Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

bài tập thực hành sử dụng MISA SME NET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.33 KB, 17 trang )

Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nh n
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG
HỢP
1. Số liệu
1.1. Thông tin chung
Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể
của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2012 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Ngày bắt đầu 01/01/2012
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
1.2. Danh mục
1.2.1. Danh mục Vật tư, Hàng hóa
STT Mã VT, HH Tên VT, HH
Loại
VT,
HH
Thuế
suất thuế
GTGT
Kho
ngầm
định
TK kho
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TV_LGPHANG19
TV_LGPHANG21
TV_LGPHANG29
TL_TOSHIBA110
TL_TOSHIBA60
DD_NOKIAN6
DD_NOKIAN7
DD_SAMSUNGE8
DD_SAMSUNGD9
DH_SHIMAZU12
DH_SHMAZU24
Tivi LG 19 inches
Tivi LG 21 inches
Tivi LG 29 inches
Tủ lạnh TOSHIBA 110
lít Tủ lạnh
TOSHIBA
60 lít Điện thoại
NOKIA N6
Điện thoại NOKIA N7

Điện

thoại

SAMSUNG
E8
Điện

thoại

SAMSUNG
D9
Điều hòa nhiệt độ
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
Hàng hóa
10
10
10
10
10
10

10
10
10
10
10
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
156
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
1.2.2. Danh mục Công cụ dụng cụ

STT Mã CCDC Tên CCDC Loại CCDC
Thuế suất
thuế GTGT
Kho
ngầm
định
TK
kho
1
2
QUATDIEN
MAYIN
Quạt điện cơ 91
Máy in
Công cụ dụng cụ
Công cụ dụng cụ
10
10
153
153
153
153
1.2.3. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp
TH
ÔN
Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ
Loại KH, NCC: Khách hàng
1
2
3

4
5
6
7
8
9
CT_TIENDA
T
CT_TANHO
A
CT_TRAAN
H
CT_PHUTHE
CT_HOAAN
H
CT_HUEHOA
Công ty TNHH Tiến
Đạt Công ty TNHH
Tân Hòa Công ty
TNHH Trà Anh Công
ty TNHH Phú Thế
Công ty Cổ phần Hòa
Anh
Công ty Cổ phần H
uệ
Hoa Công ty Cổ phần
Hoa Nam Công ty Cổ
26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà
Nội
32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà

Nội
28 Cầu Giấy, Hà Nội
11 Cầu Đuống, Hà Nội
98 Ngọc Lân, Long Biên,
Hà Nội
99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà
Nội
31 Hà An, Hà Nội
Loại KH, NCC: Nhà cung cấp
10
11
12
13
14
15
16
17
CT_LANTAN
CT_HALIEN
CT_HONGH
A
CT_HATHAN
H
CT_TANVAN
CT_PHUTHAI
CT_T
RANAN
H CT_FUJI
Công ty TNHH Lan Tân
Công ty TNHH Hà Liên

Công ty TNHH Hồng Hà
Công ty Cổ phần Hà
Thành Công ty Cổ phần
Tân Văn Công ty Cổ phần
Phú Thái
Công ty TNHH Trần Anh
Công ty FUJI
33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
13 Thanh Xuân, Hà Nội
41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà
Nội
96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà
Nội
35 Hoàng Long, Hà Nội
1000 Đường Láng, Hà Nội
Nhật Bản
2
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
1.2.4. Danh mục Phòng ban
STT Mã phòng ban Tên phòng ban
1
2
3
4
PGĐ
PHC
PKD
PKT
Phòng Giám đốc

Phòng Hành chính
Phòng Kinh doanh
Phòng Kế toán
1.2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT Số Tài khoản Tên viết tắt NH Tên Ngân hàng
1
2
0001232225411
0001254111222
Agribank
BIDV
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1.2.6. Danh mục Tài sản cố định

TSCĐ
Tên TSCĐ Phòng ban
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
(năm)
Nguyên
giá
HMLK
NHA1
NHA2
OTO12
MVT2

