạn gồm 6 loài và nhóm loài như trong sơ ñồ dưới
ñây (mũi tên chỉ của dòng năng lượng):

B


A D F

E
C
a/ Hãy cho biết các loài, nhóm loài trên thuộc mắt xích dinh dưỡng nào? Các loài mà sự khuếch
ñại sinh học thấy ở mức cao nhất?

b/ Nếu nguồn thức ăn bị nhiễm ñộc thuốc trừ sâu DDT, loài ñộng vật nào trong lưới thức ăn sẽ
bị nhiễm ñộc nặng nhất? Vì sao?
Câu 6
: (2,5 ñiểm)
Giới hạn sinh thái là gì? Dựa vào giới hạn sinh thái về ánh sáng, thực vật ñược chia làm những nhóm
chủ yếu nào?
Câu 7
: (1,0 ñiểm)
Ở một loài thực vật, bộ NST hướng bội 2n = 24. Tổng số tế bào con ñược sinh ra trong các thế hệ tế
bào do quá trình nguyên phân từ 1 tế bào lưỡng bội là 254. Xác ñịnh số nhiễm sắc thể có trong thế hệ
tế bào cuối cùng ở trạng thái chưa nhân ñôi.
Câu 8: (1.0 ñiểm)
a/ Hãy ñánh dấu (x) vào bảng dưỡi ñây cho phù hợp. Các chất nào sau ñây là ma túy, chất gây
nghiện (CGN)?
Thuốc phiện Rượu, bia Caphein Moocphin Seduxen Nicotin
Ma túy
CGN
b/ Thế nào là lạm dụng ma túy? Nguyên nhân chủ yếu dẫn ñến nghiện ma túy.
Câu 9
: ( 3,0 ñiểm)
Ở một loài thực vật gen A quy ñịnh tính trạng hạt vàng là trội so với alen a: hạt xanh. Chọn cây hạt
vàng dị hợp tử tự thụ phấn thu ñược 241 hạt lai F
1
.
a/ Xác ñịnh số lượng và tỷ lệ các loại kiểu hình ở F
1
. Tính trạng màu sắc của hạt lai F
1
ñược
biểu hiện trên cây thuộc thế hệ nào?

b/ Trung bình mỗi quả ñậu có 5 hạt, tỷ lệ các quả ñậu có tất cả các hạt ñều vàng hoặc ñều xanh
là bao nhiêu? Tỷ lệ các quả có cả hạt vàng và hạt xanh là bao nhiêu?

HẾT












18

SỞ GIÁO DỤC - ðÀO TẠO
THANH HÓA

ðỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn thi: Sinh học lớp 9 THCS
Ngày thi: 28/03/2009
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (2,5 ñiểm).
a/ Một chu kì tế bào gồm những pha (kì) chủ yếu nào? Tính chất ñặc trưng của bộ nhiễm sắc thể
ñược biểu hiện ở pha (kì) nào trong chu kì tế bào?

b/ Vì sao hai tế bào con ñược tạo ra qua nguyên phân lại có bộ nhiễm sắc thể giống hệt nhau và
giống hệt bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ.
Câu 2: (2,5 ñiểm).
Một gen ở vi khuẩn có 3600 liên kết hydro, tỉ lệ
1,5.
A T
G X
+
=
+

a/ Xác ñịnh số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
b/ Một ñột biến xảy ra trong vùng mã hóa của gen trên làm cho chuỗi axit amin do gen ñột biến ñiều
khiển tổng hợp có 1 axit amin ñược thay bằng axit amin mới, các axit amin còn lại không thay ñổi so
với trước ñột biến. ðột biến trên thuộc dạng nào?
Câu 3
:
(2,0 ñiểm).

Ở lúa, cho lai giữa hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa ñời F
1
xuất hiện một cây có kiểu gen
AAa. Kết quả phân tích hóa sinh cho thấy hàm lượng AND trong nhân tế bào sinh dưỡng của cây này
gấp 1,5 lần so với tế bào sinh dưỡng ở cây lưỡng bội 2n.
a/ Cây AAa thuộc dạng ñột biến nào? Giải thích cơ chế tạo thành thể ñột biến trên.
b/ Muốn tạo giống lúa có năng suất cao, liệu chúng ta có thể sử dụng chất côsixin là tác nhân gây
ñột biến ñược không? Vì sao?
Câu 4
;
(2,5 ñiểm).


