Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

HỆ THỐNG THIẾT BỊ LÀM ĐÔNG NHANH CHO SẢN PHẨM ĐÔNG RỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.88 KB, 34 trang )


 !"#$%&'()"*+,-&.
/+,-&012&3045&-&%678+0.278+9#+$,8$
%&:8;,<&,=>?%&+1&."*+,-&+<$%&";,
:2&1.:89 @&5&&9*A
1
BCDEFGHIBIE
JKILIFGH

1 9 5 9

?MJNOHPQ?REHIK
HSTUEVW?MEIHK
LXPQ?MEBD
Ngưi hưng dn : L>&YIZ
Hc viên thc hin : [4)?\
Lp : CNSTH 2012
MSHV : 54CH106
Nha Trang, tháng 06 năm 2013
H thống lạnh I.Q.F được viết tắt từ chữ tiếng Anh Individual Quickly Freezer, nghĩa là
h thống cấp đông nhanh các sản phẩm ri. Một trong những điểm đặc bit của h thống I.Q.F
là các sản phẩm được đặt trên các băng chuyền, chuyển dộng vi tốc độ chậm, trong quá trình
đó nó tiếp xúc vi không khí lạnh nhit độ thấp và nhit độ hạ xuống rất nhanh. Buồng cấp
đông kiểu I.Q.F chuyên sử dụng để cấp đông các sản phẩm dạng ri. Tốc độ băng tải di chuyển
có thể điều chỉnh được tuỳ thuộc vào loại sản phẩm và yêu cầu công ngh. Trong quá trình di
chuyển trên băng chuyền sản phẩm tiếp xúc vi không khí đối lưu cưỡng bức vi tốc độ ln,
nhit độ thấp -35÷-43
o
C và hạ nhit độ rất nhanh. Vỏ bao che buồng cấp đông là các tấm cách
nhit polyurethan, hai mặt bc inox.
Buồng cấp đông I.Q.F có 3 dạng chính sau đây:


- Buồng cấp đông có băng chuyền kiểu xoắn : Spiral I.Q.F
- Buồng cấp đông có băng chuyển kiểu thẳng : Straight I.Q.F
- Buồng cấp đông có băng chuyền siêu tốc : Impingement I.Q.F
Đi đôi vi buồng cấp đông các h thống còn được trang bị thêm các băng chuyền khác như
băng chuyền hấp, băng chuyền làm nguội, băng làm khô, băng chuyền mạ băng, và buồng tái
đông.
1. $%&Z,-&>]>^_(`&Z,-&:(a& ;&bc
Ld,`&e"f
Trên hình gii thiu sơ đồ nguyên lý h thống cấp đông IQF, có băng chuyền cấp đông
dạng xoắn, sử dụng môi chất NH3. H thống cấp đông vi buồng cấp đông có băng tải dạng
xoắn yêu cầu công suất lạnh tương đối ln, thi gian đông lạnh ngắn nên thưng sử dụng
phương pháp cấp dịch bằng bơm. Thiết bị đi kèm băng chuyền cấp đông là băng chuyền tái
đông.
Ngưi ta thưng sử dụng nưc để xả băng cho các dàn lạnh của băng chuyền cấp đông
và tái đông. Để làm khô băng chuyền ngưi ta sử dụng khí nén. Các thiết bị khác bao gồm:
Bình chứa cao áp, hạ áp, thiết bị ngưng tụ, bình tách dầu, bình trung gian, bình thu hồi dầu,
bơm dịch, bơm nưc giải nhit, xả băng và bể nưc xả băng.
2
Trên hình là cấu tạo của buồng cấp đông I.Q.F dạng xoắn. Buồng có cấu tạo dạng khối
hộp, các tấm vách là tấm cách nhit polyurethan dày 150mm, tỷ trng 40 kg/m3, hai mặt inox.
Bên trong bố trí một băng tải vận chuyển sản phẩm cấp đông đi theo dạng xoắn lò xo từ
dưi lên trên. Dàn lạnh không khí đối lưu cưỡng bức vi tốc độ cao và nhit độ rất thấp, đạt
-40÷ -30
o
C. Buồng cấp đông vi băng tải kiểu xoắn có cấu tạo nhỏ gn, nên tổn thất lạnh
không ln, hiu quả làm lạnh cao và không gian lắp đặt bé. Tuy nhiên vic chế tạo, vận hành
và sửa chữa khá phức tạp, nhất là cách bố trí băng tải. Buồng có 04 cửa ra vào ở hai phía rất
tin lợi cho vic kiểm tra, v sinh và bảo trì bảo dưỡng. Nền buồng được gia cố thêm lp nhôm
để làm sàn và máng thoát nưc, nhôm đúc có gân dạng chân chim chống trượt dày 3mm.
Băng tải hàng làm bằng vật liu inox hoặc nha đặc bit, có thể điều chỉnh chuyển

