Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

1 số đề thi thử đh cực hay(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.47 KB, 21 trang )

Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B .
Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)
2
tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất
rắn B phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá
trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,896 lít
Câu 2: Cho phản ứng sau Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2


O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO
3
trong phương
trình hoá học là
A. 30 B. 48 C. 38 D. 66
Câu 3: Cho cân bằng sau: 3A
(k)
⇄ 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối
hơi của hỗn hợp khí so với H
2
tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều
phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều
phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều
phản ứng thuận.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều
phản ứng nghịch.
Câu 4: Cho công thức chất A là C
3
H
5

Br
3
. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra
một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
-CHBr-CHBr
2
. B. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
.
C. CH
2
Br-CHBr-CH
2
Br. D. CH
3
-CBr
2
-CH
2
Br.
Câu 5: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe
3
O
4

và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến
hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3

được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO
2
và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V

A. 806,4 B. 604,8 C. 403,2 D. 645,12
Câu 6: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
vừa có khả năng tác dụng với Na,
vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na[Al(OH)
4
] + AlCl
3


4Al(OH)
3
+ 3NaCl
B. 3Na

2
CO
3
+ 2FeCl
3
+ 3H
2
O

2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2
C. Ag
2
S + 10HNO
3


2AgNO
3
+ H
2
SO
4
+ 8NO
2
+ 4H
2
O

D. C
2
H
5
ONa + H
2
O

C
2
H
5
OH + NaOH
Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí
sunfurơ?
A. Na
2
SO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc B. CaSO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc

C. CaSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
loãng D. CaSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
đặc
Câu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3
B. CO, Al
2
O
3

, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4

(đặc)
C. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(đặc) D. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca
Câu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện m

gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0. B. 81,0. C. 42,8 D. 40,5
Câu 11: Chất A có công thức phân tử C
11
H
20
O
4
. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của
axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
OOCCH
2
-CH
2
-CH
3
. B. C
2
H
5
OOC[CH
2

]
4
COOCH
2
-CH
2
-
CH
3
.
C. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
COOCH(CH
3
)
2
. D. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4

OOCCH(CH
3
)
2
.
Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO
2
; C
2
H
6
; C
2
H
2
và C
2
H
4
lần lượt là
A. sp; sp
3
; sp; sp
2
. B. sp
2
; sp
3
; sp; sp
2

. C. sp; sp
2
; sp; sp
3
. D. sp; sp
3
;
sp
2
; sp.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C
6
H
10
O
5
- là
A. 12,044.10
24
. B. 6,020.10
24
. C. 16,20.10
24
. D.
3,012.10

24
.
Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO
3
, Na
2
CO
3

BaSO
4
A. Nước B. Quỳ tím C. Nhiệt phân D. Nước
và CO
2
Câu 16: Cho các ion:HSO

4
, NO

3
, C
6
H
5
O
-
,
-
OCO-CH
2

-NH
+
3
, CH
3
NH
+
3
, Cu
2+
, Ba
2+
,
Al(OH)

4
, HCO

3
. Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 3 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 2 và 2
Câu 17: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H
2
(đktc) và tạo ra
m(g) hỗn hợp muối clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37 B. 6,905 và 3,33 C. 7,035 và 3,33 D. 7,035
và 4,37

Câu 18: Để chuẩn độ một dung dịch Fe
2+
đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe
2+
trên bằng dung dịch KMnO
4
thì thể tích
dung dịch KMnO
4
0,02M cần dùng là
A. 25 ml B. 60 ml C. 120 ml D. 30 ml
Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M
2+
và ion X
−2
2
. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A
là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt
mang điện của ion M
2+
nhiều hơn của ion X
−2
2
là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần

hoàn là
A. 20, chu kì 4, nhóm IIA B. 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 20: Cho các ion sau: Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Ca
2+
; K
+
; S
2-
; Cl
-
B. Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
. C. S
2-

; Cl
-
; K
+
; Ca
2+
D. .Ca
2+
;
K
+
; Cl
-
; S
2-
.
Câu 21: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì
dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu
được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C
14
H
18
O
6
. B. C
9
H
12
O

6
. C. C
12
H
20
O
6
. D.
C
12
H
14
O
6
.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH; C
x
H
y
COOCH
3

CH
3
OH thu được 2,688 lít CO
2

(ở đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn
hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH
3
OH.
Công thức của C
x
H
y
COOH là
A. C
2
H
3
COOH. B. CH
3
COOH. C. C
3
H
5
COOH. D.
C
2
H
5
COOH.
Câu 23: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H

5
Br bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B
có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35
Câu 25: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít
khí O
2
(ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và
giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6. B. HCOOC
2
H
5

và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7. D. CH
3
COOCH
3
và 6,7.
Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D .
Thành phần % khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85% B. 22,32% C. 77,78% D. 25,93%
Câu 27: X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung
dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung
dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:3
Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml
dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na
dư vào thì thu được 4,48 lít H
2
(ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 29: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung
dịch
A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng

muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối
lượng của một chất trong hỗn hợp X là
A. 47,8% B. 64,3% C. 35,9% D. 39,1%
Câu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi
ion natri là
A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí
O
2
(lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H
2
SO
4
đặc còn 900 ml và
sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở
cùng điều kiện.
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
4
H
8
O. C. C
3
H

6
O
2
. D. C
3
H
8
O.
Câu 32: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh
đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A .
Tính thể tích dung dịch CuSO
4
10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí
A?
A. 750,25lm B. 872,73ml C. 1018,18ml D.
525,25ml
Câu 33: Cho isopren phản ứng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất
đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
6
O
2
?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 35: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO

