!"#$%&'()"*+,-&.
/+,-&012&3045&-&%678+0.278+9#+$,8$
%&:8;,<&,=>?%&+1&."*+,-&+<$%&";,
:2&1.:89 @&5&&9*A
1
BCDEFGHIBIE
JKILIFGH
1 9 5 9
?MJNOHPQ?REHIK
HSTUEVW?MEIHK
LXPQ?MEBD
Ngưi hưng dn : L>&YIZ
Hc viên thc hin : [4)?\
Lp : CNSTH 2012
MSHV : 54CH106
Nha Trang, tháng 06 năm 2013
H thống lạnh I.Q.F được viết tắt từ chữ tiếng Anh Individual Quickly Freezer, nghĩa là
h thống cấp đông nhanh các sản phẩm ri. Một trong những điểm đặc bit của h thống I.Q.F
là các sản phẩm được đặt trên các băng chuyền, chuyển dộng vi tốc độ chậm, trong quá trình
đó nó tiếp xúc vi không khí lạnh nhit độ thấp và nhit độ hạ xuống rất nhanh. Buồng cấp
đông kiểu I.Q.F chuyên sử dụng để cấp đông các sản phẩm dạng ri. Tốc độ băng tải di chuyển
có thể điều chỉnh được tuỳ thuộc vào loại sản phẩm và yêu cầu công ngh. Trong quá trình di
chuyển trên băng chuyền sản phẩm tiếp xúc vi không khí đối lưu cưỡng bức vi tốc độ ln,
nhit độ thấp -35÷-43
o
C và hạ nhit độ rất nhanh. Vỏ bao che buồng cấp đông là các tấm cách
nhit polyurethan, hai mặt bc inox.
Buồng cấp đông I.Q.F có 3 dạng chính sau đây:
- Buồng cấp đông có băng chuyền kiểu xoắn : Spiral I.Q.F
- Buồng cấp đông có băng chuyển kiểu thẳng : Straight I.Q.F
- Buồng cấp đông có băng chuyền siêu tốc : Impingement I.Q.F
Đi đôi vi buồng cấp đông các h thống còn được trang bị thêm các băng chuyền khác như
băng chuyền hấp, băng chuyền làm nguội, băng làm khô, băng chuyền mạ băng, và buồng tái
đông.
1. $%&Z,-&>]>^_(`&Z,-&:(a& ;&bc
Ld,`&e"f
Trên hình gii thiu sơ đồ nguyên lý h thống cấp đông IQF, có băng chuyền cấp đông
dạng xoắn, sử dụng môi chất NH3. H thống cấp đông vi buồng cấp đông có băng tải dạng
xoắn yêu cầu công suất lạnh tương đối ln, thi gian đông lạnh ngắn nên thưng sử dụng
phương pháp cấp dịch bằng bơm. Thiết bị đi kèm băng chuyền cấp đông là băng chuyền tái
đông.
Ngưi ta thưng sử dụng nưc để xả băng cho các dàn lạnh của băng chuyền cấp đông
và tái đông. Để làm khô băng chuyền ngưi ta sử dụng khí nén. Các thiết bị khác bao gồm:
Bình chứa cao áp, hạ áp, thiết bị ngưng tụ, bình tách dầu, bình trung gian, bình thu hồi dầu,
bơm dịch, bơm nưc giải nhit, xả băng và bể nưc xả băng.
2
Trên hình là cấu tạo của buồng cấp đông I.Q.F dạng xoắn. Buồng có cấu tạo dạng khối
hộp, các tấm vách là tấm cách nhit polyurethan dày 150mm, tỷ trng 40 kg/m3, hai mặt inox.