động nhanh chậm vô cấp nh bộ biến tần đin tử (Inverter) tương ứng kích cỡ sản phẩm khác
nhau. Buồng có h thống rửa v sinh bằng nưc và thổi khô băng tải bằng khí nén. Buồng cấp
đông có búa làm rung để chống các sản phẩm dính vào nhau và vào băng tải. Dàn lạnh sử dụng
môi chất NH3, ống trao đổi nhit là vật liu inox, cánh nhôm, xả băng bằng nưc. Dàn lạnh có
quạt kiểu hưng trục, mô tơ chịu được ẩm ưt. Tất cả các chi tiết của băng chuyền cấp đông
3
IQF như ; Khung đỡ băng chuyền, khung đỡ dàn lạnh, vỏ che dàn lạnh đều làm bằng vật liu
không rỉ.
− Đảm bảo điều kin v sinh an toàn thc phẩm theo tiêu chuẩn HACCP/ FDA.
− Đảm bảo cấp đông theo đúng công suất thiết kế
− Thích hợp cho vic cấp đông nhiều loại sản phẩm.
− Tỷ l hao hụt thấp.
− Băng chuyền bằng thép không gỉ, tốc độ có thể điều chỉnh vô cấp tùy thuộc vào chủng loại và
kích thưc sản phẩm.
− Vỏ thiết bị được lắp ghép từ các tấm panel cách nhit PU, hai mặt panel được bc bằng tole
color-bond hoặc thép không gỉ.
4
− Điều khiển bằng PLC và màn hình giao tiếp rất thuận tin cho vic vận hành và điều chỉnh.
Thiết bị điều khiển có thể kết nối vi h thống giám sát và điều khiển trung tâm.
,8+7\:
− Công suất cấp (kg/h): 500 &npsp;&npsp;&npsp; 350 &npsp;&npsp;&npsp; 250
− Sản phẩm cấp đông: tôm, mc, cá
− Nhit độ sản phẩm vào / ra (
O
C): +10 / -18
− Nhit độ buồng đông (
O
C): -32 ÷ -36
− Thi gian cấp đông (phút):7 ÷ 45
− Kiểu cấp dịch: bơm dịch

− Kiểu cấp dịch: ammonia/ freon
− Xả băng: bằng nưc / ga nóng
− Nguồn đin: 3P/380V/50Hz
5
(a&#Z,-&L0."]^
6