3
0,9M và H
2
SO
4
0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x.
Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,5. C. 1,92 và 1,0 D. 2,88 và
1,0
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể
lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 37: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?
A.
-H
2
C - C - C - CH
2
- CH
2
- C - C- CH
2
-
CH
3
CH
3

Cl
Cl
CH
3
CH
3
Cl
Cl
B.
-H
2
C - C - CH
2
- C - CH
2
- C - CH
2
-C-
CH
3
H
CH
3
H
CH
3
H
CH
3
H

C.
-H
2
C - C = C - CH
2
- CH
2
- C = C- CH
2
-
Cl
H
Cl
H
D.
-H
2
C - C - CH
2
- C - C H
2
- C -
H
H
OOCCH
3
H
OOCCH
3
OOCCH

3
Câu 38: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol;
glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung
dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím. B. CuSO
4
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. Br
2
.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm
cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thu được 8,865 gam kết
tủa . Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
hoặc C
5
H
8
B. C
4
H
6

. C. C
3
H
4
. D. C
5
H
8
.
Câu 40: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit
còn dư, thu được m gam polime và 1,44 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 5,56. B. 6,00. C. 4,25. D. 4,56.
Câu 41: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO
2
đktc . Cho
thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V

A. 15gam và 3,36lít B. 10gam và 3,36lít C. 10gam và 2,24lít D. 15gam
và 2,24lít
Câu 42: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C
6

H
5
NH
2
; (b) CH
3
-NH
2
; (c) CH
3
-C
6
H
4
-
NH
2
; (d) O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6

O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác
dụng với H
2
(Ni, t
0
) sinh ra ancol?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 44: Tên gọi cho peptit
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH
3
A. alanylglyxylalanyl. B. glixylalanylglyxin. C. glixylalanylglyxin. D.
alanylglixylalanin.
Câu 45: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong
không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO
2
, H
2
O, N
2

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 46: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH
3

)
2
CH-
CH
2
CH
2
-OH) có H
2
SO
4
làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu
chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0
gam
Câu 47: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt
nhất trong nước là
A. propan. B. etyl clorua C. etyl axetat D. axeton
Câu 48: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H
2
là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 1,6g O
2
được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong
dung dịch A là
A. 4 và 0,20M B. 4 và 0,25M C. 3 và 0,25M D. 3 và
0,20M
Câu 49: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng

lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH
4
NO
3
chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 50: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho Br
2
vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO
2
qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B C B A A C A C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D D D A B B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D B C C D A A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B A B D C A B A D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D D A B D B D B
ĐỀ ÔN THI SỐ 3
Câu 1. Ion M
2+

có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trò:
a. 11 b. 23 c. 24 d. 25
Câu 2. X
+
có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận
liên tiếp với X, cùng nhóm với X, vậy Y là:
a. Đồng b. Clo c. Natri d. Flo
Câu 3.Cho ptpứ Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O.
Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là
a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH
3
sau: 2N
2
+ 3 H
2

→

¬ 
2NH
3


H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải:
(1) Tăng nồng độ của N
2
, H
2
. (5). Giảm áp suất.
(2) Giảm nồng độ của NH
3
. (6). Tăng nhiệt độ.
(3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ
(4) Tăng áp suất.
a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7).
d. ( 1), (2), (4) (7).
Câu 5. Cho 400 ml dung dòch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung
dòch NaOH có pH = 13. Cô cạn dung dòch thu được chất rắn có khối lượng
2,37 gam. Giá trò a nhận là:
a. 1,3. b. 1 c. 0,994. d.
0,996.
Câu 6. Trong dung dòch có thể tồn tại đồng thời các ion sau:
a. NH
4
+
, Cl
-

, Na
+
, OH
-
, NO
3
-
. b. CH
3
COO
-
, K
+
, NO
3

,
OH

, NH
4
+
.
c. CO
3
2
, Na
+
, OH


, HS
-
d. Na
+
, Ca
2+
, Fe
3+
, NO
3

,
Cl
-
.
Câu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào
sau đây để phân biệt :
a.Giấy quỳ. b. Hồ tinh bột.
c. Dung dòch AgNO
3
. d. Dung dòch phênol phtalein.
Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dòch HNO
3
sinh ra hỗn hợp
hai khí ( NO và khí A) có tỉ khối so với Hiđrô là : 14.75. Vậy khí A là:
a. H
2
b. N
2
c. NH

3
d.
NO
2

Câu 9. Cho Fe vào dung dòch AgNO
3
. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ
có 1 kim loại duy nhất M và dung dòch A. Cho axit HCl (dư) tiếp tục vào
thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dòch D. Vậy kim
loại M , và khí B, kết tủa C và muối trong dung dòch D là: thoát ra là:
a. (Fe), ( H
2
), (AgCl), (FeCl
3
). b. (Ag), (NO), (AgCl),
(FeCl
3
)
c. (Ag), (H
2
,NO), (AgCl),(FeCl
2
) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)
2
),
(AgNO
3
và Fe(NO
3

)
2
).
Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm:
a.Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây
electron tự do.
b.Các ion dương cố đònh ở các nút mạng và các electron tự do chuyển
động xung quanh ion dương.
c.Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do
chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương.
d.Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên
kết kim loại.
Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra
dung dòch chỉ chứa một chất duy nhất là muối. Xác đònh khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65).
a. 7,8gK ; 6,5g Zn. b. 6,5gK và 7,8gZn.
c. 4,2gK ; 10,1g Zn. d. 5,8gK và 8,5gZn.
Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dòch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung
dòch gồm Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
1M. và khoáy đều. Thể tích khí
thoát ra ở đktc là:
a. 4,48lít. b. 13.44 lít c. 8,96 lít d.
2,24 lít
Câu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cữu.
a. Ca(OH)

