Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN : VẬT LÍ 12 - ĐỀ 04 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.19 KB, 6 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 _ ĐỀ 04
MÔN : VẬT LÍ 12 - Thời gian làm bài : 60 phút

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (32Câu :Từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường ?
A. Một đèn ống lúc mới bắt đầu bật . B. Một nam châm
thẳng
C. Một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua D. Một bóng đèn dây
tóc đang sáng .
Câu 2: Một hạt nhân
A
Z
X
do phóng xạ , biến đổi thành
1
A
Z
Y

. Hạt nhân
A
Z
X
đã bị phân rã
:
A.

B.

C.





D.




Câu 3: Từ hạt nhân
226
88
Ra
phóng ra 3 hạt

và một hạt

-
trong một chuỗi phóng xạ
liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A.
214
83
X
B.
224
82
X
C.
224
84

X
D.
218
84
X

Câu 4: Giới hạn quang điện của kim loại là
A. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện
B. Thời gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để gây ra hiệu ứng quang điện
C. Bước sóng lớn nhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện
D. Cường độ tối thiểu của chùm sáng có thể gây ra hiệu ứng quang điện
Câu 5: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ ?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia catôt D. Tia X
Câu 6: Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loại lượng tử năng lượng ?
A. Nhiều loại B. Ba loại C. Một loại D. Hai loại
Câu 7: Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng .
B. Có giá trị rất nhỏ .
C. Có giá trị rất lớn .
D. Có giá trị không đổi , không phụ thuộc vào điều kiện ngoài
Câu 8:Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây :
A. f =
1
2
LC

B. f =
2
LC


C. f =
1
2
LC

D. f =
2
LC


Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q
0
, cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng I
0
. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:
A. f =
1
2

I
0
Q
0
B. f = 2
Q
0
I
0
C. f =

1
2
LC D. f = 2
I
0
Q
0

Câu 10: Hằng số phóng xạ

và chu kì bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức
A.

= - 0,693/T B.

= T.ln2 C.

= T/0,693 D.

T = ln2
Câu 11: Hạt nhân Co
60
27
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073
u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co
60
27

bằng bao nhiêu ?
Biết 1u = 931 MeV/c

2
.
A. 48,9 MeV. B. 54,4 MeV. C. 70,4MeV. D. 70,5 MeV.
Câu 12: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
6
C
thành 3 hạt

là bao nhiêu ?
Biết m
C
= 11,9967 u ,
m

= 4,0015u ; 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 1,16189 .10
-13
MeV B. 7,2618 J C. 1,16189 .10
-19
J D. 7,2618
MeV
Câu 13: Chọn câu đúng. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì :
A. Tần số giảm , bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số tăng, bước sóng giảm D. Tần số không đổi,bước sóng tăng
Câu 14: Sóng điện từ trong chân không có tần số f =150kHz, bước sóng của sóng điện từ
đó là
A. 1000km B. 1000m C. 2000m D. 2000km

Câu 15: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một
tấm kẽm
A. không tích điện . B. được che chắn bằng một tấm thủy
tinh dày .
C. tích điện dương . D. tích điện âm .
Câu 16: Tia X phát ra từ ống Cu-lít- giơ có bước sóng ngắn nhất là 8.10
 11
m. Hiệu điện
thế U
AK
của ống là
A.

155V. B.

155273V. C.

15527V. D.

1553V.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
B. Tia tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ
D. Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại
Câu 18: Prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên
7
3
Li
. Phản ứng hạt nhân tạo ra 2 hạt X giống

hệt nhau bay ra. Hạt X là :
A. Nơtron B. Prôtôn C. Đơtơri D. Hạt


Câu 19: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm,
từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm.
Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,8m. B. 0,72m C. 0,5m. D. 0,45m.
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có thể truyền được trong chân không B. Là sóng ngang
C. Có thể phản xạ , khúc xạ , nhiễu xạ D. Mang năng lượng
Câu 21: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nm và trong
một chất lỏng trong suốt là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 56/7 B. 0,8 C. 7/56 D. 5/4
Câu 22: Gọi


,



1

lần lượt là bước sóng ứng với các vạch quang phổ của nguyên
tử Hiđrô do sự chuyển mức năng lượng từ quỹ đạo dừng : M L , N L và N  M.
Giữa


,




1

có mối liên hệ theo công thức nào ?
A.
1
1
.