7

8
2. $%&Z,-&>]>^(`&Z,-&:(a&#78g&
HZ;(a&# ;&g&
Trên hình gii thiu một buồng cấp đông I.Q.F có băng chuyền dạng thẳng vi các dàn
lạnh được bố trí bên trên các băng chuyền, thổi gió lạnh lên bề mặt băng chuyền có sản phẩm
đi qua. Vỏ bao che là polyurethan dày 150mm, bc inox hai mặt. Toàn bộ băng chuyền trải dài
theo một đưng thẳng. Băng chuyền dạng thẳng đơn giản dễ chế tạo, sản phẩm cấp đông được
đưa vào một đầu và ra đầu kia. Để thi gian cấp đông đạt yêu cầu, chuyền dài của băng chuyền
khá ln nên chiếm nhiều din tích. Để hạn chế tổn thất nhit ở cửa ra vào của các băng tải, khe
hở vào ra rất hẹp. Một số buồng cấp đông có khe hở có thể điều chỉnh được tuỳ thuộc từng loại
sản phẩm.
9
`&Z,-&>]>^:(a&#g&
-&%7\(`&Z,-&>]>^78g&
Tham khảo kích thưc dây chuyền I.Q.F của MYCOM vi kích thưc băng tải 1200mm và
1500mm như sau:
Model: MSF-12 (Dây chuyền rộng 1200mm)
hHi%jk(8) l#:j.k(a&
10
Model: MSF-15 (Dây chuyền rộng 1500mm)

trong đó:
A- Chiều dài tổng thể của băng chuyền
B- Chiều dài cấp đông
C- Chiều rộng băng chuyền
Chiều cao băng chuyền là 3000mm
11
-&%7\(`&Z,-&>]>^ ;&g&m.LnIBn^HK
Sơ đồ nguyên lý h thống cấp đông I.Q.F vi buồng cấp đông có băng tải dạng thẳng
không có gì khác so vi sơ đồ của h thống có băng tải dạng xoắn.
a&#Z,-&. ;&0178"_g&!.0!!m.H-&d,$
";*o&
12
?-/+
− Đáp ứng tiêu chuẩn v sinh an toàn thc phẩm HACCP/FDA.
− Đảm bảo cấp đông theo đúng công suất thiết kế.
− Thích hợp cho vic cấp đông nhiều loại sản phẩm dạng ri.
− Tỷ l hao hụt sản phẩm thấp.
− Băng chuyền kiểu lưi thẳng, vật liu chế tạo bằng thép không gỉ hoặc nha. Tốc độ băng
chuyền có thể điều chỉnh vô cấp tùy thuộc vào chủng loại và kích thưc sản phẩm.
− Vỏ thiết bị được lắp ghép từ các tấm panel cách nhit PU, hai mặt panel được bc bằng tole
color-bond hoặc thép không gỉ.
− Điều khiển bằng PLC và màn hình giao tiếp rất thuận tin cho vic vận hành và điều chỉnh.
Thiết bị điều khiển có thể kết nối vi h thống giám sát và điều khiển trung tâm.
,8+7\
− Công suất cấp (kg/h): 500; 350; 250
− Sản phẩm cấp đông: tôm, mc, cá…
− Nhit độ sản phẩm vào / ra (
o
C): +10/-18
− Nhit độ buồng đông (

o
C): -32 ÷ -36
− Thi gian cấp đông (phút): 3 ÷ 30
− Kiểu cấp dịch: bơm dịch
− Môi chất lạnh: ammonia / freon
− Xả băng: bằng nưc / ga nóng
− Nguồn đin: 3P/380V/50Hz
3. $%&Z,-&>]>^e%
HZ;*&e"f"*+$
Cấu tạo:
13
Về cấu tạo băng chuyền cấp đông IQF siêu tốc không khác mấy so vi băng chuyền
dạng thẳng. Bên trong bố trí 1 hoặc 2 băng tải sản phẩm có khả năng điều chỉnh tốc độ vô cấp,
tuỳ theo yêu cầu cấp đông của nhiều sản phẩm khác nhau. Các dàn lạnh xếp thành 02 dãy 2
bên băng tải. Để dòng không khí hưng tập trung vào sản phẩm trên băng tải, ngưi ta lắp h
thống ống hưng gió cũng bằng vật liu thép không rỉ.
Buồng cấp đông có bao che cách nhit bằng polyurethan, dày 150đến 200mm, hai bên 2
lp inox, phủ sơn nha thc phẩm màu trắng hai mặt. Buồng cấp đông có cửa ra vào kiểu kho
lạnh vi h thống đin trở nhit sưởi cửa, bên trong cũng có h thống đèn chiếu sáng. H thống
băng tải rất đơn giản được thiết kế để giảm thiểu chi phí bảo dưỡng. Tốc độ của băng có thể
thay đổi cho từng loại sản phẩm cấp đông khác nhau. Băng tải cấp đông chuyển động có thể
điều chỉnh vô cấp nh bộ biến tần và đạt tốc độ khoảng từ 0,5 đến 10 m/phút, cho thi gian cấp
đông từ 0,5 phút đén 10 phút.
Khung đỡ băng tải và các thiết bị cũng làm bằng vật liu inox. Dàn lạnh làm bằng thép
không rỉ vi các cánh tản nhit bằng nhôm thiết kế cho bơm cấp dịch tuần hoàn NH
3
/R
22
bưc
cánh được thiết kế đặc bit để tăng hiu quả truyền nhit và v sinh dễ dàng. Băng tải bằng