Bên trong bố trí một băng tải vận chuyển sản phẩm cấp đông đi theo dạng xoắn lò xo từ
dưi lên trên. Dàn lạnh không khí đối lưu cưỡng bức vi tốc độ cao và nhit độ rất thấp, đạt
-40÷ -30
o
C. Buồng cấp đông vi băng tải kiểu xoắn có cấu tạo nhỏ gn, nên tổn thất lạnh
không ln, hiu quả làm lạnh cao và không gian lắp đặt bé. Tuy nhiên vic chế tạo, vận hành
và sửa chữa khá phức tạp, nhất là cách bố trí băng tải. Buồng có 04 cửa ra vào ở hai phía rất
tin lợi cho vic kiểm tra, v sinh và bảo trì bảo dưỡng. Nền buồng được gia cố thêm lp nhôm
để làm sàn và máng thoát nưc, nhôm đúc có gân dạng chân chim chống trượt dày 3mm.
Băng tải hàng làm bằng vật liu inox hoặc nha đặc bit, có thể điều chỉnh chuyển
động nhanh chậm vô cấp nh bộ biến tần đin tử (Inverter) tương ứng kích cỡ sản phẩm khác
nhau. Buồng có h thống rửa v sinh bằng nưc và thổi khô băng tải bằng khí nén. Buồng cấp
đông có búa làm rung để chống các sản phẩm dính vào nhau và vào băng tải. Dàn lạnh sử dụng
môi chất NH3, ống trao đổi nhit là vật liu inox, cánh nhôm, xả băng bằng nưc. Dàn lạnh có
quạt kiểu hưng trục, mô tơ chịu được ẩm ưt. Tất cả các chi tiết của băng chuyền cấp đông
3
IQF như ; Khung đỡ băng chuyền, khung đỡ dàn lạnh, vỏ che dàn lạnh đều làm bằng vật liu
không rỉ.
− Đảm bảo điều kin v sinh an toàn thc phẩm theo tiêu chuẩn HACCP/ FDA.
− Đảm bảo cấp đông theo đúng công suất thiết kế
− Thích hợp cho vic cấp đông nhiều loại sản phẩm.
− Tỷ l hao hụt thấp.
− Băng chuyền bằng thép không gỉ, tốc độ có thể điều chỉnh vô cấp tùy thuộc vào chủng loại và
kích thưc sản phẩm.
− Vỏ thiết bị được lắp ghép từ các tấm panel cách nhit PU, hai mặt panel được bc bằng tole
color-bond hoặc thép không gỉ.
4
− Điều khiển bằng PLC và màn hình giao tiếp rất thuận tin cho vic vận hành và điều chỉnh.
Thiết bị điều khiển có thể kết nối vi h thống giám sát và điều khiển trung tâm.
,8+7\:
− Công suất cấp (kg/h): 500 &npsp;&npsp;&npsp; 350 &npsp;&npsp;&npsp; 250
− Sản phẩm cấp đông: tôm, mc, cá
− Nhit độ sản phẩm vào / ra (
O
C): +10 / -18
− Nhit độ buồng đông (
O
C): -32 ÷ -36
− Thi gian cấp đông (phút):7 ÷ 45
− Kiểu cấp dịch: bơm dịch
− Kiểu cấp dịch: ammonia/ freon
− Xả băng: bằng nưc / ga nóng
− Nguồn đin: 3P/380V/50Hz
5
(a&#Z,-&L0."]^
6
7
8
2. $%&Z,-&>]>^(`&Z,-&:(aNg&
HZ;(a&# ;&g&
Trên hình gii thiu một buồng cấp đông I.Q.F có băng chuyền dạng thẳng vi các dàn
lạnh được bố trí bên trên các băng chuyền, thổi gió lạnh lên bề mặt băng chuyền có sản phẩm
đi qua. Vỏ bao che là polyurethan dày 150mm, bc inox hai mặt. Toàn bộ băng chuyền trải dài
theo một đưng thẳng. Băng chuyền dạng thẳng đơn giản dễ chế tạo, sản phẩm cấp đông được
đưa vào một đầu và ra đầu kia. Để thi gian cấp đông đạt yêu cầu, chuyền dài của băng chuyền
khá ln nên chiếm nhiều din tích. Để hạn chế tổn thất nhit ở cửa ra vào của các băng tải, khe
hở vào ra rất hẹp. Một số buồng cấp đông có khe hở có thể điều chỉnh được tuỳ thuộc từng loại
sản phẩm.
