Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chính sách tài nguyên và BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 27 trang )





NhiÖt liÖt Chµo mõng ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 / 11
Chµo mõng §¹i héi §oµn TN vµ C«ng §oµn
Tr êng THPT Vò Quang
KÝnh chµo quý thÇy c« vµ c¸c
em


PhÇn kiÓm tra bµi cò
Em h·y tr×nh bµy tÝnh hai mÆt
cña c¹nh tranh?


* Mặt tích cực của cạnh tranh:
- Kích thích LLSX, KHKT và năng suất lao động xã hội.
- Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất n ớc vào việc đầu t
xây dựng và phát triển nền kinh tế thị tr ờng.
- Thúc đẩy tăng tr ởng kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh
của nền kinh tế, góp phần chủ động hội nhập.
* Mặt hạn chế của cạnh tranh:
- Chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức, vi phạm
quy luật tự nhiên trong việc khai thác TNTT, huỷ hoại môi tr ờng.
- Một số ng ời không từ các thủ đoạn phi pháp, bất l ơng.
- Đầu cơ, tích trữ gây rối loạn thị tr ờng, từ đó nâng giá làm ảnh
h ởng đến sx và tiêu dùng.


Mời quý thầy, cô và các em cùng tìm hiểu


Bài 5 - tiết thứ 9
Cung - Cầu trong
sản xuất và l u thông hàng hoá


S¶n
XuÊt
Ph©n phèi
Tiªu dïng
Qu¸ tr×nh tõ Cung ®Õn CÇu
Cung
Cung
Cung
CÇu


Cung - Cầu trong
sản xuất và l u thông hàng hoá
1. Khái niệm cung, cầu.
Tôi muốn mua nhà,
chị có thể t vấn giúp tôi đ ợc không?
Dịch vụ t
vấn nhà đất
a. Khái niệm cầu:
Mời các em quan sát một số hình ảnh


T«i mua con xe nµy. Mua c¸i nµo ®©y ta?
Nµy! mua thªm c¸i nµy n÷a.
B¸c ¬i! b¸n cho ch¸u c©n hoa qu¶



- Cầu là gì?
- Cầu là khối l ợng hàng hoá, dịch vụ mà ng ời tiêu
dùng cần mua trong một thời kỳ nhất định t ơng ứng
với giá cả và thu nhập xác định.
Ví dụ: Trong đợt nắng nóng và mất điện kéo dài vào cuối tháng 6,
đầu tháng 7 năm nay, nhu cầu mua quạt tích điện, bộ kích điện
ắc quy, máy phát điện công suất nhỏ trong nhân dân tăng lên.
ở đây, chúng ta chỉ xét nhu cầu có khả năng thanh toán.


b. Kh¸i niÖm cung.
B¸n hoa
B¸n
hµng
gèm
S¶n xuÊt ít
B¸n rau qu¶


- Cung là gì?
-
Cung là khối l ợng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị
tr ờng và chuẩn bị đ a ra thị tr ờng trong một thời kỳ nhất
định, t ơng ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và
chi phí sản xuất xác định.
Ví dụ: Số gạo hiện đang bán trên thị tr ờng và số gạo
đang đ ợc cất trong các kho, các xí nghiệp sẽ đ a ra thị
tr ờng trong thời gian tới.

Cung ở đây là cung cấp, cung ứng hàng hoá.


2.Mèi quan hÖ cung – cÇu trong s¶n xuÊt
vµ l u th«ng hµng ho¸.
a. Néi dung cña quan hÖ cung – cÇu.
- Theo em, thùc chÊt cña mèi quan hÖ cung – cÇu lµ g×?
Mêi c¸c tr¶ lêi c©u hái


- Lµ mèi qh t¸c ®éng lÉn nhau gi÷a:
Ng êi b¸n Ng êi mua
ChÞ muèn b¸n
Em muèn mua
Víi


Ng ời sản xuất
Với
Ng ời tiêu dùng
Để xác định giá cả và số l ợng hàng hoá, dịch vụ.


Những biểu hiện của nội dung quan hệ cung cầu.
Mời các em cùng thảo luận:
Nhóm I: Cung - Cầu tác động lẫn nhau?
Ví dụ: ?
Nhóm II: Cung Cầu ảnh h ởng đến giá
cả thị tr ờng? Ví du: ?
Nhóm III: Giá cả thị tr ờng ảnh h ởng

đến Cung Cầu? Ví dụ?
Mối
quan
hệ
Cung
Cầu


- Cung cầu tác động lẫn nhau: (Nhóm I)
+


K
h
i

c

u

t
ă
n
g

l
ê
n



SX, KD mở rộng
C
u
n
g

t
ă
n
g
v
à

n
g

c

l

i
,


C

u

g
i


m

C
u
n
g

g
i

m
Ví dụ: Vào dịp tết nhu cầu rau xanh rất lớn >
nhân dân đẩy mạnh trồng rau > l ợng rau
đ a ra thị tr ờng rất lớn.


