Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

HAM TOAN HOC EXCEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 42 trang )

Các hàm toán học cơ bản
. các phép toán số học
+ (cộng) , - (trừ) , nhân (*) , / (chia) , hãm lũy thừa ^ , hàm lấy phần
trăm %
a) các hàm toán học
ASB (x) : trò tuyệt đối của x
SQRT (x) : cân bậc hai của x
SQUARE (x) : x
2
POWER (y,x) : y
x
LOG (x) : logarit tự nhiên của x
EXP (x) : hàm mũ cơ số e của x
SIGN(x) : lấy dấu của số x ( -1:x<0;0:x=0;+1:x>0 )
ROUND (x,n) : làm tròn đến n số lẻ
CEILIDG(x) : số nguyên nhỏ nhất nhưng lớn hơn x
FLOOR (x) : số nguyên lớn nhất nhưng nhỏ hơn x
…. Và các hàm lượng giác : SIN , COS , TAN , ASIN , ACOS , ATAN….
b) các hàm sử lỳ chuỗi kí tự :
ASCII ( ch ) : mã ASCII của kí tự ch
CHAR (n) : kí tự có mã ASCII là n
LOWER (str) : trả về chuỗi chử thường
UPPER (str) : trả về chuỗi chử hoa
LTRIM (str) : trả về chuỗi không có dấu cách bên trái
RTRIM (str) : trả về chuỗi không có dấu cách bên phải
LEFT (str , n) : lấy n kí tự phía trái của dãi str
RGHT (str , n ) : lấy n kí tự phía phải của dãi str
SUBSTRING (str,start,n) : lấy n kí tự của dãi str kề từ vò trí start của
dãi
CHARINDEX (str1,str2) : vò trí của str1 trong str2 , bằng 0 nếu không
tìm thấy


REPLAY ( str1,str2,str3) : thay thế tất cả str2 trong str1 bằng str3
STUFF (str1,start,n,str2) : thay thế n kí tự str1 từ vò trí start bằng
chuỗi str2
STR ( x,len[,Dee] : chuyển số x thành chuỗi
c) các hàm xử lý ngày tháng và thời gian
1
GETDATE ( ) : cho ngày tháng năm hiện hành ( Iracle : SYSDATE )
DATE ( ) : cho thứ tự ngày trong tháng của biều thức ngày dd
MONTH (dd) : cho số thừ tự tháng trong năm của biểu thức ngày dd
YEAR (dd) : cho năm của biểu thức ngày dd
D)CÁC HÀM TRONG EXCEL :
1.nhóm hàm logic
HÀM AND ()
Cú Pháp : AND(EXPL1,EXPL2,EXPL3,…)
Công dụng : trả về một trong các giác trò sau :
+ true : nếu tất cả các expl đều có giá trò true
+false : nếu ít nhất 1 expl nào đó có trò là false
Ví dụ : =And(5>3,3>0,”A”<>”B”) => true
=And(10>0,12<12,”ABC”,”a”) => False
HÀM OR ()
Cú pháp : OR(EXPL1,EXPL2,EXPL3,…)
Công dụng : trả về một trong các giá trò sau :
+true : nếu ít nhất có 1 expl nào đó có trò true
+false : nếu tất cả các expl đều có giá trò false
Ví dụ : =OR(5>3,3>0,”A”<>”B”) => true
=OR(10>0 ,12>20,”ABC”=”a”) => false
HÀM IF()
Cú pháp :IF(EXPL,EXPR1,EXPR2)
Công dụng : trả về một trong các giá trò sau
+ expr1:nếu expl có trò true

+expr2:nếu expl có trò false
Ví dụ: 1 . =IF(5>3,”ABC”,”EF”) =>”ABC”
2 . =IF( 5>10,”ABC”,”100” ) => 100
3 . =IF(C2>=5,”dat”,”hong”) => dat
If(C2<5,”yeu”,if (C2<6.5,”trung binh”,if(C2<10,”gioi”,”xuat sac”)))
2
2) NHÓM HÀM SỐ
HÀM ABS()
Cú pháp ABS ( EXPN )
Công dụng : tính trò tuyệt đối của EXPN
Ví dụ : =ABS ( -7 ) = 7
HÀM SQRT()
Cú pháp : SQRT(EXPN)
Công dụng : tính giá trò cân bậc hai duong EXPN
Ví dụ : =SQRT(4) = 2
=SQRT(-4) => báo lỗi
HÀM INT()
Cú pháp : INT(EXPN)
Công dụng : tính phần nguyên của EXPN
Ví dụ :=INT(5.723) = 5
HÀM MOD()
Cú pháp : MOD(EXPN,n)
Công dụng : tính phần dư của phép chia EXPN cho n
Ví dụ =MOD (10,3) = 1
HÀM SUM()
Cú pháp : SUM(EXPN1, EXPN2 , EXPN3 , …)
Hoặc SUM(LIST) với LIST là tập hợp khối ô
Công dụng : tính tổng các EXPN hoặc tổng các ô trong LIST
HÀM AVERAGE()
Cú pháp : AVERAGE(EXPN1 , EXPN2 , EXPN3 ,…)

