Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.29 KB, 98 trang )

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
Đề tài: Quản lý khách sạn
I.3 Các loại hóa đơn, chứng từ:
PHIẾU ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Họ tên khách hàng:……………………………….
Số CMTND:………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………
Điện thoại:………………………………………

Ngày….tháng … năm 200….
Lễ Tân Khách Hàng

PHIẾU YÊU CẦU DỊCH VỤ CỦA KHÁCH HÀNG
Ngày… tháng… năm 200….
Họ tên khách hàng:……………………………….
Số CMTND:………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………
Điện thoại:………………………………………
Loại dịch vụ Số lượng Thời gian
Tên
phòng
Số
lượng
Đơn
giá
Ngày
thuê
Ngày
trả
Ghi chú Thành tiền
1


BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG

BẢNG KÊ DỊCH VỤ CỦA KHÁCH HÀNG
Ngày… tháng… năm 200….
Số TT:………
Họ tên khách hàng:……………………………….
Số CMTND:………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………
Điện thoại:………………………………………
Loại dịch vụ Số lượng Thời gian Chi phí
Lễ Tân Khách hàng
HÓA ĐƠN THANH TOÁN
Ngày…….tháng……năm 200……….
Họ tên khách hàng:……………………………….
Số CMTND:………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………
Điện thoại:………………………………………

Số TT Lý do Số tiền
2
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG

Lễ tân Kế Toán Khách hàng
.4 . Cơ cấu tổ chức:
Trong đó:
TỔNG GIÁM ĐỐC: Điều hành mọi hoạt động của khách sạn.
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC: Giám sát và điều hành trực tiếp các phòng ban
và bộ phận.
BỘ PHẬN BUỒNG:Phục vụ dọn dẹp phòng và bàn ăn của khách.
PHÒNH KINH DOANH: Cung cấp hàng hoá, vật tư phục vụ nhu cầu của

khách sạn.
BỘ PHẬN LỄ TÂN: Có nhiệm vụ hướng khách đăng ký đặt phòng, nhận
phòng, trả phòng và các yêu cầu dịch vụ…
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
NHÂN
SỰ
PHÒNG
KẾ
TOÁN
BỘ
PHẬN
LỄ TÂN
BỘ
PHẬN
BUỒNG
PHÒNG
BỘ
PHẬN
NHÀ
HÀNG
3
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
BỘ PHẬN NHÀ HÀNG: Phục vụ tiệc khi khách có nhu cầu.
II. Phân tích hệ thống
II.1. Biểu đồ phân cấp chức năng

Mô tả chi tiết các chức năng:
1.1. Cập nhật danh sách đăng ký P: Các khách hàng đã đăng ký phòng trước.
1.2. Cập nhật phòng: Các loại phòng hiện có trong khách sạn đuợc cập nhật thường
xuyên về trang thiết bị, tình trạng và khả năng phục vụ.
1.3. Cập nhật dịch vụ : các loại dịch vụ mà khách sạn hiện có thể phục vụ được với giá
tuơng ứng được cập nhật hàng ngày.
1.4. Cập nhật danh sách khách: các thông tin về bản thân khách hàng khi đến thuê
phòng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
1. Cập
nhật danh
mục
4. Báo cáo
thống kê
2. Cho thuê
phòng
3. Thanh
toán
1.1.Cập nhật
DS đăng ký
phòng
1.2.Cập
nhật P
1.3.Cập nhật
DV
1.4.Cập nhật
DS khách
2.1. Đăng ký
Thuê phòng
2.1. Đăng ký

