Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

6 Đề toán thi thử đại học trường THPT nguyễn trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 24 trang )

TrườngTHPT chuyên Nguyễn Trãi
Tỉnh Hải Dương
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013-LẦN 1
Môn TOÁN – Khối
1
,&A A B

Thời gian làm bài 180 phút.
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
1
1
x
y
x



.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Tìm m để đường thẳng
y mx m
cắt(C) tại hai điểm A,B phân biệt,đồng thời các tiếp tuyến
của(C) tại Avà B song song.
Câu2 (1,0 điểm)
Giải phương trình
cos2 3sin 1
os
3 2sin
xx
cx
x





.
Câu 3 (1,0 điểm)
Giải phương trình
2
5( 3)
1 2 4
2 18
x
xx
x

   

(với
).x

Câu 4(1,0 điểm)
Tìm hàm số F(x) thoả mãn đồng thời các điều kiện :
1
'( ) ( ln ) 0
x
F x e x x
x
   

(1) 2F 


Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thay đổi.
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
3 2 .
4 9 16 8 27 64
x y z x y z
P
   
   
     
   
   

Câu 6 (1,0 điểm)
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB=2a (a>0) .Hình chiếu
vuông góc của A’ trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB.Góc của đường thẳng A’C và mặt phẳng
(ABC) có số đo bằng
o
45
.Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng: BB’, A’C.
Câu 7 (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ (Oxy),cho đường tròn
22
( ) ( 1) 1.S x y  
Tìm tọa độ điểm M thuộc
đường thẳng
( ) 3 0y  

sao cho các tiếp tuyến của (S) kẻ từ M cắt trục hoành Ox tại hai điểm A,B và
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB bằng 4.
Câu 8 (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz),cho điểm
 
6;12;18M
.Gọi A,B,C là các điểm đối xứng của
điểm M qua các mặt phẳng tọa độ (Oxy) ,(Oyz),(Oxz) tương ứng.Chứng minh đường thẳng OM đi qua
trọng tâm của tam giác ABCvà tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC).
Câu 9 (1,0 điểm)
Cho biểu thức M=
7
1
1
log (3 7)
1
2
log 9 7
5
2
22
x
x










.Tìm tất cả các giá trị thực của x để số hạng thứ sáu
trong khai triển Niu Tơn của M bằng 84.
Hết
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
1

THPT chuyênNguyễn Trãi
Tỉnh Hải Dương
ĐÁP ÁN (Gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 1
Môn TOÁN – Khối
1
,&A A B


Câu-Ý
NỘI DUNG
Điểm
Câu I
Ý 1
(1,0đ)


Tập xác định:
 
\1DR
.

Sự biến thiên, giới hạn và tiệm cận:

 
2
2
' 0; 1
1
yx
x

   




0,25 đ

lim 1 1
x
yy

  
là TCN
11
lim ; lim 1
xx
y y x


     

là TCĐ.
.
0,25 đ
Bảng biến thiên:



Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
 
;1

 
1; 
.
0,25 đ
Đồ thị:






0,25 đ
Câu 1
Ý 2
PTHĐGĐ của (C) và đường thẳng
y mx m

1
1

x
mx m
x




2
10mx x m    
(1), vì
1x 
không là nghiệm phương trình (1).Theo yêu cầu bài
0,25 đ








1

1

1

x

'y


y





1

1

x
y
O
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
2
(1,0đ)

toán, ta có
0m 
.Và pt (1),tương đương với
1
1 1 ( 0)x x m
m
     
2
1
m


Giả sử
 
1;0A 
thì B
1
(1 ;2 1)m
m

.
0,25 đ
 Tiếp tuyến tại Acó pt
11
22
yx


;
 tiếptuyến tại B có phương trình
22
2 2 4 1y m x m m    
.
0,25 đ
Do
2
1
2 4 1
2
m m m    
nên hai tiếp tuyến song song khi và chỉ khi