2
vừa đủ, Na
2
CO
3
. b. HCl, CaCl
2
.
c. K
2
CO
3
; Na
3
PO
4
. d, HCl và Na
2
CO
3
.
Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thấy
thoát ra 672cm
3
khí ( đktc). Vậy khối lượng chất rắn còn lại sau phản
ứng.

a. 3,36g b. 1.68g c.2,8 g. d.
3,92g. Đề 3
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu
được 0,896 lít H
2
(đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
a.3,012 b.3,016 c.3,018 d. 3,102
Câu 16. Tìm nhận đònh đúng:
a. Al tác dụng được với dung dòch axit và dung dòch bazơ nên Al là kim
loại lưỡng tính.
b. Khi cho Al tác dụng với dung dòch NaOH , Al là chất khử, NaOH là
chất oxi hoá.
c. Al(OH)
3
có tính bazơ.
d. Khi sục khí NH
3
vào dung dòch AlCl
3
thì thu được kết tủa, sau đó kết
tủa tan ra.
Câu 17. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy có 0,72gam Cacbon; 0,2 gam
Hiđrô ; 0,56 gam Nitơ. Công thức Phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất của hợp chất hữu cơ là:
a. C
3
H
5
N b. C
3

H
10
N
2
. c. C
4
H
5
N. d.C
2
H
7
N
2
.
Câu 18. Tìm phát biểu sai
a. Xycloankan là hydrocacbon no b. ankin là hydrocacbon
có hai liên kếtπ
c. Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO
2
= mol H
2
O d. Trùng hợp
isopren cho caosu tự nhiên.
Câu 19. Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất,
vậy A và B là:
a. CH
3
OH ,C
2

H
5
OH. b.rượu êtylic – rïu n-
propylic.
c .Rượu n – propylic và rượu butylic d. rượu tert-butylic , n-
propylic
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O
2
.
Rượu đó là:
a. C
2
H
5
OH. b. C
2
H
4
(OH)
2
. c. C
3
H
5
(OH)
3
d. C
3
H
7

OH.
Câu 21. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân
của hợp chất này có thể là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của axit fomic.
(1). Chất lỏng không màu. (5). Pứ với oxit kim loại.
(2). Có mùi đặc trưng. (6). Thể hiện tc của este.
(3). Ít tan trong nước. (7). Pứ với Cu(OH)
2
, t
o
tạo tủa
đỏ gạch.
(4). pứ với rượu. (8) có tính chất của anđehit.
a. 3,6. b. 2, 3, 6,8 c. 3,5,6,7 d. 1,2,4,5.
Câu 23. Hỗn hợp 23.8 gam hai rượu A, B đơn chức tác dụng với Na dư
giải phóng 5,6 lít khí (đktc). Oxi hóa 23,8 gam 2 rượu trên thu được
m’gam 2 anđehit. m’/2 gam anđehit này có khả năng tạo được tối đa
75,6g Ag khi pứ với AgNO
3
/NH
3
dư. Công thức phân tử của hai rượu.
a. CH
3
OH và C

3
H
7
OH. b. C
3
H
5
OH và CH
3
OH
c. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. d. C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
Câu 24. Điều chế 300 gam dung dòch CH
3
COOH 25% thì phải cần bao
nhiêu gam gạo ( chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng
đạt 75%.

a. 135gam b. 150 gam. c. 240g d.
300g
Câu 25. Este nào sau đây sau khi thuỷ phân trong dung dòch NaOH cho 3
muối.
a. CH
3
COOCCl
2
CH
3
. b. C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
c. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. d. C
2
H

5
COOCCl(OH)CH
3.
Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol este đơn chức X trong NaOH. Sản
phẩm của phản ứng tham gia phản ứng với dung dòch Cu(OH)
2
khi đun
nóng thấy tạo được 288 gam kết tủa. Vậy este X là:
a. CH
3
COOCH=CH
2
. b. HCOOCH=CH
2
-CH
3
.
c. HCOOCH
2
CH
3
. d. HCOOC(Cl)=CH-CH
3
.
Câu 27. Khi đun nóng lipit với dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được:
a. Glixerin và axit béo. b. H

2
O,etylen glicol và
axit béo.
c. Glixetin và xà phòng. d. Etylen glicol và axit béo.
Câu 28. Dung dòch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
a. Axit α- amino petandioic. b. axit
α
- diamino propionic.
c. axit lactic. d. axit
α
- amino iso valeric.
Câu 29. Có các phát biểu sau về prôtit: Phát biểu đúng là:
(1)Prôtit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2)Protit có trong cơ thể người và động vật.
(3)Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được prôtit từ những
chất hữu cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.
(4)Prôtit bền đối với nhiệt, axit và kiềm.
a. (1) , (2). b. (2), (3). c. (1), (3). d. (3),
(4).
Câu 30. Nhận xét nào sau đây là đúng về sự giống nhau giữa Glucozơ và
saccarozo.
(1). Đều hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
(2). Đều có trong củ cải đường, và mía.
(3). Đều tham gia phản ứng tráng gương.
(4). Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.
a. (1). b. (1), (2) c. (1), (2), (3). d. (1),
(2), (4).
Câu 31. Khử Glucôzơ để tạo thành sorbitol. Khối lượng của glucozơ để

tạo ra 1.82 gam socbitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
a. 2,25 gam. b. 1.14gam c. 22.5 gam d. 14.4 gam.
Câu 32. Phản ứng hoá học nào sau đây điều chế tơ capron.
a. nH
2
N-CH
2
-COOH
o
t
→
(-HN-CH
2
– CO - )
n
+ nH
2
O.