Một cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
a/ Hiện tượng di truyền nào xảy ra? Giải thích.
b/ Viết các dòng thuần có thể ñược tạo ra từ kiểu gen trên.
Câu 5
:
(2,5 ñiểm)

Theo dõi sự di truyền tính trạng màu tóc của một gia ñình qua 3 thế hệ, người ta thu ñược kết quả
sau:
Thế hệ
I 1 2
Nữ tóc nâu


II 6 Nữ tóc ñen
3 4 5 Nam tóc nâu
III
Nam tóc ñen
7 8 9
Tính trạng màu tóc ñen là trội hay lặn? Xác ñịnh kiểu gen của các thành viên trong gia ñình. Biết
rằng màu tóc do gen nằm trong nhiễm sắc thể thường quy ñịnh và không xảy ra ñột biến mới.
Câu 6
:
(1,0 ñiểm)

Thế nào là lạm dụng ma túy, nghiện ma túy? Vì sao khi lạm dụng ma túy có thể dẫn ñến nghiện ma
túy? Vì sao người tiêm, chích ma túy lại dễ lây nhiễm HIV/AIDS?
Câu 7
:

( 2,0 ñiểm)

Phân biệt loài ưu thế và loài ñặc trưng. Cho ví dụ minh họa.
Câu 8: (2,0 ñiểm)

a/ Hãy vẽ các mũi tên biểu thị mối quan hệ của 3 vấn ñề sau ñây:
















19

b/ ðể nâng cao chất lượng cuộc sống của con người cần tiến hành những biện pháp nào? Biên pháp
nào cần ưu tiên thực hiện trước? Vì sao
Câu 9: (3,0 ñiểm)
.
Ở ñậy Hà Lan, cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh ñược F1 ñều có hạt
vàng, sau ñó tiếp tục cho cây F

1
tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
Xác ñịnh tỷ lệ kiểu hình về màu sắc hạt ở cây F
2
. Biết rằng màu sắc hạt do 1 gen quy ñịnh và tính
trạng là trội hoàn toàn.

HẾT

Khai thỏc
tài
nguyờn
qu
ỏ mức

ễ nhiễm
mụi
trư
ờng

Dõn số tăng
cao



20

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TỈNH NINH BÌNH
NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)



Câu 1 (4,5 ñiểm)
Vì sao biến dị tổ hợp và ñột biến lại di truyền ñợc qua các thế hệ, còn thờng biến thì không di truyền
ñợc? Phân biệt thờng biến với ñột biến.
Câu 2 (1,5 ñiểm)
Có 4 dòng Ruồi dấm thu thập ñợc từ 4 vùng ñịa lí khác nhau. Phân tích trật tự các gen trên nhiễm sắc
thể số 4 ngời ta thu ñợc kết quả nh sau:
Dòng 1 : A B F E D C G H I K
Dòng 2 : A B C D E F G H I K
Dòng 3 : A B F E H G I D C K
Dòng 4 : A B F E H G C D I K
a. Nếu dòng 3 là dòng gốc, hãy cho biết loại ñột biến ñã sinh ra ba dòng kia và trật tự phát sinh các
dòng ñó.
b. Nêu cơ chế hình thành và hậu quả của loại ñột biến nói trên.
Câu 3 (2,5 ñiểm)
ðể chuyển gen mã hoá hoocmon Insulin từ tế bào ngời vào vi khuẩn E.coli, ngời ta phải tiến hành các
khâu cơ bản nào? Nêu ý nghĩa thực tiễn của thành tựu này.
Câu 4 (3,5 ñiểm)
So sánh giữa hai khái niệm chuỗi thức ăn và lới thức ăn trong một quần xã sinh vật?
Câu 5 (4,0 ñiểm)
Gen B bị ñột biến mất ñi một ñoạn gồm hai mạch bằng nhau tạo thành gen b. ðoạn bị mất có số
Nuclêotít loại Timin chiếm 30%, ñoạn còn lại có số Nuclêotít loại Timin chiếm 20%. Khi cặp gen Bb
tái bản 1 lần ñã lấy từ môi trường nội bào 5820 Nuclêotít. Biết ñoạn bị mất ñi mã hoá cho 1 chuỗi
polipeptít tơng ñơng với 30 axit amin (ñoạn bị mất không liên quan ñến bộ ba mở ñầu và bộ ba kết
thúc).
a. Xác ñịnh chiều dài của gen B và gen b.
b. Xác ñịnh số Nuclêotít từng loại của gen B.