9
`&Z,-&>]>^:(a&#g&
-&%7\(`&Z,-&>]>^78g&
Tham khảo kích thưc dây chuyền I.Q.F của MYCOM vi kích thưc băng tải 1200mm và
1500mm như sau:
Model: MSF-12 (Dây chuyền rộng 1200mm)
hHi%jk(8) l#:j.k(a&
10
Model: MSF-15 (Dây chuyền rộng 1500mm)
trong đó:
A- Chiều dài tổng thể của băng chuyền
B- Chiều dài cấp đông
C- Chiều rộng băng chuyền
Chiều cao băng chuyền là 3000mm
11
-&%7\(`&Z,-&>]>^ ;&g&m.LnIBn^HK
Sơ đồ nguyên lý h thống cấp đông I.Q.F vi buồng cấp đông có băng tải dạng thẳng
không có gì khác so vi sơ đồ của h thống có băng tải dạng xoắn.
a&#Z,-&. ;&0178"_g&!.0!!m.H-&d,$
";*o&
12
?-/+
− Đáp ứng tiêu chuẩn v sinh an toàn thc phẩm HACCP/FDA.
− Đảm bảo cấp đông theo đúng công suất thiết kế.
− Thích hợp cho vic cấp đông nhiều loại sản phẩm dạng ri.
− Tỷ l hao hụt sản phẩm thấp.
− Băng chuyền kiểu lưi thẳng, vật liu chế tạo bằng thép không gỉ hoặc nha. Tốc độ băng
chuyền có thể điều chỉnh vô cấp tùy thuộc vào chủng loại và kích thưc sản phẩm.
− Vỏ thiết bị được lắp ghép từ các tấm panel cách nhit PU, hai mặt panel được bc bằng tole
color-bond hoặc thép không gỉ.
− Điều khiển bằng PLC và màn hình giao tiếp rất thuận tin cho vic vận hành và điều chỉnh.
Thiết bị điều khiển có thể kết nối vi h thống giám sát và điều khiển trung tâm.
,8+7\
− Công suất cấp (kg/h): 500; 350; 250
− Sản phẩm cấp đông: tôm, mc, cá…
− Nhit độ sản phẩm vào / ra (
o
C): +10/-18
− Nhit độ buồng đông (
o
C): -32 ÷ -36
− Thi gian cấp đông (phút): 3 ÷ 30
− Kiểu cấp dịch: bơm dịch
− Môi chất lạnh: ammonia / freon
− Xả băng: bằng nưc / ga nóng
− Nguồn đin: 3P/380V/50Hz
3. $%&Z,-&>]>^e%
HZ;*&e"f"*+$
Cấu tạo:
13
Về cấu tạo băng chuyền cấp đông IQF siêu tốc không khác mấy so vi băng chuyền
dạng thẳng. Bên trong bố trí 1 hoặc 2 băng tải sản phẩm có khả năng điều chỉnh tốc độ vô cấp,
tuỳ theo yêu cầu cấp đông của nhiều sản phẩm khác nhau. Các dàn lạnh xếp thành 02 dãy 2
bên băng tải. Để dòng không khí hưng tập trung vào sản phẩm trên băng tải, ngưi ta lắp h
thống ống hưng gió cũng bằng vật liu thép không rỉ.
Buồng cấp đông có bao che cách nhit bằng polyurethan, dày 150đến 200mm, hai bên 2
lp inox, phủ sơn nha thc phẩm màu trắng hai mặt. Buồng cấp đông có cửa ra vào kiểu kho
lạnh vi h thống đin trở nhit sưởi cửa, bên trong cũng có h thống đèn chiếu sáng. H thống
băng tải rất đơn giản được thiết kế để giảm thiểu chi phí bảo dưỡng. Tốc độ của băng có thể
thay đổi cho từng loại sản phẩm cấp đông khác nhau. Băng tải cấp đông chuyển động có thể
điều chỉnh vô cấp nh bộ biến tần và đạt tốc độ khoảng từ 0,5 đến 10 m/phút, cho thi gian cấp
đông từ 0,5 phút đén 10 phút.
