Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Thực trạng và giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh doanh khách sạn tại nhà khách Sông Trà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.71 KB, 32 trang )

LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
MỤC LỤC
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
LI M U
Trong thi bui hin nay, ngnh du lch ó tr thnh nhu cu khụng th thiu
c trong i sng vn húa, xó hi ca con ngi. Nú ó thc s tr thnh ngnh
cụng nghip khụng khúi mt ngnh quan trng trong c cu kinh t chung ca
t nc v em li hiờu qu kinh t rt cao. S phỏt trin ca ngnh du lch khụng
ch mang li li ớch cho hot ng kinh doanh khỏch sn m cũn to iu kin cho
cỏc ngnh phỏt trin theo. V ngy nay hu nh khụng mt quc gia no trờn th
gii li khụng phỏt huy th mnh ca loi hỡnh kinh doanh cú hiu qu ny.
Du lch ngnh cụng nghip ó tr thnh ngnh kinh t mi nhn i vi
nhiu quc gia trờn th gii. S phỏt trin ca ngnh du lch khụng ch mang li li
ớch cho hot ng kinh doanh khỏch sn m cũn to iu kin cho cỏc ngnh khỏc
phỏt trin theo. Din mo ngy nay ca ngnh du lch Vit Nam cú phn úng gúp
khụng nh ca ngnh khỏch sn.Chớnh vỡ vy cng ngy cng cú nhiu cỏc khỏch
sn c ci to nõng cp v xõy mi nhm ỏp ng nhu cu ca khỏch du lch
trong v ngoi nc.
hot ng ca cỏc khỏch sn ngy cng phỏt trin tt hn thỡ vn chỳng
ta cn quan tõm hn c ú l vic nõng cao hiu qu kinh doanh ca khỏch sn.
L mt sinh viờn khoa du lch, sau thi gian thc tp lm vic ti nh khỏch
Sụng Tr, cựng vi s tn tỡnh ch bo ca thy Nguyn Bỏ Lõm, em ó quyt nh
chn ti lun vn ca mỡnh l Thc trng v gii phỏp nõng cao hiu qu
kinh doanh khỏch sn ti nh khỏch Sụng Tr.
I. i tng v phm vi nghiờn cu
- i tng nghiờn cu lun vn: Lun vn tp trung vo vic nghiờn cu
thc trng v cỏc bin phỏp nhm nõng cao hiu qu kinh doanh ti nh khỏch
Sụng Tr.
- Phm vi nghiờn cu: Lun vn tp trung nghiờn cu phng phỏp nõng cao
hiu qu kinh doanh trong nh khỏch Sụng Tr da trờn s liu thc bỏo cỏo tng


kt giai on 2008 2010.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
1
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
II. Mục tiêu nghiên cứu .
- Xác định ra thực trạng kinh doanh của nhà khách các đặc điểm liên quan đến
nhà khách và tìm các biện pháp để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Thông qua việc nghiên cứu đề tài giúp em củng cố lại kiến thức và thông
qua kiến thức đó để áp dụng thực tiễn, củng cố kiến thức bản thân trong học
đường.
- Làm quen nghiên cứu khoa học để giúp cho công việc sau này, nghiên cứu
vấn đề từ thực tiễn đề ra để phát triển và kinh doanh khách sạn.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh và kiến nghị
với nhà khách về việc nghiên cứu ứng dụng.
III. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp đó là:
- Áp dụng chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm mối quan hệ biện chứng giữa
các nhân tố qua lại và các nhân tố ảnh hưởng tới nó từ đó phát hiện những mâu
thuẫn trong thực tiễn để đề ra các phương pháp thích hợp.
- Phương pháp thu nhập thông tin từ thực tiễn, tiếp cận những nhà quản lý
thực tiễn để rút ra kết luận trong quá trình nghiên cứu.
- Phương pháp tổng hợp phân tích, bám sát vào lý luận liên hệ thực tiễn.
IV. Kết cấu của đề tài : chuyên đề được chia làm 3 chương:
Chương I : Tổng quan về nhà khách Sông Trà; Vị trí của nâng cao chất
lượng kinh doanh nhà khách Sông Trà
Chương II : Thực trạng phát triển kinh doanh và hiệu quả kinh doanh nhà
khách Sông Trà
Chương III : Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của nhà
khách Sông Trà
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243

2
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
CHƯƠNG I :
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH KHÁCH SẠN; VỊ TRÍ CỦA NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG KINH DOANH KHÁCH SẠN
I – TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH KHÁCH SẠN.
1.1. Khái niệm và đặc điểm kinh doanh khách sạn.
1.1.1. Khái niệm về khách sạn.
Hotel – khách sạn ,thuật ngữ này có nguồn gốc từ tiếng Pháp ,khách sạn manh
nha hình thành từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ,xuất phát từ cuộc sống con người gắn với
đi lại (có nhu cầu ăn,mặc,nghỉ,hành hương,đi chữa bệnh ). Xuất hiện nhu cầu được
phục vụ nơi ăn chốn nghỉ,tùy vào hình thái kinh tế - xã hội,tùy vào từng thời kỳ phát
triển của hoạt động du lịch,chất lượng khách sạn mà có những định nghĩa,khái niệm
về khách sạn khác nhau.Từ một loại nhà trọ phục vụ lưu trú đơn thuần,ngày nay đã
phát triển thành cả một ngành công nghiệp khách sạn khổng lồ với các loại dịch vụ
đa dạng,phong phú ,có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của du khách.
Khái niệm về Khách sạn : Theo điều 3 của Quy chế quản lý cơ sở lưu trú du
lịch ban hành kèm quyết định số 108/ QĐ – TCDL ngày 22 – 06 – 1994 của Tổng
cục Du lịch: “Khách sạn là cơ sở lưu trú bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng và tiện
nghi cần thiết phục vụ khách trong thời gian nhất định theo yêu cầu của khách về
các mặt : Ăn,ngủ,vui chơi giải trí và các dịch vụ cần thiết khác…”
1.1.2. Khái niệm kinh doanh khách sạn.
Kinh doanh khách sạn là hoạt động kinh doanh trên cơ sở cung cấp các dịch
vụ lưu trú,ăn uống và các dịch vụ bổ sung cho khách du lịch,nhằm đáp ứng nhu
cầu của khách trong thời gian lưu trú tại khách sạn để tham quan khu du lịch,các
điểm du lịch và mang lại lợi ích kinh tế cho cơ sở kinh doanh khách sạn.
1.1.3. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh khách sạn.
Khác với các ngành kinh doanh hàng hóa, ngành kinh doanh khách sạn có
một số đặc điểm sau:
Sản phẩm của khách sạn không thể lưu kho,không thể đem đến nơi khác

