Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 3 tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.9 KB, 16 trang )


Tiết 43: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH
GV giảng dạy: Nguyễn.T.Thanh Hà
-
THCS Nguyễn Tri
Phương

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trên hộp tên có ghi B6; A2 x G5 có nghĩa gì?
Đáp án: - B6: là địa chỉ của ô có tên cột B và tên
hàng 6
- A2 x G5: là địa chỉ khối của ô trên cùng
bên trái A2 và ô cuối cùng bên phải G5

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số
và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô?
Đáp án: - Dữ liệu số được căn thẳng lề
phải của ô
- Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề
trái của ô

Bài 3:
THỰC HIỆN
TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công
thức để tính toán
2. Nhập công thức.


3. Sử dụng địa chỉ
trong công thức
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH

Bài 3:
THỰC HIỆN
TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH

1. Sử dụng công
thức để tính toán
2. Nhập công thức.
3. Sử dụng địa chỉ
trong công thức
1. Sử dụng công thức để tính toán
Sử dụng các kí hiệu phép toán:

Phép cộng: +

Phép trừ: -

Phép nhân: *

Phép chia: /

Lấy luỹ thừa: ^

Lấy phần trăm: %
* Lưu ý: Thứ tự ưu tiên các phép

toán như trong toán học.
*
/
^
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN
TRÊN TRANG TÍNH

Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức:
Ví dụ 1: Cần nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc nháy
chuột vào nút này
5.)36(5:)312(
2
−++
t¹i « B2
Ví dụ 2: Cần nhập công thức:
9:)612(2)412(
2
−++ x
t¹i « C4
1. Sử dụng công thức để tính toán
Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi
nhập công thức vào một ô

2. Nhập công thức:
Ví dụ về sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không
chứa công thức

Công thức được hiển thị ở đây
Kết quả trong ô lưu công thức
Ô không chứa công thức
Công thức không hiển thị
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán

2. Nhập công thức:
1. Sử dụng công thức để tính toán
LUYỆN TẬP NHÓM
Thực hiện trên
giấy học tập
Thực hiện trên
máy tính 
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
LUYỆN TẬP NHÓM

vt
5
64
0
1
237
98
5
3
401
60

Bàõt Âáöu
2


Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2. Nhập công thức:
1. Sử dụng công thức để tính toán
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:
Sử dụng địa chỉ trong công thức giúp kết quả
trong ô được cập nhật tự động khi nội dung
trong các ô thay đổi
Ví dụ:
Nhập giá trị
Nhập địa chỉ ô
Giá trị ô
B1 thay đổi
Kết quả tự
cập nhật

CỦNG CỐ
* Các phép toán sử
dụng trong công
thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
* Các bước nhập công

thức:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc
nháy chuột vào
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

CỦNG CỐ
Trong các công thức sau, công
thức nào thực hiện được khi
nhập vào bảng tính?
a)
= (12+8):2
2
+ 5 x 6
b)
= (D4+C2)*B2
c)
= (D4+C2).B2
d)
= (12+8)/2^2

+ 5 * 6
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bạn sai rồi!
Chúc mừng
bạn đã đúng!
Chọn câu trả lời đúng:
b)


CỦNG CỐ
Chọn câu trả lời đúng:
Để kết thúc việc nhập công
thức ta sử dụng thao tác:
b)
Nhấn Enter
a)
Nháy chuột vào nút
c)
Nháy chuột vào nút
d) Cả a, b, c đều đúng
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Chúc mừng
bạn đã đúng!
Bạn sai rồi!
Bạn bị
thiếu rồi!

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc bài cũ.

Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức
(nếu có máy)

Làm bài tập trong SGK (trang 24)

Xem trước bài mới “Sử dụng hàm trong công
thức tính toán”

Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Cám ơn
quý Giáo
Sinh đã về dự
tiết học
hôm nay!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×