Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Slide thuyết trình Tìm hiểu và so sánh lãi suất tiền gửi của Một số ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.39 KB, 16 trang )

Tìm hiểu và so sánh lãi suất tiền gửi 1 số ngân hàng
Nhóm vb2
*LỆ PHÍ
1.Khái niệm
Là mức giá để trả cho các dịch vụ của ngân hàng. Lệ phí có thể như nhau
hoặc có thể thay đổi tùy vao từng điều kiện giao dịch cụ thể.
2.Phân loại
Phí sử dụng dịch vụ
-ngân hàng cung cấp các
tiện ích thanh toán giao
dịch cho KH và KH phải
trả phí khi sử dụng SV đó
Phí phạt
-khi Kh vi phạm hợp đông
hoặc làm tổn hại thất thoát
đến Tsan giấy tờ của NH sẽ
phải chịu khoản tiền phạt
LỆ PHÍ
So sánh biểu phí của 2 ngân hàng Eximbank và ACB
So sánh biểu phí của 2 ngân hàng Eximbank và ACB
Khách hàng cá nhân của hd bank
Í MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
A BIỂU PHÍ GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
I CÁC LOẠI PHÍ CHUNG
1 Mở tài khoản Miễn phí
2
Số dư tối thiểu tài khoản tiền gửi thanh toán
thông thường
50.000VND, 5USD, 5EUR
3
Phí duy trì tài khoản (áp dụng đối với TK có số


dư bình quân tháng dưới mức tối thiểu)
5.000VND
4
Đóng tài khoản trong vòng 06 tháng kể từ
ngày mở tài khoản
20.000VND, 2USD, 2EUR
ẠI PHÍ MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
A BIỂU PHÍ GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN VND
1 Nộp tiền vào tài khoản
1.1
Bằng tiền mặt
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản 0,03% 10.000VND 600.000VND
1.2 Bằng chuyển khoản
1.2.1 Ủy nhiệm chi, báo có, lệnh chuyển tiền Miễn phí
1.2.2
Ủy nhiệm thu
- Trong hệ thống
* Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản Miễn phí
* Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản 10.000VND/món
- Ngoài hệ thống
* Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản 20.000VND/món
* Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản 30.000VND/món
Lưu ý: Miễn phí nộp tiền đối với trường hợp khách hàng nộp tiền để thanh toán nợ/ lãi vay tại HDBank.
2 Rút tiền từ tài khoản
2.1
Rút tiền mặt trong hệ thống HDBank
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản 0,02% 10.000VND 500.000VND

2.2
Chuyển khoản trong hệ thống HDBank hoặc chuyển cho người nhận nhận bằng CMND trong hệ thống
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản Miễn phí
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản 10.000VND/món
OẠI PHÍ MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
A BIỂU PHÍ GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
III GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN NGOẠI TỆ
1 Nộp tiền vào tài khoản
1.1
Bằng tiền mặt
- Loại 1USD/ 1EUR và
2USD/ 2EUR
0,48% 2USD, 2EUR
- Loại từ 5 USD đến 20
USD, 5EUR đến 20EUR
0,30% 2USD, 2EUR
- Loại 50 USD/50 EUR trở
lên
0,15% 2USD, 2EUR
- Ngoại tệ khác 0,40% 4USD
1.2
Bằng chuyển khoản trong
nước
Miễn phí
2 Rút tiền từ tài khoản
2.1
Rút tiền mặt
- VND (quy đổi từ tài khoản
ngoại tệ)
Miễn phí

- USD/EUR 0,15% 2USD/3EUR
- Ngoại tệ khác 0,40% 3USD
2.2
Chuyển khoản trong nước
- Trong hệ thống
* Cùng tỉnh/TP nơi mở tài
khoản
Miễn phí
* Khác tỉnh/TP nơi mở tài
khoản
1USD/món, 1EUR/món
- Ngoài hệ thống HDBank
* Cùng tỉnh/TP nơi mở tài
khoản
0,01% 5USD, 5EUR 20USD, 20EUR
* Khác tỉnh/TP nơi mở tài
khoản
0,05% 5USD, 5EUR 50USD, 50EUR
LOẠI PHÍ MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
I PHÍ TÍN DỤNG
1 Phí liên quan đến khoản vay
1.1
Phí phạt trả nợ/ thanh lý trước hạn
- Đối với vay ngắn hạn Miễn phí
- Đối với vay trung dài hạn
1,00%/số tiền trả
nợ trước hạn
500.000VND/lần
trả nợ trước hạn
10.000.000VND/

lần trả nợ trước
hạn
- Đối với khoản vay lãi suất add-on
3,00%/số tiền trả
trước hạn