Khung đỡ băng tải và các thiết bị cũng làm bằng vật liu inox. Dàn lạnh làm bằng thép
không rỉ vi các cánh tản nhit bằng nhôm thiết kế cho bơm cấp dịch tuần hoàn NH
3
/R
22
bưc
cánh được thiết kế đặc bit để tăng hiu quả truyền nhit và v sinh dễ dàng. Băng tải bằng
inox dạng lưi có kích cỡ M8 x 2,5 (bưc 8mm và thanh inox cỡ 2,5mm). Chiều cao cho thông
sản phẩm khoảng 50mm (tiêu chuẩn 35mm)
V sinh các băng tải bằng nưc có áp lc do ngưi sử dụng đấu vào h thống vòi phun
bằng đồng để rửa băng tải và h thống xả tuyết để làm sạch dàn. Các bộ phận bên trong máy có
thể xịt rửa thủ công bằng nưc có pha hoá chất phù hợp. Quạt gió kiểu ly tâm vi mô tơ nối
trc tiếp, cánh quạt bằng nhôm và lồng dn khí vào trong, mô tơ quạt bằng hợp kim nhôm đặc
bit được sơn phủ.
− Buồng cấp đông được thiết kế vi một hoặc nhiều băng tải thẳng xuyên suốt có nhiều cỡ rộng
và luồng gió khác nhau.
− Khu vc mở để tiếp nhận nguyên liu đầu vào của máy cấp đông có thể thay đổi dễ dàng để
phù hợp vi độ dày sản phẩm cấp đông.
14
− Băng tải được làm bằng thép không rỉ
− H thống được thiết kế theo từng môđun lắp sẵn cho phép tăng giảm năng suất cấp đông trong
một dải rộng. Mỗi môđun đều có dàn lạnh, quạt làm bằng nhôm được lắp hoàn chỉnh.
Băng chuyên cấp đông siêu tốc
Tất cả bề mặt và sàn đều kín nưc, bên trong máy cấp đông có độ dốc nghiêng để tháo nưc dễ
dàng.
H thống xả tuyết dàn lạnh bằng nưc hoạt động t động vào cuối ca sản xuất.
Hpa&m.$%&:
− Các tấm phân phối khí phía bên trên có thể dễ dàng được nâng lên hoặc hạ xuống để v sinh
thưng xuyên và bảo dưỡng cho khu vc tiếp xúc và để cấp đông sản phẩm.
− Dàn lạnh bố trí hở ở cả 2 phía để kiểm tra dễ dàng khi dừng máy
15
− Băng tải làm bằng thép không rỉ được thiết kế bằng 01 lp lưi inox đơn giản, để hạn chế vic
sản phẩm kẹt trong quá trình sản xuất.
− Bảng đin điều khiển máy cấp đông và điều chỉnh thi gian cấp đông ở mi chế độ vận hành,
v sinh xả tuyết dàn lạnh. Vic điều chỉnh nhit độ giúp dễ dàng theo dỏi và kiểm soát chất
lượng sản phẩm.
− Nguyên lý làm vic
− Trong suốt thi gian cấp đông, khi sản phẩm di chuyển xuyên qua buồng cấp đông trên những
băng chuyền, hàng ngàn tia khí lạnh vi tốc độ cao hưng trc tiếp và liên tục lên mặt trên và
mặt dưi của sản phẩm, thổi hơi nóng bao bc quanh sản phẩm đẩy nhanh quá trình trao đổi
nhit. Các tia khí lạnh này làm lạnh đạt hiu quả tương đương phương pháp nhúng nitơ lỏng.
