KINH DOANH DU LỊCH TRỰC TUYẾN
Nguyễn Thị Huyền Trang
Lê Thị Tâm
Lưu Đức Bình
Nguyễn Đức Tâm
Lê Thị Loan
Trương Thị Linh
Trần Thị Tuyết Trinh
Vũ Minh Trang
Hoàng Thị Minh Ngọc
NHÓM 8 :
TÌM HIỂU VỀ NETWARE
MẠNG XÃ HỘI GOOGLE VÀ GOOGLE +1
NỘI DUNG CHÍNH
NETWARE & SOCIAL NETWORK
1.EFTPOS, POS 7. WIRELESS COMMUNICATION SYSTEM
1.EFTPOS
( Electronic fund tranfer at point of sale)
Dị ụ ể ệ ử ạ ể
•
Hình thành năm 1981
•
Sử dụng Debit Card & Credit Card
•
Thay thế cho thanh toán tiền mặt
1.2.Đặc điểm :
1.3.Đối tượng chính :
Khách du lịch, du học sinh và tầng lớp doanh
nhân
Tại Việt Nam:
•
Số lượng 36.000 POS (tỷ lệ/số dân thấp)
•
Chất lượng phục vụ không cao
•
EFTPOS & thẻ ít được sử dụng
1.5. Ý nghĩa :
•
Thuận tiện cho thanh toán
•
Áp dụng cho nhiều lĩnh vực kinh doanh
•
Hoàn thiện thương mại điện tử
Để dử dụng, người dùng phải có 1 loại thẻ
đặc biệt để truy cập vào tài khoản của họ tại
ngân hàng
1.4.Thực trạng :
2. POS (Point of Sales)
2.2.Đặc tính:
•
Kết hợp giữa phần cứng và phần mềm
•
Mở rộng (ePOS, EFTPOS) để kết nối thanh toán trực
tuyến
•
Tích hợp quản lý
•
Sử dụng cho quầy tính tiền
•
Có nhân viên thu ngân điều khiển
2.1. Khái niệm :
•
Một loại máy tính tiền cao cấp dùng để thanh toán tại quầy
bán hàng và dùng để quản lý trong các nghành kinh doanh
bán lẻ
2.3. Đối tượng & mục đích sử dụng
2.4. Thực trạng :
- Trên thế giới : sử dụng rộng rãi, là phương tiện thanh toán chính
- Tại Việt Nam : chưa phổ biến, chủ yếu để rút tiền
- Được sử dụng cho một quầy tính tiền
2.5. Chiều hướng phát triển :
-
Thanh toán mua bán tiện lợi
-
Khuyến khích thanh toán phi tiền mặt
-
Quản lý khách hàng, thăm dò thị trường tiêu dùng
-
Có tiềm năng phát triển lớn
3. COMPUTER NETWORK
3.1. Khái niệm :
Tập hợp nhiều máy tính điện tử và các thiết bị đầu cuối, kết nối với nhau bằng
các thiết bị liên lạc nhằm trao đổi thông tin, dữ liệu
3.2. Đặc điểm :
Tập trung tài nguyên
Khắc phục sự trở ngại về khoảng cách địa lý.
Tăng chất lượng và hiệu quả khai thác thông tin.
Phát triển các công nghệ trên mạng.
Một số mạng chủ yếu : mạng LAN, MAN, WAN, GAN
3.3. Đối tượng và mục đích sử dụng:
- Cho các tổ chức, cá nhân
Ứng dụng quan trọng :
•
Thư điện tử, hội nghị truyền hình (video conference)
•
Điện thoại Internet
•
Giao dịch & lớp học ảo (e-learning hay virtual class)
3.4. Thực trạng:
Ngày càng được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
3.5. Chiều hướng phát triển :
Khả năng ứng dụng lớn trong kinh doanh
Xu hướng tương lai là MAN & GAN
3. COMPUTER NETWORK
4. VIDEOTEXT
4.1.Khái niệm :
Một trong những công cụ đầu tiên được sử dụng để cung cấp thông tin (văn bản) cho một người dùng trong định
dạng giống như máy tính, truyền hình.