quảng cáo hoặc tiêu thụ mà chỉ có thể sản xuất và tiêu dùng ngay tại chỗ.Do
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
3
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
ú,mc tiờu ca khỏch sn phi cú ụng khỏch,Kh nng vn ng ca khỏch sn
theo nhu cu ca khỏch s quyt nh dn n s thnh cụng hay tht bi v mt
ti chớnh ca khỏch sn.
Lc lng lao ng trc tip lm vic trong khỏch sn rt ln,a dng v c
cu ngnh ngh,gii tớnh v tui tỏc.
i tng kinh doanh v phc v ca khỏch sn a dng v thnh phn,ngh
nghip,gii tớnh,tui tỏc,trỡnh hc vn,s thớch,phong tc tp quỏn,np sng.i
vi bt c i tng no,khỏch sn cng phi t chc phc v nhit tỡnh,chu
ỏo,bit chuyn nhng li phn nn ca khỏch thnh nhng li khen ngi.
Thi gian hot ng ca khỏch sn l 24/24h.
Cỏc b phn trong khỏch sn hot ng tng i c lp,nhng rt ng b
v cú mi quan h gn bú vi nhau phc v khỏch vi cht lng cao.
Kinh doanh khỏch sn mang tớnh quy lut nh quy lut t nhiờn,quy lut
kinh t - xó hi
Cng nh du lch,kinh doanh khỏch sn cng cú tớnh thi v.Vỡ du lch cú
tớnh thi v rt cao,nờn khỏch sn v du lch cú mi quan h hu c mt thit .Tớnh
thi v tỏc ng ln n hot ng kinh doanh v doanh thu ca khỏch sn.
1.2. i tng phc v ca khỏch sn.
Cỏc loi hỡnh kinh doanh khỏch sn phc v nhiu i tng khỏch nh khỏch
a phng v khỏch ngoi a phng ,vi nhiu mc ớch khỏc nhau bao gm:
Vi mc ớch du lch thun tỳy:ngh mỏt,l hi,ngh dng,ngh cui tun
Vi mc ớch cụng v : Tham d cỏc hi ngh,hi tho,su tm nghiờn cu
vn húa,khoa hc k thut.
Vi mc ớch kinh doanh: Nghiờn cu th trng,tham d cỏc cuc u
giỏ,ký kt cỏc hp ng kinh t.
Vi mc ớch cỏ nhõn:Thm ngi thõn,cha bnh,iu dng,ngh tun

trng mt
Vi mc ớch khỏc: Qỳa cnh,mc ớch riờng ngoi tr di c kim sng
lõu di.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
4
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
II – CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ VỊ TRÍ CỦA NÓ ĐỐI VỚI PHÁT
TRIỂN KINH DOANH KHÁCH SẠN.
2.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh:
Nhà kinh tế học người Anh , Adam Smith cho rằng “ Hiệu quả là kết quả
đạt được trong hoạt động kinh tế, là doanh thu tiêu thụ hàng hóa.” Quan niệm
này chỉ đề cập đến kết quả kinh doanh – doanh thu,nhưng chưa đề cập đến hiệu
quả chi phí khi doanh thu tăng,chi phí cũng tăng thì khó xác định chính xác hiệu
quả kinh tế.
Có một khái niệm cụ thể hơn về hiệu quả kinh doanh như sau “Hiệu quả
kinh doanh được đo bằng hiệu số giữa tổng doanh thu và tổng chi phí để đạt doanh
thu đó.”
Hiệu quả kinh doanh trong du lịch là sự thể hiện mức độ tận dụng các yếu tố
sản xuất và tài nguyên du lịch trong một khoảng thời gian nhất định,nhằm tạo ra và
thực hiện một khối lượng lớn các dịch vụ và hàng hóa du lịch có chất lượng cao để
thỏa mãn nhu cầu khách du lịch với chi phí ít nhất.
2.2. Các chỉ tiêu về nâng cao hiệu quả kinh doanh.
2.2.1. Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế tổng hợp.
Hiệu quả kinh tế tổng hợp được tính bằng công thức sau:
C
M
H
=
+ H: Hiệu quả kinh tế
+M : Doanh thu

+C : Chi phí
H > 1 thì doanh thu có lãi,tức hiệu quả càng cao.
H = 1 thì doanh thu hòa vốn.
H< 1 thì doanh thu thua lỗ.
Đây là chỉ tiêu hiệu quả cơ bản nhất,phản ánh quan hệ giữa kết quả kinh
doanh và chi phí bỏ ra để đạt kết quả kinh doanh,có nghĩa là cứ một đồng chi phí
bỏ ra thì kết quả đạt được bao nhiêu.
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
5
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
2.2.2. Ch tiờu li nhun.
Ch tiờu li nhun c xỏc nh bng cụng thc.
L = M C
Ch tiờu tng li nhun trc thu hoc sau thu ch phn ỏnh s tuyt i
tng li nhun,nhng ỏnh giỏ nõng cao hiu qu kinh t cha th hin rừ. khc
phc vn ny,ngi ta thng dựng ch tiờu t sut li nhun trờn doanh thu hay
sut li nhun trờn doanh thu ( L ),c tớnh bng.
100' x
M
L
L
=
L cng tng thỡ hiu qu cng cao. õy l ch tiờu so sỏnh hiu qu kinh
t gia cỏc thi k v gia cỏc doanh nghip cựng loi hỡnh kinh doanh.
2.2.3. Hiu qu s dng vn kinh doanh.
Vn kinh doanh ca doanh nghip du lch bao gm hai loi:vn c nh v
vn lu ng.
Hiu qu s dng vn lu ng c xỏc nh theo 2 ch tiờu:
- S ln chu chuyn vn (L
cc

)
L
cc
=
LD
L
M
+ M: Tng doanh thu
+V
LD
: Vn lu ng bỡnh quõn
- S ngy chu chuyn vn (t
cc
)
t
cc
=
cc
L
T
+ T: s ngy trờn niờn lch (360 ngy)
L
cc
cng ln v t
cc
cng ngn thỡ hiu qu cng cao.
Hiu qu s dng vn kinh doanh th hin cỏc ch tiờu.
- Li nhun trờn ng vn (L
v
) :

