MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – MÔN VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: .
Sự nở vì nhiệt
4 tiết
Số câu:5
Số điểm:
Tỷ lệ %:
- Mô tả được hiện tượng nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng,
khí.
- Nhận biết được các chất khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Vận dụng kiến thức về
sự nở vì nhiệt để giải
thích được một số hiện
tượng và ứng dụng
thực tế
- Nêu được ví dụ về
các vật khi nở vì nhiệt,
nếu bị ngăn cản thì gây
ra lực lớn.
1(1/3),2(1/3),10(1/3) 3(1/3) 13(1,5)
Chủ đề 2:
Nhiệt độ.
Nhiệt kế.
Thang nhiệt
độ: 2 tiết
Số câu:3
Số điểm:
Tỷ lệ %:
- Mô tả được nguyên tắc cấu
tạo và cách chia độ của nhiệt kế
dùng chất lỏng.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt
kế dùng trong phòng thí
nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt
kế y tế.
- Nhận biết được một số nhiệt
độ thường gặp theo
thang nhiệt độ Xen
- xi - ut.
- Xác định được GHĐ
và ĐCNN của mỗi loại
nhiệt kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua ảnh
chụp, hình vẽ.
- Biết sử dụng các
nhiệt kế thông thường
để đo nhiệt độ theo
đúng quy trình.
- HS tính toán để đổi từ
thang nhiệt độ này sang
thang nhiệt độ kia.
Số câu:3
Số điểm:
1,67
4(1/3) 11(1/3) 14(1)
Chủ đề3:Sự
chuyển thể:6
tiết
Số câu:8
Số điểm:
Tỷ lệ %:
- Mô tả được các quá trình
chuyển thể: sự nóng chảy và
đông đặc, sự bay hơi và ngưng
tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm
về nhiệt độ trong mỗi quá trình
này.
- Nêu được phương
pháp tìm hiểu sự phụ
thuộc của một hiện
tượng đồng thời vào
nhiều
yếu tố, chẳng hạn qua
việc tìm hiểu tốc độ
bay hơi.
- Nêu được dự đoán về
các yếu tố ảnh hưởng
đến sự bay hơi và xây
dựng được phương án
thí nghiệm đơn giản để
kiểm chứng tác dụng
của từng yếu tố.
- Vận dụng được
kiến thức về các
quá trình chuyển
thể để giải thích
một số hiện
tượng thực tế có
liên quan.
- Nêu được
phương pháp tìm
hiểu sự phụ
thuộc của một
hiện tượng đồng
thời vào nhiều
yếu tố, chẳng
hạn qua việc tìm
hiểu tốc độ bay
hơi.
Số câu:7
Số điểm:5,5
5(1/3),6(1/3), 7(1/3)
8(1/3) 12(1/3)
9(1/3) 15(1,5) 16(2)
TS câu:16
TS điểm:10
TL %:
Số câu:9
Số điểm : 3
TL %: 30%
Số câu:6
Số điểm: 3,5
TL %: 35%
Số câu:2
Số điểm: 3,5
TL %: 35%
Số câu:16
Số điểm:10
II. ĐỀ BÀI
A. Khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A.Rắn, lỏng, khí.
B.Rắn, khí, lỏng.
C.Khí, lỏng, rắn.
D.Khí, rắn, lỏng.
Câu2: Xoa hai bàn tay vào nhau rồi áp chặt vào bình cầu
thì thấy giọt nước màu trong
ống thuỷ tinh ở hình bên dịch chuyển sang phía nào:
A. Dịch chuyển sang phải
B. Dịch chuyển sang trái
C. Đứng yên.
D. Mới đầu dịch chuyển sang trái một chút sau đó sang phải.
Câu 3: Một lọ thủy tinh được đậy kín bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách
sau đây?
A.Hơ nóng cổ lọ.
B.Hơ nóng nút.
C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D.Hơ nóng đáy lọ.
Câu 4: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A.Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100
0
C
B.Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100
0
C
C.Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100
0
C
D.Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0
0
C
Câu 5: Chỉ ra kết luận sai :
A.Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.
B.Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
C.Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
D.Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Câu 6: Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây:
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng.
D. Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy:
A.Sương đọng trên lá cây
B.Phơi khăn ướt sau một thời gian khăn khô
C.Đun nước đã được đổ đầy ấm sau một thời gian nước tràn ra ngoài
D.Cục nước đá bỏ từ tủ lạnh ra ngoài sau một thời gian thì thành nước.
Câu 8: Không được làm việc nào sau đây khi làm thí nghiệm kiểm tra xem tốc độ bay hơi của một chất lỏng có phụ
thuộc vào nhiệt độ hay không?
A. Dùng hai đĩa giống nhau
B. Đặt hai đĩa đựng cùng một lượng chất lỏng vào cùng một nơi.
C. Dùng hai đĩa đựng hai chất lỏng khác nhau
D. Chỉ làm nóng một đĩa.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng giảm.
B.Càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng tăng.
C.Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc vào độ cao
D.Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào khối lượng của chất lỏng.
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 10: Thể tích của quả cầu(1) khi quả cầu nóng lên.
Thể tích của quả cầu giảm khi quả cầu(2)
Câu 11: Nhiệt độ của nước đá đang tan(3) , nhiệt độ của hơi nước đang sôi(4) ,
Nhiệt độ của cơ thể người bình thường(5) , nhiệt độ nóng chảy của băng phiến(6)
Câu 12: Nhiệt độ càng (7) thì tốc độ bay hơi(8)
Diện tích mặt thoáng càng rộng, sự bay hơi xảy ra càng(9)
C. Tự luận
Câu 13: Nêu 3 ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
Câu 14: Hãy chuyển đổi nhiệt độ theo các yêu cầu sau.
a; 232K =
0
C. c; 54
0
C = K
b; 20
0
C =
0
F. d; 122
0
F =
0
C
Câu15: Hãy giải thích vì sao khi trồng chuối người ta lại chặt bớt lá.
Câu 16: Đun nước tới khi nước reo, ta thấy các bọt khí nổi lên từ đáy cốc thí nghiệm, nhưng chúng lại nhỏ dần và
có thể biến mất trước khi tới mặt nước. Hãy giải tại sao.
III. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C A A B A B D C A (1)tăng
(2)
lạnh đi
(3)0
0
C
(4)100
0
C
(5)37
0
C
(6)80
0
C
(7)cao
(8)nhanh
(9)nhanh
Điểm 1/3 1/3 1/3 1/3 1/3 1/3 1/3 1/3 1/3 0,2 0,4 1/3
Câu 13: Nêu mỗi ví dụ cho 0,5 điểm
Câu 14:
a/ 232k = 232-273 = -39
0
C. c/ 54
0
c = 54+273 = 327K.
b/ 20
0
C = 20.1,8 + 32 = 68
0
F. d/122
0
F = (122-32):1,8 = 50
0
C
Câu 15:
-Để giảm diện tích mặt thoáng của lượng nước trong thân cây chuối người ta chặt bớt lá trước khi trồng dẫn đến
giảm bớt lượng nước bị bay hơi.
Câu 16:
Do nước tiếp xúc với đáy nồi nóng hình thành các bọt khí, khi nổi lên gặp lớp nước phía trên chưa đạt tới nhiệt độ
sôi nên ( Co lại khi lạnh đi, và bị ngưng tụ) nhỏ đi và có thể biến mất.