Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài tập lớn cơ học kêt cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.95 KB, 15 trang )


1
Bài số 4:
Yêu cầu :
1. Xác định các tải trọng để tính (n=1.1)
2. Tách hệ (sơ đồ tầng)
3. Xác định phản lực gối tựa
4. Vẽ biểu đồ M,Q và N (nếu có)
5. Vẽ đường ảnh hưởng của phản lực gối A, phản lực gối B, momen uốn, lực cắt tại tiết diện K
6. Dùng các đường ảnh hưởng ở câu 5 để xác định lại giá trị các đại lượng đó tương ứng với các tải
trọng đã cho. Đối chiếu với kết quả ở câu 4.
7. Vẽ biểu đồ momen uốn và lực cắt trong đoạn dầm m-n, tương ứng với đoàn xe tiêu chuẩn (hình
vẽ) và với tải trọng phân bố đều có q=30kN/m.
1. XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG KHI NHÂN HỆ SỐ AN TOÀN :
STT l
1
l
2
l
3
a b P
1
P
2
P
3
q
1
q
2
M


0 14 10 8 2 8 30 20 30 20 20 100
Nhân v

i n=1,1 33 22 33 22 22 110

2
8
2
10
2
8
2
P
1
=33kN P
3
=33kN
q
1
=22kN/m
q
2
=22kN/m
M=100kNm
C
B
D
E
K
A

F
G H

2
2. TÁCH HỆ - SƠ ĐỒ TẦNG:
3. XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC GỐI TỰA VẼ BIỂU ĐỒ MOMEN UỐN VÀ LỰC CẮT
• Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen cho hệ phụ I
P
2
=22kN
q
1
=22kN/m
M=110kNm
D
E
K
A
F
2
10
2
P
3
=33kN
F
G H
2
8
P

1
=33kN
q
1
=22kN/m
C
B
D
8
2
he phu I he phu II
he Chinh
125,3
kN
kNm
2
8
P
1
=33kN
q
1
=22kN/m
C
B
D
V
B
=178,75kN V
D

=74,25kN
77
[Qy]
[Mx]
33
101,75
74,25
110

3
1 1
10. 10.22 33 253( )
B D
V V q P kN+ = + = + =

1 1
.8 10. .5 10. 0
D B
m V q P= − − =

1 1
10. .5 10. 10.22.5 10.33
178,75( )
8 8
B
q P
V kN
+
+
⇒ = = =


230 253 178,75 74,25( )
D B
V V kN⇒ = − = − =
• Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen cho hệ phụ II
3
33( )
F G
V V P kN+ = =
3
.8 .10 0
F G
m V P=− + =

3
.10
33.10
41,25( )
8 8
G
P
V kN⇒ = = =

33 41,25 8,25( )
F
V kN⇒ = − = −

• Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ momen cho hệ phụ chính.
2 2
.14 74,25 22.14 22 8,25 396( )

A E D F
V V V q P V kN+ = + + − = + + − =
2 2 2
.2 .2.1 .12.6 .5 .12 .10 0
E D E A
m V q q P M V V=− − + + + − − =


8,25
33
66
kN
kNm
V
F
=8,25kN
V
G
=41,25kN
[Qy]
[Mx]
8
2
P
3
=33kN
F
G H

4

2 2 2
.2 .2.1 .12.6 .5 .12
10
D E
A
V q q P M V
V
− − + + + −
⇒ =
74,25.2 22.2.1 22.12.6 22.5 110 8, 25.12
151,25( )
10
kN
− − + + + −
= =

396 151,25 244,75( )
E
V kN⇒ = − =


P
2
=22kN
q
2
=22kN/m
M=110kNm
D
E

K
A
F
2
10
2
V
D
=74,25kN
V
F
=8,25kN
74,25
118,25
126,5
16,5
5,5
115,5
35,75
8,25
V
E
=244,75kN V
A
=151,25kN
192,5
165
275
27,5
[Qy]