c. Nếu cặp gen Bb tự sao 3 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nuclêotít mỗi loại.
d. Nếu gen B nói trên bị ñột biến mất 3 cặp Nuclêotít ở vị trí cặp số 9, 10, 11 (theo thứ tự kể từ cặp
Nuclêotít ñầu tiên của mã mở ñầu) ñể tạo thành gen ñột biến chứa bộ ba Nuclêotít mới. ðột biến này
chạm ñến bộ ba thứ bao nhiêu trong gen cấu trúc của gen ban ñầu? Dựa vào ñặc ñiểm nào của mã di
truyền ñể khẳng ñịnh nh vậy?
Câu 6 (4,0 ñiểm)
Ở ñậu, gen A qui ñịnh tính trạng hoa xanh, gen a qui ñịnh tính trạng hoa ñỏ; Gen B qui ñịnh tính
trạng ñài ngả, gen b qui ñịnh tính trạng ñài cuốn.
1. Cho ñậu hoa xanh, ñài ngả lai với ñậu hoa ñỏ, ñài cuốn, F
1
thu ñợc 400 cây hoa xanh ñài ngả; 399
cây hoa ñỏ ñài cuốn. Hãy biện luận, xác ñịnh kiểu gen từ P ñến F
1
.
2. Cho giao phấn ñậu hoa xanh, ñài ngả với nhau, F
1
thu ñợc 300 cây hoa xanh, ñài cuốn; 599 cây hoa
xanh, ñài ngả; 299 cây hoa ñỏ, ñài ngả. Hãy biện luận, xác ñịnh kiểu gen từ P ñến F
1
.
Hết


21
SỞ GD&ðT HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC: 2007- 2008

I. Phần trắc nghiệm (4,0 ñiểm)
Chọn phơng án trả lời ñúng cho mỗi câu tơng ứng sau:
Câu1

(1,0 ñiểm):
Diễn biến nào sau ñây là quan trọng nhất trong quá trình phân chia tế bào:
A. Hình thành thoi phân bào; B. Nhiễm sắc thể tự nhân ñôi, phân ly về các cực tế bào;
C. Phân chia tế bào chất tạo thành tế bào mới; D. Phân chia nhân tế bào.
Câu 2
(1,0 ñiểm):
Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lợng ñơn phân của một phân tử ADN trong trường hợp nào
sau ñây là ñúng:
A. A + G = T + X
B. A + X + G = A + X + T
C. A + X + T = G + X +T
D. A + T = G + X
Câu 3
(1,0 ñiểm) :
Trường hợp nào sau ñây không thuộc dấu hiệu ñặc trng của quần thể:
A. Mật ñộ; B. Tỉ lệ ñực cái; C. Cấu trúc tuổi; D. ðộ ña dạng
Câu 4
(1,0 ñiểm):
Cá rô phi sống trong cùng một hồ nớc có mối quan hệ:
A. Cạnh tranh; B. Cộng sinh; C. Hỗ trợ, cạnh tranh; D. Hội sinh
II. Phần tự luận (16,0 ñiểm)
Câu 1
(3,0 ñiểm):
Nêu khái niệm tính trạng và cặp tính trạng tơng phản. Vì sao có các cặp tính trạng tơng phản ?
Câu 2
(3,0 ñiểm):

Hãy cho biết những ñiểm cơ bản sau ñây của quá trình phân bào giảm phân:
a) Số lần phân bào ?
b) Sự nhân ñôi, phân ly của Nhiễm sắc thể ?

c) Kết quả quá trình ?
Câu 3
(2,0 ñiểm):

Giải thích mối quan hệ: ADN -> mARN-> Protein -> Tính trạng
Câu 4
( 5,0 ñiểm):

Ở ruồi giấm, gen B qui ñịnh thân màu xám, gen b qui ñịnh thân màu ñen. Khi cho ruồi giấm thân
màu xám giao phối với ruồi thân màu ñen ñợc F
1
có tỷ lệ 50% số con thân màu xám, 50% số con thân màu
ñen. Cho các cá thể của F
1
giao phối ñợc F
2
.
a) Giải thích kết quả và viết sơ ñồ lai từ P -> F
1
.
b) Tính tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình của từng phép lai giữa các cá thể F
1
.
Câu 5
(3,0 ñiểm):

Vẽ sơ ñồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn suối nớc nóng có giới hạn nhiệt ñộ từ 0
o
C
ñến +90

o
C, trong ñó ñiểm cực thuận là 55
o
C.