sử dụng dịch
vụ
3.1. Thanh
toán phòng
3.2.Thanh
toán
Dịch vụ
4.1. Báo cáo
DS phòng
4.2. Báo cáo
doanh thu
phòng
4.3. Báo cáo
doanh thu
dịch vụ
4
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
2.1. Đăng ký thuê phòng: khi khách có nhu cầu thuê phòng khách làm việc với lễ tân
và phải thông báo rõ ràng về nhu cầu phòng cần thuê (bao nhiêu người, cần mấy
phòng,loại phòng mấy giường ,tiện nghi ra sao? ) để từ đó lễ tân mới có thể sắp xếp
phù hợp với khách được.
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ: Ngoài việc đăng ký nghỉ tại phòng đăng ký, khách có
thể sử dụng các dịch vụ khác mà khách sạn có thể có ( du lịch, điện thoại, bơi,…) chỉ
cần đăng ký với bộ phận phục vụ khách sạn.
3.1. Thanh toán phòng: Khi khách kết thúc ở trong khách sạn thì phải thông bái với lễ
tân để nhận lại phòng và kiểm tra đối chiếu các thiết bị trong phòng so với lúc nhận
phòng.
3.2. Thanh toán Dịch vụ: Ngoài việc thanh toán tiền phòng thì khách phải thanh toán
luôn cả tiền đã sử dụng các dịch vụ(điện thoại, đồ uống….) trong thời gian ở tại khách
sạn.

4.1. Báo cáo danh sách phòng: Danh sách các phòng đã được khách thuê ở, các
phòng hiện còn trống, các phòng bị hư hỏng không sử dụng đựợc
4.2. Báo cáo doanh thu phòng: Doanh thu tiền thuê phòng của khách hàng từng
ngày, tháng, quý và năm
4.3. Báo cáo doanh thu dịch vụ: báo cáo tình hình thu từ các dịch vụ mà khách đã
sử dụng hàng ngày .
II.2. Biểu đồ khung cảnh
Trong đó:
QUẢN LÝ
KHÁCH
SẠN
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
KHÁCH
1
2
4
3
5
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
1: Khách hàng đặt phòng, đăng kí sử dụng dịch vụ, yêu cầu thanh toán……
2: Khách sạn đáp ứng yêu cầu của khách hàng: Phân phòng, đáp ứng dịch vụ, gửi
phiếu thanh toán…
3: Yêu cầu báo cáo thống kê
4: Đáp ứng báo cáo thống kê
6
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
II.3 Biểu đồ mức đỉnh
Cập
nhật

danh
mục
Cho
thuê
phòng
Thanh
toán
Báo cáo
thống kê
KHÁCH
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
Yêu cầu thông tin
Trả lời phản hồi
Kho DL
Đáp
ứng
yêu cầu
Yêu
cầu báo
cáo
Hóa đơn
Hóa đơn
Đặt phòng
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
Kết quả
báo cáo

KHÁCH
Yêu cầu thanh toán
Thanh toán
Trình TT
ca nhân
7
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
II.4. Biểu đồ mức dưới đỉnh
a. Chức năng cập nhật danh mục
Cập
nhật K
Cập
nhật
DV
Cập
nhật
P
Cập
nhật DS
đăng ký
K
BPQL
BPQL
Danh mục
BPQL
Khách
Yêu cầu TT Đáp ứng
yêu cầu
Yêu cầu TT Yêu cầu TT
Yêu cầu TT

Đáp ứng
yêu cầu
Đáp ứng
yêu cầu
Đáp ứng
yêu cầu
8
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
b. Chức năng cho thuê phòng
Đăng
ký P
Đăng
ký DV
BPQL
Khách
Danh mục
Khách
BPQL
Đặt P Đáp ứng
yêu cầu
Ktra DS P
KQ Ktra
ĐK DV
Đáp ứng
y/c
Ktra DV
Đáp ứng
y/c
9
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG

c. Chức năng thanh toán
Thanh
toán P
Thanh
toán
DV
Khách
Khách
Hóa đơn
BPQL
BPQL
Thanh toán
Gửi phiếu
Thanh toán
Gửi phiếu
Y/C thanh
toán
Y/C thanh
toán
10
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
d. Chức năng báo cáo thống kê
Bóa
cáo DS
P
Báo
cáo P
Báo cáo
DV
BPQL