KD
v
V
L
L
=
+V
KD
: vn kinh doanh gm vn c nh v vn lu ng.
Thi gian hon tr vn u t (t
ht
)
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
6
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
hnn
dt
ht
KL
V
t
+
=
+V
dt
: vn u t.
+L
n
: li nhun bỡnh quõn nm
+K

hn
: khu hao bỡnh quõn
t
ht
cng nhanh cng hiu qu.
Hiu qu s dng vn c nh c th hin ch tiờu thi gian hon tr vn
v sc sinh li trờn ng vn u t.Nu trng hp vn u t ca ch s hu
khụng ,phi vay vn u t,chỳng ta cn xỏc nh thi gian thu hi vn vay.
2.2.4. Ch tiờu hiu qu s dng chi phớ.
Ch tiờu ny c tớnh theo cụng thc.
F=
M
C
x 100 ;
C
L
L
ST
CST
=
/

+F
c
: t sut chi phớ.
+L
ST/C
: li nhun sau thu trờn mt ng chi phớ,ngha l mt ng chi phớ
b ra k c giỏ vn to ra c bao nhiờu lói.
F

c
cng gim v L
ST/C
cng tng thỡ hiu qu kinh t cng cao.
2.2.5. Ch tiờu hiu qu s dng lao ng.
Ch tiờu ny c th hin bng ch tiờu nng sut lao ng (w) l li nhun
sau thu bỡnh quõn trờn mt nhõn viờn (L / R).
W =
R
M
; L
R
=
R
L
+R: s lao ng bỡnh quõn.
2.2.6. Hiu qu s dng bung (Hb) c xỏc nh bng :
H
b
=
kcs
KTT
N
N
+N
KTT
: s ngy / khỏch thc t.
+N
KCS
: s ngy / khỏch theo cụng sut.

+ N
KCS
= B x 2 khỏch x 360 ngy
B: S bung khỏch
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
7
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
2.3. Quan im v hot ng kinh doanh; V trớ, vai trũ ca nõng cao
hiu qu kinh doanh i vi phỏt trin kinh doanh khỏch sn.
Hiu qu kinh doanh phn ỏnh trỡnh s dng cỏc yu t tit kim cỏc
ngun lao ng,c s vt cht k thut v tin vn t kt qu sn xut kinh
doanh cao nht.Do ú,nõng cao hiu qu kinh doanh chu s tỏc ng ca nhiu
nhõn t khỏch quan v ch quan.
2.3.1. Nhõn t khỏch quan.
- Tỡnh hỡnh chớnh tr v th ch quc gia.t nc n nh v chớnh tr v th
ch chớnh tr bo v li ớch ca dõn tc,cỏc thnh phn v phỏt huy tinh thn sỏng
to trong sn xut ca mi tng lp nhõn dõn s thu hỳt khỏch an tõm i du
lch,thỳc y ngnh du lch phỏt trin nhanh v õy l yu t c bn nõng cao
hiu qu kinh doanh ca doanh nghip.
- S phỏt trin kinh t l nhõn t cú tớnh quyt nh n i sng nhõn dõn.
Kinh t phỏt trin,thu nhp ca nhõn dõn tng lờn,i sng khụng ngng ci
thin,nhu cu du lch tng v thỳc y ngnh du lch phỏt trin vi tc nhanh.
- Ti nguyờn du lch va l tin hỡnh thnh v phỏt trin ngnh du
lch,va l nhõn t quan trng i vi phỏt trin ngnh du lch v nõng cao hiu
qu kinh doanh.
- C s h tng xó hi m bo v tt s gõy tõm lý an ton cho khỏch v
kớch thớch khỏch i du ngon.
- Mụi trng phỏp lý v c ch chớnh sỏch,nhõn t ny bao gm c ch
chớnh sỏch khuyn khớch v thu hỳt vn u t vo ngnh du lch,chớnh sỏch
khuyn khớch khỏch du lch nc ngoi vo Vit Nam,c ch qun lý xut nhp

cnh,chớnh sỏch thu
- Mụi trng cnh tranh gia cỏc doanh nghip trong ngnh l nhõn t
quan trng nh hng n hiu qu kinh doanh.S lng cỏc loi hỡnh doanh
nghip du lch nc ta tng nhanh chúng,dn n s cnh tranh gay gt gia
cỏc doanh nghip.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
8
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
2.3.2 Nhõn t ch quan.
- C s vt cht k thut ca doanh nghip du lch nh hng trc tip n
hiu qu kinh doanh ca doanh nghip du lch.Hiu qu kinh doanh du lch cng
cú ngha l trờn c s vt cht k thut hin cú to ra nhiu sn phm du lch vi
cht lng ngy cng tt hn,c th l hao phớ vt cht k thut to ra mt n v
sn phm ớt hn.Vỡ vy,c s vt cht k thut cng vn minh,hin i s to ra
nhiu sn phm du lch vi cht lng cao hn,thu hỳt khỏch du lch.
- i ng lao ng lm vic cỏc doanh nghip va cú vai trũ quyt
nh,va l nhõn t quyt nh n phỏt trin ngnh du lch.Nhõn t ny bao gm
s lng,c cu i ng lao ng,trỡnh nghip v v ý thc trỏch nhim ca
ngi lao ng,c ch qun lý lao ng ca doanh nghip.Vỡ vy cn chỳ trng
tuyn chn i ng lao ng v s lng,ng b v c cu,trỡnh nghip v
k thut v qun lý,chỳ trng o to i ng lao ng,ng thi i mi c ch
qun lý lao ng bng qun lý theo nh mc lao ng v ỏp dng hỡnh thc tr
lng khoỏn v thng cho nhng ngi cú thnh tớch tt.
- Trỡnh t chc v qun lý ca doanh nghip du lch.Nhng doanh nghip
bit qun lý tt,nm vng nhu cu th trng v tõm lý i tng khỏch ,s dng
hp lý cỏc ngun lc,phỏt huy mi tim nng sỏng to v quan tõm n li ớch
ngi lao ng thỡ s phỏt trin kinh doanh v nõng cao hiu qu kinh doanh.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
9
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

