Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 7: Sử dụng các hàm để tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 20 trang )


Câu 1: Trình bày các bước nhập công thức vào ô tính?
Trong chương trình bảng tính để tính biểu thức
(9+7)/2, công thức nào sau đây đúng:
(9+7)/2A
(9+7):2
=(9+7):2
=(9+7)/2B
C
D
KQ

Câu 2: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong
công thức? Giả sử công thức ô D1 là = (7+9)/2. Muốn
kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi các ô
A1, B1, C1 thì công thức tại ô D1 như thế nào?
=(A1+B1)/C1
A
=A1+B1/C1 =(7+9)/C1
=(A1+B1)/2
B
C
D
KQ

1. Hàm trong chương trình bảng tính:
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công
thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
Sử dụng công thức:


Sử dụng công thức:
=(3+10+2)/3
=(3+10+2)/3
Hoặc:
Hoặc:
=(A1+B1+C1)/3
=(A1+B1+C1)/3
Sử dụng hàm
Sử dụng hàm
=AV
=AVERAGE
(3,10,2)
(3,10,2)
Hoặc:
Hoặc:
=AV
=AVERAGE
(A1,B1,C1)
(A1,B1,C1)
Hoặc:
Hoặc:
= AV
= AVERAGE
(A1: C1)
(A1: C1)
Để tính TBC
Để tính TBC
của ba số trên
của ba số trên
thì chương

thì chương
trình bảng tính
trình bảng tính
có hàm
có hàm


AV
AVERAGE
Vậy hàm
Vậy hàm


trong chương
trong chương
trình bảng
trình bảng
tính là gì?
tính là gì?

1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đó vào một ô tính
theo cách tương tự như nhập công thức.
Ví dụ: Để nhập hàm SUM(3,10,2) vào ô B2 ta làm như
sau:

1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Để nhập hàm vào ô tính ta thực hiện các bước:

- Chọn ô cần nhập.
- Gõ dấu bằng ‘=’.
- Nhập hàm theo đúng cú pháp.
- Nhấn Enter để kết thúc.
Vậy
Vậy
để nhập
để nhập
hàm vào ô
hàm vào ô
tính ta thực
tính ta thực
hiện những
hiện những
bước nào?
bước nào?
*
*
Khi nhập hàm vào ô tính dấu “=’’ ở đầu là ký tự bắt
Khi nhập hàm vào ô tính dấu “=’’ ở đầu là ký tự bắt
buộc, sau đó gõ đúng qui tắc hàm và nhấn Enter.
buộc, sau đó gõ đúng qui tắc hàm và nhấn Enter.
Ví dụ: Hãy nhập công thức SUM(4,8) vào ô B3.

1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
Trong đó:
- SUM là tên hàm, không phân biệt viết hoa hay viết
thường.
- Các biến a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô cần

tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy.
a)Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c, )
Ví dụ 1: Hãy tính tổng ba số 15,24,45.
=SUM(15,24,45) cho kết quả là 84.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:

Cú pháp:
=SUM(a,b,c, )
a)Hàm tính tổng: SUM
Ví dụ 2: Cho bảng dữ liệu:
= SUM(5,25)
= SUM(A2,B8)
cho kết quả 32
cho kết quả là 137.=SUM(A2,B8,105)
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
Cú pháp:
=SUM(a,b,c, )
a)Hàm tính tổng: SUM
Ví dụ 3: Giả sử A1=4, B1=6, C1=2. Tính tổng của
A1, B1, C1.
=SUM(A1:C1) cho kết quả là 12
- Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ khối.

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a)Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE

Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, )
Trong đó:
- AVERAGE là tên hàm, không phân biệt viết hoa hay
viết thường.
- Các biến a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô cần
tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy.

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a)Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, )
Ví dụ 1: Tính trung bình cộng của 3 số 15,24,45.
=AVERAGE(15,24,45)
(15,24,45)/3 = 28
Tương tự như hàm SUM, hàm AVERAGE cũng
cho phép kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như
địa chỉ khối trong công thức tính.

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
a)Hàm tính tổng: SUM
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, )
Ví dụ 2: Cho bảng dữ liệu:.
=AVERAGE(A1,A5,6)
=(10+2+6)/3 = 6
=AVERAGE(A1:A5)
=(10+7+9+27+2)/5 = 11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



Bài 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
A) =SUM(5,A1,B2); C) =SUM(5,A3,B1);
B) =sum(5,A3,B1); D) =SUM (5,A3,B1
D) =SUM (5,A3,B1).


Đáp án
Đáp án

A. =SUM(A1:A3)
B. =SUM(A1:A3,100)
C. =SUM(A1+A4)
D. =SUM(A1:A2,A5)
150
250
lỗi
75
Bài 2: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên
trang tính trong hình dưới đây:

A. =AVERAGE(A1:A4)
B. =AVERAGE(A1:A3,300)
C. =AVERAGE(A1:A5)
D. =AVERAGE(A1:A2,A4)
Bài 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính trung bình cộng
AVERAGE trên trang tính trong hình dưới đây:
62.5
110
62.5

58.3

A V
R
A
G
E
E
11
P
T Í N H Ô
E
T
E
L
E
D
GẰBUẤD N
T H A H C Ô N G T H Ứ CN
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5

6
Đây là một thành phần của trang tính. Nó cho biết nội
dung ô đang được chọn.
Giao giữa hàng và cột được gọi là gì?Giao giữa cột P và hàng 11.
Để xoá dữ liệu của trong ô tính, ta chọn ô cần
xoá rồi nhấn phím nào?
Hàm dùng để tính trung bình cộng.
Khi nhập hàm vào ô tính, kí tự nào được nhập
vào đầu tiên.
Ê

H
P
T
N
Hết giờ
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3

2
2
1
1
14
14
13
13
12
12
11
11
19
19
18
18
17
17
16
16
15
15
20
20

1. Hàm trong chương trình bảng tính:
2. Cách sử dụng hàm:
a)Hàm tính tổng: SUM
Cú pháp:
=SUM(a,b,c, )

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b) Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, )
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:MAX
Cú pháp: MAX (a,b,c,…)

×