BPQL
Danh mục
BPQL
Yêu cầu
báo cáo
Báo cáo
Yêu cầu
báo cáo
Yêu cầu
báo cáo
Báo cáo
Báo
cáo
11
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
II.5. Mô hình thực thể liên kết:
Các thực thể
1. KHÁCH:
2. PHÒNG:
3. DỊCH VỤ
4. PHIẾU DV
5. NHÂNVIÊN
12
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
Mối liên kết:
Các thuộc tính
1. Khách: MãK, HọTên, địa chỉ, cơ quan, DC cơ quan, ngày đến.
2. PHÒNG: MaP, TenP, ĐơnGiá
3. DỊCH VỤ: MDV, tênDV, ĐVT, SL, NgaySD
4. NHÂNVIÊN: MãNV, Htên, MaToDV

KHÁCH DỊCH VỤ
NHÂN VIÊN
CHI TIẾT
DV
PHIẾU DV
PHÒNG
TỔ DỊCH
VỤ
13
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
#MãNV
TênNV
MãTổDV
NHÂN VIÊN
TỔ DV
PHÒNG
DỊCH VỤ
#MaP
Ten P
ĐơnGiá
TênToDV
MaDV
#MaToDV
#MaDV
#NgaySD
TênDV
SLDV
DVT
MaK
#MãK

họ tên
địa chỉ
cơ quan
DC CQ
ngày
đến
#MaToDV

#MãDV
MaK
TênDV
ĐVT
ĐG
SL
KHÁCH
CHI TIẾT DV
PHIẾU DV
MaToDV
#MaDV
#MaK
TênK
ĐC
NgaySD
14
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
II.6. Mô hình quan hệ
#MaK
TenK
TenCQ
D/C CQ

# NgĐến
NgĐi
#MaDV
TenDV
DVT
SL DV
ĐG DV
#NgaySD
MaToDV
TenToDV
MaNV
TenNV
MaP
TenP
SLP
ĐGP
DienGiai
#Mak
TenK
#NgĐến
NgĐi
TênCQ
Đ/C CQ
MaNV
TenNV

1NF 2NF 3NF
#MaDV
TenDV
#Ngay SD

ĐVT
SL DV
ĐG DV
DienGiai
# MaP
TênP
ĐG P
MaToDV
TenToDV

#Mak
TenK
#NgĐến
NgĐi
TênCQ
Đ/C CQ
MaNV
TenNV
#MaK
#MaDV
#Ngay SD
Ten DV
ĐVT
SL DV
ĐG DV
# MaP
TênP
ĐGP
#Mak
TenK

#NgĐến
NgĐi
TênCQ
Đ/C CQ
#MaNV
TenNV
#MaK
#MaDV
#Ngay SD
ĐVT
SL DV
ĐG DV
#MaDV
TenDV
#Ngay SD
ĐVT
SL DV
ĐG DV
DienGiai
MaToDV
TenToDV
#MaDV
#Ngay SD
TenDV
ĐV
SL DV
ĐG DV
DienGiai
# MaP
TênP

ĐGP
#MaToDV
TenToDV
15
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
Các quan hệ:
KHÁCH (#Mã K, Ten K, ĐC, Tên CQ, Đ/CCQ)
PHÒNG: (#Ma P, Ten P, ĐGP)
DỊCH VỤ(#Mã DV,#NgaySD, Tên DV, SLDV, ĐVT, Mã tổ DV)
TỔ DV (#Mã tổ DV, Tên tổ DV)
NHANVIEN (#MãNV, TênNV, MãTổDV)

Tên đề tài:
QUẢN LÍ NHÂN SỰ
16
Phú G Sn
xut
Phú G Sn
xut
K toỏn trng
K toỏn trng
BO CO BI TP LN PTTK H THNG
2.1.3.Đặc điểm tổ chức bộ máy công ty.
I. PHN TCH H THNG
Chc nng
- Cp nht lý lch nhõn viờn: Dựng cp nht nhõn viờn mi vo trong
tp tin h s nhõn viờn, trong ú cú lng c bn v ph cp chc v (nu
cú)
- Xem lý lch nhõn viờn theo mó s nhõn viờn: Cho phộp xem c lý
lch ca bt k mt nhõn viờn no trong cụng ty theo mó s phũng ban ca

nhõn viờn ang lm vic.
- Thng kờ bỏo cỏo:
Thụng tin nhp: Lý lch nhõn viờn, danh mc phũng ban, danh mc chc
v,hp ng lao dng.
17
i hi ng c ụng
i hi ng c ụng
Hi ng qun tr
Hi ng qun tr
Giỏm c cụng ty
Giỏm c cụng ty
Ban kim soỏt
Ban kim soỏt
Phú G i din
(Phớa nam)
Phú G i din
(Phớa nam)
Phú G Kinh t
Phú G Kinh t
Phú G Qun
tr hnh chớnh
Phú G Qun
tr hnh chớnh
Phũng
T
chc
Phũng
T
chc
i