− Khi các tia khí lạnh thổi qua bề mặt sản phẩm, trên bề mặt sản phẩm nhanh chóng tạo nên một
lp băng mỏng bao bc quanh sản phẩm, làm giảm mất nưc và giữ sản phẩm không bị biến
dạng về mặt cơ hc. Hình dạng và kích thưc ban đầu của sản phẩm được duy trì trong suốt
quá trình cấp đông. Có nhiều ưu điểm vi kiểu thiết kế đặc bit này:
− Cùng thi gian cấp đông nhanh như máy cấp đông sử dụng nitơ lỏng
− Hạn chế mất nưc tối thiểu ngang bằng hay tốt hơn cấp đông bằng ni tơ lỏng
− Chi phí vận hành bằng phân nửa so vi phương pháp dùng ni tơ lỏng
− Chất lượng sản phẩm tuyt hảo, không bị cháy lạnh
− Sản phẩm không bị dịch chuyển trong máy cấp đông
− Không bị ảnh hưởng của s rung động khi di chuyển
− Sản phẩm cấp đông hoàn toàn phẳng phiu, giữ nguyên hình dạng ban đầu
16
− Đáp ứng tiêu chuẩn v sinh công nghp
'7'!787%*ie
• Lắp đặt nhanh
• Xây lắp nhà máy theo tiêu chuẩn xây dng chất lượng cao
• Thiết kế tiêu chuẩn phù hợp vi dây chuyền sản xuất của khách hàng vi bề rộng và
công suất t chn
• Dễ dàng mở rộng bằng các khối bỏ sung để tăng công suất sau này
• H thống lạnh NH3 hoặc Frêôn hợp nhất, tiêu chuẩn
• H thống cấp đông siêu tốc được thiết kế để chế biến các loại sản phẩm mỏng, dẹt như
cá fillets, tôm cũng như các loại bánh nưng, khoai và các sản phẩm trứng
H9-&%"*+$m.(`&Z,-&e%
− Sản phẩm cấp đông: Tôm, cá các loại, đặc bit phù hợp dạng ri không bao gói.
− Nhit độ sản phẩm đầu vào: +10
o
C đến +12
o
C
− Nhit độ trung bình sản phẩm đầu ra : - 18
o
C
− Nhit độ dàn lạnh/không khí: -43/-40
o
C
− Thi gian cấp đông rất ngắn
H thống cấp đông I.Q.F siêu tốc có đặc điểm là nhit độ không khí làm vic rất thấp -40
o
C và
tốc độ lưu động không khí mạnh và tiếp xúc 2 mặt trên và dưi sản phẩm nên thi gian cấp
đông rất ngắn.
+ Tôm vỏ 16/20 Không quá 5 phút
+ Tôm luộc 31/40 Không quá 3 phút
17
− Môi chất lạnh NH3 có dùng bơm dịch tuần hoàn.
Tỷ l hao hụt sản phẩm rất bé. Ví dụ, đối vi tôm các loại ở dạng sơ chế, tỷ l hao hụt khi cấp
đông khoảng 0,6 đến 0,9%, nghĩa là không vượt quá 1%.
Thi gian cấp đông và hao hụt nưc
18
-&%7\+<%(`&Z,-&e%
Thông số buòng cấp đông I.Q.F siêu tốc của SEAREFICO
%03'()(e0&(`&Z,-&e%
* Buồng cấp đông siêu tốc FRIGOSCANDIA Thụy Điển.