inox dạng lưi có kích cỡ M8 x 2,5 (bưc 8mm và thanh inox cỡ 2,5mm). Chiều cao cho thông
sản phẩm khoảng 50mm (tiêu chuẩn 35mm)
V sinh các băng tải bằng nưc có áp lc do ngưi sử dụng đấu vào h thống vòi phun
bằng đồng để rửa băng tải và h thống xả tuyết để làm sạch dàn. Các bộ phận bên trong máy có
thể xịt rửa thủ công bằng nưc có pha hoá chất phù hợp. Quạt gió kiểu ly tâm vi mô tơ nối
trc tiếp, cánh quạt bằng nhôm và lồng dn khí vào trong, mô tơ quạt bằng hợp kim nhôm đặc
bit được sơn phủ.
− Buồng cấp đông được thiết kế vi một hoặc nhiều băng tải thẳng xuyên suốt có nhiều cỡ rộng
và luồng gió khác nhau.
− Khu vc mở để tiếp nhận nguyên liu đầu vào của máy cấp đông có thể thay đổi dễ dàng để
phù hợp vi độ dày sản phẩm cấp đông.
14
− Băng tải được làm bằng thép không rỉ
− H thống được thiết kế theo từng môđun lắp sẵn cho phép tăng giảm năng suất cấp đông trong
một dải rộng. Mỗi môđun đều có dàn lạnh, quạt làm bằng nhôm được lắp hoàn chỉnh.
Băng chuyên cấp đông siêu tốc
Tất cả bề mặt và sàn đều kín nưc, bên trong máy cấp đông có độ dốc nghiêng để tháo nưc dễ
dàng.
H thống xả tuyết dàn lạnh bằng nưc hoạt động t động vào cuối ca sản xuất.
Hpa&m.$%&:
− Các tấm phân phối khí phía bên trên có thể dễ dàng được nâng lên hoặc hạ xuống để v sinh
thưng xuyên và bảo dưỡng cho khu vc tiếp xúc và để cấp đông sản phẩm.
− Dàn lạnh bố trí hở ở cả 2 phía để kiểm tra dễ dàng khi dừng máy
15
− Băng tải làm bằng thép không rỉ được thiết kế bằng 01 lp lưi inox đơn giản, để hạn chế vic
sản phẩm kẹt trong quá trình sản xuất.
− Bảng đin điều khiển máy cấp đông và điều chỉnh thi gian cấp đông ở mi chế độ vận hành,
v sinh xả tuyết dàn lạnh. Vic điều chỉnh nhit độ giúp dễ dàng theo dỏi và kiểm soát chất
lượng sản phẩm.
− Nguyên lý làm vic