[Mx]
kN
kNm

5
Biểu đồ nội lực momen và lực cắt
Chú ý: vì hệ không co lực dọc nên không có thành phần nội lực N
V
B
=178,75kN
V
D
=74,25kN
77
[Qy]
[Mx]
33
101,75
74,25
110
125,3
118,25
126,5
16,5
5,5
115,5
35,75
V
E
=244,75kN V

A
=151,25kN
192,5
27,5
165
275
8,25
33
66
kN
kNm
V
G
=41,25kN
2
8
2
10
2
8
2
P
1
=33kN P
2
=22kN P
3
=33kN
q
1

=22kN/m
q
2
=22kN/m
M=110kNm
C
B
D
E
K
A
F
G H

6
4. VẼ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
2
8
2
10
2
8
2
P
1
=33kN P
2
=22kN P
3
=33kN

q
1
=22kN/m
q
2
=22kN/m
M=110kNm
C
B
D
E
K A
F
G H
V
B
=178,75kN
V
D
=74,25kN
V
E
=244,75kN V
A
=151,25kN V
G
=41,25kN
d.a.h V
A
d.a.h V

B
d.a.h Q
K
d.a.h M
K
1
1,2
0,3
0,5
0,2
0,05
1
1,25
1
1
0,5
5
5
2,5
1
0,5
0,2
0,05
0,2
0,05
0,25
0,25
1



7
5. DÙNG CÁC ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NỘI LỰC:
Áp dụng các công thức tính đã học
• Xác định phản lực gối V
A
dựa vào đường ảnh hưởng V
A
1 1
33.0,05 22. .0,05.2 22. .0, 2.8
2 2
A
V = + −
1 1 1
22. .0,2.2 22. .1,2.12 22.0,5 110. 33.0,3 151, 25( )
2 2 10
kN− + + + − =


Xác định phản lực gối V
B
dựa vào đường ảnh hưởng V
B
1
33.1,25 22. .1, 25.10 178,75( )
2
B
V kN= + =


Xác định nội lực Q tại tiết diện K


dựa vào đường ảnh hưởng Q
K
1 1 1
33.0,05 22. .2.0,05 22. .0, 2.8 22. .0,2.2
2 2 2
tr
K
Q = − − + +
1 1 0,5 1
22. .0,5.5 22. .0,5.5 22.0,5 110. 22. .0,2.2 33.0,05 16,5( )
2 2 5 2
kN− + + − − + =

1 1 1
33.0,05 22. .2.0,05 22. .0,2.8 22. .0, 2.2
2 2 2
Ph
K
Q =− − + +
1 1 0,5 1
22. .0,5.5 22. .0,5.5 22.0,5 110. 22. .0, 2.2 33.0,05 5,5( )
2 2 5 2
kN− + − − − + = −


Xác định momen M tại tiết diện K

dựa vào đường ảnh hưởng M
K

1 1 1 1 1
33.0, 25 22. .0,25.2 22. .1.8 22. .1.2 22. .2,5.5 22. .2,5.5
2 2 2 2 2
Tr
K
M = + − − + +
2,5 1
22.2,5 110. 22. .1.2 33.0,25 165( )
5 2
kNm+ − − + =

1 1 1 1 1
33.0, 25 22. .0,25.2 22. .1.8 22. .1.2 22. .2,5.5 22. .2,5.5
2 2 2 2 2
Ph
K
M = + − − + +
2,5 1
22.2,5 110. 22. .1.2 33.0,25 275( )
5 2
kNm+ + − + =

So sánh kết quả ta thấy hoàn toàn phù hợp giữa hai phương pháp


8
6. VẼ BIỂU ĐỒ BAO MOMEN VÀ LỰC CẮT:
Vẽ biểu đồ bao momen uốn và lực cắt trong đoạn dầm m-n tương ứng với đoàn xe tiêu chuẩn nhân với hệ
số vượt tải 1,3 và với tải trọng phân bố đều q=30kN/m
Vẽ biểu đồ bao momen uốn:

Vẽ đ.a.h momen uốn tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm
các giá trị M
k,max
, M
k,min
. gọi momen uốn do tải trọng bất động là M
*
k

Sau đó xác định tung độ biểu đồ bao momen
*
,max
b
,max k k k
M
M M= +
*
,min
b
,min k k k
M
M M= +
2
8
2
10
2
8
2
q