19
Hin nay ở nưc ta sử dụng tương đối phổ biến buồng cấp đông siêu tốc của hãng
FRIGOSCANDIA Thụy Điển. Băng chuyền dạng thẳng của FRIGOSCANDIA (Thụy Điển)
ứng dụng công ngh va chạm (Impingement), công ngh hin đại nhất trong các trong các kiểu
máy cấp đông băng chuyền thẳng hin có trên thị trưng. Đó là kiểu máy ADVANTEC
TM
Dưi đây là thông số kỹ thuật h thống cấp đông siêu tốc kiểu ADVANTEC 500 kg/h
- Kiểu máy ADVANTEC
TM
1M-1250-1 của FRIGOSCANDIA
j>J3_
- Kích thưc phủ bì : 6410 x 3700 x 3000mm (LxWxH)
- Chiều cao đầu nạp liu : 950mm
- Chiều cao đầu ra liu : 950mm
- Chiều rộng băng tải : 1250mm, khổ hữu dụng 1220mm
k>H-&ZZ,-&
- Sản phẩm cấp đông : Tôm, cá các loại, đặc bit phù hợp dạng ri không bao gói.
- Nhit độ sản phẩm đầu vào: +10
o
C đến +15
o
C
- Nhit độ sản phẩm đầu ra : - 18
o
C
- Nhit độ dàn lạnh/không khí : -43/-40
o
C
- Công suất sản phẩm
+ Tôm vỏ 16/20 450 kg/h
+ Tôm luộc 31/40 550 kg/h
20
- Thi gian cấp đông
+ Tôm vỏ 16/20 Không quá 5 phút
+ Tôm luộc 31/40 Không quá 3 phút
q>-&%#$
- Công suất lạnh yêu cầu cho sản lượng 500 kg/h là ; 90 kW
- Môi chất lạnh NH3 có dùng bơm dịch tuần hoàn đạt nhit độ bay hơi ở dàn lạnh là t
o
=- 43
o
C
r>-&%#,$
- Công suất băng tải
Loại 01 băng tải đơn : 01 mô tơ 0,75 kW/380V/3Ph/50Hz
- Công suất đin cho quạt : 02 quạt vi mô tơ có công suất 9 kW
- Công suất tiêu thụ đin của thiết bị : 22 kW
- Công suất đin tối đa : 27 kW
s>$%&b,9 *";
- Lưu lượng nưc tối đa cần thiết : 400 Lít/phút dùng để xả đá dàn lạnh
- Ngoài ra còn cần lượng nưc có dung lượng 100 Lít/phút để phục vụ rửa belt qua h thống
vòi phun trong khoảng 5 phút.
t>["$Z;
- Quạt gió : cánh quạt bằng hợp kim nhôm đặc bit do Frigoscandia chế tạo
21
- Băng tải : bằng inox dạng lưi có kích cỡ M8 x 2,5 vi mắt lưi có bưc 8mm & cng inox
cỡ 2,5mm.
- Khung sàn đỡ băng tải và các cơ cấu đi kèm : Bằng inox
- Vỏ panel bao che : Bằng P.U dày 100mm . phủ sơn nha thc phẩm màu trắng .
- Cấu tạo dàn lạnh và các tấm tản nhit : Bằng inox & các cánh tant nhit bằng nhôm có bưc
cánh đặc bit để tăng hiu quả truyền nhit và v sinh dễ dàng.
- Phương pháp v sinh các băng tải : bằng nưc có áp lc do ngưi sử dụng đấu vào h thống
bec phun để rửa belt & h thống xả tuyết để làm sạch dàn. Các b phân bên trong máy có thể
xịt rửa thủ công bằng nưc có pha hoá chất phù hợp.
u>.@/+
Đối vi tôm các loại ở dạng sơ chế : Tỷ l hao hụt khi cấp đông khoảng 0,6 đến 0,9%. Nghĩa là
không vượt quá 1%.
Thiết Bị Cấp Đông Siêu Tốc của Công ty Tuấn Ngc Anh:
Để rút ngắn thi gian cấp đông các sản phẩm ri, hin nay Searee đã nghiên cứu và chế
tạo thành công thiết bị cấp đông siêu tốc, ứng dụng nguyên lý phun hàng ngàn tia khí lạnh vi
tốc độ cao hưng trc tiếp lên mặt trên và mặt dưi của sản phẩm, thổi đi các hơi nóng bao bc
xung quanh sản phẩm, đẩy nhanh tiến trình trao đổi nhit.