CH
3
CH
3
b. nCH
2
=C
,
o
xt t
→

(-CH
2
-C - )
n
COOCH
3
COOCH
3
.
c. nH
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
+ nHOOC- (CH
2
)
4
-COOH
o
t
→
[-HN-(CH
2
)
6
-NH-

CO – (CH
2
)
4
– CO - ]
n
+ 2nH
2
O
d. CH
2
– CH
2
– CH
2

n C = O
,
o
t p
→
[-CO – (CH
2
)
5
-NH-]
n
CH
2
– CH

2
– NH
Câu 33. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dòch Cu(NO
3
)
2
0,3M và HCl
0,5M thì thấy tan bớt 40% so với khối lượng của Cu ban đầu. Khối
lượng của m là:
a. 15 gam b. 36gam c. 24,4gam d. 8gam.
Câu 34. Cho các dung dòch sau đây: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3
Chỉ bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể nhận biết được tất
cả các chất trên.
(1) Quỳ tím.(2) NaOH. (3). Ba(OH)
2
a. (1) hoặc (2). b. (1) hoặc (3). C. (2) hoặc (3).
d. (1) hoặc (2) hoặc 3.

Câu 35.Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại ở điều kiện thường:
1.Cl
2
và H
2
S. 3. SO
2
và O
2
5. Fe + H
2
SO
4
đặc.
2.Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4.
4. SO
2
và O
3
6. FeO + H
2
SO
4

đặc.
a. ( 2, 3, 4, 5). b. ( 3, 5). c. ( 1, 2, 3, 6)
d. ( 2, 4, 5).
Câu 36. Cho phản ứng sau: A +
α
B →
AB
α
. Hỏi nếu tăng nồng độ của A,
B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 32 lần. Vậy
α
bằng:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 37. Hòa tan 10,8 gam Al trong H
2
SO
4
vừa đủ thu được dung dòch A.
Tính thể tích của dung dòch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dòch A
để có được kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra
một chất rắn có khối lượng 10,2 gam.
a. 1.2 lít và 2,8 lít b. 1,2 lít c. 0.6 lít và 1.6 lít d. 1,2 lít và
1,4 lít.
Câu 38. Để điều chế HI người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng
hoá học sau:
1. HCl + KI
→
HI + KCl. (2)H
2
+ I

2

o
t
→
2HI.
(3). H
3
PO
4
+ 3KI
o
t
→
3HI + K
3
PO
4
. (4) H
2
SO
4
đặc + 2 KI
o
t
→
2HI + K
2
SO
4

.
a. 1,2 b. 2, 4 c. 2. d. 3,4
Câu 39. Để điều chế ra chất sinh hàn ( Frêon) thì tiến hành :
a. Thế Mêtan. b. Phân hủy Benzen.
c. Crăckinh prôpan. d.Thuỷ phân Canxicacbua.
Câu 40. Để điều chế T.N.T thì :
a. Nitrô hoá sau đó mêtyl hoá. b. Mêtyl hoá sau đó trinitro
hoá.
c. Mêtyl hoá sau đó nitro hoá. d. Ankyl hoá sau đó nitro hoá.
Câu 41. Một lít cồn 92
o
tác dụng với Na dư. Biết d
R
= 0,8g/ml. Thể tích
của H
2
tạo ra là:
a. 224lít b. 224,24 lít c. 228,98 lít d. 179,2lít.
Câu 42. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
(1). Benzen + phênol. (3). Anilin + dung dòch NaOH,
(2). Anilin + ddH
2
SO
4
lấy dư. (4). Anilin + H
2
O.
Cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp.
a. 1,2,3. b. 4 c. 3,4 d. 1.3,4
Câu 43. Hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp phản ứng

vừa đủ với 0,1 lít dung dòch H
2
SO
4
1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có
kl17,4g. Xác đònh CTPT và khối lượng mỗi amin.
a. 4,5g C
2
H
5
-NH
2
và 2,8g C
3
H
7
-NH
2
. b. 3,1 gam CH
3
-NH
2

4,5 g C
2
H
5
-NH
2
.

c. 1,55g CH
3
-NH
2
và 4,5g C
2
H
5
-NH
2
. d. 3,1g CH
3
-NH
2

2,25g C
2
H
5
-NH
2
.
Câu 44. Trong phản ứng thuỷ phân sau:CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
→
¬ 

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH. Để thu được nhiều ancol ta nên:(1) thêm
H
2
SO
4
. (2). Thêm HCl (3). Thêm NaOH. (4) Thêm H
2
O.
Ta thực hiện phương pháp nào?
a. (1,2) b. (3,4) c.(3) d. (4).
Câu 45. Trộn 6,48g Al với 16 gam Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dòch NaOH dư có
2,688 lít khí H
2
( đktc) thoát ra. Vậy H.suất của phản ứng là:
a. 100% b. 85% c. 80%

d. 75%
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và FeO và MgO có khối lượng 4,24 gam
trong đó có 1,2gam MgO. Khi cho X phản ứng với CO dư ( phản ứng
xảy ra hoàn toàn) ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO
2
. Hỗn hợp
khí này qua 350ml dd nước vôi trong 0,1M tạo ra 2 gam kết tủa. Khối
lượng của Fe
2
O
3
và FeO trong hỗn hợp là:
a. 0,8g Fe
2
O
3
và 1,44g FeO. b. 1,6g Fe
2
O
3
và 0,72g
FeO.
c. 1,6g Fe
2
O
3

và 1,44 g FeO. d. 0,8g Fe
2
O
3
và 0,72g
FeO.
Câu 47. Cho các phản ứng sau:
1. Zn + Cu
2+