2
1
2
2
m  
2
1
4
m
11
22
mm    

Loại m = -1/2, nghiệm là m = 1/2
0,25 đ
Câu 2
(1,0đ)

Với ĐK
3
sin
2
x 
, Pt

2
2cos 3sin 3cos 2sin .cosx x x x x  
.
0,25 đ
Hay 2

 
 
 
cos cos sin 3(cos sin ) 0 2 os 3 sin cos 0x x x x x c x x x       

0,25 đ

3
os 2 2 ( )
2 6 6
c x x k x k k


        


sin cos 0
4
x x x k


    
.
0,25 đ
. Kết luận: Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm PT là
4
xk




.

2 2 ( )
66
x k x k k


      

0,25 đ






Câu 3
(1,0đ)
ĐK:
14x  
(D).
Khi đó ,pt tương đươngvới
2
( 1 2 4 ) 2 18 5( 3)x x x x     

Nhân hai vế pt với
1 2 4xx  
,
ta có pt
 

2
5( 3) 2 18 5( 3) 1 2 4x x x x x      

0,25 đ

3 0 3xx   
là một nghiệm của pt
0,25 đ
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
3


2
2 18 1 2 4x x x    
.Bình phương hai vế ta có :
2
2 18 1 4(4 ) 4 ( 1)(4 )x x x x x       

Chuyển vế biến đổi đến pt




22
3 4 5 3 4 1 0x x x x x x          
(*)
0,25 đ
 Do
()xD

nên
2
3 4 5 0x x x     
và pt (*) tương đương với :
2
3 4 1x x x    
.Bình phương ,biến đổi tương đương ta có pt :
2
3
2 3 0 1
2
x x x x       

 . KL:Đối chiếu với điều kiện (D) ta có nghiệm PT là
3
1; ; 3
2
x x x   
.
0,25 đ
Câu 4
(1,0đ)

Từ gt ta có
11
( ) ( ln ). ln
x x x
F x e x dx e dx e xdx
xx
   

  
.
0,25 đ
Ta có
1
ln ln
x x x
e dx e x e xdx
x


.
0,25 đ
Do đó tồn tại hằng số C để cho
1
ln ln
x x x
e dx e xdx e x C
x
  

.
0,25 đ
Tức là tồn tại C để
( ) ln
x
F x e x C
.
Theo gt
(1) 2 2 ( ) ln 2 ( 0)

x
F C F x e x x      

0,25 đ
Câu 5
(1,0đ)

Xét hàm số
 
23
32f t t t
với
0t 
.
Ta có
   
' 6 (1 ); ' 0 1 0f t t t f t t t      
(loại t=0)
0,25 đ
Dựa vào BBT,
0t
ta có
 
10f t t  

0,25 đ

32
1
48

xx
x   
,
 Tươngtự
11
32
1;
9 27
yy

,
22
32
1,
16 64
zz
yz

   


0,25 đ
Cộng vế ta có
3 , ,P x y z  
.Và
3 0; 1; 2P x y z    

Vậy : giá trị lớn nhất của P là 3.
0,25 đ
Câu 6

Ta có: HC là hình chiếu của A’C lên mp(đáy)
0,25 đ
B’
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
4
(1,0đ)

nên
o
' 45HCA 
1
'
2
A H CH AB a   
.Cạnh bên của đáy
2CA CB a

22
1
.
2
ABC
S CB CACB a  
.








.:
3
. ' ' '
.'
ABC A B C ABC
V S A H a
.
0,25 đ
Gọi D trung điểm của AC,ta có HD
AC
.Kẻ HK
'AD
ta chứng minh được
( ' ')HK mp ACC A
.Giải tam giác A’HD ta có
( ; ' ')
3
a
HK d H ACC A

0,25 đ
Mp(ACC’A’) chứa A’C và song song với BB’

 
' , ' ( ; )d A C BB d B P
,với (P) là
Mp(ACC’A’).Vì H là trung điểm của AB nên
2

( ; ) 2
3
a
d B P HK

Vậy
23
( ' ; ')
3
a
d A C BB 

0,25 đ
Câu 7
(1,0đ)

 (S) có tâm là I(0;1), bán kính R=1.