Nhà A1
Nhà A2
Xe TOYOTA 12
chỗ ngồi
Máy vi tính Intel
02
Giám đốc
Kinh doanh
Giám đốc
Kế toán
01/01/2006
01/01/2007
01/01/2005
01/01/2010
10
15
10
3
162.000.000
195.000.000
400.000.000
15.000.000
97.200.000
65.000.000
280.000.000
10.000.000
Cộng
772.000.000 452.200.000
1.2.7. Danh mục Nhân viên
STT

Mã nhân
viên
Họ và tên Chức vụ
Hệ số
lương
Giảm trừ
gia cảnh
Mã số
thuế
Số TK
Phòng ban: Phòng Giám đốc
1
2
PMQUAN
G
TNPHUON
PhạmMinh
Quang
Tạ Nguyệt
Giám đốc
P. Giám đốc
9,0
8,0
Phòng ban: Phòng Hành chính
3 NVNAM Nguyễn Văn
Nam
Nhân viên
3,5
Phòng ban: Phòng Kinh doanh
4 TDCHI Trần Đức Chi Trưởng

phòng
7,0
3
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
5
6
PVMINH
NTLAN
Phạm Văn Minh
Nguyễn Thị
Lan
Nhân viên
Nhân viên
4,0
4,5
Phòng ban: Phòng Kế toán
7 LMDU
YE
N
Lê Mỹ Duyên Nhân viên
4,0
1.3. Số dư ban đầu
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111
1111
1112
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 17.000

VND/USD)
404.925.687
234.925.687
170.000.000
112
1121
1122
Tiền gửi NH
Tiền Việt Nam
Tại NH Nông nghiệp
Tại NH BIDV
Tiền ngoại tệ
Tại NH Nông nghiệp (800 USD, Tỷ
giá:17.200 VND/USD)
Tại NH BIDV (10.000 USD, Tỷ giá: 16.500
VND/USD)
429.417.052
250.657.052
100.220.000
150.437.052
178.760.000
13.760.000
165.000.000
121
1211
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Cổ phiếu
583.000.000
383.000.000
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu

200.000.000
131 Phải thu của Khách hàng
Công ty TNHH Tân Hòa
Công ty Cổ phần Huệ Hoa
Công ty TNHH Trà Anh
Công ty Cổ phần Hòa Anh
Công ty TNHH Phú Thế
445.996.250
50.510.000
150.486.250
150.000.000
125.000.000
30.000.000
142 Chi phí trả trước ngắn hạn
6.303.331
156
1561
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa (Tồn kho 156)
Tivi LG 29 inches; SL: 5; ĐG: 9.000.000
508.100.000
508.100.000
45.000.000
4
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20; ĐG:
3.910.000
Tivi LG 19 inches; SL: 10; ĐG: 2.440.000

Tủ lạnh Toshiba 60 lít; SL: 15; ĐG:3700000
Tủ lạnh Toshiba110 lít; SL: 19; ĐG: 7500000
Điện thoại NOKIA N6; SL: 20; ĐG: 4.000.000
Điện thoại NOKIA N7; SL: 10; ĐG: 4.200.000
78.200.000
24.400.000
55.500.000
142.500.000
80.000.000
42.000.000
Ti vi LG 21 inches; SL: 15; ĐG: 2700000
40.500.000
211
2111
2112
2113
Tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
772.000.000
345.000.000
27.000.000
400.000.000
214
2141
Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ hữu hình
452.200.000
452.200.000

311 Vay ngắn hạn
500.000.000
331 Phải trả cho người bán
Công ty TNHH Lan Tân
Công ty TNHH Hà Liên
35.000.000
71.100.000
106.100.000
333
33311
3334
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp
22.834.091
12.834.091
10.000.000
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
250.300.000
3531 Quỹ khen thưởng
150.300.000
3532 Quỹ phúc lợi
100.000.000
411
4111
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.600.848.229
1.600.848.229
414 Quỹ đầu tư phát triển

132.460.000
421
4211
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
120.000.000
120.000.000
5
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2012
1.4.1. Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2012, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà
(chưa thanh toán):
 Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)
 Tivi LG 21 inches SL: 25 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
 Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2012B, ngày 02/01/2012.
Nghiệp vụ 2: Ngày 08/01/2012, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán):
 Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
 Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
 Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2012B, ngày 08/01/2012.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2012, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân
(chưa
thanh toán):
 Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2012N, ngày 15/01/2012.

Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu
HĐ/2012T, ngày 15/01/2012 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí
vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 4: Ngày 24/01/2012, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa
thanh toán tiền):
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
6
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2012. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên
NH ngày 24/01/2012 là 17.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 5: Ngày 07/02/2012, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp).
 Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)
 Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/2012B, ngày 07/02/2012.
Nghiệp vụ 6: Ngày 16/02/2012, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):
 Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/2012N, ngày 16/02/2012.
Nghiệp vụ 7: Ngày 28/03/2012, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa
thanh toán tiền:
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
(VAT 10%, Số HĐ 0025880, ký hiệu HĐ AF/2012N, ngày HĐ 28/03/2012).
1.4.2. Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/01/2012, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại
lý Thanh Xuân:
 Tivi LG 19 inches SL: 10

 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2012, xuất Máy in sử dụng ở phòng kế toán, số
lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm, kỳ phân bổ là quý.
1.4.3. Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2012, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa
7
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
thu tiền):
 Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
 Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000
(VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075491; ký hiệu AB/2012T, ngày
05/01/2012.
Nghiệp vụ 2: Ngày 15/01/2012, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo
đơn
hàng số DH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 3: Ngày 18/01/2012, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DH001 ngày 15/01/2012 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền của khách hàng):
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075493; ký hiệu AB/2012T, ngày 18/01/2012.
Nghiệp vụ 4: Ngày 10/02/2012, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được
hàng:
 Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0075494, ký hiệu AB/2012T, ngày 10/02/2012. Đại lý Thanh Xuân chuyển
khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.

Nghiệp vụ 5: Ngày 17/02/2012, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV:
 Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
8
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075495, ký hiệu: AB/2012T, ngày
17/02/2012.
1.4.4. Phân hệ Quỹ
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2012, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH
Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2012, số tiền 173.800.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 24/01/2012, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số
tiền là 4.000.000 VND.
1.4.5. Phân hệ Ngân hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2012, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền
nợ,
số tiền: 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông
Nghiệp.
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2012, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua
hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2010, số tiền
2.400 USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000
VND/USD.
1.4.6. Phân hệ Tài sản cố định
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2012, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số
0045612, ký hiệu: HK/2012T, ngày 12/01/2012. Giá mua 10.000.000 VND,
VAT 10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là:
01/02/2012.
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/02/2012, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ
phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT

10%, theo HĐ GTGT số 0075496, ký hiệu AB/2012T, ngày 25/02/2012.
1.4.7. Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2012, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.
9
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2012, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, cho tờ khai hải quan hàng
nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2012. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân
hàng.
1.4.8. Phân hệ Tiền lương
Lập bảng lương cơ bản cố định và trả lương cho công nhân viên các tháng
trong Quý I năm 2012 bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Tiền lương được trả
vào ngày cuối mỗi tháng.
1.4.9. Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 28/03/2012, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2012, số
tiền 25.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/03/2012, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832.
1.5. Yêu cầu
 Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC.
 Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng
ban; TSCĐ; Nhân viên
 Khai báo số dư ban đầu.
 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2012.
 Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho; Khấu trừ thuế GTGT từng tháng;
Tính khấu hao TSCĐ từng tháng; Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2012
 Xem báo cáo.
10
Bài tập số 02: Bài tập giá thành

BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ
THÀNH
1. Số liệu
1.1. Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ
thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ
ngày
01/01/2012 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Ngày bắt đầu 01/01/2012
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
− Hoạt động chủ yếu của Công ty là sản xuất và kinh doanh 4 mặt hàng sau:
quần nam, quần nữ, áo sơ mi nam, áo sơ mi nữ.
− Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng phân xưởng.
− Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp
cho từng phân xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh
nghiệp và phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp.
− Phương pháp đánh giá sản phẩm dở: đánh giá sản phẩm dở dang theo chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.
− Kỳ tính giá thành: Tháng.
− Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số.