→
Zn
2+
+ Cu. 3. Cu + Fe
2+

→

Cu
2+
+ Fe.
2. Cu + Pt
2+

→
Cu
2+
+ Pt. 4. Pt + 2H
+


→
Pt
2+
+
H
2
.
Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận.
a. (1), (2). b. (3), (4) c. (1),(2),(3).
d. (2), (3).
Câu 48. Xicloankan có công thức phân tử là C
6
H
12
. Khi cho A thế mono
Clo 2 sản phẩm thế khác nhau. CTCT của A là:
CH
3
a. b. c. d.
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Câu 49. Khi các chất cho ở cột (1 ) cho tiến hành thế mônô clo trong đk

kiện ánh sáng và sp chính cho ở cột (2). Hãy ghép đúng chất ban
đầu và sản phẩm tương ứng.
(1). n – butan. (a). 3 – clo pentan.
(2). iso – butan. (b). 2 – clo – 2 – metyl butan.
(3). iso – pentan. (c). 2 – clo butan.
(d). 1- clo – butan.
(e). 2- clo-2-metyl propan.
a. . (1-c; 2-e; 3-b).b. ( 1 – c; 2-d; 3-a). c. (1-d; 2-c; 3-a).
d.(1-c; 2-e, 3 –a).
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrôcacbon mạch hở
cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 1,8 lít dung dòch
Ca(OH)
2
0,05M thu được kết tủa và khối lượng của dung dòch tăng 3.78
gam. Cho Ba(OH)
2
dư vào dug dòch thu được kết tủa và tổng khối lượng
kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Hãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon có
thể là dãy nào sau đây:
(1). Ankan. (2). Anken. (3). Ankin
(4). Ankien. (5). Hiđrôcacbon thơm. (6). Xicloankan.
a. 1 b. (2,3). c.(3), (4), (5) d. (3,
4).
Đáp số : 1-c 11-a 21-c 31-a 41-c
2-c 12-a 22-a 32-d 42-d
3-b 13-c 23-b 33-a 43-b
4-d 14-c 24-d 34-d 44-c
5-a 15-b 25-d 35-b 45-c
6-d 16-c 26-c 36-c 46-c
7-c 17-b 27-a 37-a 47-a

8-b 18-c 28-d 38-c 48-d
9-b 19-a 29-a 39-d 49-a
10-c 20-b 30-b 40-b 50-c
Câu 1. Hiđro có 3 đồng vị là
1
H,
2
H,
3
H. Hãy cho biết có bao nhiêu loại
phân tử H
2
?
A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lợng vừa đủ O
2
thu đợc CO
2
và hơi nớc. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua dung dịch H
2
SO
4
đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:
A. ankan B. anken hoặc xicloankan C. ankin
hoặc ankađien D. aren
Câu 3. Cho cấu hình electron sau: 1s
2
2s
2

2p
6
. Cấu hình trên là cấu
hình của:
A. Ne(Z=10) B.
11
Na
+
,
12
Mg
2+
,
13
Al
3+
C.
7
N
3-
,
8
O
2-
,
9
F
-
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Cho các chất sau: 2-Metylbuten-2 (I) ; 1-Clopropen (II) ; 2-Clo-3-

metylbuten-2 (III); 1-Clo-3-metylbutađien-1,3 (IV). Hãy cho biết chất nào có
đồng phân hình học.
A. I, II, III, IV; B. II, III, IV C. II và IV
D. II.
Câu 5. Cho các nguyên tố sau:
12
Mg,
19
K,
26
Fe và
30
Zn. Hãy cho biết
nguyên tử nào có ít electron độc thân nhất?
A. Mg và Zn B. K và Zn C. Mg và Fe
D. Mg
Câu 6. Chất nào sau đây khi tác dụng với clo chiếu sáng thì thu đợc 4
dẫn xuất monoclo?
A. iso-pentan B. 4,4-Đimetylheptan C. 3-
Metylpentan D. cả A, B, C.
Câu 7. Cho các chất sau: HCl, Cl
2
, H
2
O, HNO
3
, CuO và O
2
. Chất nào
tác dụng đợc với khí NH

3
?
A. HCl, Cl
2
, H
2
O, HNO
3
, CuO và O
2
B. HCl, Cl
2
, HNO
3
,O
2
, CuO.
C. HCl, Cl
2
, và O
2
D. HCl.
Câu 8. Cho các chất sau: xiclopropan, etilen, propin, stiren và toluen.
Hãy cho biết chất nào làm mất màu dd KMnO
4
ở nhiệt độ thờng?
A. xiclopropan, etilen, propin, stiren và toluen. B. etilen, propin, stiren và
toluen. C. etilen, propin, stiren D. etilen, stiren.
Câu 9. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit của
các axit sau: HClO, HClO