 
( ) ;3M M m  
, Hiển nhiên M ở phía ngoài cua (S) nên có hai
tiếp tuyến của (S) kẻ từ M. Giả sử hai tiếp tuyến này cắt trục Ox tại A,B
 Xét điểm N(t;0) thuộc trục Ox,pt của MN là
3 ( ) 3 0x t m y t   

0,25 đ
Điểm N là A hay B khi và chỉ khi
( ; ) 1d I MN 
2
2 3 0t mt   

(*).
Pt này ẩn t luôn có hai nghiệm trái dấu
12
;tt

12
( ;0), ( ;0)A t B t

0,25 đ
Gọi J là tâm của đường tròn qua ba điểm M,A,B.Khi đó J thuộc trung trực của AB
Ta có J
( ; )mb
.
0,25 đ
A’
A
B
C
D
K
C’
B’
H
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
5
Từ điều kiện cho J ta có
22
2 2 2 2
1

4 (3 ) 16
4
4 (3 ) ( )
mb
JM
JM JA
m b t m b

  






    




22
2
4 6 7 0
22
m b b
mb

   








Giải hệ trên ta có





4
3
2
m
b
==>
)3;2();3;2(
2
2
3













vaMM
m
m
b

0,25 đ

Câu 8
(1,0đ)

Theo tính chất của phép đối xứng qua mặt phẳng toạ độ ta có
(6;12; 18), (6; 12;18), ( 6;12;18)A B C  
Từ đó trọng tâm tam giác ABC là G(2;4;6)
0,25 đ
(6;12;18) ; (2;4;6) 3OM OG OM OG   

nên đường thẳng OM qua trọng tâmG của tam giác ABC .
0,25 đ
(0; 24;36), ( 12;0;36)AB AC   
,Xác định được véc tơ pháp tuyến của mp(ABC)

(6;3;2)n 
và viết được phương trình mp
( ) 6 3 2 36 0ABC x y z   

0,25 đ
6.6 3.12 2.18 36

72
( ;( ))
7
49
d M ABC
  


0,25 đ
Câu 9
(1,0đ)

Số hạng thứ sáu trong khai triển là
5
21
1
log (3 7)
1
2
log 9 7
5
5
2
5 1 7
. 2 2
x
x
TC















11
log (9 7) log (3 7)
22
51
21.2 .2
xx
T

  



0,25
11
log (9 7) log (3 7)
2
22
51

84 2 2
xx
T

  

  
(1)
0,25 đ
Pt (1) tương đương với
1 1 1 1
9 7 4(3 7) 9 4.3 21 0
x x x x   
      
.
0,25 đ
Giải pt trên ta có nghiệm của pt là
3
1 log 7x 

0,25 đ
…HẾT…



WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
6

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT

HẢI DƯƠNG Môn: Toán (khối D)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 3/3/2013

Câu I. (2 điểm). Cho hàm số:
42
1
1
4
y x x  
(1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ
nhỏ nhất.

Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình sau:
  
1 tan 1 sin2 1 tanx x x   

2) Giải bất phương trình :
 
2
22
4
4log log .log 2 1 1x x x  

Câu III. (1 điểm) Tính tích phân sau:




1
0
1
x
I x e x dx  


Câu IV. (1 điểm)
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ,
4AD a
; các cạnh bên đều bằng
6a
. Biết thể tích khối chóp bằng
3
8
3
a
. Tính cô sin của góc tạo bởi mặt bên (SCD) và
mặt đáy.
Câu V(1 điểm) Tìm số phức có mođun nhỏ nhất thỏa mãn
32z z i   
.
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
ABC
đường cao AH có pt
3 4 10 0xy  
, đường
phân giác trong BE có pt