Các tia khí này cho phép h thống đạt được hiu quả làm lạnh nhanh và giữ nguyên
hình dạng sản phẩm ban đầu.
− Đảm bảo điều kin v sinh an toàn thc phẩm theo tiêu chuẩn HACCP/FDA.
− Thi gian cấp đông cc nhanh, tương đương vi phương pháp cấp đông nitrogen lỏng.
− Hạn chế mất nưc tốt hơn phương pháp nitrogen lỏng.
− Kích thưc thiết bị giảm gần 1/2 so vi IQF thông thưng.
− Chất lượng sản phẩm cao, không bị cháy.
− Toàn bộ băng chuyền, khung đỡ, hộp chia gió, tấm chắn gió… đều làm bằng thép không gỉ.
22
− H thống băng tải được thiết kế đơn giản, cho phép giảm thiểu chi phí bảo dưỡng. Tốc độ băng
chuyền có thể điều chỉnh vô cấp tùy thuộc vào chủng loại và kích thưc sản phẩm cấp đông.
− Vỏ thiết bị được lắp ghép từ các tấm panel cách nhit PU, hai mặt panel được bc bằng tole
color-bond hoặc thép không gỉ.
− Tủ đin vi thiết bị điều khiển PLC được lập trình sẵn. Vic điều chỉnh và lưu trữ các thông số
kỹ thật được thc hin trên màn hình tinh thể lỏng LCD. Thiết bị có thể kết nối vi máy tính.
− Đặc điểm kỹ thuật - Công suất cấp (kg/h): 500; 250.
− Sản phẩm cấp đông: tôm, mc, cá….
− Nhit độ sản phẩm vào/ra (oC): +10/-18.
− Nhit độ buồng đông (oC): -38 ÷ -40.
− Thi gian cấp đông (phút): 2 ÷ 15.
− Kiểu cấp dịch: bơm dịch.
− Môi chất lạnh: ammonia / freon.
− Xả băng: bằng nưc / ga nóng.
− Nguồn đin: 3P/380V/50Hz.
Trong suốt thi gian cấp đông, khi sản phẩm được di chuyển xuyên qua buồng lạnh trên
những băng chuyền, hàng ngàn tin khí lạnh vi tốc độ cao hưng trc tiếp và lên mặt trên và
mặt dưi của sản phẩm, thổi đi các hơi nóng bao bc xung quanh sản phẩm, đẩy nhanh tiến
trình trao đổi nhit. Các tia khí này cho phép h thống đạt được hiu quả làm lạnh tương đương
máy cấp đông dùng chất nitrogen lỏng.
Trong buồng IQF, sản phẩm được di chuyển trên băng tải dạng tấm phẳng bằng vật liu
thép không rỉ. Hàng ngàn tia và màn khí lạnh vi tốc độ cc cao thổi trc tiếp và liên tục lên
mặt trên của sản phẩm và mặt dưi của băng tải, cùng vi h số dn nhit cao của loại băng tải
sử dụng, đã làm lạnh nhanh sản phẩm bằng hai phương pháp là trao đổi nhit đối lưu và tiếp
xúc. Do s trao đổi nhit diễn ra đồng thi trên tất cả bề mặt sản phẩm, nên quá trình cấp đông
diễn ra nhanh và hiu quả hơn IQF belt tấm phẳng truyền thống.
23
3a&=0<
• Thi gian cấp đông được rút ngắn gần một nửa nh áp dụng nguyên lý cấp đông siêu
tốc.
• Hao hụt trng lượng của sản phẩm thấp.
• Chất lượng của sản phẩm cao và không bị biến dạng trong quá trình cấp đông.
• Vận hành đơn giản và giảm chi phí so vi các IQF tấm phẳng dùng tấm plate và chất tải
lạnh là nưc muối
24
'()Z,-&e%
25