− Trong suốt thi gian cấp đông, khi sản phẩm di chuyển xuyên qua buồng cấp đông trên những
băng chuyền, hàng ngàn tia khí lạnh vi tốc độ cao hưng trc tiếp và liên tục lên mặt trên và
mặt dưi của sản phẩm, thổi hơi nóng bao bc quanh sản phẩm đẩy nhanh quá trình trao đổi
nhit. Các tia khí lạnh này làm lạnh đạt hiu quả tương đương phương pháp nhúng nitơ lỏng.
− Khi các tia khí lạnh thổi qua bề mặt sản phẩm, trên bề mặt sản phẩm nhanh chóng tạo nên một
lp băng mỏng bao bc quanh sản phẩm, làm giảm mất nưc và giữ sản phẩm không bị biến
dạng về mặt cơ hc. Hình dạng và kích thưc ban đầu của sản phẩm được duy trì trong suốt
quá trình cấp đông. Có nhiều ưu điểm vi kiểu thiết kế đặc bit này:
− Cùng thi gian cấp đông nhanh như máy cấp đông sử dụng nitơ lỏng
− Hạn chế mất nưc tối thiểu ngang bằng hay tốt hơn cấp đông bằng ni tơ lỏng
− Chi phí vận hành bằng phân nửa so vi phương pháp dùng ni tơ lỏng
− Chất lượng sản phẩm tuyt hảo, không bị cháy lạnh
− Sản phẩm không bị dịch chuyển trong máy cấp đông
− Không bị ảnh hưởng của s rung động khi di chuyển
− Sản phẩm cấp đông hoàn toàn phẳng phiu, giữ nguyên hình dạng ban đầu
16
− Đáp ứng tiêu chuẩn v sinh công nghp
'7'!787%*ie
• Lắp đặt nhanh
• Xây lắp nhà máy theo tiêu chuẩn xây dng chất lượng cao
• Thiết kế tiêu chuẩn phù hợp vi dây chuyền sản xuất của khách hàng vi bề rộng và
công suất t chn
• Dễ dàng mở rộng bằng các khối bỏ sung để tăng công suất sau này
• H thống lạnh NH3 hoặc Frêôn hợp nhất, tiêu chuẩn
• H thống cấp đông siêu tốc được thiết kế để chế biến các loại sản phẩm mỏng, dẹt như
cá fillets, tôm cũng như các loại bánh nưng, khoai và các sản phẩm trứng
H9-&%"*+$m.(`&Z,-&e%
− Sản phẩm cấp đông: Tôm, cá các loại, đặc bit phù hợp dạng ri không bao gói.
− Nhit độ sản phẩm đầu vào: +10
o

C đến +12
o
C
− Nhit độ trung bình sản phẩm đầu ra : - 18
o
C
− Nhit độ dàn lạnh/không khí: -43/-40
o
C
− Thi gian cấp đông rất ngắn
H thống cấp đông I.Q.F siêu tốc có đặc điểm là nhit độ không khí làm vic rất thấp -40
o
C và
tốc độ lưu động không khí mạnh và tiếp xúc 2 mặt trên và dưi sản phẩm nên thi gian cấp
đông rất ngắn.
+ Tôm vỏ 16/20 Không quá 5 phút
+ Tôm luộc 31/40 Không quá 3 phút
17
− Môi chất lạnh NH3 có dùng bơm dịch tuần hoàn.
Tỷ l hao hụt sản phẩm rất bé. Ví dụ, đối vi tôm các loại ở dạng sơ chế, tỷ l hao hụt khi cấp
đông khoảng 0,6 đến 0,9%, nghĩa là không vượt quá 1%.
Thi gian cấp đông và hao hụt nưc
18
-&%7\+<%(`&Z,-&e%
Thông số buòng cấp đông I.Q.F siêu tốc của SEAREFICO
%03'()(e0&(`&Z,-&e%
* Buồng cấp đông siêu tốc FRIGOSCANDIA Thụy Điển.
19
Hin nay ở nưc ta sử dụng tương đối phổ biến buồng cấp đông siêu tốc của hãng
FRIGOSCANDIA Thụy Điển. Băng chuyền dạng thẳng của FRIGOSCANDIA (Thụy Điển)