4.2. Đặc điểm công nghệ :
Đề cập đến hệ thống cung cấp nội dung tương tác và hiển thị nó trên truyền hình, thường sử dụng các modem để
gửi dữ liệu theo cả hai hướng
Có thể được sử dụng để đề cập đến bất kỳ dịch vụ nào đó, bao gồm cả Internet, hệ thống bảng thông báo.
4.3. Đối tượng sử dụng :
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức như các nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến…
4.4. Thực trạng sử dụng :
Sử dụng khá rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng (TV, màn hình
quảng cáo lớn, sân bay, nhà ga…)
4.5. Khả năng ứng dụng, chiều hướng phát triển :
•
Khả năng ứng dụng trong kinh doanh
•
Khả năng thay đổi: ngày càng cải tiến
4. VIDEOTEXT
5. SATELLITE
5.1.Khái niệm :
Là vệ tinh nhân tạo đặt trong không gian dùng cho viễn
thông
5.2. Đặc điểm
- Phủ sóng và kết nối ở khắp mọi nơi.
- Kỹ thuật tiếp sức vô tuyến vi ba, - kết hợp cáp quang
biển
- Kết nối nhiều thiết bị mặt đất
- Ưu điểm vượt trội : khả năng phủ sóng và kết nối ở
khắp mọi nơi.
5.3. Một vài ứng dụng tại Việt Nam
Những hình ảnh vệ tinh về đất đai, nhà cửa, là cơ sở dữ liệu cung cấp cho cơ quan thuế.
Ứng dụng vệ tinh có nhiều tác dụng với ngành nông nghiệp.
Dùng trong công tác cảnh báo thiên tai.
Công cụ gián tiếp để đưa ra quy hoạch đường xá
Vệ tinh viễn thông VINASAT-2 đã được phóng thành công vào quỹ đạo bằng tên lửa Ariane 5
5. SATELLITE
6. TELETEXT
6.1.Khái niệm :
Công nghệ sử dụng phương tiện truyền hình để cung cấp một số
thông tin cần thiết cho khán giả trong khi đang xem truyền hình và độc
lập với chương trình đang phát.
6.2. Đặc điểm :
Phương tiện gửi văn bản vào sơ đồ màn hình tivi.
Được xem như là một tiền thân của World Wide Web.
Không giống như Internet, Teletext được phát sóng, do đó nó không bị
chậm khi số người sử dụng tăng lên.
6.3. Đối tượng sử dụng :
Đài truyền hình, cung cấp thông tin trực tiếp cho khán giả dưới dạng trang tin :
Ở Việt Nam, Teletext vẫn đang trong quá trình thử nghiệm
6.4. Chiều hướng công nghệ :
- Những ứng dụng chủ yếu :
•
Chuyển tải tỷ giá hối đoái
•
Thị trường chứng khoán
•
Giá cả nông sản, tin tức thời tiết
•
Giá cả thị trường, giờ tàu xe, máy bay, kết quả xổ số
- Có khả năng phát triển
6. TELETEXT
7. FTP (File transfer protocol )
7.2. Đặc điểm :
Giao thức chuẩn công khai
Phương pháp truyền tập tin có truyền thông không an toàn.
Mật khẩu và nội dung của tập tin được truyền qua đường
dây ở dạng văn bản thường.
Giao thức có tính trì trệ rất cao
Người ta có thể dùng tính năng ủy quyền, được cài đặt
sẵn trong giao thức
7.1. Khái niệm :
Giao thức truyền tải dữ liệu giữa các máy tính thông qua server
7.3. Mục đích sử dụng
- Khi cần truyền tải dữ liệu giữa những máy tính khác nhau
- Điều kiện:
•
Máy chủ ( server)
•
Máy khách
•
Kết nối giữa các máy với máy chủ
7.4. Thực trạng:
- Có nhiều vấn đề về bảo mật, nhưng FTP vẫn là một giao thức phổ biến
- Vẫn được ứng dụng rộng rãi, nhất là trong các doanh nghiệp kinh doanh nơi hệ thống thông tin được liên kết
chặt chẽ giữa các hệ thống máy tính vận hành của doanh nghiệp
7. FTP (File transfer protocol )
8. GOOGLE
8.1. Khái niệm :
Công cụ tìm kiếm web
8.2. Đặc điểm :
Ngắn gọn, đơn giản, hiệu quả cao
Tránh sử dụng nhiều hình
Giao diện đa ngôn ngữ (hơn 100 tiếng)
Dịch vụ chính:
Google search
YouTube
Gmail
Google Maps
Google+…
8.3. Thực trạng
•
Vẫn là cỗ máy tìm kiếm lớn nhất toàn cầu.