Hoặc AVERAGE(LIST) với LIST là tập hợp các ô
Công dụng : tính trung bình công của các EXPN hoặc các ô trong LIST
Ví dụ : =AVERAGE(6,6.5,7,8.5) = (6+6.5+7+8.5)/4 => 7
HÀM ROUND()
3
Cú pháp : ROUND ( EXPN,n)
Công dụng : làm tròn EXPN đến n vò trí chỉ đònh tính từ cột hàng đơn

Ví dụ : =ROUND ( 1236.4516,3) = 1237
=ROUND (1265.4516,-2) = 1300
Lưu ý : nếu n>0 thì làm tròn từ bên phải qua tình từ cột hàng đơn vò
Nếu n<0 : thì làm tròn từ bên trái tính từ cột hàng đơn vò
Nếu n=0 : không lấy số lẻ ( làm tròn đến cột hàng đơn vò )
HÀM PRODUCT()
Cú pháp : PRODUCT ( EXPN1 , EXPN2 , EXPN3 , …)
Hoặc PRODUCT ( LIST ) với LIST là tập hợp khối ô
Công dụng : tính tích các EXPN hoặc tích các ô trong LIST
Ví dụ :=PRODUCT ( B2,C2,10) = A2*C2*10
HÀM MAX()
Cú pháp : MAX(EXPN1 , EXPN2 , EXPN3 , …)
Hoặc MAX ( LIST ) với LIST là tập hợp các ô
Công dụng : tính giá trò lớn nhất trong các EXPN hoặc trong các ô
trong LIST
Ví dụ: =MAX ( -10,5,6,-9) = 6
HÀM MIN()
Cú pháp : MIN((EXPN1 , EXPN2 , EXPN3 , …)
Hoặc MIN(( LIST ) với LIST là tập hợp các ô
Công dụng : tính giá trò nhỏ nhất trong các EXPN hoặc trong các ô
trong LIST
Ví dụ: =MIN ( -10,5,6,-9) = -10

HÀM RANK()
4
Cú pháp : RANK ( ExpN,List,order)
Công dụng : Tìm thứ hạng của ExpN trong phạm vi list theo quy đònh
bởi ORDER
Nếu order=0 : thứ hạng tình theo giá trò giảm dần
Nếu order=1 : thứ hạng tình theo giá trò tăng dần
Ví dụ : xếp theo bảng 4 , để tính thứ hạng tại ô C21 , ta có :
=RANK ( B21,$B$21:$B$25,1 )
HÀM COUNT
Cú pháp : COUNT(list) với list là tập hợp khối ô
Công dụng : đếm số ô trong list mà có giá trò số , ngày giờ
HÀM COUNTA
Cú pháp : COUNTA( list) với list là tập hợp khối ô
Công dụng : đếm số ô có chứa dữ liệu ( không rỗng ) trong list
HÀM COUNTIF
HÀM SUMIF
5
Cú pháp : SUM(Range,sum_range)
Công dụng : tính tổng các ô có giá trò thuộc vùng sum_range mà có ô
tương ứng cùng hàng thuộc vùng dò điều kiện
Vì dụ : tính tổng tiền lương phải trả cho những người có chức vụ là phó
phòng
3) NHÓM HÀM TEXT
HÀM LEFT()
Cú pháp : LEFT(ExpC,n)
Công dụng : cắt n kí tự tính từ bên trái của ExpC
Ví dụ : LEFT(“ABCDE”,1)=”A”
HÀM RIGHT()
Cú pháp : RIGHT(ExpC,n)