CHNG II
THC TRNG HIU QU KINH DOANH
V HIU QU KINH DOANH
I. QU TRèNH HèNH THNH CA NH KHCH SễNG TR
1. Gii thiu chung v nh khỏch
1.1 Lch s hỡnh thnh v phỏt trin
Sau khi S Cụng Thng tip nhn v qun lý, Nh khỏch Sụng Tr hot
ng theo mụ hỡnh n v s nghip cú thu, hch toỏn c lp, t trang tri chi
phớ, cú ti khon v con du riờnNh khỏch Sụng Tr tin thõn l khỏch sn
Sụng Tr c thnh lp theo Quyt nh s 12- Q/TU ngy 01/8/1995 ca
Tnh u Thỏi Bỡnh trc thuc Ban ti chớnh Tnh u. Ngy 01/10/2002, Tnh
u Thỏi Bỡnh ra Quyt nh s 239- Q/TU chuyn khỏch sn Sụng Tr thnh
Nh khỏch Sụng Tr trc thuc Vn phũng Tnh u. Thỏng 9/2007, UBND tnh
tip nhn v chuyn giao Nh khỏch Sụng Tr cho S Thng mi Du lch
(nay l S Cụng Thng) theo Quyt nh s 2130/Q-UBND ngy
12/9/2007.
Sau khi S Cụng Thng tip nhn v qun lý, Nh khỏch Sụng Tr hot
ng theo mụ hỡnh n v s nghip cú thu, hch toỏn c lp, t trang tri chi
phớ, cú ti khon v con du riờng, chu s ch o qun lý v t chc v
nghip v ca S Cụng Thng.
Trong quỏ trỡnh hot ng nh khỏch khụng ngng nõng cp v ci tin
cỏc b phn dch v, cng nh chỳ trng o to nhõn viờn nhng k nng c
bn ngy cng phc v tt hn. Nh khỏch ó liờn tc nhn c nhiu
bng khen v v sinh an ton thc phm. Hin nay loi hỡnh kinh doanh ch
yu ca nh khỏch l kinh doanh n ung, lu chỳ v l hnh du lch. õy l 3
lnh vc kinh doanh mang li doanh thu ln cho nh khỏch. Hin ti i tng
phc v ch yu ca nh khỏch l khỏch du lch trong v ngoi nc. Khỏch
sn thng xuyờn phc v khỏch du lch theo phng thc khộp kớn, phc v
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
10

Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
cỏc cuc hi ngh, hi tho. Tuy nhiờn, trong xu th cnh tranh ngy cng gay
gt gia cỏc doanh nghip trong ngnh du lch hin nay thỡ nh khỏch khụng
nhng cn chỳ trng nõng cao cht lng phc v m cũn trang b thờm tgrang
thit b cú th phc v v thu hỳt khỏch c tt hn.
I.2 C cu b mỏy t chc ca nh khỏch Sụng Tr
Do tớnh phc tp trong cụng tỏc qun lý, b mỏy qun lý gm nhng n
v hot ng trờn cỏc lnh vc khỏc nhau nhng li liờn quan vi nhau nh
khỏch ó xõy dng mt mụ hỡnh qun lý khỏ hp lý. ú l s kt hp gia 2
mụ hỡnh: theo trc tuyn v c cu theo chc nng (theo s sau).
S t chc b mỏy ca nh khỏch Sụng Tr nh sau:

Chc nng, nhim v ca cỏc b phn chớnh trong nh khỏch:
a. Giỏm c: trc tip qun lý, iu hnh khinh doanh tt c cỏc lnh vc trờn
c s phỏt huy tớnh ch ng, sỏng to ca tng phũng ban, khi n v trc
thuc, ng thi phỏt huy c sc mnh ton th nh khỏch.
Giỏm c nh khỏch cn c vo yờu cu nhim v ca cụng ty giao cho, cn
c vo ch trng, ng li chớnh sỏch phỏp lut ca ng v nh nc, nhng
quy nh ca cp trờn, thc hin qun lý cỏc hot ng ca nh khỏch m bo
hon thnh cỏc k hoch m nh khỏch giao cho. Giỏm c l ngi ch huy cao
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
11
GIM C
Phú giỏm c ph trỏch khi
Phũng ban chc nng.
Phú giỏm c ph
trỏch khi sn xut.
Phũng
Ti
v

Phũng
k
hoch
th
trng
Phũng
T chc
hnh
chớnh
Dch
v
b
sung
Trung
tõm
l
hnh
Dch
v n
ung
B bo
dng
k
thut
B
phn
bung
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
nht v mt hot ng cng nh kt qu hot ng sn xuõt kinh doanh ca nh
khỏch. Giỏm c l ngi ra cỏc quyt nh qun lý v phi qun lý nh khỏch mt

cỏch ton din, ng thi phi inh hng c s phỏt trin ca nh khỏch.
b. Phú giỏm c nh khỏch: giỳp giỏm c iu hnh mt hoc mt s lnh
vc khinh doanh ca nh khỏch v t ra phng chõm, chin lc kinh doanh, k
hoch cụng tỏc ca nh khỏch Phú giỏm c phi thng xuyờn lm bt c
tỡnh hỡnh phỏt trin kinh doanh s dng trang thit b vt t, ti chớnh bỏo cỏo
vi giỏm c. Phú giỏm c chu trỏch nhim trc giỏm c v nhim v c
phõn cụng.
c. Phũng k hoch th trng: tham mu cho giỏm c, thc hin nhng
nhim v: T chc nghiờn cu th trng trong ú ch yu nghiờn cu cỏc nhu cu
cỏc i tng khỏch, xõy dng chin lc v k hoch kinh doanh hng nm xõy
dng chin lc qung bỏ v t chc thc hin qung bỏ bỏo cacos tỡnh hỡnh thc
hin k hoch kinh doanh gi cho cỏc c quan qun lý cp trờn.
d. Phũng ti v: L b phn giỳp vic cho giỏm c v cỏc mt cụng tỏc qun
lý ti chớnh, m bo ti chớnh cho hot ng kinh doanh khụng b giỏn on, m
bo tin lng cho cỏn b cụng nhiaan viờn, m bo cung cp y cỏc trang
thit b cn thit cho hot ng kinh doanh nh khỏch, thc hin k toỏn v bỏo cỏo
ti chớnh theo quy nh ca phỏp lut.
e.Phũng t chc hnh chớnh: thc hin chc nng hnh chớnh, t chc v lao
ng ton cụng ty. Phũng trc tip qun lý, iu hnh xe, tham mu cho giỏm c
trong vic ban hnh cỏc iu l, quy ch, chớnh sỏch qun lý ngun nhõn lc.
Ngoi ra phũng cũn cú nhim v iu hnh, giỏm sỏt hot ng v k lut trong
ton cụng ty.
f.Trung tõm l hnh: cú chc nng nhim v t chc, iu hnh cỏc tour du
lch. Xõy dng cỏc tuyn tour du lch v t chc thc hin cỏc tour, qun lý hng
dn viờn du lch.
g.B phn bung : nhim v chớnh l gi gỡn v sinh phũng khỏch, cung
ng cỏc vt dng cn thit cho sinh hot ca khỏch (x phũng, khn sch, kem
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
12
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi

đánh răng,…) chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ tài sản, giao nhận và hướng dẫn
khách sử dụng các trang thiết bị tiện nghi trong phòng ở.
h.Bộ phận dịch vụ bổ xung: phục vụ các nhu cầu của khách về vui chơi giải
trí, phục hồi sức khỏe, các dịch vụ khác và giữ gìn tạo dựng môi trường sinh thái,
cảnh quan đẹp cho nhà khách.
k.Bộ phận bảo dưỡng kỹ thuật: chịu trách nhiệm thực hiện các chế độ định
kỳ sửa chữa trang thiết bị của nhà khách, đảm bảo máy móc thiết bị của nhà khách
hoạt đông tốt, phụ trách cung cấp điện nước góp phần nâng cao chất lượng phục vụ
cho nhà khách.
* Nhà hàng thực hiện các nhiệm vụ: nghiên cứu nhu cầu khách để xây dựng
các thực ăn, đa dạng hóa và đảm bảo chất lượng ăn uống, quản lý quy trình kỹ
thuật chế biến các sản phẩm ăn uống và quy trình phục vụ khách ở phòng ăn, xây
dựng định mức tiêu hao nguyên liệu chế biến sản phẩm và xác định giá bản sản
phẩm ăn uống, quản lý tài sản và tài chính của nhà hàng.
I.3 Tình hình phát triển các nguồn lực.
I.3.1 Tình hình phát triển nguồn nhân lực.
- Trong những năm qua, xuất phát từ yêu cầu phát triển kinh doanh và
nâng cao chất lượng phục vụ khách, nhà khách Sông Trà đã chú trọng phát triển
đội ngũ lao động đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu và đảm bảo về số lượng.
- Phát triển nguồn nhân lực góp vai trò quyết định trong sự phát triển kinh
doanh. Do vị trí này, trong những năm qua nhà khách Sông Trà rất quan tâm đến
phát triển nguồn nhân lực về số lượng, cơ cấu và trình độ. Điều này được thể hiện
ở biểu đồ số 1.
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
13
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
Biểu đồ 1- Tình hình phát triển nguồn nhân lực và cơ cấu nguồn nhân lực
thời kì 2008 – 2010
(Đơn vị : Người)
Chỉ tiêu

2008 2009 2010
% năm sau
so với năm
truớc
TS TT(%) TS TT(%) TS TT(%)
08/0
9
09/10
Tổng số lao động 90 93 100 103,3 107,5
1. Phân theo gián
tiếp và trực tiếp
- Lao động gián tiếp
- Lao động trực tiếp
90
28
62
100
31
69
93
29
64
100
31
69
100
32
68
100
32

68
103,5
103,2
110,3
106,2
2. Phân theo giới tính
- Nam
- Nữ
90
24
66
100
27
73
93
26
67
100
27
72
100
26
74
100
26
74
103,3
108,3
101,5
107,5

100
110,4
3. Phân theo trình độ
- ĐH và CĐ
- Trung học
- Sơ cấp
90
34
31
25
100
38
34
28
93
37
60
98
100
19
31
50
100
64
98
100
19
32
49
103,3

108,8
105,3
99
103,3
101,7
106,6
100
4. Phân theo lứa
tuổi
- Từ 20-40
- Từ 41-50
- Từ 50 tuổi trở lên
190
63
38
89
100
33
20
46
195
67
40
90
100
35
20
46
200
70

42
91
100
35
21
45
102,6
106,3
105,2
101,1
102,6
104,4
105
101,1
( Nguồn : Nhà khách Sông Trà cung cấp)
Từ bảng số liệu cho thấy trong thời kỳ 2008-2010 số lượng lao động có tăng
lên hàng năm ( năm 2009 so với năm 2008 tăng 3,3% và năm 2010 so với năm
2009 tăng 7,5%). Còn về cơ cấu lao động trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn 85%, với
gián tiếp chỉ chiếm 15%. Nhìn chung với cơ cấu lao động như trên là rất hợp lý.
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
14
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Xut phỏt t c im hot ng kinh doanh du lch, phn ln lao ng ca
cỏc doanh nghip du lch u l lao ng n. Vỡ vy, nh khỏch Sụng Tr cng
tuõn theo c im ny, do ú lao ng n luụn chim hn 60%.
Xột v i ng cú trỡnh i hc v cao ng tng lờn hng nm, nm 2009 so
vi 2008 tng 8,8% v 2010 so vi 2009 tng 2,7%, t trng ca nú chim xp x
19%. õy cng l t trng khỏ cao. S lao ng s cp khụng tng song vn chim
t trng khỏ ln hn 50%.
S lao ng tr chim t l khỏ cao, nhng cú xu hng gim. Nm 2009 so

vi 2010, t trng ca tui t 20-40 gim xung l 1,9%. V t trng ca
tui 41-50 gim xung 0,2%. T trng tui t 50 tr lờn vn gi nguyờn. Nhỡn
chung, nh khỏch cn b sung thờm i ng lao ng tr l vic cn thit nõng
cao hiu qu kinh doanh.
I.3.2 C s vt cht v dch v ca nh khỏch Sụng Tr
- Nm bt c nhu cu ca khỏch, nh khỏch ó ngy cng nõng cao cht
lng phũng ngh cho khỏch. Nh khỏch cú tng s 120 phũng vi mc tin nghi
khỏ y cho khỏch, phc v khỏch tt hn, nh khỏch ó tin hnh nõng cp
cỏc trang thit b khỏ y
- u tiờn n nh khỏch Sụng Tr, du khỏch cú th tn hng khụng gian
sinh thỏi trong lnh, th mng v th gión vi bu khụng khớ, tin nghi, m
cỳng. Nh khỏch mt v trớ rt p, nm gia trung tõm TP Thỏi Bỡnh, cú v trớ
tng i thun li v giao thụng, bi nú nm ngay ti trc ng chớnh thun
tin cho vic i n cỏc a im tham quan ni ting ca tnh Thỏi Bỡnh v cỏc
tnh lõn cn.
- Khỏc vi cỏc nh khỏch khỏc tt c cỏc phũng ca nh khỏch Sụng Tr
c lỏt loi g t nhiờn rt tt, phự hp vi phong cỏch trang trớ phự hp vi
tụng mu ch o. Cỏc trang thit b trong mi phũng gm ũ g tin nghi, iu
hũa nhit , truyn hỡnh Cable, kột an ton v t lnh mini luụn cú sn ung
mỏt lnh, to cho khỏch cm giỏc thoi mỏi nh nh mỡnh. Nh khỏch cú 120
bung gm:
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
15
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Loi Phũng
S lng
bung
Hng nhỡn
Giỏ phũng
(USD)

