Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

9 Bo de thi mon toan cho HSG khoi 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.72 KB, 7 trang )

B thi HSG lp 3 mụn toỏn
s 1
1. Bài1: Tính nhanh;
a. 146 + 285 +354 + 115
b. 257 + 126 + 374 +143
c. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
d. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
e. 11 + 137 +72 + 63 + 128 + 89
2.Bài 2,Tính nhẩm theo mẫu

Mẫu: 39 + 54 = ( 39 + 1) + ( 54 1)
= 40 + 53
= 93
a. 19 + 47 e.180 +271
b. 28 + 15 g. 459 +370
c. 34 + 29 h. 615 +297
d. 76 + 18 i. 315 + 623
3.Bài 3, Tìm y
a. 17 + 19 + y = 80 8
b. ( y + 37 ) +19 = 65
4. Bài 4: Hai số có hiệu là 86. Nếu tăng số bị trừ lên 26 đơn vị thì hiệu mới là bao
nhiêu?
5. B i 5: Hiệu 2 số bằng 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đ ợc thơng bằng 1 và còn
d. Tìm số d đó
§Ò sè 2
1. Bµi1: TÝnh nhÈm:
a. 87 + 66
b. 52 + 424
c. 298 + 158
2. Bµi 2, §iÒn dÊu thÝch hîp vµo « trèng vµ gi¶i thÝch râ lÝ do
` a + 25 a + 19


b +16 19 + b
3. Bµi 1, T×m x
a. x + 17 < 5 + 17
b. x + 19 < 23
c. 19 < x + 17 < 22
4. Bµi 4: Em cao 125 cm , em thÊp h¬n anh 23 cm . Hái anh cao bao nhiªu x¨ng - ti -
mÐt ?
5. Bµi 5: §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu * trong phÐp tÝnh sau:
*4 * 8 *
+ 39 - * * + *
5 * 3 6 * 8
6. Bµi 6. Hïng cã 16 que tÝnh, Minh nhiÒu h¬n Hïng 6 que tÝnh nhng Ýt h¬n H¶i 3 que
tÝnh. Hái c¶ ba b¹n cã bao nhiªu que tÝnh?
§Ò sè 3:
1. Bµi 1: TÝnh nhÈm:( theo mÉu)
MÉu: 453 - 257 = ( 453 + 43) - ( 257 + 43)
= 496 - 300
= 196

78 - 42 99 - 36 185 - 64 279 - 55

173 - 47 681 - 96 573 - 89 453 - 257
2. Bµi 2:TÝnh nhanh:
a. 147 - (26 + 47) c,815 - 23 - 77

b. 453 - ( 18 + 23) d, 678 - 35 – 43
3. Bµi 3: Trong mét phÐp trõ, sè bÞ trõ lín h¬n hiÖu lµ 15 . T×m sè trõ
4. Bµi 4:Trong mét phÐp trõ,tæng cña sè trõ vµ hiÖu b»ng 97. T×m sè bÞ trõ
5. Bµi 5: Tæng cña hai sè lµ sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè. Sè h¹ng thø hai lµ sè lÎ nhá nhÊt
cã hai ch÷ sè. T×m sè lín.

6. Bµi 5:§iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng , biÕt r»ng tæng cña ba sè trong ba « liÒn nhau
lµ 147.
92 18
Đề 4
Bài 1.Không tính giá trị biểu thức, hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích rõ
lí do.
a. 95 - 62 95 60 c. 25 x 37 x
b. 76 - 18 82 - 18 d. x 78 x - 87
Bài 2.Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 17.
thi hay HSG lp 3 mụn toan
Bài1, Tính nhanh;
f. 146 + 285 +354 + 115
g. 257 + 126 + 374 +143
h. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
i. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
j. 11 + 137 +72 + 63 + 128 + 89
Bài 2,Tính nhẩm theo mẫu
Mẫu: 39 + 54 = ( 39 + 1) + ( 54 1)
= 40 + 53
= 93
e. 19 + 47 e.180 +271
f. 28 + 15 g. 459 +370
g. 34 + 29 h. 615 +297
h. 76 + 18 i. 315 + 623
Bài 3, Tìm y
c. 17 + 19 + y = 80 8
d. ( y + 37 ) +19 = 65
Bài 1, Tìm x
a. x + 17 < 5 + 17
b. x + 19 < 23