Công dụng : cắt n kí tự tính từ bên phải của ExpC
Ví dụ : RIGHT(“ABCDE”,1)=”E”
HÀM MID()
Cú pháp : MID(EXPC,n1,n2)
Công dụng : cắt n2 kí tự tình từ n1 qua trái của ExpC
Ví dụ :MID(“ABCDE”,2,3)= “BCD”
HÀM TRIM()
Cú pháp : TRIM(ExpC)
Công dụng : cắt bỏ kí tự trắng thừa của ExpC
HÀM LEN()
Cú pháp : LEN(ExpC)
Công dụng : tính chiều dài của ExpC
Ví dụ : LEN(“ABC DEF”)= 7
HÀM VALUE()
6
Cú pháp : VALUE(ExpC)
Công dụng : đổi chuổi ExpC ( chuỗi text có dạng số ) sang ExpN tương
ứng
Ví dụ : 123 + value(“456”)=579
HÀM TEXT()
Cú pháp : TEXT(ExpN, format Text)
Công dụng : đổi ExpN sang dạng ExpC tương ứng
Ví dụ : TEXT(100,”0.00”)=>”100.0”
HÀM UPPER()
Cú pháp : UPPER(ExpC)
Công dụng : đổi ExpC sang chử in Hoa
Ví dụ : UPPER(“abcde”)=”ABCDE”
HÀM LOWER
Cú pháp : LOWER(ExpC)
Công dụng : Đổi ExpC Sang Chử thường

Ví dụ : LOWER(“ABCDE”)=”abcde”
PROPER()
Cú pháp : PROPER(ExpC)
Công dụng : đổi kí tự đầu của mỗi từ trong ExpC sang chử in hoa , các
kí tự còn lại chử thường
Ví dụ : PROPER(“ABCDE mnpq”) =Abcde Mnpq
4) HÀM THỜI GIAN
HÀM NOW()
Cú pháp NOW()
Công dụng : tính già trò ngày giờ hiện hành của hệ thống máy tính
HÀM TODAY()
Cú pháp : TODAY()
Công dụng : tính giá trò ngày hiện hành của hệ thống
7
HÀM DATEVALUE()
HÀM DATE()
Cú pháp : DATE(Year,Month,Day)
Công dụng : đổi giá trò số Year , Month , Date sang dâng ExpN tương
ứng
Ví dụ : DATE(98,3,20)=20/03/98 (20/03/1998) (20-03-1998)
HÀM DAY()
Cú pháp : DAY(ExpD)
Công dụng : tính giá trò ngày trong ExpD
Ví dụ : DAY(DATEVALUE(“20/3/98”)=20
HÀM MONTH()
Cú pháp : MONTH(ExpD)
Công dụng : Tính giá trò tháng của ExpD
Ví dụ : MONTH(DATEVALUE(“20/3/98”)=3
HÀM YEAR()
Cú pháp : YEAR(ExpD)

Công dụng : tính giá trò năm trong ExpD
Ví dụ : YEAR ( DATEVALUE(“20/3/98”)=1998
HÀM WEEKDAY()
Cú pháp : WEEKDAY(ExpD)
Công dụng : tính thứ của ngày trong ExpD
Ví dụ : WEEKDAY(DATEVALUE(“20/3/98”)=6 ( thứ 6 )
Lưu ý : nếu là chủ nhật thì hàm sẽ trả về giá trò 1
HÀM TIMEVALUE()
Cú pháp : TIMEVALUE( ExpC )
Công dụng : đổi chuỗi ExpC ( có dạng giờ ) sang dạng ExpC tương ứng
Ví dụ : TIMEVALUE(9:30:20) => LỖI
TIMEVALUE(9:30:20)=>9:30:20
8
HÀM TIME()
Cú pháp : TIME(hour, minute,second)
Công dụng : đổi 3 trò số hour , minute , second thành dạng ExpT tương
ứng
HÀM HOUR()
Cú pháp : HOUR(ExpT)
Công dụng : Tính giá trò giờ của ExpT
Ví dụ : HOUR(TIMEVALUE(“9:30:20”)=9
HÀM MINUTE()
Cú pháp : MINUTE(ExpT)
Công dụng : Tính giá trò phút của ExpT
Ví dụ : MINUTE(TIMEVALUE(“9:30:20”))=30
HÀM SECOND()
Cú pháp : SECOND( ExpT)
Công dụng : Tính giá trò giây của ExpT
Ví dụ : SECOND(TIMEVALUE(“9:30:20”)=20
4) CÁC HÀM TÌM KIẾM

9
HAØM VLOOKUP()
HAØM HLOOKUP()
10
HAØM MATCH
HAØM INDEX()
11
KHAI THAÙC CÔ SÔÛ DÖÕ LIEÄU
12
13
14
15
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×