2
; HClO
3
; HClO
4

A. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
. B. HClO > HClO
2
> HClO
3
>
HClO
4
. C. bằng nhau D. đáp án khác.
Câu 10. Cho các chất sau: p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5-
Tetrametylbenzen; isopropylbenzen và benzen. Chất nào khi tác dụng với clo
( xúc tác bột sắt , đun nóng) chỉ cho 1 dẫn xuất monoclo?
A. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen;
isopropylbenzen và benzen. B. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl
benzen; benzen.
C. p-Xilen; 1,3,5-Trimetyl benzen; 1,2,4,5-Tetrametylbenzen; benzen.
D. p-Xilen;
Câu 11. Cho sơ đồ sau: hợp chất X + H
2

SO
4
( đặc, nóng) Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Trong đó số mol SO
2
/ số mol X = 1,5. Hãy cho biết X là chất nào trong các
chất sau:
A. Fe B. FeS C. Fe
3
O
4
D. FeSO
3

Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, Cl với % khối lợng tơng ứng
là :24,24%; 4,04%; 71,72%. Đun nóng X với NaOH thu đợc rợu Y. Hãy cho
biết tên gọi của Y.
A. rợu metylic B. rợu etylic C. etylen
glicol D. glixerin.
Câu 13. X là hợp chất tạo bởi Fe và lu huỳnh. Đem hoà tan hoàn toàn 4,80

gam A trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d. Khi đó xảy ra phản ứng:
A + H
2
SO
4
đặc, nóng Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O (1). Khí SO
2
bay ra
làm mất màu vừa hết 200 gam dung dịch Br
2
24%. Công thức của X là:
A. FeS
2
B. FeS C. Fe
2
S

3
D. đáp án khác.
Câu 14. Đốt cháy một ít hỗn hợp hiđrocacbon thu đợc 2,24 lít CO
2
và 2,7
gam nớc. Hãy cho biết thể tích O
2
đã tham gia phản ứng cháy (quy về điều
kiện tiêu chuẩn) và công thức của hiđrocacbon các bon đó.
A. 3,92 lít; CH
4
B. 3,92 lít; C
2
H
6
C. 4,48 lít;
C
3
H
8
D. đáp án khác.
Câu 15.Cho các dung dịch sau: AlCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl

2
, MgCl
2
, NaHSO
4

HCl. Hãy cho biết dung dịch nào tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
?
A. AlCl
3
,Fe
2
(SO
4
)
3
,FeCl
2
,MgCl
2
,NaHSO
4
và HCl. B.
FeCl
2
,MgCl
2

,NaHSO
4
và HCl. C. FeCl
2
, MgCl
2
và HCl. D. MgCl
2
và HCl.
Câu 16. Một hỗn hợp gồm một ankan và một xicloankan. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp đó thu đợc a mol H
2
O và b mol CO
2
. Hãy cho biết tỷ số k = a/b
có giá trị trong khoảng nào?
A. 1,2 < k < 1,5 B. 1 < k < 2 C. 1 k < 2
D. 1 < k 2
Câu 17. Cho các phản ứng sau :(1) BaCl
2
+ H
2
SO
4
= BaSO
4
+ 2HCl ;
(2) Ba(HCO
3
)

2
+ NaHSO
4
= BaSO
4
+ NaHCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(3) Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
= BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O ;
(4) 2NH

3
+ FeCl
2
+ 2H
2
O = Fe(OH)
2
+ 2NH
4
Cl
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng axit-bazơ.
A. (1),(2),(3) và (4) B. (2), (3), (4) C. (3), (4)
D. (4)
Câu 18. Cho sơ đồ sau: iso-butilen

+
+
o
tHOH ,/
2
A
1
( sản phẩm chính).
Hãy cho biết tên gọi đúng của A
1
.
A. iso-butylic B. tert-butylic C. n-butylic
D. sec-butylic
Câu 19. Sục 0,1 mol khí clo vào dd loãng chứa 0,2 mol NaOH thu đợc ddX.
Hãy cho biết dung dịch X có môi trờng gì ?

A. axit B. bazơ C. trung tính
D. không xác định.
Câu 20. Cho anđehit X tác dụng với H
2
d thu đợc rợu propanol-1. Khi cho X
tác dụng với Ag
2
O trong NH
3
thì cứ 1 mol X phản ứng với 1,5 mol Ag
2
O.
Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau :
A. CH
3
-CH
2
-CH=O B. CH
2
=CH-CH=O C.
CH C-CH=O D. đáp án khác.
Câu 21. Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau :
S A
1
A
2
A
3
A
4

A
5
S
Với các A
1
,A
2
,A
3
,A
4
,A
5
là các hợp chất của la huỳnh. Vậy A
1
, A
2
, A
3
, A
4
,
A
5
lần lợt là các chất tơng ứng là :
A. H
2
S ; NaHS ; Na
2
S ; CuS ; SO

2
B. CuS ; SO
2
; H
2
SO
4
; H
2
S ; Na
2
S
C. Na
2
S ; H
2
S ; NaHS ; CuS ; SO
2
D. tất cả đều thoả mãn.
Câu 22. Đun nóng rợu X thu đợc stiren. Oxi hoá X thu đợc hợp chất hữu cơ
Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. Hãy cho biết, 1 mol Y tác
dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
d thu đợc bao nhiêu mol Ag.
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol
D. 4 mol
Câu 23.Cho cân bằng sau : 2SO
2

(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k) + Q. Hãy
cho biết, những tác động nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch về phía
thuận?
A. tăng nhiệt độ B. tăng áp suất C. tăng lợng
xúc tác V
2
O
5
D. giảm áp suất.
Câu 24. Cho hỗn hợp 2 rợu etylic và metylic tác dụng với axit ađipic thì thu
đợc bao nhiêu este ?
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Câu 25. Cho các dung dịch sau: Na
3
PO
4
, NaHSO
4
, Na
2
S , NH
4
HSO