Bo
v
i
Bo
v
Vn
phũng
tng
hp
Vn
phũng
tng
hp
Phũng
Kinh
doanh
tip
th
Phũng
Kinh
doanh
tip
th
Phũng
D
ỏn
Phũng
D
ỏn
Phũng

Ti
chớnh
k
toỏn
Phũng
Ti
chớnh
k
toỏn
XN
Kinh
doanh
XNK
XN
Kinh
doanh
XNK
Chi
nhỏnh
HCM
Chi
nhỏnh
HCM
Trung
tõm
GTSP
Bỡnh
Dng
Trung
tõm

GTSP
Bỡnh
Dng
Trung
tõm
Thit
k xõy
lp
Trung
tõm
Thit
k xõy
lp
Phũng
Cụng
ngh-
Sn
xut
Phũng
Cụng
ngh-
Sn
xut
Phũng
Kim
tra CL
o
lng
Phũng
Kim

tra CL
o
lng
XN
C khớ
to
phụi
XN
C khớ
to
phụi
XN
Lp
mỏy
I
XN
Lp
mỏy
I
XN
Lp
mỏy
II
XN
Lp
mỏy
II
XN
LR
Hon

thin
XN
LR
Hon
thin
Phũng
Vt t
Phũng
Vt t
Cơ cấu tổ chức
điều hành của
Công ty
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
Thông tin xuất: Các báo cáo thông tin lý lịch về nhân viên, về phòng ban,
về chức vụ,về hợp đồng lao động,một số thông tin theo yêu cầu của lãnh
đạo.
BIỂU ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG

BIỂU ĐỒ LUỒNG
MỨC KHUNG CẢNH
MỨC ĐỈNH
NV
18
QL NHÂN SỰ
TÌM KIẾMTHỐNG KÊCẬP NHẬT DL
CN hồ sơ
CNDM phòng
CN HĐLĐ
Số hợp đồng
LĐ kí

BC số người
nghỉ hưu
CNDM chức
vụ
Tìm kiếm NV
thêo tên,mã nv
Tìm kiếm NV
theo cvụ
Tim kiếm NV
theo phòng
QUẢN LÍ NHÂN SỰ
BPHẬN QUẢN LÍ
Thông tin cập nhật
Thông tin trả lời
CẬP NHẬT LLNV
TÌM KIẾM
THỐNG KÊ,BC
BỘ PHẬN QUẢN LÍ
DMPHONGDMĐLD
D
DMCVU
BỘ PHẬN QUẢN LÍ
Thông NV
theo trình độ
Thống kê
Đảng Viên
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
MỨC DƯỚI ĐỈNH CHỨC NĂNG CẬP NHẬT

MỨC DƯỚI ĐỈNH CHỨC NĂNG TÌM KIẾM

MƯC DƯỚI ĐỈNH CHỨC NĂNG BÁO CÁO
19
DMPHONG
CN HSNV
CN PHONG
CN C. VỤ
CN HĐLĐ
BỘ PHẬN QUẢN LÍ
DMHDLD
DMCHỨCVU
J
DMNVIEN
TKNV THEO
CVỤ
TKNV THEO
PHÒNG
TKNV THEO
MÃ,TÊN
DMNVIEN
DMPHONG
DMCHỨCVU
J
BỘ PHẬN QUẢN LÍ
BỘ PHẬN QUẢN LÍ
TK HĐLĐ ĐÃ KÍ
TK NV NGHI HƯU
DMNVIEN
DMHDLD
BỘ PHẬN QUẢN LÍ
BỘ PHẬN QUẢN LÍ