Phũng tiờu chun 1 ging
30
Hng bin v nỳi
45
Phũng tiờu chun 2 ging
40
Hng bin
45
Phũng hng sang loi 1
20
Hng bin
50
Phũng hng sang loi 2
10
Hng bin
55
Phũng VIP
10
Hng bin
60
Phũng gia ỡnh
10
Hng bin
75
Ngoi ra nh khỏch cú trung tõm thng mi cung cp y cỏc dch v h
tr v thu phớ v hnh chớnh nh: internet, dch thut, fax, photo copy, cỏc dch
v gii trớ nh: karaoke, búng bn, dch v chp nh, quay Video, dch v cho thuờ
xe, dch v git l,
I.3.3 Tỡnh phỏt trin vn kinh doanh ca nh khỏch
Nh khỏch Sụng Tr l n v trc thuc ca tp on VINACONEX nờn

vn u t xõy dng c s vt cht k thut ca nh khỏch v vn kinh doanh l do
tp on VINACONEX cp v hng nm b sung vn kinh doanh t 2 ngun :
trớch t li nhun ca nh khỏch nu thiu thỡ VINACONEX cp b xung. Vỡ vy
vn kinh doanh ca nh khỏch qua cỏc nm c th hin s liu 2 bng sau:
Biu 2: Tỡnh hỡnh phỏt trin vn kinh doanh ca nh khỏch Sụng Tr
( n v: triu ng).
Ch tiờu 2008 2009 2010 % ns/ nt
09/08 010/09
Tng s vn kinh doanh
61.475 62.700 65.100 102 104
1. Vn c nh
58.640 59.400 61.550 101,3 103,6
2. Vn lu ng
2.835 3.300 3.610 116,4 107,6
( ngun nh khỏch Sụng Tr)
- Qua s liu biu 2 cho thy vn kinh doanh ca nh khỏch Sụng Tr tng
lờn nm 2009 so vi nm 2008 tng 2% trong ú vn c nh tng 1,3%, vn lu
ng tng 16,4% v nm 2010 so vi 2009 tng 4% trong ú vn lu ng tng
3,6% v vn c nh tng 7,6%.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
16
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
II. Thc trng v phỏt trin kinh doanh v hiu qu kinh doanh ca nh
khỏch Sụng Tr.
2.1 Cỏc bin phỏp m nh khỏch ang ỏp dng phỏt trin kinh doanh
ca nh khỏch Sụng Tr trong thi gian qua.
Trc tỡnh hỡnh tng nhanh ca cỏc c s lu trỳ, cnh tranh v ng
vng trờn th trng, ũi hi nh khỏch phi t vn lờn hon thin sn phm
ca mỡnh. K t khi hot ng, nh khỏch Sụng Tr ó ra nhng bin phỏp
nhm phỏt trin kinh doanh v nõng cao hiu qu kinh doanh ang ỏp dng sau:

- Huy ng lc lng nghiờn cu th trng du lch Thỏi Bỡnh, c bit
nghiờn cu nhu cu ca khỏch v nh khỏch ang kinh doanh Thỏi Bỡnh nh
hng chin lc kinh doanh hng vo mc tiờu ỏp dng cỏc chớnh sỏch v bin
phỏp hu hiu thu hỳt khỏch, nõng cao v th ca nh khỏch trờn th trng , ỏp
dng chớnh sỏch thu li nhun ớt, cht lng ngang bng v mt s sn phm hn
cỏc nh khỏch khỏc.
- Tng cng u t xõy dng thng hiu v qung bỏ hỡnh nh ca nh
khỏch Sụng Tr trờn th trng trong v ngoi nc. õy l yu t m nh khỏch
rt quan tõm; c th s dng cỏc chuyờn gia cú kinh nghim, xõy dng thng
hiu, t chc mt phn cỏn b nhõn viờn lo vic ny. T ú n nay hỡnh nh ca
nh khỏch ó cú ting tm trờn th trng.
- Nh khỏch ó xõy dng chin lc phỏt trin sn phm m ni dung c th
l: xỏc nh s lng sn phm v dch v a dng, xỏc nh c mt s sn
phm c sn, c ỏo, luụn chỳ trng cht lng sn phm, xõy dng chớnh sỏch
giỏ c hp lý.
- Trong thi gian qua nh khỏch chỳ ý to ngun nhõn lc cú trỡnh v luụn
coi trng o to bi dng nhõn viờn. Vỡ vy cht lng sn phm v cht lng
phc v khỏch tng lờn rừ rt.
- Nh khỏch ó liờn kt v hp tỏc vi cỏc cụng ty l hnh cỏc TP: H Ni,
Hu, TP H Chớ Minh v mt s hóng l hnh ca mt s nc thu hỳt khỏch.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
17
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Nh khỏch cũn ỏp dng nhiu chớnh sỏch i vi nhng i tng khỏc nhau
nh: giỏ cho ngi nc ngoi riờng, giỏ cho ngi trong nc thỡ thp hn, ỏp
dng cho cỏc on khỏch, cho khỏch riờng l, khỏch di ngy,
2.2 Thc trng v phỏt trin kinh doanh v hiu qu kinh doanh
2.2.1 Thc trng v s phỏt trin s lt khỏch v c cu khỏch:
nõng cao hiu qu kinh doanh thi vic thu hỳt khỏch l vic u tiờn v
cng l quyt nh to ra doanh thu cho nh khỏch. Khỏch gi mt v trớ quyt

nh phỏt trin tng doanh thu v hiu qu kinh doanh. Vỡ vy trong nhng nm
qua ngoi nhng bin phỏp ó trỡnh by trờn nh khỏch Sụng Tr cũn chỳ trng
ỏp dng cỏc bin phỏp thu hỳt khỏch nh:
- u t v chi phớ, cụng sc phỏt trin qung bỏ trong v ngoi nc, cung
cp nhng thụng tin v tớnh hp dn ca nh khỏch Sụng Tr.
- a dng húa cỏc sn phm v nõng cao cht lng sn phm, cht lng
phc v khỏch.
- Thc hin chớnh sỏch khuyn mi vi khỏch n lu trỳ nh: s dng giỏ r
i vi khỏch quay li ln 2, tng qu cho khỏch vo nhng ngy l tt hay sinh
nht ca khỏch.
- Thc hin nhng chớnh sỏch trờn nh khỏch Sụng Tr ó cú tỏc dng thu hỳt
khỏch n lu trỳ tng lờn th hin bng s liu 3.
Biu 3 Tỡnh hỡnh phỏt trin s lt khỏch t 2008 2010
Ch tiờu
2008 2009 2010 % ns/ nt
Ts TT(%) Ts TT(%) Ts TT(%)
09/0
8
010/09
Tng s lt
khỏch trong
ú:
51.07
4
100
51.84
0
100 54.795 100 101,5 105,7
1. Khỏch
ni a