ứng dụng công ngh va chạm (Impingement), công ngh hin đại nhất trong các trong các kiểu
máy cấp đông băng chuyền thẳng hin có trên thị trưng. Đó là kiểu máy ADVANTEC
TM
Dưi đây là thông số kỹ thuật h thống cấp đông siêu tốc kiểu ADVANTEC 500 kg/h
- Kiểu máy ADVANTEC
TM
1M-1250-1 của FRIGOSCANDIA
j>J3_
- Kích thưc phủ bì : 6410 x 3700 x 3000mm (LxWxH)
- Chiều cao đầu nạp liu : 950mm
- Chiều cao đầu ra liu : 950mm
- Chiều rộng băng tải : 1250mm, khổ hữu dụng 1220mm
k>H-&ZZ,-&
- Sản phẩm cấp đông : Tôm, cá các loại, đặc bit phù hợp dạng ri không bao gói.
- Nhit độ sản phẩm đầu vào: +10
o
C đến +15
o
C
- Nhit độ sản phẩm đầu ra : - 18
o
C
- Nhit độ dàn lạnh/không khí : -43/-40
o
C
- Công suất sản phẩm
+ Tôm vỏ 16/20 450 kg/h
+ Tôm luộc 31/40 550 kg/h
20
- Thi gian cấp đông

+ Tôm vỏ 16/20 Không quá 5 phút
+ Tôm luộc 31/40 Không quá 3 phút
q>-&%#$
- Công suất lạnh yêu cầu cho sản lượng 500 kg/h là ; 90 kW
- Môi chất lạnh NH3 có dùng bơm dịch tuần hoàn đạt nhit độ bay hơi ở dàn lạnh là t
o
=- 43
o
C
r>-&%#,$
- Công suất băng tải
Loại 01 băng tải đơn : 01 mô tơ 0,75 kW/380V/3Ph/50Hz
- Công suất đin cho quạt : 02 quạt vi mô tơ có công suất 9 kW
- Công suất tiêu thụ đin của thiết bị : 22 kW
- Công suất đin tối đa : 27 kW
s>$%&b,9 *";
- Lưu lượng nưc tối đa cần thiết : 400 Lít/phút dùng để xả đá dàn lạnh
- Ngoài ra còn cần lượng nưc có dung lượng 100 Lít/phút để phục vụ rửa belt qua h thống
vòi phun trong khoảng 5 phút.
t>["$Z;
- Quạt gió : cánh quạt bằng hợp kim nhôm đặc bit do Frigoscandia chế tạo
21
- Băng tải : bằng inox dạng lưi có kích cỡ M8 x 2,5 vi mắt lưi có bưc 8mm & cng inox
cỡ 2,5mm.
- Khung sàn đỡ băng tải và các cơ cấu đi kèm : Bằng inox
- Vỏ panel bao che : Bằng P.U dày 100mm . phủ sơn nha thc phẩm màu trắng .
- Cấu tạo dàn lạnh và các tấm tản nhit : Bằng inox & các cánh tant nhit bằng nhôm có bưc
cánh đặc bit để tăng hiu quả truyền nhit và v sinh dễ dàng.
- Phương pháp v sinh các băng tải : bằng nưc có áp lc do ngưi sử dụng đấu vào h thống
bec phun để rửa belt & h thống xả tuyết để làm sạch dàn. Các b phân bên trong máy có thể