11
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
1.2. Danh mục
1.2.1. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp
STT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ
Loại KH, NCC: Nhà cung cấp
1
2
3
4
CT_HALIEN
CT_TRAANH
CT_NUOC
CT_DIENLUC
Công ty TNHH Hà Liên
Công ty Trà Anh
Công ty nước sạch Hà
Nội
Công ty điện lực Hà Nội
13, Thanh Xuân, Hà Nội.
28, Cầu Giấy, Hà Nội.
41 Nguyễn Văn Cừ, Hà
Nội.
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy,
1.2.2. Danh mục Công cụ dụng cụ
STT

CCDC
Tên
CCDC

Loại CCDC
Thuế suất
thuế GTGT
Đơn
vị
Kho ngầm
định
TK
kho
1
2
KEO
KIM
Kéo
Kim
Công cụ dụng cụ
Công cụ dụng cụ
10
10
Cái
Hộp
153
153
153
153
1.2.3. Danh mục Vật tư, Hàng hóa
TT Mã VT, HH Tên VT, HH
Loại VT,
HH
Thuế suất

thuế GTGT
Đơn
vị
Kho
ngầm định
TK
kho
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
KAKI 1,5
KAKI 1,4
LON_TRAN
G LON_KE
KHOA
CUC
CHI
QUAN_NAM
QUAN_NU
SOMI_NAM
SOMI_NU
Vải kaki khổ

1,5m Vải kak
khổ 1,4m Vải lon
trắng
Vải lon kẻ
Khóa 20 cm
Cúc hộp 500
Chỉ khâu 500m
Quần nam
Quần nữ
Áo sơ mi nam
Vật tư
Vật tư
Vật tư
Vật tư
Vật tư
Vật tư
Vật tư
Thành
phẩm
Thành
phẩm
Thành
10
10
10
10
10
10
10
10

10
10
10
m
m
m
m
Cái
Hộp
Cuộn
Cái
Cái
Cái
Cái
152
152
152
152
152
152
152
155
155
155
155
152
152
152
152
152

152
152
155
155
155
155
12
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
1.2.4. Danh mục Tài sản cố định

TSCĐ
Tên TSCĐ
Phòng
ban
Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
(năm)
Nguyên giá HMLK
NX1
NX2
MM1
MM2
MM3
MM4
Nhà xưởng 1
Nhà xưởng 2
Máy may 1
Máy may 2

Máy may 3
Máy may 4
PX1
PX2
PX1
PX2
PX1
PX2
01/01/2006
01/01/2007
01/01/2010
01/01/2010
01/01/2010
01/01/2010
10
15
3
3
4
4
150.000.000
195.000.000
12.000.000
12.000.000
15.000.000
15.000.000
90.000.000
65.000.000
8.000.000
8.000.000

7.500.000
7.500.000
Tổng cộng:
399.000.0
0
0
186.000.000
1.2.5. Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí
STT
Mã Đối tượng tập hợp
chi phí
Tên Đối tượng tập hợp
chi phí
Tên thành phẩm
1
2
PX1
PX2
Phân xưởng 1
Phân xưởng 2
Quần nam
Quần nữ
Áo sơ mi nam
Áo sơ mi nữ
1.3. Số dư ban đầu
1.3.1. Vật tư tồn kho đầu kỳ
STT Mã VT, HH Tên VT, HH
Số hiệu
TK
Đơn

vị
Số
lượng
Đơn
Giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
KAKI1.5
KAKI1,4
LON_TRANG
LON_KE
KHOA
CUC
CHI
Vải kaki khổ 1,5
m
Vải Kaki khổ 1,4
m
Vải lon tr
ắng
Vải lon kẻ
Khóa 20 cm
Cúc hộp 500
152

152
152
152
152
152
152
m
m
m
m
Cái
Hộp
Cuộn
1.500
1.000
3.600
3.500
500
20
500
65.000
60.000
30.000
35.000
3.000
250.000
20.000
97.500.000
60.000000
108.000.000