 

 


B.


111
1
 C.
1
1 1 1
 
  
  D.
1
1 1 1

 
  
 
Câu 23: Giới hạn quang điện của Kẽm là 0,36

m, công thoát của Kẽm lớn hơn của
Natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của Natri :
A. 0,489

m. B. 0,625

m. C. 0,504

m. D. 0,669

m.
Câu 24: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia



thì hạt
nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra ?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất lỏng C. Chất khí ở áp suất cao
D. Chất rắn
Câu 26: Một mạch dao động có tụ điện F10.
2
C

3

 và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số
dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A. .H
10
3


B. .H
2
10
3


C.
.H10.5
4
D. .H
500


Câu 27: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục . Chiếu ánh sáng nào dưới đây
vào chất đó thì nó sẽ phát quang ?
A. ánh sáng màu cam. B. ánh sáng màu tím. C. ánh sáng màu đỏ . D. ánh
sáng màu vàng .
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía vân trung tâm là 2,4 mm . Khoảng vân là
A. 0,6 mm B. 0,4 mm C. 6,0 mm D. 4,0 mm
Câu 29: Một tia X mềm có bước sóng 125pm năng lượng của phô tôn tương ứng tính ra

eV là
A.



2.10
3
eV B.



10
4
eV C.



10
3
eV D.



10
2

eV
Câu 30: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn . C. Công suất lớn . D. Độ định
hướng cao.

Câu 31: Trạng thái dừng là
A. trạng thái êlectrôn không chuyển động quanh hạt nhân . B. Trạng thái ổn định của
hệ thống nguyên tử .
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử . D. trạng thái hạt nhân không
dao động .
Câu 32: Gọi n
đ
, n
v
, n
l
lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ , ánh sáng
vàng và ánh sáng lam . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. n
đ
< n
l
< n
v
B. n
đ
> n
v
> n
l
C. n
đ
> n
l
> n

v
D. n
đ
< n
v
< n
l


II.PHẦN RIÊNG :Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng
cho chương
trình đó (Phần A hoặc Phần B )
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :( 8 Câu )

Câu 33: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch
là f
1
= 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch
là f
2
= 8 kHz. Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao
nhiêu?

A. f = 14 kHz. B. f = 10 kHz. C. f = 7 kHz. D. f = 4,8
kHz.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có 
1
= 0,760

m và 
2
, người ta thấy
vân sáng bậc 3 của bức xạ 
2
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 
1
thì bước sóng của
bức xạ 
2

A. 0,427m B. 0,506m C. 0,605m D. 0,472m
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5
m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn
là D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề
rộng L = 7,8mm.
A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 15 vân sáng, 14 vân tối.
C. 7 vân sáng, 6 vân tối. D. 15 vân sáng, 16 vân tối.
Câu 36: Ban đầu có 21mg chất phóng xạ Poloni
210
84
Po
,chu kì bán rã của Poloni là 140

ngày đêm . Số hạt Poloni đã bị phân rã sau 280 ngày đêm bằng bao nhiêu ? Lấy N
A
=
6,02 .10
23
hạt/mol .
A. 4,515.10
23
hạt B. 1,505. 10
23
hạt C. 4,515.10
19
hạt D. 1,505. 10

19
hạt
Câu 37: Bước sóng của vạch quang phổ khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng: L về K là
122 nm , từ M về L là 0,6560
m

và từ N về L là 0,4860
m

. Bước sóng của vạch
quang phổ khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng N về M là :
A. 1,3627
m