22

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TỈNH HẬU GIANG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2007 – 2008
Khoá ngày 25 tháng 3 năm 2008


ðỀ CHÍNH THỨC
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao ñề

Câu 1:
(3 ñiểm)

Tại sao Menñen thường tiến hành thí nghiệm trên loài ñậu Hà Lan? Những ñịnh luật của
Menñen có thể áp dụng trên các loài sinh vật khác ñược không? Vì sao?
Câu 2
: ( 5 ñiểm)
Nêu ñặc ñiểm cấu tạo hóa học của các loại ARN. So sánh cấu tạo của ARN với ADN?
Câu 3
: ( 4 ñiểm)
Ở lúa, hạt gạo ñục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong.

Giao phấn giữa giống lúa thuần chủng hạt gạo ñục với giống lúa có hạt gạo trong; thu ñược F
1

và tiếp tục cho F
1
tự thụ phấn;
a. Lập sơ ñồ lai từ P ñến F
2.
b. Nếu cho F
1
nói trên lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào?
Câu 4
:(4 ñiểm)
Bằng kiến thức ñã học hãy giải thích một số nguyên nhân cơ bản làm phát sinh các bệnh tật di
truyền ở người.
Câu 5
:( 4 ñiểm)
Qua sự sinh sản của các lớp ñộng vật có xương sống, hãy cho thấy sự tiến hóa từ thấp ñến cao,
từ ñơn giản ñến hoàn thiện dần.

Hết






























23
SỞ GD & ðT HẬU GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 BẬC THCS NĂM HỌC : 2007 – 2008
Khóa ngày 25 tháng 3 năm 2008

Câu 1
: Tại sao Menñen thường tiến hành thí nghiệm trên loài ñậu Hà Lan? Những ñịnh luật của Men
ñen có thể áp dụng trên các loài sinh vật khác ñược không? Vì sao? (3ñ)

- Menñen thường tiến hành các thí nghiệm trên loài ñậu Hà Lan vì:
-

Khả năng tự thụ phấn nghiêm ngặt của nó
(0,25ñ)
-

ðặc ñiểm này của ñậu tạo ñiều kiện thuận lợi cho Menñen trong quá trình nghiên cứu các thế hệ
con lai từ ñời F
1
, F
2

(0,25ñ)
từ một cặp bố mẹ ban ñầu
0,25ñ
-

ðặc ñiểm gieo trồng của ñậu Hà Lan cũng tạo ñiều kiện dễ dàng cho người nghiên cứu
0,25ñ
-

Những ñịnh luật di truyền của Menñen không chỉ áp dụng cho loại ñậu Hà Lan
(0,25ñ)
mà còn ứng
dụng ñúng cho nhiều loài sinh vật khác
0,25ñ
-

Vì: Các thí nghiệm thường tiến hành trên ñậu Hà Lan

(0,25ñ)
và ñể khái quát thành ñịnh luật
(0,25ñ)
,
Menñen phải lập lại các thí nghiệm ñó trên nhiều ñối tượng khác nhau
(0,25ñ)
. Khi các thí nghiệm
thu ñược kết quả ñều và ổn ñịnh
(0,25ñ)
ở nhiều loài khác nhau
(0,25ñ)
, Menñen mới dùng thống kê
toán học ñể khái quát thành ñịnh luật
0,25ñs
-


Câu 2: Nêu ñặc ñiểm cấu tạo hóa học của các loại ARN.( 5ñiểm)
1/Cấu tạo hóa học chung của các loại ARN (2ñ)
-

ARN là các hạt ñại phân tử, có cấu trúc ña phân
0,25ñ
với thành phần gồm các nguyên tố: C, H,
O, N, P.
0,25ñ
và có cấu tạo bởi một mạch ñơn
0,25ñ.
-


Mỗi ñơn phân của ARN là một nuclêôtít
0,25ñ
có 4 loại nuclêôtít tạo ARN: añênin, uraxin,
guanin, xitôzin
0,25ñ
ARN có từ hàng trăm ñến hàng nghìn nuclêôtít
0,25ñ

-

Bốn loại: A,U,G,X sắp xếp với thành phần, số lượng và trật tự khác nhau
0,25ñ
tạo cho ARN vừa
có tính ña dạng vừa có tính ñặc thù
0,25ñ


2/ So sánh cấu tạo của ARN với AND (3ñiểm)
a/ Các ñặc ñiểm giống nhau:
1,5ñ
-

ðều có kích thước và khối lượng lớn
0,25ñ
cấu trúc theo nguyên tắc ña phân
0,25ñ

-

ðều có thành phần cấu tạo từ các nguyên tố hóa học


C, H, O, N, P
0,25ñ

-

ðơn phân là nuclêôtít.
0,25ñ
có 3 trong 4 loại nuclêôtít giống nhau là: A, G, X
0,25ñ