- Cung cầu ảnh h ởng đến giá cả thị tr ờng. (Nhóm II)
ự Cung
Cầu
+ Khi Cung lớn hơn cầu. VD?
>
Giá cả TT thấp
hơn giá trị
ự Cầu
Cung
<
Giá cả TT cao
hơn giá trị
Cung Cầu

=
Giá cả TT =
giá trị
+ Khi cung nhỏ hơn cầu. VD?
+ Khi cung bằng cầu. VD?


- Giá cả thị tr ờng ảnh h ởng đến cung cầu: (Nhóm III)
+ Về phía cung: VD?
K
h
i

g
i
á

t
ă
n
g
SX, KD mở rộng
C
u
n
g

t
ă
n

g
K
h
i

g
i
á

g
i

m
SX, KD thu hẹp
C
u
n
g

g
i

m
+ Về phía cầu: VD?
K
h
i

g
i

á

g
i

m
C

u

c
ó

x
u

h

n
g

t
ă
n
g
Và ng ợc lại



Trên thực tế, các tr ờng hợp của cung cầu th ờng vận

động không ăn khớp nhau, thông th ờng
cung > cầu hoặc cung < cầu

Cung = cầu chỉ khi kết quả của việc san bằng chênh
lệch giữa giá cả và giá trị hàng hoá, thông qua cạnh
tranh giữa ng ời bán và ng ời mua trên thị tr ờng khi xét
toàn bộ hàng hoá đem ra l u thông. (Không có)
Cung
Cầu


b. Vai trò của quan hệ cung cầu:
Mời các em giải thích các tr ờng hợp.
Tr H 1 : Trong những ngày n ớc lũ dâng cao, các sản phẩm
nh : đèn cầy (nến), đèn pin, dầu hoả bán lẻ, cá khô ở vùng
Vũ Quang và H ơng Khê đ ợc bán với giá rất cao.
-
VT 1: Là cơ sở để nhận thức vì sao giá cả trên thị tr ờng
và giá trị hàng hoá lại không ăn khớp nhau.

Trong SX, LT hàng hoá quan hệ cung cầu có vai trò to lớn:


Tr H 2: Là ng ời sản xuất, kinh doanh khi nào nên
mở rộng SX,KD; khi nào nên thu hẹp SX,KD?
-
VT 2: Buộc ng ời sản xuất, kinh doanh phải nắm vững
các tr ờng hợp vận động của cung - cầu để ra quyết
định mở rộng hay thu hẹp SX, KD, đem lại hiệu quả
kinh tế cao hơn.

Tr H 3: Là ng ời tiêu dùng, khi nào nên đi mua hàng
cho phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình?.
-
VT 3: Là cơ sở để ng ời tiêu dùng lựa chọn việc mua
hàng cho phù hợp với nhu cầu và hiệu quả kinh tế.


3. Vận dụng quan hệ cung cầu.
1 Vụựi Nhaứ nửụực
Vận dụng thông qua việc điều tiết cung - cầu trên thị tr ờng.
VD: Khi thị tr ờng bị rối ren, cung - cầu mất cân đối do
nguyên nhân khách quan hoặc do tệ đầu cơ Nhà n ớc
ban hành chính sách, pháp luật để cân đối lại cung - cầu.


2- Với ng ời SX,KD.
Vận dụng quan hệ cung cầu để thu hẹp hay mở rộng
SX,KD để có lãi, tránh thua lỗ, có thể chuyển đổi sản xuất.
3- Với ng ời tiêu dùng.
Vận dụng bằng cách giảm nhu cầu mua các mặt hàng
nào đó khi cung nhỏ hơn cầu và giá cả cao để chuyển
sang mua các mặt hàng khi cung lớn hơn cầu và có giá
cả thấp t ơng ứng.
VD: Sốt giá gạo trong những năm tr ớc.


Củng cố bài học:
Mời các em chọn đáp án đúng
1. Đây là cung hay cầu?
HONDA Phú Tài tung ra thị tr ờng các dòng xe mới.


a. Cung b. Cầu
Đáp án: a đúng


Câu 2:
Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ
tác động lẫn nhau giữa?
a. Giữa ng ời bán với ng ời mua.
b. Giữa ng ời sản xuất với ng ời tiêu dùng.
c. Cả a và b
Đáp án: c đúng.
Câu 3:
Là ng ời bán hàng trên thị tr ờng, để có lợi em
chọn tr ờng hợp nào sau đây?
a. Cung > Cầu b. Cung < Cầu c. Cung = Cầu
Đáp án: c đúng.


C©u: 4. V× sao muèi cã gi¸ rÎ?

×