1
=33kN/m
C
B
D
E
K A
F
G
H
1 2 3 4 5 6 7 8 9
2
0,5
1,6
1,6
0,4
0,4
0,1
2,4
1,2
0,3
0,8
0,2
2,5
1
0,25
1
0,25
2,4
1,2

0,3
0,8
0,2
1,6
1,6
0,4
0,4
0,1
2
0,5
d.a.h M
2
d.a.h M
3
d.a.h M
4
d.a.h M
5
d.a.h M
6
d.a.h M
7
d.a.h M
8
40
80
40
80
40
80

40
80
40
80
40
80
40
80
40
80
40
80
40
80
40
80
40
80
40
80

9
• Đối với tiết diện 2:
*
2
2,max
2,min
*
2,max 2,max 2
*

2,min 2,min 2
1 1 1
1,1. 30. .0, 5.2 30. .8.2 30. .2.2 313,5( )
2 2 2
1, 3.80.0, 5 52( )
4
1, 3. 80.2 40. .2 260( )
8
52 313,5 261,5( )
260 313,5 573,5(
b
b
M
kNm
M kNm
M kNm
M M M kNm
M M M kN
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= =
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = − = −
= + = − − = − ) m
• Đối với tiết diện 3:

3
*
M 1,1. =
1 1 1 1 1 1 1 1
30. .0,4.2 30. .8.1,6 30. .2.1,6 30. .2.1,6 30. .8.1,6 30. .2.0,4 30. .8.0,4 30. .2.0,1
2 2 2 2 2 2 2 2
⎛ ⎞
− − + + − − +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
49,5( ) kNm=−

3,max
1, 6
1, 3. 40.1, 6 80. 166, 4( )
2
M
kNm
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠

3,min
1, 6
1, 3. 80.1,6 40. 208( )
2
M
kNm
⎛ ⎞

= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠

*
3,max 3,max 3
166,4 49,5 116,9( )
b
M
M M kNm= + = − =

*
3,min 3,min 3
208 49,5 257,5( )
b
M
M M kNm= + = − − = −

• Đối với tiết diện 4:
4
*
M 1,1. =
1 1 1 1 1 1 1 1
30. .0,3.2 30. .8.1, 2 30. .2.1,2 30. .4.2,4 30. .6.2,4 30. .2.0,8 30. .8.0,8 30. .2.0,2
2 2 2 2 2 2 2 2
⎛ ⎞
− − + + − − +
⎜ ⎟
⎝ ⎠
82,5( ) kNm=


(
)
4,max
1, 3. 80.2, 4 0 249,6(
M
) kNm= + =

4,min
1, 2
1, 3. 80.1,2 40. 156( )
2
M
kNm
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠

*
4,max 4,max 4
249,6 82,5 332,1( )
b
M
M M kNm= + = + =

*
4,min 4,min 4
156 82,5 73,5( )
b

M
M M kNm= + = − + = −


10
• Đối với tiết diện 5:
Do tính đối xứng nên
*
5
1 1 1 1
1,1.2. 30. .0, 25.2 30. .8.1 30. .2.1 30. .5.2, 5 99( )
2 2 2 2
M
kNm
⎛ ⎞
= − − + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠

5,max
1
1, 3. 80.2, 5 40. .2, 5 286( )
5
M
kNm
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠


5,min
1
1, 3. 80.1 40. .1 130( )
2
M
kNm
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠

*
5,max 5,max 5
286 99 385( )
b
M
M M kNm= + = + =

*
5,min 5,min 5
130 99 31( )
b
M
M M kN m= + = − + = −

• Đối với tiết diện 6:
Do tính đối xứng nên
* *
6 4
82,5( )

M
M kNm= =

6,max
1
1, 3. 80.2, 4 40. .2, 4 291,2( )
3
M
kNm
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠

6,min
1, 2
1, 3. 40.1,2 80. 124,8( )
2
M
kNm
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠

*
6,max 6,max 6
291,2 82,5 373,7( )
b
M

M M kNm= + = + =

*
6,min 6,min 6
124,8 82,5 42,3( )
b
M
M M kNm= + = − + = −

• Đối với tiết diện 7:
Tương tự :
* *
7 3
49,5( )
M
M kNm= = −

7,max
1, 6
1, 3. 80.1, 6 40. 208( )
2
M
kNm
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠

7,min
1, 6

1, 3. 40.1,6 80. 166,4( )
2
M
kNm
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠

*
7,max 7,max 7
208 49,5 158,5( )
b
M
M M kNm= + = − =

*
7,min 7,min 7
166,4 49,5 215,9( )
b
M
M M kNm= + = − − = −

• Đối với tiết diện 8:
* *
8 2
313,5( )
M
M kNm= = −


11
(
)
( )
8,max
8,min
*
8,max 8,max 8
*
8,min 8,min 8
1, 3. 40.0, 5 26( )
1, 3. 80.2 208( )
26 313,5 287,5( )
208 313,5 521,5( )
b
b
M kNm
M kNm
M
M M kNm
M
M M kNm
= =
= − = −
= + = − = −
= + = − − = −
Ta có bảng số liệu sau:
Tiết diện
*
( )

M
kNm
max
(
M
) kNm
min
( )
M
kNm
max
( )
b
M
kNm

min
( )
b
M
kNm

2
3
4
5
6
7
8
-313,5

-49,5
82,5
99
82,5
-49,5
-313,5
52
166,4
249,6
286
291,2
208
26
-260
-208
-156
-130
-124,8
-166,4
-208
-261,5
116,9
322,1
385
373,7
158,5
-287,5
-573,5
-275,5
-73,5

-31
-42,3
-215,9
-521,5


12
Vẽ biểu đồ bao lực cắt:
Vẽ đ.a.h momen uốn tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm
các giá trị M
k,max
, M
k,min
. gọi momen uốn do tải trọng bất động là M
*
k

Sau đó xác định tung độ biểu đồ bao momen
*
,max
b
,max k k k
Q Q Q= +

*
,min
b
,min k k k
Q Q Q= +



• Đối với tiết diện 1:
*
1
1,max
1,min
*
1,max 1,max 1
*
1,min 1,min 1
1 1
1,1. 30. .8.1 30. .0,25.2 123,75( )
2 2
1, 3.80.0, 25 26( )
1
1, 3. 80.1 40. .1 130( )
2
26 123,75 97,75( )
130 123,75 253,75( )
b
b
Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kN m
Q Q Q kNm
⎛ ⎞
= − + = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠

= =
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = − = −
= + = − − = −

• Đối với tiết diện 2:
*
2,
2 ,max
2 ,min
*
2 ,max 2 ,max 2
2 ,min 2 ,min 2
1 1
1,1. 30.1.2 30. .8.1 30. .0,25.2 189,75( )
2 2
1, 3.80.0, 25 26( )
6
1, 3. 80.1 40. .1 143( )
8
26 189,75 163,75( )
tr
tr
tr
b
tr tr tr
b

tr tr tr
Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q
⎛ ⎞
= − − + = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= =
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = − = −
= +
*
143 189,75
332,75( ) kNm=− − =−

*
2
1 1 1 1 1 1 1
1,1. 30. .2.0,25 30. .8.0,2 30. .2.0,2 30. .10.1 30. .2.0,2 30. .8.0,2 30. .2.0,05
2 2 2 2 2 2 2
ph
Q
⎛ ⎞
= − + + + − − +

⎜ ⎟
⎝ ⎠
165( ) kNm=
2 ,max
2 ,min
*
2 ,max 2 ,max 2
*
2 ,min 2 ,min 2
6
1, 3. 40.1 80. .1 114.4( )
10
0, 2
1, 3. 40.0,2 80. 20,8( )
2
114.4 165 279,7( )
20,8 165 144,2( )
ph
ph
b
ph ph ph
b
ph ph ph
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟

⎝ ⎠
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = + =
= + = − + =


13
• Đối với tiết diện 3:
*
3
3max
3min
*
3,max 3,max 3
*
3,min 3,min 3
99( )
0,8
1, 3. 40.0, 8 80. 83, 2( )
2
0, 2
1, 3. 40.0,2 80. 20,8( )
2
83,2 99 182,2( )
20,8 99 78,2( )
b
b

Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
=
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = + =
= + = − + =

• Đối với tiết diện 4:
( )
*
4
4max
4min
*
4,max 4,max 4
*
4,min 4,min 4
33( )
0,6
1, 3. 40.0, 6 80. 52( )

3
1, 3. 80.0,4 41,6( )
52 33 85( )
41,6 33 8,6( )
b
b
Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
=
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= − = −
= + = + =
= + = − + = −
• Đối với tiết diện 5:
*
5
5max
5min
*
5,max 5,max 5
*
5,min 5,min 5
0( )
0,5

1, 3. 40.0, 5 80. 36, 4( )
5
0,5
1, 3. 80.0,5 40. 57, 2( )
5
36,4 0 36,4( )
57,2 0 57,2( )
b
b
Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
=
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = + =
= + = − + = −
• Đối với tiết diện 6: do tính phản xứng nên
* *
6 4
6max
6min

*
6,max 6,max 6
*
6,min 6,min 6
33( )
0,6
1, 3. 80.0, 4 40. 31, 2( )
3
0,6
1, 3. 80.0,6 40. 72,8( )
3
31,2 33 1,7( )
72,8 33 105,8( )
b
b
Q Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
=− =−
⎛ ⎞
= − =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = − =

= + = − − = −



14
• Đối với tiết diện 7:
* *
7 3
7max
7min
*
7,max 7,max 7
*
7,min 7,min 7
99( )
0, 2
1, 3. 80.0, 2 40. 26( )
2
0,8
1, 3. 80.0,8 40. 104( )
2
26 99 73( )
104 99 203( )
b
b
Q Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kN m

=− =−
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = − = −
= + = − − = −

• Đối với tiết diện 8:
*
8, 2,
8 ,max
8 ,min
*
8 ,max 8 ,max 8
*
8 ,min 8 ,min 8
165( )
0, 2
1, 3. 80.0, 2 40. 26( )
2
3
1, 3. 80.1 40. .1 135,2( )
5
26 165 139( )
135,2 165 300,2( )

tr ph
tr
tr
b
tr tr tr
b
tr tr tr
Q Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
= = −
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
⎛ ⎞
= − − = −
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= + = − = −
= + = − − = −

( )
*
8, 2,
8 ,max
8 ,min
*

8 ,max 8 ,max 8
*
8 ,min 8 ,min 8
189,75( )
6
1, 3. 40.1 80. .1 130( )
8
1, 3. 40.0, 25.1 13( )
130 189,75 319,75( )
13 189,75 176,75( )
ph tr
ph
ph
b
ph ph ph
b
ph ph ph
Q Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
= =
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= − = −
= + = + =
= + = − + =

Đối với tiết diện 9:
( )
* *
9 1
9max
9min
*
9,max 9,max 9
*
9,min 9,min 9
123,75( )
1
1, 3. 40.1 80. 104( )
2
1, 3. 40.0, 25 13( )
104 123,75 227,75( )
13 123,75 110,75( )
b
b
Q Q kNm
Q kNm
Q kNm
Q Q Q kNm
Q Q Q kNm
=− =
⎛ ⎞
= + =
⎜ ⎟
⎝ ⎠
= − = −

= + = + =
= + = − + =

15
Ta có bảng số liệ sau:
Tiết diện
*
( )Q kN
max
( )Q kN

min
( )Q kN

max
( )
b
Q kN

min
( )
b
Q kN

1
2,tr
2,ph
3
4
5

6
7
8,tr
8,ph
9
-123,75
-189,75
165
99
33
0
-33
-99
-165
-189,75
123,75
26
26
114,4
83,2
52
36,4
31,2
26
26
130
104
-130
-143
-20,8

-20,8
-41,6
-57,2
-72,8
-104
-135,2
-13
-13
-97,75
-163,75
279,7
182,2
85
36,4
1,7
-73
-139
319,75
227,75
-253,75
-332,75
144,2
78,2
-8,6
-7,2
-105,8
-203
-300,2
176,75
-110,75

×