-

Giữa các ñơn phân có các liên kết nối lại tạo thành mạch
0,25ñ.

b/ Các ñặc ñiểm khác nhau:
1,5ñ
Cấu tạo của AND (

) Cấu tạo của ARN (
0,5ñ
)
- Có cấu trúc hai mạch song song và xoắn
lại với nhau
- Chỉ có một mạch ñơn
- Có chứa loại nuclêôtít timin T mà không
có uraxin U
- Chứa uraxin mà không có ti min
- Có liên kết hydrô theo nguyên tắc bổ

sung giữa các nuclêôtít trên 2 mạch
-Không có liên kết hydrô
-Có kích thước và khối lượng lớn hơn
ARN
- Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn
ADN

Câu 3:
( 4ñiểm)
a/ Sơ ñồ lai từ P F
2

Theo qui ước ñề bài:
A: ( hạt gạo ñục ), a: ( hạt gạo trong). 0,25ñ
Giống lúa thuần chủng hạt gạo ñục mang kiểu gen AA, 0,25ñ
Giống lúa có hạt gạo trong mang kiểu gen aa. 0,25ñ
Sơ ñồ lai:
P: AA( hạt ñục) x aa (hạt trong) 0,25ñ


24


GP: A a 0,25ñ

F
1:
Aa = 100% hạt ñục 0,25ñ

F

1
: Aa hạt ñục x Aa hạt ñục 0,25ñ

GF
1:
A a A a 0,25ñ

F
2:
1AA, 2Aa, 1aa 0,25ñ
Kiểu hình: 75% hạt gạo ñục, 0,25ñ
25% hạt gạo trong, 0,25ñ
b/ Cho F
1
lai phân tích:
F
1
ta ñã biết là Aa lai với cây mang tính trạng lặn có hạt gạo trong là aa.
F
1:
Aa (hạt ñục) x aa ( hạt trong) 0,25ñ

GF
1:
A a a 0,25ñ

F
2
: 1Aa 1aa 0,25ñ
50% hạt gạo ñục 0,25ñ

50% hạt gạo trong 0,25ñ

Câu 4:
Nguyên nhân cơ bản làm phát sinh các bệnh di truyền ở người (4ñiểm)
a/ Tác ñộng của môi trường và ô nhiễm của môi trường sống :
ðây là nguyên nhân quan trọng và phổ biến. Có rất nhiều nguồn ô nhiễm gây tác hại. Song, có thể khái
quát các yếu tố sau:
-

Các chất phóng xạ tạo ra từ các vụ nổ do thử vụ khí hạt nhân. Các chất này ñi vào khí quyển rồi
phát tán qua môi trường sống.(0,5ñ)
-

Các chất thải hóa học do hoạt ñộng công nghiệp và do con người gây ra như chạy máy nổ, ñốt
cháy (0,5ñ)
-

Các chất thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu ñặc biệt là chất ñộc hóa học mà Mĩ rải xuống Miền Nam
nước ta gây hậu quả lâu dài.(0,5ñ)
-

Các chất trên phát tán ra môi trường rồi xâm nhập vào cơ thể người qua không khí, nước uống,
thực phẩm…trở thành các tác nhân gây ñột biến và tạo ra các bệnh di truyền.(0,5ñ)
b/ Hiện tượng hôn phối gần:
Sự kết hôn giữa những người có quan hệ họ hàng thân thuộc, làm cho các gen ñột biến lặn có
hại ñược có ñiều kiện tổ hợp lại thành các kiểu gen ñồng hợp lặn gây bệnh di truyền ở ñời sau.(1ñ)
c/ Sinh con ở tuổi quá lớn:
Bố, mẹ sinh con ở tuổi quá cao, con dễ mắc bệnh di truyền hơn bình thường là do các yếu tố
gây ñột biến trong cơ thể bố, mẹ trong một thời gian dài trước ñó bây giờ có ñiều kiện tác ñộng với
nhau ñể tạo kiểu gen gây hại ở con.(1ñ)



Câu 5
: ðặc ñiểm tiến hóa qua sự sinh sản của ñộng vật;(4ñiểm)
-

Lớp cá: sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài. Tỷ lệ trứng ñược thụ tinh thấp, do ảnh
hưởng của các ñiều kiện bên ngoài ( nước, t
o
, ñộng vật khác…) tỷ lệ hợp tử phát triển thành
sinh vật con, sinh vật trưởng thành cũng rất thấp do sự hao hụt nhiều trong quá trình phát
triển.(1 ñiểm)

