Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

truong hop bang nhau thu ba cua tam giac g - c - g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 18 trang )


TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
TỔ TOÁN – LÝ - TIN
TỔ TOÁN – LÝ - TIN


Tổ
Tổ
Tốn – Lý – Tin
Tốn – Lý – Tin
trường THCS Tân Bình,
trường THCS Tân Bình,
Email :
Email :




Giáo viên thực hiện : Huỳnh Cao Hồng Vũ

- Biết cách vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó, biết
vận dụng hai trường hợp trên để chứng minh hai tam giác bằng
nhau, từ đó suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.
- Nắm được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam
giác. Biết vận dụng để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh
huyền góc nhọn của hai tam giác vuông.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm cách
giải và trình bày bài toán chứng minh hình học



Về Kiến thức : các em phải nắm vững các kiến thức về
- Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh
- Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh

Về dụng cụ học tập : các em phải chuẩn bị các dụng cụ
- Sách giáo khoa
- Thước đo góc, thước thẳng compa, ê ke

Bài 5, tiết 25
A
C
B
E
D
F
µ
µ
EFAB
B E
BC ED
=
=
=
Xét ∆ABC và ∆FED có:
Vậy ∆ABC = ∆FED (c – g – c)
Hai tam giác trên có bằng nhau không ? Vì sao?
4cm
60
0
40

0
Ghép các hình dưới đây thành một tam giác ABC,
có BC=4cm,
0 0
ˆ
ˆ
60 , 40 .B C
= =
A
B C

1. V tam giỏc bit mt
cnh v hai gúc k
Bi toỏn: V tam giỏc ABC, bit
BC = 4cm,
à
à
0 0
60 ; 40B C
= =


9
0
6
0
5
0
8
0

4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1

7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
160
1
7
0

1
8
0
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
20
1
0
4
0
0

x
y
A
60
0
40
0
C
B
4cm


90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1

0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1

0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0





Chú ý : Ta gọi góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC.
Khi nói một cạnh và hai góc kề, ta hiểu hai góc này là
hai góc ở vị trí kề với cạnh đó.
x
y



9
0
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1

2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1

3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
160
1
7
0
1
8
0
6
0
5
0
8
0
7
0
3

0
20
1
0
4
0
0

x
y
A’
60
0
40
0
C’
B’
4cm

90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0

3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4

0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6

0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0




?1 : Vẽ tam giác A’B’C’ có :
B’C’=4cm,
' 0 ' 0
ˆ
ˆ
60 , 40 .B C
= =


x

y
A
60
0
40
0
C
B
4cm


x
A'
60
0
40
0
C’
B’
4cm



x
A
60
0
40
0
C

B
4cm
?1 : Vẽ tam giác A’B’C’, biết
B’C’=4cm,
' 0 ' 0
ˆ
ˆ
60 , 40 .B C
= =
c
m
c
m
2
,
6
c
m
2
,
6
c
m
? . Vậy hai tam giác trên có bằng nhau không ?
Vì sao?
Thì  ABC =  A’B’C’( g.c.g)
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng
một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau.
A

B
C
A’
B’
C’
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh – góc (g – c – g) :
Nếu  ABC và  A’B’C’ có:
µ
µ
µ
µ
'
' '
'
B B
BC B C
C C
=
=
=

B
A
C
I
G
H
Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
dưới đây bằng nhau theo trường
hợp (g.c.g)


Bài tập 4: (Bài 36 SGK) Trên hình vẽ ta có OA = OB ,
Chứng minh rằng : AC = BD
· ·
DOAC OB
=
Bài tập 2 : Tìm các tam giác bằng nhau ở
hình dưới đây
Bài tập 3 : Tìm các tam giác bằng nhau ở hình dưới đây

3. Hệ quả :
C
B A
E
D
F
Bài tập 4: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác dưới
đây bằng nhau theo trường hợp (g.c.g)
Hệ quả 1 : (SGK trang 122)

3. Hệ quả :
Hệ quả 2 : (SGK trang 122)
B
A
C
E
D
F
Hai tam giác trên có bằng nhau không ? Vì sao?


Hệ thống lại bài học :
- Vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề
- Trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc
- Hệ quả
+ Hệ quả : 1
+ Hệ quả : 2

Tài liệu tham khảo :
-
SGK – SGV Toán 7 Tập 1 (NXB Giáo Dục)
-
Giúp học tốt toán 7 (NXB trẻ).
-
Chuyên đề nâng cao Toán 7 (lưu hành nội bộ)
* Tài liệu phục vụ cho nội dung bài giảng
* Tài liệu phục vụ cho việc thiết kế bài giảng
-
Hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter 7.0 của Hoàng Ngọc Cảnh
-
/>-
/>
Hướng dẫn tự học
- Học các trường hợp bằng nhau của
tam giác đã học
- Làm các bài tập : 33, 34, 35, 37, 38
SGK

×