3,
4
3,
4
3,
4
3,
4
1,
2
1,
2
1,
2
1,
2
1,
2
3,
4
TK NV THEO
TRÌNH ĐỘ
3,
4
TK HĐLĐ ĐÃ KÍ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
1.Cập nhật ,hiệu chỉnh
2.Trả lời
3.Yêu cầu
4.Trả lời dl

 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU
 Dựa vào mô hình thực thể liên kết

20
NHÂN VIÊN PHÒNG BAN
CHỨC VỤ
H Đ LĐ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
 Dựa vào mô hình quan hệ
Trường 1NF 2NF 3NF
21
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
# Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Giới tính
Số CMTND
Địa chỉ
Điện thoại
Trình độ văn hóa
Ngoại ngữ
Đảng viên
Tôn giáo
Mã phòng
Tên phòng
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Mã HĐLĐ
Ngày kí
Ngày kết thúc

Phụ cấp
Lương cơ bản
#Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Giới tính
Số CMTND
Địa chỉ
Điện thoại
Trình độ văn hóa
Ngoại ngữ
Đảng viên
Tôn giáo
Mã phòng
Tên phòng
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Mã HĐLĐ
Ngày kí
Ngày kết thúc
Phụ cấp
Lương cơ bản
#Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Giới tính
Số CMTND
Địa chỉ
Điện thoại
Trình độ văn hóa

Ngoại ngữ
Đảng viên
Tôn giáo
Mã phòng
Tên phòng
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Mã HĐLĐ
Ngày kí
Ngày kết thúc
Phụ cấp
Lương cơ bản
#Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Giới tính
Số CMTND
Địa chỉ
Điện thoại
Trình độ văn hóa
Ngoại ngữ
Đảng viên
Tôn giáo
@Mã phòng
@Mã chức vụ
@Mã HĐLĐ
#Mã phòng
Tên phòng
22
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG

#Mã chức vụ
Tên chức vụ
#Mã HĐLĐ
Ngày kí
Ngày kết thúc
Phụ cấp
Lương cơ bản

23
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG


CHƯƠNG III : PHÂN TÍCH BÀI TOÁN QUẢN LÝ BÁN HÀNG TẠI
CỬA HÀNG THANH PHƯỢNG
3.1 Phân tích hệ thống về chức năng
3.1.1 Biểu đồ phân cấp chức năng
24
Quản lý bán hàng
Cập nhật
danh
mục
Theo dõi
nhập
xuất
Tìm
kiếm
Thống kê
báo cáo
Cập nhật danh
mục hàng

Cập nhật danh
mục khách hàng
Cập nhật danh
mục nhà cung cấp
Cập nhật danh
mục nhân viên
Theo dõi
hoá đơn
mua hàng
Theo dõi
hoá đơn
bán hàng
Tìm kiếm
mặt hàng
Tìm kiếm
nhà cung
cấp
Báo cáo
hàng tồn
Báo cáo
hàng bán
chạy
Tìm kiếm
khách hàng
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PTTK HỆ THỐNG
3.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu
Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh
Đây là mô hình hệ thống ở mức tổng quan nhất. Ta xem cả hệ thống là một
chức năng duy nhất. Các tác nhân ngoài, các luồng dữ liệu vào ra giữa các
chức năng và tác nhân ngoài.

Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Đây là sự phân rã trực tiếp từ biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh
và phải đáp ứng một số yêu cầu như:
+ Bảo toàn tác nhân ngoài và các luồng thông tin vào ra của hệ thống.
+ Bổ sung thay thế một chức năng duy nhất bởi nhiều chức năng con.
+ Bổ sung thêm các luồng dữ liệu nội bộ, và các kho dữ liệu cần thiết.
25
Quản lý
bán hàng
Khách hàng Nhà cung cấp
Bộ phận quản lý
Đơn đặt hàng
Đơn đặt hàng
Hoá đơn bán hàng
Hoá đơn mua hàng
Thông
tin
yêu
cầu
quan
ly
Thông
tin trả
lời

×