-

Lớp Ếch Nhái: Vẫn còn hiện tượng thụ tinh ngoài nhưng có hiện tượng “ ghép ñôi” nên tỷ lệ thụ
tinh khá hơn. Tuy vậy sự thụ tinh và sự phát triển của hợp tử vẫn còn chịu ảnh hưởng của môi
trường ngoài nên tỷ lệ phát triển sinh vật trưởng thành cũng còn thấp.0,5ñ



25
-

Lớp bò sát: Tiến hóa hơn các lớp trước là ñã có sự thụ tinh trong, sinh vật ñã có ống dẫn sinh
dục, tỷ lệ thụ tinh khá cao, tuy nhiên trứng ñẻ ra ngoài vẫn chịu ảnh hưởng các ñiều kiện bên
ngoài nên sự phát triển từ trứng ñến sinh vật trưởng thành vẫn còn hạn chế, tỷ lệ phát triển vẫn
còn thấp.(1ñiểm )

-


Lớp chim: Có sự thụ tinh trong, ñẻ trứng như bò sát. Tuy nhiên thân nhiệt chim ổn ñịnh, nhiều
loài có sự ấp trứng và chăm sóc con nên sự phát triển của trứng có nhiều thuận lợi hơn các lớp
trước. Tỷ lệ phát triển thành sinh vật trưởng thành cao hơn các lớp trước.( 1 ñiểm)

-

Lớp thú: Có sự thụ tinh trong ñẻ con và nuôi con bằng sữa. Thai phát triển trong cơ thể mẹ an
toàn và thuận lợi hơn trứng ở ngoài, nên tỷ lệ phát triển cao nhất.0,5ñ






SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ - LỚP 9
HÀ NỘI Năm học 2008-2009


Môn : Sinh học
Ngày thi: 27 - 3 - 2009
Thời gian làm bài: 150 phút.
(ðề thi gồm 02 trang)
Câu 1 (3,0 ñiểm)
a) Kể tên, phân biệt bằng hình vẽ ba dạng tháp tuổi biểu diễn thành phần nhóm tuổi và nêu ý
nghĩa việc vẽ biểu ñồ tháp tuổi của quần thể sinh vật.
b) Nêu các mối quan hệ sinh thái có thể có giữa sinh vật với sinh vật trong quần thể và quần xã.
c) Quần thể người khác quần thể sinh vật ở ñiểm nào? Do ñâu có sự khác biệt này?

Câu 2 (3,0 ñiểm)

a) Cho biết các yếu tố cấu thành hệ sinh thái.
b) Sự chuyển hoá năng lượng trong chuỗi thức ăn diễn ra nh thế nào?
c) Trong một vùng nước biển có các loài thủy sinh: tảo lục ñơn bào, tảo lục ña bào, sứa, mực,
trùng bánh xe, tôm, cá nhỏ, ốc, trai, lơn biển, tảo silic, tảo ñỏ và cá lớn. Mỗi loài tùy theo ñặc ñiểm sinh
thái mà phân bố chủ yếu Ở một lớp nớc, từ lớp nước bề mặt tới các lớp nước phía dưới và vùng ñáy
biển.
Hãy sắp xếp các loài trên theo bậc dinh dỡng của hệ sinh thái.

Câu 3 (3,5 ñiểm)
a) Hãy phân biệt:
- Nhiễm sắc thể kép với nhiễm sắc thể tương ñồng. '
- Nhiễm sắc thể thường với nhiễm sắc thể giới tính.
b) Hình thái nhiễm sắc thể biến ñổi qua các kì của nguyên phân nh thế nào?
c) Sự kết hợp các quá trình nào ñảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể của loài ñược ổn
ñịnh từ thế hệ này qua thế hệ khác? Giải thích.

Câu 4 (2,5 ñiểm)
a) Cho biết ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li và quy luật phân li ñộc lập.
b) Xét một cặp gen có 2 alen là A và a. Trong trường hợp nào có thể viết ñược 5 kiểu gen khác
nhau; 7 kiểu gen khác nhau? Viết các kiểu gen này.

Câu 5 (3,5 ñiểm)
Trong phân tử ADN, añênin (A) liên kết với timin (T) bởi 2 liên kết hyñrô và
ðỀ CHÍNH
TH
ỨC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×