B. 0,7645
m


C. 1,8754
m

D. 0,9672
m


Câu 38: Cho khối lượng các hạt nhân: m
Al
= 26,974u ; m

= 4,0015u ; m
P
= 29,970u ; m
n

= 1,0087u và
1u = 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng:
27 30
13 15
Al P n

  
sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng thu năng lượng

2,98MeV. B. Phản ứng thu năng lượng


2,98 J.
C. Phản ứng tỏa năng lượng

2,98MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng

2,98 J.
Câu 39: Bước sóng của vạch quang phổ Hiđrô khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng : M
về L là 0,6560
m

; L về K là 0,1220
m

. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron
chuyển từ quỹ đạo dừng M về K là :
A. 0,1029
m

B. 0,0528
m

C. 0,1112
m

D. 0,1211
m


Câu 40: Trong một thí nghiệm Y – âng sử dụng một bức xạ đơn sắc . Khoảng cách giữa

hai khe F
1
và F
2
là a = 3 mm . Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách F
1
, F
2

một khoảng D = 45 cm . Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen
song song cách đều nhau . Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm .
Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,125 m B. 0,257 m C. 0,250 m D. 0,129 m

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO :( 8 Câu )

Câu 33: Một hạt có động năng tương dối tính bằng năng lượng nghỉ của nó. Lấy tốc độ
ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Tốc độ của hạt bằng:
A. C. v  2.10
8
m/s; B. v  2,6.10
7
m/s C. v  2,6.10
8
m/s; D. v 
2.10
7
m/s

Câu 34: Nếu một hạt có khối lượng nghỉ m
o
chuyển động với vận tốc rất lớn thì hệ thức
giữa năng lượng E và động lượng p của vật là:
A.
2 2 4 2 2
0
E m c p c
  B.
 
2 2 4 2 2
0
1
2
E m c p c
  .
C.
2 2 4 2 2
0
1
2
E m c p c
  D.
2 4 2 2
0
E m c p c
  .
Câu 35: Một đầu đạn hạt nhân có khối lượng riêng m
0
kg. Khi đầu đạn này được gắn với

một tên lữa và được phóng đi với tốc độ 9.10
7
m/s thì khối lượng của đầu đạn này sẽ
A. không thay đổi B. tăng 1,05 lần. C. tăng 3 lần D. giảm 1,05
lần
Câu 36: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ
0
.
Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4µm và λ
2
= 0,5µm thì vận
tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ
0
là :
A. λ
0
= 0,6µm; B. λ
0
= 0,775µm; C. λ
0
= 0,25µm; D. λ
0
=
0,625µm;
Câu 37: Giả sử f
1
và f
2

tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3

tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì
A. f
1
= f
2
- f
3.
B. f
3
= f
1
+ f
2
.
C. f
3
= .
2
21
ff

D. f
1
= f
2



+ f
3
.
Câu 38: Hạt nhân
238
92
U
đứng yên, phân rã

thành hạt nhân thôri. Động năng của hạt


bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?
A. 81,6% B. 98,3% C. 1,68% D. 16,8%
Câu 39: Một đồng hồ đeo tay của nhà du hành vũ trụ đang chuyển động với tốc độ bằng
0,6 lần tốc độ ánh sáng. Sau 5 ngày đồng hồ này so với đồng hồ gắn với quan sát viên
đứng yên thì
A. nhanh 1,25 ngày. B. chậm 1, 25 ngày C. nhanh 6,25 phút D. chậm 6,25
phút
Câu 40: Giới hạn quang điện của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng
0,14m vào một quả cầu cô lập bằng đồng thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại
V
m
bằng bao nhiêu?
Cho h=6,625.10
-34

J.s và c = 3.10
8
m/s

A. V
m
 7,044V; B. V
m
 0,7044V; C. V
m
 4,40V; D. V
m

0,44V;


HẾT

×