Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Bài thuyết trình: Tổng quan các phân xưởng công nghệ của nhà máy Lọc dầu Dung Quất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 140 trang )

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
CÔNG TY LỌC HÓA DẦU BÌNH SƠN
TỔNG QUAN
CÁC PHÂN XƯỞNG CÔNG NGHỆ
1
¾ Khu tuyếndẫndầu thô, cấp-xả nướcbiển = 17 ha
¾ Tuyến ống dẫnsảnphẩm = 77,46 ha
¾ Cảng xuấtsảnphẩm = 135 ha
¾ Hệ thống phao nhậpdầu không bến, tuyến ống ngầmdướibiểnvà
khu vực vòng quay tàu = 336 ha
2
2
3


Doc No : TPC-DQR-002 – SECTION 1
Rev : A Date: 31 Sept 2007
3
4
Doc No : TPC-DQR-002 – SECTION 1
Rev : A Date: 31 Sept 2007
4
5
5
1. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CẤT DẦU THÔ
CDU– Crude Distillation Unit (Unit 011)
6

Mục đích của phân xưởng CDU
 Phân xưởng chưng cấtdầu thô có nhiệmvụ chưng
cấtdầuthôđể thu được các phân đoạn có nhiệt độ
sôi, tỷ trọng và các tính chất hóa lý thích hợp cho các
quá trình chế biếntiếp theo trong Nhà máy.
7
 Công suấtthiếtkế:6,5triệutấndầu thô/năm.
 Nguyên liệu: phân xưởng có thể chế biến:
9 DầuthôBạch Hổ 100%
9 Dầu thô Dubai 100%
9 Dầuhỗnhợp: 85% Bạch Hổ + 15% Dubai
CDU - Công suất & Nguyên liệu

8
CDU - Nguyên liệu
9
Thành phần của nguyên liệu:
Dầuthôđượcgianhiệt đến nhiệt độ thích hợpsẽđược
đưa vào tháp chưng cất để tách ra thành các phân
đoạn:
1. Off gas: (C
1
,C
2
,…): được đưaquacụmthuhồi khí Gas Plant

của phân xưởng Cracking xúc tác tầng sôi (Unit 015-RFCC) để xử lý tiếp.
2. LPG: (C
3
,C
4
): được đưa đếncụmthuhồi khí Gas Plant của phân
xưởng Cracking xúc tác tầng sôi (Unit 015 – RFCC) để xử lý tiếp.
3. Naphtha tổng (Full Range Naphtha)
(C
5
→165
o

C): làm nguyên liệuchophânxưởng xử lý Naphtha bằng
hydro (Unit 012-NHT).
CDU - Sản phẩm
10
4. Kerosene (165
o
C→205
o
C): được đưasangxử lý, làm sạch (loạibỏ
Mercaptan, Naphthenic acid) tại phân xưởng 014-KTU. Kerosene thành phẩm
đượcsangbể chứa, dùng để sảnxuấtxăng máy bay (Jet A1) và pha trộndầu
Diesel (DO).

5. Light Gas Oil (LGO) (205
o
C→330
o
C): đượctrựctiếp đưa đi
pha trộnDO/FO.Khicần, mộtphầncủa dòng LGO được đưasangphânxưởng
xử lý LCO bằng Hydro (024-LCO HDT).
6. Heavy Gas Oil (HGO) (330
o
C→370
o
C): đượctrựctiếp đưa đi

pha trộnDO/FO.Khicần, mộtphầncủa dòng HGO được đưasangphânxưởng
xử lý LCO bằng Hydro (024-LCO HDT).
7. Cặnchưng cất (Residue) (>370
o
C): làm nguyên liệu cho phân
xưởng Cracking xúc tác tầng sôi (015-RFCC) để cho ra các sảnphẩmcógiátrị
thương mại cao hơn.
CDU - Sản phẩm
11
CDU - Sản phẩm
12
2. PHÂN XƯỞNG XỬ LÝ NAPHTHA BẰNG HYDRO

NHT– Naphtha Hydro Treating (Unit 012)
13
NHT - Mục đích
 Phân xưởng sử dụng thiếtbị phản ứng mộttầng xúc
tác cốđịnh để khử các tạpchấtLưuhuỳnh, Nitơ,
Oxy và kim loại có trong phân đoạnxăng tổng
(FRN) từ phân xưởng CDU nhằmchuẩnbị nguyên
liệu cho phân xưởng đồng phân hóa (023-ISOM) và
phân xưởng Reforming xúc tác liên tục (013-CCR).
 Công suấtthiếtkế 23.500 BPSD.
 Phân xưởng đượcthiếtkế bởi Nhà bản quyền UOP.
14

 Phân đoạn Naphtha tổng (FRN): từ phân xưởng CDU;
 Hydro: từ phân xưởng CCR.
NHT - Nguyên liệu
15
NHT - Các phản ứng
1. Phản ứng loại bỏ lưu huỳnh:
16
NHT - Các phản ứng
2. Phản ứng loại bỏ nitơ:
17
NHT - Các phản ứng
3. Phản ứng loại bỏ Oxy:

4. Phản ứng no hoá olefin:
18
NHT - Các phản ứng
5. Phản ứng loại bỏ Halogen:
19
NHT - Điều kiệnphản ứng:
 Xúc tác: Kim loại Mo & Ni, Mo & Co trên chất mang
Al
2
O
3
/ SiO

2
 Nhiệt độ: 315 – 385
o
C
 Áp suất: 20 – 35 barg
20
NHT - Sản phẩm
 Naphtha nhẹ (LN): đưa sang phân xưởng đồng
phân hóa (Unit 023-ISOM)
 Naphtha nặng (HN): đưa sang phân xưởng
Refoming xúc tác liên tục (Unit 013-CCR)
 Off gas: đưa đixử lý ở Gas Plant củaphânxưởng

RFCC
21
3. PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC
CCR– Continuous Catalytic Reforming (Unit 013)
22
CCR - Mục đích
 Phân xưởng sử dụng thiếtbị phản ứng chứa xúc tác
chuyển động, để chuyển hóa các Parafin
/Naphthene trong nguyên liệuHNtừ phân xưởng
012-NHT thành hợpchấtthơm (Aromatic) có chỉ
số octane cao làm phốiliệu pha trộnxăng.
 Xúc tác chuyển động liên tục theo chu trình khép

kín từ thiếtbị phản ứng sang thiếtbị tái sinh xúc
tác nhờđóhoạt tính của xúc tác được duy trì.
 Công suấtthiếtkế 21100 BPSD.
 Phân xưởng đượcthiếtkế bởi Nhà bản quyền UOP.
23
 Nguyên liệu: Naphtha nặng (HN) (C
7
-C
11
) từ phân
xưởng NHT.
CCR – Nguyên liệu

24
CCR - Các phản ứng
1. De hydro hoá Naphthene:
2. Đồng phân hoá Naphthene:
3. Đồng phân hoá Parafin:
25

×