1.2
Phí phạt trả nợ trễ hạn đối với
khoản vay lãi suất add-on
300.000VND/kỳ
chậm trả

2 Phí thực hiện dịch vụ khác
2.1
Mượn hồ sơ tài sản bảo đảm
- Giấy tờ có giá do HDBank phát
hành
Thỏa thuận
100.000VND/tài
sản
10.000.000VND/
tài sản
- Tài sản khác Thỏa thuận
400.000VND/tài
sản
10.000.000VND/
tài sản
2.2
Phí thay đổi tài sản bảo đảm
- Giấy tờ có giá do HDBank phát

hành
Miễn phí
- Tài sản khác Thỏa thuận 200.000VND 10.000.000VND
Khoản mục thu phí
Mức phí
quy định
Mức
tối thiểu
Mức
tối đa
1
.
Mở tài khoản VND hay ngoại tệ
Miễn phí
2
.
Số dư tối thiểu
50.000 đ/
10 USD

3
.
Quản lý tài khoản

3.1Tài khoản thường

a. Tài khoản VND (chỉ áp dụng đối với tài khoản có số dư
thấp hơn số dư tối thiểu)
5.000 đ/
tháng


b. Tài khoản ngoại tệ (chỉ áp dụng đối với tài khoản có số dư
thấp hơn số dư tối thiểu và không hoạt động liên tục trong
6 tháng)
0,5 USD/
tháng

3.2Tài khoản đồng chủ sở hữu hoặc nhiều nhóm chữ ký
20.000 đ/
2 USD/tháng

3.3Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt theo yêu cầu khách
hàng
20.000 đ/
2 USD/tháng

4
.

Phí đóng tài khoản VND hay ngoại tệ trong vòng 01
năm kể từ ngày mở
20.000đ/2USD
Ngân hàng EXIMBANK
Biểu phí mở và quản lý tài khoản
Khoản mục thu phí
Mức phí
quy định
Mức
tối thiểu
Mức

tối đa
I. GIAO DỊCH BẰNG VND

1
.
Giao dịch tiền mặt

1.
1
Nộp tiền mặt vào tài khoản

a. Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
Miễn phí
b. Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
0,03% 10.000 đ 1.000.000 đ
1.
2
Rút tiền mặt từ tài khoản

a. Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
Miễn phí
b. Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
0,02%/số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ
c. Trường hợp rút tiền mặt trong vòng 2 ngày làm việc kể từ
ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thu thêm phí kiểm đếm
0,03% 10.000 đ 1.000.000 đ
d. Trường hợp rút tiền mặt trong vòng 2 ngày làm việc kể từ
ngày nhận chuyển khoản từ thẻ tiết kiệm khác địa bàn thu
thêm phí kiểm đếm
0,01%/số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ

1.
3
Nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống Eximbank cho
người nhận không có tài khoản (nhận bằng CMND)

a. Cùng Tỉnh/Thành phố
0,03% 20.000đ 1.000.000 đ
b. Khác Tỉnh/Thành phố
0,06% 20.000đ 2.000.000đ
Biểu phí thanh toán trong nước
Biểu phí thanh toán trong nước
Khoản mục thu phí
Mức phí
quy định
Mức
tối thiểu
Mức
tối đa
1. Nộp tiền mặt vào tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm hỗn
hợp, tiết kiệm qua đêm, tiền gửi "Call" 48 giờ

1.1Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tiết kiệm
Miễn phí
1.2Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tiết kiệm

a. VND
0,03% 10.000đ 1.000.000đ
b. Ngoại tệ
0,15% 2USD
2. Rút tiền tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, vàng giữ hộ (miễn

phí cho phần tiền, vàng gửi lại cho chính chủ tài khoản)

2.1Cùng Tỉnh/Thành phố nơi gửi tiền, vàng
Miễn phí
2.2Khác Tỉnh/Thành phố nơi gửi tiền, vàng

a. VND
0,01%/số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ
b. Ngoại tệ (Eximbank đáp ứng tùy nguồn ngoại tệ tại nơi rút)
0,10%/số tiền rút 2USD
c. Vàng (Eximbank đáp ứng tùy nguồn vàng tại nơi rút)
0,10%/số vàng rút 40.000đ
3. Rút tiền mặt, vàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày
nộp tiền mặt vào thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, tài
khoản giữ hộ vàng mà trước khi rút khách hàng không sử
dụng một dịch vụ nào (cầm cố, chuyển đổi ngoại tệ trên
thẻ tiết kiệm,…) có liên quan đến số tiền rút ra trên thẻ tiết
kiệm đã gửi, chứng chỉ tiền gửi, tài khoản giữ hộ vàng thì
thu phí kiểm đếm

