PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN : TOÁN
Điểm: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN : LỚP: 2 …
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
1/ Kết quả của phép tính 8 + 9 = ?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 19
2/ Kết quả của phép tính 3 + 47 = ?
A. 50 B. 40 C. 48 D. 60
3/ Kết quả của phép tính 77 + 15 = ?
A. 82 B. 79 C. 85 D. 92
4/ Số thích hợp để điền vào trong phép tính 75 + = 85 = ?
A. 7 B. 10 C. 9 D. 11
5/ Kết quả của phép tính 8 + 4 + 1 = ?
A. 15 B. 14 C. 13 D. 23
6/ 15kg + 7kg =
A. 10kg B. 21kg C. 26kg D. 22kg
7/ Hòa có 19 hòn bi. Bình có nhiều hơn Hòa 2 hòn bi. Số hòn bi của Bình là:
A. 25 hòn bi B. 21 hòn bi C. 26 hòn bi D. 27 hòn bi
8/ Anh 26 tuổi. Em kém anh 5 tuổi. Số tuổi của em làø:
A. 21 tuổi B. 11 tuổi C. 31 tuổi D. 25 tuổi
9/ Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
II/ Phần tự luận:
1/ Bài 1:
14
37
+
24
46
+
9
75
+
73
9
+
10
89
+
…… …… …… …… ……
2/ Bài 2:
Mẹ hái được 28 quả bưởi. Chò hái ít hơn mẹ 8 quả bưởi. Hỏi chò hái được bao nhiêu
quả bưởi?
TÓM TẮT BÀI TOÁN BÀI GIẢI
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
Điểm: Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN : LỚP: 2 …
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 1. Trả lời câu hỏi:
a/ Em sinh năm nào?
b/ Tháng này là tháng mấy?
Bài 2. Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a/ Ở trường mình, cô Hoài ………… môn âm nhạc.
b/ Cô ………… bài rất rễ hiểu.
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
Điểm: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN : LỚP: 2 …
I/ Chính tả (Nghe-viết):
Bài: Ngôi trường mới . Sách Tiếng Việt lớp 2, tập 1, trang 50. Viết từ “Em bước vào lớp ……
đến mùa thu”.
BÀI VIẾT
Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 câu trở lên) nói về thầy giáo (hoặc cô giáo)
cũ của em.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 7, câu 8, câu 9 mỗi câu đúng được 1
điểm.
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm).
- Đúng lời giải được (0,5 điểm)
- Đúng phép tính được (0,75 điểm)
- Đúng đáp số được (0,25 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Đọc và trả lời câu hỏi trong các tiết ôn tập (6 điểm).
I/ Luyện từ và câu: (4 điểm)
1/ Bài 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm.
2/ Bài 2 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm.
II/ Chính tả: (5 điểm)
Tùy theo bài viết của học sinh giáo viên chấm bài cho hợp lý.
III/ Tập làm văn: (5 điểm)
Tùy theo bài làm của học sinh giáo viên chấm bài cho hợp lý.