10xy  
. Điểm
 
0;2M
nằm trên đường thẳng AB và
7
4
BA
BC

. Tìm tọa độ A,B,C.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
 
1,0,3M
và hai đường thẳng
 
1
d
:
12
1
23
xt
yt
zt
  









 
2
d
:
22
23
xt
yt
zt



  





Viết phương trình đường thẳng

đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng
1;
d
;
2
d



Câu VII. (1 điểm) CMR: với mọi số thực a, b ta luôn có
22
22
26
6
12
ab
ab






HẾT




WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
7


1

H-íng dÉn chÊm m«n to¸n


C©u
ý
Néi Dung
§iÓm
I


2

1
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
1

 
' 3 2
22y x x x x   
,
'
20
0
2
x
y
x

  






.Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
(
2
;0) và
( 2; )
nghịch biến trên khoảng
 
;2 

 
0; 2




0,25

Hàm số đạt cực đại tại x=0;
1
CD
y 
. Hàm số đạt cực tiểu tại x=
2
;
0
CT
y 



0,25
Bảng biến thiên
x
-


2
0
2
+


y'
- 0 + 0 -  0 +

y

1



0 0





0,25




8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15









0,25



2


Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất.


1


Giả sử
 
42
1
( , ) 1
4
M x y C y x x    
Khi đó tổng khoảng cáh từ M đến hai trục tọa
độ là
4 2 4 2
11
1 1 ( )
44
d x y x x x x x x f x          

Vì f(x) là hàm chẵn nên
min
0
min ( )
x
d f x


. Xét hàm số

()fx
=
42
1
1
4
x x x  
với
0x 
.

' 3 2
( ) 2 1 ( 1)( 1)f x x x x x x      
.
'
1
( ) 0
15
2
x
fx
x












0,25










0,25
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
8


Ta có bảng biến thiên
x
0
15
2

1 +


f'

+ 0 - 0 +

f


1
5
4

Vậy
min
0
min ( ) 1 0 (0;1)
x
d f x x M

    




0,25





0,25

II


1)

Giải phương trình sau:
  
1 tan 1 sin2 1 tanx x x   



1





ĐK:
cos 0
2
x x k


   

0,25
pt




0,25






0.25

0.25

2
Giải bất phương trình :
 
2
22
4
4log log .log 2 1 1x x x  
.

1


Điều kiện


bpt
2
22
1
4 log log log( 2 1 1)
2

x x x

   


2
2 2 2
log log .log ( 2 1 1) 0x x x    


0,25







0.25
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
9



IV

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành,
4AD a
;các cạnh bên đều bằng

6a
.
Biết thể tích khối chóp bằng
3
8
3
a
.Tính cô sin của góc tạo bởi mặt bên SCD và mặt đáy.
1


4a
K
H
D
B
C
A
S
















Ta thấy :
 
2
1 2 1; 0x x x    

22
22
1 2 1 2 1 1
log log ( 2 1 1)
log log ( 2 1 1) 0
x x x x
xx
xx
       
   
    

Do đó
2
log 0 1bpt x x   


0,25





0.25
III

Tính tích phân sau:


1
0
1
x
I x e x dx  


1






11
00
1
x
I xe dx x x  

dx

0,25

Xét
1
1
0
x
I xe dx

. Đặt
1
11
1
00
0
1
x
x x x
x
xu
e dx dv
du dx
I xe e dx e e
ve




      









0,25
Xét
2
I
=
1
0
(1 )x x dx


 
1
0
1 1 1x x x dx

    


=
 
1
11
11
3 5 3
2

2 2 2
00
00
22
(1 ) 1 (1 ) (1 )
53
4 2 4
15 15
dx
x x dx x x      



Vậy
4 2 4 4 2 19
1
15 15 15
I

   


0,25








0.25


WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
10


Cho H là hình chiếu của S trên mp(ABCD). Do SA=SB=SC=SD=
6a
nên
HA=HB=HC=HD. Vậy hbh ABCD có H là tâm đường tròn ngoại tiếp nên ABCD là hcn.