3.1VND (Áp dụng kể cả việc chuyển khoản đối với tiết kiệm hỗn
hợp)
0,03%/số tiền rút 10.000đ 1.000.000đ
3.2Ngoại tệ
0,05%/số tiền rút 5USD
3.3Vàng

a. Cùng Tỉnh/Thành phố nơi gửi vàng
1.000đ/lượng 20.000đ 1.000.000đ
b. Khác Tỉnh/Thành phố nơi gửi vàng

2.000đ/lượng 30.000đ 2.500.000đ
Biểu phí tiền gửi tiết kiệm
Nhận xét:

Giống nhau:
-
Mở tài khoản : miễn phí
-
Rút tiền cùng địa bàn không mất tiền
phí, còn khác tỉnh thành phố thì mất
phí(0.03%)
-
Nhìn chung mức phí các sản phẩm dịch
vụ tương ứng của hai ngân hàng ko có
chênh lệch lớn.

Khác nhau: ngân hàng eximbank có
nhiều sản phẩm đa dang hơn: ngoài
mức phí gửi tiết kiệm cho tiền VNĐ,
ngoại tệ, còn có bằng vàng
LÃI SUẤT
*KHÁI NIỆM:
Lãi suất theo nghĩa chung nhất là giá cả của tín dụng., được
biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm trên cở sở so sanh giữa lợi tức
thu được với số tiền cho vay trong một thời gian nhất định
-thực chất lãi suất được biểu hiện bằng quan hệ tỷ lệ giữa lợi
tức tín dụng và tổng số tiền vay trong một thời gian nhất định
*Các tiêu chuẩn phân loại LS
Lãi suất
Thời hạn

tín dụng
LS
Loại
hinh tín
dụng
Giá trị
thực của
LS
Mức ổn
định của
LS
Phương
thức đo
lường
So sánh LS một số ngân
hàng
5. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM, TIỀN GỬI CÁ NHÂN EXIMBANK
Lãnh lãi
trước
Lãnh lãi
hàng tháng
Lãnh lãi
hàng quý
Lãnh lãi
hàng năm
Lãnh lãi
cuối kỳ
Không kỳ hạn 1,00
1 ngày (TK qua đêm) 1,20
2 ngày (Call 48 giờ) 1,20

1 tuần 2,00
2 tuần 2,00
3 tuần 2,00
1 tháng 8,80 8,95
2 tháng 8,80 8,85 8,95
3 tháng 8,70 8,75 8,95
4 tháng 8,60 8,65 8,95
5 tháng 8,60 8,65 8,95
6 tháng 8,50 8,55 8,60 8,95
7 tháng 8,50 8,55 8,95
8 tháng 8,40 8,45 8,95
9 tháng 8,30 8,35 8,40 8,95
10 tháng 8,30 8,35 8,95
11 tháng 8,20 8,25 8,95
12 tháng 10,90 11,80 12,10 12,30
13 tháng 11,20 12,30 12,80
15 tháng 10,40 11,50 11,80 12,00
18 tháng 10,10 11,50 11,80 12,00
24 tháng 9,60 11,00 11,60 11,70 12,00
25 tháng 9,60 10,90 12,00
36 tháng 8,80 10,70 11,60 11,70 12,00
60 tháng 7,00 9,70 10,60 10,70 11,00
+kỳ hạn linh hoạt có đủ các kỳ hạn từ 1 ngày, 2 ngày , 3 ngày, đến 1 tuần
cho khách hàng
+lãi suất hấp dẫn linh hoạt
+rút gốc và lãi linh hoạt
+các gói sản phẩm đa dạng phong phú nhiều lựa chon cho khách hàng
như là tiết kiệm đa lộc, tiết kiệm cho con yêu, tiết kiệm hỗn hợp, tiết kiệm
linh hoạt
Ưu điểm về lãi suất tiết kiệm của ngân hàng eximbank

L/O/G/O
Nhóm văn bằng 2
1.Ngô Thị Ngọc Quỳnh
2.Trần Thị Thanh Lịch
3.Phạm Hoàng Tuấn
4.Nguyễn Thị Hà Thu
5.Nguyễn Thị Minh Trang
6.Đinh Tuấn Anh

×