§5: KHO NG CÁCHẢ
Ti t 39ế
I/ M c tiêu bài d y :ụ ạ
1) Ki n th c :ế ứ
- Các đ nh ngh a các lo i kho ng cách trong không gian .ị ĩ ạ ả
- Các tính ch t v kho ng cách, cách xác đ nh đ ng vuông góc chung hai ấ ề ả ị ườ
đ ng th ng chéo nhau .ườ ẳ
2) K n ng :ỹ ă
- Áp d ng làm bài toán c th .ụ ụ ể
3) T duy : ư
- Hi u th nào là kho ng cách .ể ế ả
- ng vuông góc chung hai đ ng th ng chéo nhau.Đườ ườ ẳ
4) Thái :độ
- C n th n trong tính toán và trình bày.ẩ ậ Qua bài h c HS bi t đ c toán h c có ọ ế ượ ọ
ng d ng trong th c ti n.ứ ụ ự ễ
II/ Ph ng ti n d y h c :ươ ệ ạ ọ
- Giáo viên: Giáo án, th c k ,…ướ ẻ
- H c sinh: V ghi, d ng c h c t p,…ọ ở ụ ụ ọ ậ
III/ Ph ng pháp d y h c :ươ ạ ọ
- Thuy t trình, g i m , v n đápế ợ ở ấ
IV/ Ti n trình bài h c ế ọ
1. n nh l p (1’)Ổ đị ớ
2. Bài m iớ
Ho t ng 1ạ độ : Nh c l i bài c (5’)ắ ạ ũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- Phát bi u đi u ki n đ đ ng ể ề ệ ể ườ
th ng vuông góc v i m t ph ngẳ ớ ặ ẳ
- D ng hình chi u c a đi m M ự ế ủ ể
trên m t ph ng (ặ ẳ α)
- D ng hình chi u c a đi m N ự ế ủ ể
trên đ ng th ng ườ ẳ ∆
Suy nghĩ, trả lời
Theo dõi, xem lại bài
Ho t ng 2ạ độ : Kho ng cách t m t i m n m t ng th ng, ả ừ ộ đ ể đế ộ đườ ẳ
n m t m t ph ng (12’)đế ộ ặ ẳ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I. Khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng, đến một
mặt phẳng:
1/ Khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng :
(SGK)
a
O
H
M
2/ Khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng : (sgk)
P
M
H
O
Ho t ng 3ạ độ : Kho ng cách gi a ng th ng và m t ph ng song ả ữ đườ ẳ ặ ẳ
song, hai m t ph ng song song (15’)ặ ẳ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-HĐ3 sgk ?
-HĐ4 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk
-Ghi nhận kiến thức
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song
song, hai mặt phẳng song
song :
1/ Khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song
song
Định nghĩa : (sgk)
2/ Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song
Định nghĩa : (sgk)
P
Q
A
B
A'
B'
Ho t ng 4ạ độ : Bài t p (8’)ậ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Gọi hs lên bảng vẽ hình
-Gọi hs trả lời
-Gợi ý, hướng dẫn
-Vẽ hình vào vở, suy
nghĩ trả lời
1. Bài tập 4 trang 119 câu a
Hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’
AB=a, BC=b, CC’=c
d(B,(ACC’A’)) =?
3. C ng củ ố (3’):
Câu 1: N i dung c b n đã đ c h c ?ộ ơ ả ượ ọ
Câu 2: Kho ng cách hai mp song song ? ả
4. D n dòặ (1’): Xem bài và VD đã gi i ả
BTVN: 3,5ab,7 SGK
§5: KHO NG CÁCHẢ
Ti t 40ế
I/ M c tiêu bài d y :ụ ạ
1) Ki n th c :ế ứ
- Các đ nh ngh a các lo i kho ng cách trong không gian .ị ĩ ạ ả
- Các tính ch t v kho ng cách, cách xác đ nh đ ng vuông góc chung hai ấ ề ả ị ườ
đ ng th ng chéo nhau .ườ ẳ
2) K n ng :ỹ ă
- Áp d ng làm bài toán c th .ụ ụ ể
3) T duy : ư
- Hi u th nào là kho ng cách .ể ế ả
- ng vuông góc chung hai đ ng th ng chéo nhau.Đườ ườ ẳ
4) Thái :độ
- C n th n trong tính toán và trình bày. Qua bài h c HS bi t đ c toán h c có ẩ ậ ọ ế ượ ọ
ng d ng trong th c ti n.ứ ụ ự ễ
II/ Ph ng ti n d y h c :ươ ệ ạ ọ
- Giáo viên: Giáo án, th c k ,…ướ ẻ
- H c sinh: V ghi, d ng c h c t p,…ọ ở ụ ụ ọ ậ
III/ Ph ng pháp d y h c :ươ ạ ọ
- Thuy t trình, g i m , v n đápế ợ ở ấ
IV/ Ti n trình bài h c ế ọ
1. n nh l p (1’)Ổ đị ớ
2. Bài m iớ
Ho t ng 1:ạ độ Nh c l i bài c (3’)ắ ạ ũ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Nhắc lại khoảng cách
từ một điểm đến một
đường thẳng, đến một
mặt phẳng
-Nhắc lại khoảng cách
giữa đường thẳng và
mặt song song, giữa 2
mặt phẳng song song
-Vẽ hình minh họa
-Xem lại SGK
a
O
H
M
P
M
H
O
P
Q
A
B
A'
B'
Ho t ng 2ạ độ : ng th ng vuông góc chung và kho ng cách gi a hai Đườ ẳ ả ữ
ng th ng chéo nhau (12’)đườ ẳ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ5 sgk ?
N
M
A
B
C
D
-Định nghĩa như sgk
-Cách tìm đường vuông góc
chung của hai đường thẳng
chéo nhau ?
(Vẽ hình và trình bày)
-Nhận xét sgk
-HĐ6 sgk ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Theo dõi và vẽ hình vào
vở
-Ghi chép
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III. Đường thẳng vuông góc
chung và khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo
nhau :
1/ Định nghĩa : (sgk)
a
b
d
M
N
2/ Cách tìm đường vuông
góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau : (sgk)
d
b
a'
a
Q
R
N
M
3/ Nhận xét : (sgk)
a
b
Q
P
M
N
Ho t ng 2ạ độ : Ví d (10’)ụ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Bài toán cho gì ? yêu cầu
gì ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
Ví dụ
Hình chóp S.ABCD
-Vẽ hình
-Trình bày bài giải
-Cách tìm khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo
nhau ?
-Ghi nhận kiến thức
Đáy là hình vuông ABCD cạnh a
SA (ABCD), SA=a
d(SC,BD)=?
O
S
A
B
D
C
H
Ho t ng 3ạ độ : Bài t p (15’)ậ
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
- Gọi học sinh lên bảng
vẽ hình
-Gợi ý,hướng dẫn
-Nhận xét, chỉnh sửa
-Suy nghĩ, làm bài
-Lên bảng trình bày
-Nhận xét
-Ghi chép, tiếp nhận
kiến thức
Bài 5/119 SGK
Hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’
a. Cm B’D (BA’C’)
b. d((BA’C’),(ACD’))=?
c. d(BC’,CD’)=?
3. C ng củ ố (3’):
Cách tìm kho ng cách hai đ ng th ng chéo nhau? ả ườ ẳ
4. D n dòặ (1’): Xem bài và VD đã gi i ả
BTVN: 1-8/119-120 SGK