4
,
Na
2
HPO
4
, AlCl
3
và BaCl
2
. Hãy cho biết dung dịch nào có môi trờng axit?
A. NaHSO
4
, NH
4
HSO
4
, AlCl
3
B.
NaHSO
4
, NH
4
HSO
4
, Na
2
HPO
4

, AlCl
3
.
C. NaHSO
4
, NH
4
HSO
4
, Na
2
HPO
4
, AlCl
3
và BaCl
2
D. tất cả đều có môi trờng axit.
Câu 26.Chất X có CTPT là C
8
H
8
O.X tác dụng với NaOH và với Na. Hãy cho
biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện đó.
A. 3 B. 4 C. 5
D. đáp án khác.
Câu 27. Cho các chất sau :buten-1 ;propen,stiren và axit acrylic. Hãy cho
biết chất nào khi thực hiện PƯ cộng HBr tuân theo quy tắc Maccopnhicop ?
A. buten-1 ; propen B. buten-1; propen, stiren
C. propen, stiren D. tất cả đều tuân theo quy tắc

Câu 28. Ngời ta sản xuất HNO
3
trong công nghiệp theo sơ đồ sau: NH
3

+
0
2
,/ tPtO
NO

+ thuongtO
0
2
/
NO
2


++ OHO
22
HNO
3

Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Xác định số mol O
2
đã tham gia phản
ứng để điều chế đợc 1 mol HNO
3
.

A. 1,0 mol B. 1,5 mol C. 2,0 mol
D. đáp án khác.
Câu 29. Cho các phản ứng sau : H
2
+ Cl
2
2HCl (1) ; H
2
SO
4
đặc,
nóng + NaCl(rắn) NaHSO
4
+ HCl (2)
H
2
SO
4
đặc, nóng + 2NaCl(rắn) Na
2
SO
4
+ 2HCl (3) ; BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4

+ 2HCl (4)
Hãy cho biết phản ứng nào đợc sử dụng để điều chế Hiđroclorua ?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2)
D. (1)
Câu 30. Cho các tính chất và các đặc điểm sau : 1/ chất rắn tan ít trong nớc ;
2/ phản ứng với HNO
3
; 3/ phản ứng với HCH=O ; 4/ phản ứng với kim loại
kiềm ; 5/ phản ứng với kiềm ; 6/ phản ứng với NaHCO
3
; 7/ phản ứng với axit
axetic tạo thành este ; 8/ phản ứng với rợu etylic tạo thành ete.
Những tính chất nào đặc trng cho phenol ?
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, C. 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Câu 31. Cho dãy các chất sau : OSi (OH)
2
; OP (OH)
3
; O
2
S(OH)
2
;
O
3
Cl(OH). Hãy cho biết tính axit của các chất đó thay đổi nh thế nào ?
A. tăng dần B, giảm dần C. ban đầu tăng sau đó
giảm D. không xác định.
Câu 32.Cho các chất sau:CH

4
;CO;H
2
CO;H
2
CO
2
;H
2
CO
3
;CO(NH
2
)
2
.Hãy cho
biết có bao nhiêu chất trong số các chất trên không phải là chất hữu cơ?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 33. Cho Cu d vào V(l) dd HNO
3
4M thu đợc V
1
(lit) khí NO. Cho Cu d
vào V (l) dd chứa HNO
3
3M và H
2
SO
4

1M thu đợc V
2
(l) khí NO (V
1
, V
2
đo
ở cùng điều kiện về t
0
, p).So sánh V
1
và V
2
. NO là sản phẩm khử duy nhất
của NO
-
3
.
A. V
1
= V
2
B. V
1
> V
2
C. V
1
< V
2

D. không xác định.
Câu 34. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau : natri
axetat, phenyl amoni clorua, anilin.
A. quỳ tím B. dung dịch brom C. dung dịch HCl
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 35. Cho phản ứng sau : Na
2
CO
3
+ 2HCl = 2NaCl + H
2
O + CO
2

Hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại nào ?
A. phản ứng trung hoà B. phản ứng trao đổi C. phản ứng
oxi hóa-khử D. phản ứng hoá hợp.
Câu 36. Nhóm -OH trong phenol làm tăng khả năng phản ứng của vòng
benzen thể hiện ở :
A. làm tăng khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen. B.
giảm khả năng phản ứng của vòng benzen
C. tăng tính axit của nhóm -OH D. cả A và C đều
đúng.
Câu 37. Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm chung cho các
nguyên tố Halogen (F, Cl, Br, I).
A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron B.
Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron.
C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất D. Các hợp
chất với hiđro đều là hợp chất cộng hóa trị.
Câu 38. Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I); đimetylamin (II); NH

3
(III), p-Metylanilin (IV); anilin (V) theo trình tự tính bazơ giảm dần
A. I > II > V > III > IV B. II > I > III > IV > V C. III > IV >
II > V > I D. IV > V > I > II > III
Câu 39. Cho hỗn hợp các khí: N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
, H
2
S. Sục từ từ qua dung
dịch NaOH d thì thu đợc hỗn hợp khí bay ra có thành phần là:
A. N
2
, Cl
2
, H
2
, H
2
S B. N
2
, CO
2

, Cl
2
, H
2
C. Cl
2
, H
2
,
SO
2
D. N
2
, H
2
Câu 40. Cho các chất sau: phenol (I) , rợu metylic (II) , H
2
O (III) ,
CH
3
COOH (IV) . Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về độ linh
động của nguyên tử H trong nhóm -OH.
A. l < II < III < IV B. II < I < III < IV C. II < III
< l < IV D. III < II < I < IV
Câu 41. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí của một số cặp oxi hóa-khử
đợc sắp xếp nh sau: Na
+
/Na; Mg
2+
/Mg; Al