xịt rửa thủ công bằng nưc có pha hoá chất phù hợp.
u>.@/+
Đối vi tôm các loại ở dạng sơ chế : Tỷ l hao hụt khi cấp đông khoảng 0,6 đến 0,9%. Nghĩa là
không vượt quá 1%.
Thiết Bị Cấp Đông Siêu Tốc của Công ty Tuấn Ngc Anh:
Để rút ngắn thi gian cấp đông các sản phẩm ri, hin nay Searee đã nghiên cứu và chế
tạo thành công thiết bị cấp đông siêu tốc, ứng dụng nguyên lý phun hàng ngàn tia khí lạnh vi
tốc độ cao hưng trc tiếp lên mặt trên và mặt dưi của sản phẩm, thổi đi các hơi nóng bao bc
xung quanh sản phẩm, đẩy nhanh tiến trình trao đổi nhit.
Các tia khí này cho phép h thống đạt được hiu quả làm lạnh nhanh và giữ nguyên
hình dạng sản phẩm ban đầu.
− Đảm bảo điều kin v sinh an toàn thc phẩm theo tiêu chuẩn HACCP/FDA.
− Thi gian cấp đông cc nhanh, tương đương vi phương pháp cấp đông nitrogen lỏng.
− Hạn chế mất nưc tốt hơn phương pháp nitrogen lỏng.
− Kích thưc thiết bị giảm gần 1/2 so vi IQF thông thưng.
− Chất lượng sản phẩm cao, không bị cháy.
− Toàn bộ băng chuyền, khung đỡ, hộp chia gió, tấm chắn gió… đều làm bằng thép không gỉ.
22
− H thống băng tải được thiết kế đơn giản, cho phép giảm thiểu chi phí bảo dưỡng. Tốc độ băng
chuyền có thể điều chỉnh vô cấp tùy thuộc vào chủng loại và kích thưc sản phẩm cấp đông.
− Vỏ thiết bị được lắp ghép từ các tấm panel cách nhit PU, hai mặt panel được bc bằng tole
color-bond hoặc thép không gỉ.
− Tủ đin vi thiết bị điều khiển PLC được lập trình sẵn. Vic điều chỉnh và lưu trữ các thông số
kỹ thật được thc hin trên màn hình tinh thể lỏng LCD. Thiết bị có thể kết nối vi máy tính.
− Đặc điểm kỹ thuật - Công suất cấp (kg/h): 500; 250.
− Sản phẩm cấp đông: tôm, mc, cá….
− Nhit độ sản phẩm vào/ra (oC): +10/-18.
− Nhit độ buồng đông (oC): -38 ÷ -40.
− Thi gian cấp đông (phút): 2 ÷ 15.
− Kiểu cấp dịch: bơm dịch.

− Môi chất lạnh: ammonia / freon.
− Xả băng: bằng nưc / ga nóng.
− Nguồn đin: 3P/380V/50Hz.
Trong suốt thi gian cấp đông, khi sản phẩm được di chuyển xuyên qua buồng lạnh trên
những băng chuyền, hàng ngàn tin khí lạnh vi tốc độ cao hưng trc tiếp và lên mặt trên và
mặt dưi của sản phẩm, thổi đi các hơi nóng bao bc xung quanh sản phẩm, đẩy nhanh tiến
trình trao đổi nhit. Các tia khí này cho phép h thống đạt được hiu quả làm lạnh tương đương
máy cấp đông dùng chất nitrogen lỏng.
Trong buồng IQF, sản phẩm được di chuyển trên băng tải dạng tấm phẳng bằng vật liu
thép không rỉ. Hàng ngàn tia và màn khí lạnh vi tốc độ cc cao thổi trc tiếp và liên tục lên
mặt trên của sản phẩm và mặt dưi của băng tải, cùng vi h số dn nhit cao của loại băng tải
sử dụng, đã làm lạnh nhanh sản phẩm bằng hai phương pháp là trao đổi nhit đối lưu và tiếp
xúc. Do s trao đổi nhit diễn ra đồng thi trên tất cả bề mặt sản phẩm, nên quá trình cấp đông
diễn ra nhanh và hiu quả hơn IQF belt tấm phẳng truyền thống.
23
3a&=0<
• Thi gian cấp đông được rút ngắn gần một nửa nh áp dụng nguyên lý cấp đông siêu
tốc.
• Hao hụt trng lượng của sản phẩm thấp.
• Chất lượng của sản phẩm cao và không bị biến dạng trong quá trình cấp đông.
• Vận hành đơn giản và giảm chi phí so vi các IQF tấm phẳng dùng tấm plate và chất tải
lạnh là nưc muối
24
'()Z,-&e%

25

×