41.165 80,6 42.094 81,2
44.04
7
80,4 102,3 104,6
2.Khỏch
quc t
9.909 19,4 9.746 18,8
10.74
8
19,6 98,3
110,2
( ngun nh khỏch Sụng Tr).
120
b
x 2
k
x 360 x 0,6 = 51840 ngy khỏch lu trỳ.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
18
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Qua s liu trờn cho thy tng s liu khỏch nm 2009 so vi 2008 tng 1,5%
v nm 2010 so vi 2009 tng 5,7% mc dự cú s tỏc ng ca khng hong ti
chớnh ton cu n s phỏt trin du lch.
Trong c cu khỏch, khỏch ni a chim t trng trờn 80% nhng nm 2008
chim 80,6% nm 2009 l 81,2% v 2010 l 80,4%; cũn khỏch quc t xp x 20%.
2.2.2 Thc trng phỏt trin tng doanh thu v c cu tng doanh thu 2008 2010.
Nh trờn ó phõn tớch, phỏt trin lt khỏch l yu t phỏt trin tng doanh
thu. S lt khỏch n nh khỏch hng nm tng lờn dn n s phỏt trin doanh
thu c th hin biu s 4.
Biu 4 Tỡnh hỡnh phỏt trin tng doanh thu v c cu tng doanh thu

Ch tiờu 2008 2009 2010 % ns/nt
Tng doanh thu thun
trong ú:
21.022 100 21.440 100 23.942 100 102,0 107,7
1.Doanh thu lu trỳ 9.460 45 10.077 47 10.622 46 106,5 105,4
2.Doanh thu n ung 7.778 37 7.718 36 8.544 37 99,2 110,7
3.Doanh thu l hnh 2.102 10 1.930 9 2.078 9 91,8 107,7
4.Doanh thu b tr 1.682 8 1.715 8 1.847 8 102,0 107,7
T s liu trờn rỳt ra nhn xột:
- Tng doanh thu ca nm 2009 so vi nm 2008 l 2 %, tng doanh thu ca
nm 2010 so vi 2009 l tng 7,7%.
- Xột v c cu doanh thu lu trỳ chim t trng cao nht xp x 45%,th n
l doanh thu n ung chim t trng 37%, doanh thu l hnh xp x 10% v cui
cựng l dch v b tr l 8%.
III. Thc trng hiu qu kinh doanh
Nõng cao hiu qu kinh doanh l mc tiờu chin lc kinh doanh núi chung
v ca nh khỏch Sụng Tr núi riờng. Vỡ vy nh khỏch ngoi ỏp dng tng s lt
khỏch v tng tng doanh thu, nh khỏch ó v ang ỏp dng cỏc bin phỏp h thp
chi phớ nh: hon thin c ch qun lý phự hp vi nn kinh t th trng, qun lý
hot ng kinh doanh bng nh mc kinh t, ỏp dng linh hot ũn by kinh t,
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
19
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
chớnh sỏch khuyn khớch li ớch vt cht i vi ngi lao ng nh tr lng
khoỏn, thng hon thnh k hoch v vt cỏc nh mc kinh t - k thut.
3.1 Thc trng v s phỏt trin li nhun
Nh khỏch ó ỏp dng cỏc bin phỏp tng doanh thu v h thp chi phớ cú tỏc
ng ti s phỏt trin ca li nhun c biu hin biu s 5.
Biu 5 Tỡnh hỡnh phỏt trin li nhun (2008 2010)
n v: triu ng.

Ch tiờu 2008 2009 2010 % ns/nt
1.Tng doanh thu thun 21.022 21.440 23.092 102,0 107,7
2.Tng chi phớ 18.331 18.753 20.105 102,3 107,2
-T sut chi phớ % 87,2 87,5 87,1
+0,3
- 0,4
3.Li nhun trc thu 2.691 2.687 2.987 100 111,2
4.Thu thu nhp 672 672 747 100 111,10
5.Li nhun sau thu 2.018 2.015 2.240 99,8 111,2
-T sut li nhun % 9,6 9,4 9,7 - 0,02 +0,3
(ngun nh khỏch Sụng Tr)
T s liu bng 5 rỳt ra nhn xột sau:
- Nm 2009 so vi 2008 doanh thu tng 2,0 % trong khi ú tng chi phớ tng
cao hn 2,3 % a n tng li nhun sau thu gim 0,2 % vi t sut gim 0,02.
- Nm 2010 so vi 2009 doanh thu tng 7,7%, cũn chi phớ tng cao hn 7,2%
dn n li nhun sau thu tng 11,2% vi t sut tng 0,3%.
3.2 Thc trng hiu qu s dng bung.
Nõng cao hiu qu s dng bung gi v trớ quan trng trong li nhun ca
kinh doanh khỏch sn, l mt trong nhng mc tiờu phỏt trin kinh doanh ca nh
khỏch. Hiu qu s dung bung cng cao thỡ li nhun cng tng. Vỡ vy nõng cao
hiu qu s dng bung gi v trớ quan trng tng li nhun. Hiu qu s dng
bung ph thuc trc tip vo s lng khỏch n nh khỏch. Trong nhng nm
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
20
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
qua nhà khách Sông Trà đã áp dụng các biện pháp thu hút khách như đã trình bày ở
phần trên, đây là yếu tố quan trọng để nâng cao hiệu quả sử dụng buồng thể hiện
thông qua các số liệu sau:
- Số ngày khách lưu trú theo công suất 1 năm:
120 buồng * 2 khách * 360 ngày = 86.400 ngày/khách.