•
83% trong tổng số 2200 cho biết sử dụng Google
•
91% hài lòng với kết quả tìm kiếm
8.4. Ứng dụng trong kinh doanh
Ứng dụng về quảng cáo
•
Là hình thức quảng cáo theo từ khóa
•
Có thể lựa chọn khoảng thời gian, địa điểm quảng cáo
•
Có thể lựa chọn hình thức quảng cáo
Xu hướng:
- Hợp tác với nhiều tên tuổi nổi tiếng khác để gia tăng chất lượng dịch vụ
8. GOOGLE
9. Wireless Communication Systems
9.1. Khái niệm :
- Là hệ thống truyển tải thông tin qua một khoảng cách
nào đó mà không cần dây dẫn hay chất dẫn điện
- Một số ví dụ điển hình :
Máy nhắn tin
Điều khiển từ xa
Điện thoại di động Laptop
9.2. Đặc điểm công nghệ :
Các thiết bị nhận và phát tín hiệu cho nhau thông qua hệ thống sóng vô tuyến.
Thông qua: tần số vô tuyến thông tin liên lạc, sóng thông tin liên lạc vi ba
9.3. Đối tượng và mục đích sử dụng :
Người dùng cũng đa dạng về tuổi tác và giới tính
Sử dụng cho những mục đích nhất định tùy thuộc vào chức năng mà nó có.
Điều kiện sử dụng :Khá dễ dàng và đơn giản.
9.4. Thực trạng sử dụng hiện nay:
Truyền thông không dây là phân khúc phát triển nhanh nhất
9. Wireless Communication Systems
9.5. Khả năng ứng dụng & chiều hướng thay đổi:
Khả năng ứng dụng vô cùng lớn và ngày càng gia tăng
Bổ sung hoặc thay thế mạng có dây
…
Khả năng thay đổi:
Sự tăng trưởng bùng nổ cùng sự gia tăng của máy tính xách tay hoặc palmtop
Ứng dụng ngày càng nhiều trong hầu hết các lĩnh vực
9. Wireless Communication Systems
10. INTRANET
10.1. Khái niệm :
Mạng dùng trong nội bộ một tổ chức, bộ phận hoặc phòng ban, cũng dùng giao thức TCP/IP của
Internet
10.2. Đặc điểm :
Sử dụng giao thức chuẩn
Cho phép công nhân viên trong nội bộ truy cập thông tin, tri thức và cơ
cấu tổ chức để thực hiện công việc 1 cách hiệu quả.
Được bảo vệ bởi bức tường lửa
Sử dụng phần cứng và phần mềm tương tự như Internet
Cho phép tổ chức cải thiện việc quản lí nội bộ ở mọi cấp bậc
-
10.3. Đối tượng và mục đích sử dụng : :
Tổ chức kinh doanh
Các phòng, ban
Sử dụng để lưu, trao đổi, chia sẻ thông tin nội bộ
10. INTRANET
Ưu điểm
Chi phí thấp
Thông tin bảo mật
Xóa bỏ được hệ thống làm việc theo kiểu hành chính.
Tăng năng xuất và lợi nhuận
Nhược điểm
Truyền tải các dữ liệu đa phương tiện sẽ gây quá tải
Giới hạn sử dụng cho nhân viên một tổ chức
10.4.Hiện trạng sử dụng
Sử dụng khá phổ biến trong các tổ chức, lĩnh vực
kinh doanh, dịch vụ
10.5. Chiều hướng thay đổi
Được sử dụng nhiều trong các ngành kinh tế
Hỗ trợ hữu ích cho hoạt động thương mại điện tử.
10. INTRANET