3+
/Al; Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni ; Fe
3+
/Fe
2+
;
Ag
+
/ Ag. Hãy cho biết trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe , Ag, kim loại
nào phản ứng đợc với dung dịch Ni(NO
3
)
2
.
A. Na, Mg, Al, Fe , Ni, Ag B. Na, Mg, Al, Fe , Ni C.
Na, Mg, Al, Fe D. Na, Mg, Al,
Câu 42. Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H
2
O ra khỏi rợu etylic 96
0
để thu đợc rợu tuyệt đối?
A. CuSO
4
khan B. CaO C. H
2
SO

4
đặc. D. cả A, B đều đ ợc.
Câu 43 . Cho hỗn hợp X có số mol Al, Zn tỉ lệ 2: 1 vào dung dịch HNO
3
d
sinh ra 0,4 mol NO và 0,1 mol N
2
O. Xác định số mol HNO
3
đã tham gia
phản ứng.(biết rằng N
+5
trong HNO
3
chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa).
A. 1,6mol B. 2 mol C. 2,6 mol
D. 3,2 mol
Câu 44 . Axit X có công thức đơn giản là C
3
H
5
O
2
. Đun nóng hỗn hợp gồm 1
mol X và 1 mol rợu metylic với xúc tác là H
2
SO
4
đặc thu đợc 2 este E và F
( M

F
> M
E
) với tỷ lệ mol n
E

: n
F
= 2. Tính khối lợng mỗi este thu đợc, biết
rằng chỉ có 80% lợng rợu bị chuyển hóa thành este.
A.m
E
=63,2 gam và m
F
=34,4 gam ; B.m
E
= 62,3
gam và m
F
=34,5 gam
C.m
E
=63,2 gam và m
F
=34,5 gam D. m
E
=62,3
gam và m
F
=34,4 gam E m

E
=64 gam và m
F
=34,8 gam ;
Câu 45. Hoà tan m gam Al, Mg vào HCl d cho 5,6 lít khí (đktc). Cho m gam
hỗn hợp Al, Mg trên vào 200ml dung dịch gồm AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
0,8M, phản ứng xong có bao nhiêu gam kết tủa.
A. 43,2 gam B. 31,2 gam C. 28 gam
D. 24,8 gam
Câu 46. A, B là hai axit hữu cơ, số nguyên tử cacbon trong phân tử A nhỏ
hơn số nguyên tử cacbon trong phân tử B. Hỗn hợp X
1
có x mol A và y mol
B. Hỗn hợp X
2
có x mol B và y mol A. Tổng số mol A và B trong X
1

trong X
2
đều là 0,5. Để trung hòa X
1
cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Để
trung hòa X
2

cần 700 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn X
1
thu đ-
ợc 17,92 lít CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Xác định CTCT của A, B.
A. A là HCOOH và B là HOOC-COOH B. A là CH
3
COOH và B là
HOOC-CH
2
-COOH C. cả A, B, đều đúng D. đáp án khác.
Câu 47. Dung dịch A gồm 2 muối natri của 2 halogen X, Y thuộc 2 chu kì
liên tiếp cạnh nhau ( X có tính phi kim lớn Y) . Cho dung dịch AgNO
3
vào 1
lít dung dịch A đến d thu đợc 33,15 gam chất kết tủa. Mặt khác, nếu cô cạn
1 lít dung dịch A thì thu đợc 16,15 gam muối khan.Xác định X, Y.
A. Flo và clo B. Clo và brom C. brom và
iot D. đáp án khác.
Câu 48. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C
2
H
4
; 0,1 mol propen và 0,3 mol H
2
. Cho
hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp Y có thể tích là 8,4 lít. Cho
hỗn hợp Y qua dung dịch Br
2

d thấy khối lợng bình đựng dung dịch Br
2
tăng
5,95 gam. Hãy lựa chọn hiệu suất phản ứng hiđro hoá của C
2
H
4
(h
1
) và của
C
3
H
6
(h
2
).
A. h
1
= 60%; h
2
= 75% B. h
1
= 66,67% ; h
2
= 60%
C. h
1
= 75% ; h
2

= 66,67% D. đáp án khác.
Câu 49. Hãy cho biết khi cho 0,2 mol SO
3
vào 400 ml dung dịch chứa
Ba(HCO
3
)
2
0,4M và NaHCO
3
0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc m
1
gam
kết tủa và V lít khí bay ra (đktc). Lựa chọn giá trị đúng của m và V?
A. m = 37,28 gam và V = 4,48 lít B. m =
37,28 gam và V = 8,96 lít
C. m = 46,6 gam và V = 8,96 lít. D. đáp án
khác.
Câu 50. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm 1 ankan và 2 anken là đồng
đẳng liên tiếp của nhau vào nớc brom thấy nớc brom bị nhạt màu và khôí
lợng bình đựng nớc brom tăng 3,5 gam và còn lại 1,12 lit khí bay ra (đktc).
Mặt khác, nếu đem đốt cháy 3 lit hỗn hợp X thì thu đợc 8 lit CO
2
ở cùng
điều kiện t
o
, áp suất. Xác định công thức cấu tạo của các chất trong hỗn hợp
X.
A. CH
4

; C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
6
; C
2
H
4
và C
3
H
6

C. C
3
H
8
; C
2
H
4
và C

3
H
6
D. đáp án khác.

×