Căn cứ vào số lượt khách ở biểu đồ 3 ta có biểu đồ hiệu quả sử dụng buồng ở
biểu đồ 6.
Biểu 6 – Tình hình hiệu quả sử dụng buồng (2008 - 2010)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu 2008 2009 2010 % ns/nt
1.Số ngày khách theo công suất 86.400 86.400 86.400 100 100
2.Số ngày khách thực tế 61.289 62.208 65.754 101,5 105,7
-Số lượt khách 51.074 50.840 54.795 101,5 105,7
-Số ngày bình quân 1 lượt khách 1,2 1,2 1,2 100 100
3.Hệ số sử dụng buồng. 0,70 0,72 0,76 + 0,02 +0,04
(nguồn nhà khách Sông Trà)
Qua số liệu ô biểu 6 cho thấy những năm qua số buồng không thay đổi, nhưng
số lượt khách tăng lên năm 2009 so với 2008 tăng 1,5% và năm 2010 so với 2009
tăng 5,7% đưa đến hệ số sử dụng buồng năm 2009 tăng. Năm 2009 so với năm
2008 tăng 0,02 và năm 2010 so với 2009 tăng 0,04.
3.3 Thực trạng hiệu quả sử dụng của các nguồn lực của nhà khách
Căn cứ vào sự phân tích thực trạng về sự phát triển tổng doanh thu, lợi nhuận
tình hình phát triển nguồn lực và vốn kinh doanh ở các phần trên, luận văn tiến
hành phân tích hiệu quả sử dụng các nguồn lực của nhà khách sông trà ở biểu 7.
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
21
LuËn v¨n tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Kinh doanh vµ C«ng nghÖ Hµ Néi
Biểu 7 – Tình hình hiệu quả sử dụng các nguồn lực (2008 - 2010)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
% ns/nt
09/08 10/09
1.Tổng doanh thu 21.022 21.440 23.042 102,0 107,7
2.Tổng lao động bình quân(người) 81 85 80 109,9 94,1
3.Tổng số vốn bình quân 61,475 62,700 65.160 102 104

4.Lợi nhuận sau thuế 2.018 2.095 2.240 98 112,2
5.Hiệu quả
sử dụng các
a.Hiệu
quả sử
dụng lao
Doanh thu bình
quân đầu người
259,5 252,2 288,6 97,2 124,5
Lợi nhuận trên
đầu người
24,9 24,6 28,0 99,0 113,8
b.Vốn
kinh
doanh
Doanh thu trên
đồng vốn
0,34 0,34 0,35 100 104,2
Mức sinh lời
trên đồng vốn
0,033 0,033 0,034 100 103
(nguồn nhà khách Sông Trà )
Từ số liệu ở bảng trên rút ra nhận xét sau:
- Hiệu quả sử dụng các nguồn lực chịu sự chi phối của tăng tổng doanh thu,
tăng tổng lợi nhuận và sự biến động của các nguồn lực.
- Năm 2009 so với 2008 tổng doanh thu tăng 2,0%. Tương tự năm 2010 so
với 2009 tăng 7,7%. Năm 2009 so với 2008 lợi nhuận giảm 2%, tương tự như năm
2010 so với 2009 lợi nhuận tăng 12,2%.
- Tình hình hiệu quả sử dụng vốn qua các năm: năm 2009 so với 2008 doanh
thu bình quân trên đồng vốn không tăng và mức sinh lời đồng vốn cũng không thay

đổi. Năm 2010 so với 2009 doanh thu bình quân trên đồng vốn tăng 4,2% và mức
sinh lời trên đồng vống cũng tăng 3%.
3.4. Đánh giá tổng hợp về phát triển kinh doanh và hiệu quả kinh doanh
của nhà khách Sông Trà
Từ những phân tích thực tế trên đây và qua nghiên cứu thực tế tại nhà khách
Sông Trà em đã rút ra được những ưu và nhược điểm sau:
NguyÔn ThÞ Thªu 07C14243
22
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
a. u im:
- Tri qua mt thi k phỏt trin vi nn kinh t th trng khụng my n
nh nhng hot ng kinh doanh ca nh khỏch Sụng Tr vn ng vng v ngy
cng khng nh c v th ca mỡnh, ó t c nhng thnh tu ỏng k vi
dch v hon ho lm va lũng khỏch, cú i ng lao ng giu kinh nghim, trang
thit b hin i v y khụng ngng i mi
- i ng nhõn viờn ch yu l ngi a phng, cho nờn h gn bú vi cụng
vic khỏ cao, v s chun b cho cụng vic l rt tt. Nhõn viờn rt nng ng,
nhit tỡnh v thõn thin vi khỏch.
- Trang thit b hin i mi hot ng ca nhõn viờn iu c giỏm sỏt bi
camara, cú h thng mng khụng dõy, giỳp khỏch cú mỏy tớnh sỏch tay cú th dng
truy cp mng.
- Do hp ng thng xuyờn vi cỏc cụng ty du lch cho nờn vic dn khỏch
cng nh hng dn cho khỏch cỏc th tc khi khỏch ngh ti nh khỏch u do
hng dn viờn ca on ú chu trỏch nhim. Cỏc nhõn viờn ca l tõn s nhn
hn v ch a chỡa khúa v nhn passport ca khỏch khụng phi gii thớch nhiu.
- Mi vn ca khỏch trong nh khỏch c lp li v theo 1 chu k, cho
nờn ch cn 1 khong thi gian ngn chỳng ta cú th nhanh chúng quen vic v gii
quyt mi trỡnh hung ca khỏch mt cỏch trụi chy.
b. Nhc im:
Bờn nhng th mnh trờn, thỡ nh khỏch vn cũn tn ti mt s yu kộm nh

sau:
- Cụng tỏc marketing vn cha c m rng, cha quan tõm n qung
cỏo v thu hỳt khỏch t cỏc phng tin thụng tin.
- Trang thit b ca nh khỏch cũn yu kộm, s thay th chm chp.
- Thiu rt nhiu dch v du lch khụng cú b bi, phũng tp th hỡnh
- Giỏ thnh t , cỏc mún n ch bin so vi cỏc nh khỏch bờn ngoi khụng
c ngon, li t. Chớnh vỡ th khỏch ra bờn ngoi n rt ụng.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
23
Luận văn tốt nghiệp Trờng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- S phc v v giao tip vi khỏch khụng c chuyờn nghip. Nhõn viờn b
hn ch hiu bit ting nc ngoi, hc ch bit mi ting anh. Trỡnh ngoi
ng, nghip v ca nhõn viờn cha c chuyờn mụn húa.
- Chớnh sỏch ngh ngi ca nhõn viờn ti nh khỏch b hn ch, 1 tun nhõn
viờn bt buc phi ngh 1 bui m bo sc khe, khụng cho nhõn viờn ngh
dn 4 bui/thỏng cựng mt lỳc.
Nguyễn Thị Thêu 07C14243
24

×