122.500.000
1.500.000
5.000.000
10.000.000
404.500.000
Cộng:
13
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
1.3.2. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
Tên ĐT tập hợp CP Tên sản phẩm Giá trị
Phân xưởng 1
Quần nam
Quần nữ
27.500.000
Phân xưởng 2
Áo sơ mi nam
Áo sơ mi nữ
30.000.000
Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
nên giá trị sản phẩm dở dang là giá trị nguyên vật liệu trực tiếp kết tinh trong sản
phẩm dở dang.
1.3.3. Số dư các tài khoản
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111
1111
Tiền mặt
Tiền mặt Việt Nam 500.000.000

142
152
1541
Chi phí trả trước ngắn hạn
Nguyên vật liệu (*)
Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang (**)
20.000.000
404.500.000
57.500.000
211
2111
2112
Tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc,thiết bị
399.000.000
345.000.000
54.000.000
214
2141
Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ hữu hình
186.000.000
411
4111
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.195.000.000
(*) Chi tiết theo từng nguyên vật liệu
(**) Chi tiết theo từng Đối tượng tập hợp chi phí

1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2012
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2012, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty
TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
 Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000
14
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
 Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000
 Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000
 Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AB/2012N, ngày 05/01/2012.
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2012, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán):
 Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021545, Ký hiệu AD/2012B, ngày 05/01/2012.
Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2012, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 1:
 Phân xưởng 1: Kéo SL: 5 Kim SL: 10
Nghiệp vụ 4: Ngày 06/01/2012, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 2:
 Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8
Nghiệp vụ 5: Ngày 07/01/2012, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:
 Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200
 Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100
Nghiệp vụ 6: Ngày 15/01/2012, nhập kho thành phẩm:
 Phân xưởng 1: Quần nam: 1.000 cái
Quần nữ: 675 cái
 Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái
Áo sơ mi nữ: 1.000 cái
Nghiệp vụ 7: Ngày 27/01/2012, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ

sản xuất của tháng 1 năm 2012 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa
thuế là
15
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
5.000.000, VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/2012N,
ngày
27/01/2012.
Nghiệp vụ 8: Ngày 27/01/2012, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2012 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa
thuế GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587,
ký hiệu NT/2012N, ngày 27/01/2012.
Nghiệp vụ 9: Ngày 28/01/2012, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo
dưỡng máy móc thiết bị số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0075251, ký hiệu HĐ/2012T, ngày 28/01/2012.
Nghiệp vụ 10: Ngày 28/01/2012, nhập kho thành phẩm:
 Phân xưởng 1: Quần nam: 1.203 cái
Quần nữ: 1.000 cái
 Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái
Áo sơ mi nữ: 1.200 cái
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2012, tiền lương và các khoản trích theo
lương cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng trong
tháng 1:
 Công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1 : 116.340.000
Phân xưởng 2 :
147.000.000
 Nhân viên quản lý phân xưởng: 25.000.000

Nghiệp vụ 12: Ngày 31/01/2012, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
sản xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/01/2012, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2012.

Nghiệp vụ 14: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.
Thông tin về sản phẩm dở dang cuối kỳ:
16
Bài tập số 02: Bài tập giá thành
Phân xưởng 1: Tổng giá trị sản phẩm dở là 30.000.000, trong đó số lượng sản phẩm dở dang:
 Quần nam: SL: 200 cái Quần nữ: SL: 400 cái
Phân xưởng 2: Tổng giá trị sản phẩm dở là 22.000.000, trong đó số lượng sản phẩm dở dang:
 Áo sơ mi nam: SL: 300 cái Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái
1.5. Yêu cầu
 Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ
 Khai báo các danh mục và khai báo số dư ban đầu
 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1 năm 2012
 Tập hợp, phân bổ chi phí chung theo nguyên vật liệu trực tiếp
 Tính giá thành từng sản phẩm theo phương pháp hệ số.
 Xem báo cáo: Thẻ tính giá thành từng loại sản phẩm, Tổng hợp chi phí sản xuất.
17

×