c. 19 < x + 17 < 22
Bài 2, Điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích rõ lí do
` a + 25 a + 19
b +16 19 + b
Bài 3) Em cao 125 cm , em thấp hơn anh 23 cm . Hỏi anh cao bao nhiêu xăng - ti -
mét ?
Bài4) Tính nhẩm
d. 87 + 66
e. 52 + 424
f. 298 + 158
Bài 5)Điền chữ số thích hợp vào dấu * trong phép tính sau:
*4 * 8 *
+ 39 * * + *
5 * 3 6 * 8
Bài 1)Tính nhẩm:( theo mẫu)
Mẫu: 453 - 257 = ( 453 + 43) - ( 257 + 43)
= 496 - 300
= 196
78 - 42 99 - 36 185 - 64 279 - 55
173 - 47 681 - 96 573 - 89 453 - 257
Bài 2)Tính nhanh:
c. 147 - (26 + 47) c,815 - 23 - 77
d. 453 - ( 18 + 23) d, 678 - 35 43
Bài 3)Hai số có hiệu là 86. Nếu tăng số bị trừ lên 26 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài 3)Trong một phép trừ, số bị trừ lớn hơn hiệu là 15 . Tìm số trừ.(bài 139 Toán bồi
dỡng)
Bài 4)Trong một phép trừ,tổng của số trừ và hiệu bằng 97. Tìm số bị trừ.(bài 140 Toán
bồi dỡng)
Bài 5)Điền số thích hợp vào ô trống , biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau là
147.

92 18
Bài 1.Không tính giá trị biểu thức, hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích rõ
lí do.
a. 95 - 62 95 60 c. 25 x 37 x
b. 76 - 18 82 - 18 d. x 78 x - 87
Bài 2.Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 17.
Bài 1: Từ 25 đến 143 có bao nhiêu số ?
a. 143 số b. 119 số c. 118 số
Bài 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 25 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?
a. 25 chữ số b. 41 chữ số c. 24 chữ số
Bài 3; Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 5 ?
a.18 số c.90 số c. 72 số
Bài 4; Từ các chữ số 2; 4 ; 6 ;7 ta lập đợc tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác
nhau?
a. 12 số b.16 số c.10 số
B, Làm các bài tập sau:
Bài 1. Tính nhẩm:
459 + 370 615 + 297
192 - 98 274 - 197
Bài 2.Tính nhanh
a. 48 + 57 + 58 b. 147 ( 26 + 47 )
c. 856 - 33 - 67 d. 385 - ( 24 + 61)
Bài 3. Tìm x, biết
a. 99 < x + 97 < 102 b. x + 17 < 23
c. 18 - x > 15 d. 76 - x > 76 - 3
Bài 4. Tìm hai số có tổng là 19 và có hiệu là 5.
Bài 5. Để đánh số trang của một quyển sách dày 45 trang thì phải dùng bao nhiêu chữ
số?
A, Khoanh vào chữ cái đặt trớc đáp số hoặc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
Bài 1(1,5điểm) Từ 12 đến 123 có bao nhiêu số tự nhiên ?

a. 112 số b. 111 số c. 118 s
Bài 2(1,5điểm) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 34 thì phải dùng bao nhiêu chữ
số?
a. 34 chữ số b. 59 chữ số c. 60 chữ số
Bài 3(1,5điểm) Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 2 ?
a.18 số c.90 số c. 72 số
Bài 4(1điểm) Từ các chữ số 2; 3 ; 4 ; 5 ta lập đợc tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
a. 12 số b.16 số c.10 số
Bài 5(1điểm) Khi cùng thêm( hoặc cùng bớt) ở cả số bị trừ và số trừ đi một số đơn vị
nh nhau thì hiệu của hai số thay đổi ra sao?
a. Hiệu hai số cùng thêm hoặc cùng bớt đi bấy nhiêu đơn vị.
b. Hiệu của hai số không thay đổi.
c. Hiệu hai số cùng bớt đi bấy nhiêu đơn vị.
Bài 6(1,5điểm) Trờng hợp nào thì tổng hai số không thay đổi?
a. Tổng hai số không thay đổi khi cả hai số hạng cùng tăng thêm một số đơn vị nh nhau.
b.Tổng hai số không thay đổi khi cả hai số hạng cùng giảm đi một số đơn vị nh nhau.
c. Tổng hai số không thay đổi khi số hạng này tăng thêm bao nhiêu đơn vị còn số hạng kia
giảm đi đúng bấy nhiêu đơn vị.
Bài 1. ( 4 điểm)Tính nhanh
a. 48 + 157 + 52 b. 357 ( 26 + 57 )
c. 856 - 55 - 45 d. 385 - ( 24 + 61)
Bài 2.(3 điểm) Tìm x, biết
a. x + 13 < 4 + 13 b. 15 - x > 15 - 3
Bài 3(4 điểm). Tìm hai số có tổng là 15 và có hiệu là 3.
Bài 4.( 1điểm) Cho các số 123 ; 74 ; 197 và các dấu + ; - ; = hãy lập các phép tính
đúng.

×