0,25

Đặt CD=x. Ta có

2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
16
1
6 (16 ) 2
44
AC AD CD a x
x
SH SC CH a a x a
   
       


Vậy
2
2
11
. 2 .4 .
3 3 4
SABCD ABCD
x
V SH S a a x  


0,25
Theo bài ra ta có
4
3
ax
23
2
8
2
43
xa
a 

22
2 2 2 2 4
42
2 2 4 2 2
2 2 (2 ) 4
44

2 4 0 ( 2 ) 0
42
xx
x a a x a a
xx
a x a a
     
      

22
42x a x a   








0.25
Lấy K là trung điểm của CD.Khi đó
HK CD

SK CD
. Ta có

Ta có
 
2
2

1
2 ; ; 2 5
2
HK AD a SH a SK a a a     
.
Vậy







0,25
V

Tìm số phức có modun nhỏ nhất thỏa mãn
32z z i   
.

1













Đặt
z x yi
(
;xy¡
)Ta có
 
2 2 2 2
32
3 2 1
( 3) ( 2) ( 1)
2 2 4 0 2
z z i
x yi x y i
x y x y
x y x y
   
      
      
      

0,5
Vậy
2 2 2 2
( 2) 2z x y y y     
,đt xảy ra
1
1

y
x







Vậy
min 2 1z z i   


0,5

VI
1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
ABC
đường cao AH có pt
3 4 10 0xy  
đường
phân giác trong BE có pt
10xy  
. Điểm
 
0;2M
nằm trên đường thẳng AB và
7
4

BA
BC

. Tìm tọa độ A,B,C.
1
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
11




M'
E
H
A
B
C
M

Lấy điểm M’ đối xứng với M qua BE . Do
M AB
nên
'
M BC
.
Do
'
MM BE
nênpt(MM’):

( 0) ( 2) 0 2 0x y x y       

Gọi
'
I MM BE  
tọa độ
I
tm
1
20
2
1 0 3
2
x
xy
xy
y



  




  






Vậy
13
( ; )
22
I














0.25
I là trung điểm
'
MM
nên
'
'
1
1
M

M
x
y







. Vậy
'
(1;1)M

BH AC
nên pt (BC) là: 4(x-1)-3(y-1)=0 4x-3y-1=0
B BE BC
nên tọa độ B là nghiệm của hệ
4 3 1 0 4
(4;5)
1 0 5
x y x
B
x y y
   



   






0,25

( 4; 3)BM 
uuuur
là véc tơ chỉ phương của đt AB
(3; 4) ( ):3 4 8 0
AB
n pt AB x y     
r

A AB AH  
tọa độ của A là
1
( 3; )
4
A 

0,25
Theo tc đường phân giác
77
44
EA BA
EA EC
EC BC
    
uuur uuur

,
E BE
nên
( ; 1)E t t 


pt tham số của (BC):
13
14
xt
yt






1
( 3 ; 1)
4
EA t t     
uuur
,
(1 3 ' ;4 ' )EC t t t t  
uuur

Ta có
7
'0
3 (1 3 ' )

4
5
57
(4 ' )
11
44
t
t t t
t
t t t



    









  



. Vậy
(1;1)C







0,25

WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
12




2

Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz cho điểm
 
1,0,3M
và hai đường thẳng
 
1
d
:
12
1
23
xt
yt
zt

  








 
2
d
:
22
23
xt
yt
zt



  





Viết phương trình đường thẳng

đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng

1;
d
;
2
d



1





1
2
( 1;1;2)
(0; 2;2)
Ad
Bd


. Vtcp của
12
;dd
lần lượt là
12
(2; 1;3); ( 1;2; 3)uu    

P

Q

Gọi (P) là mặt phẳng chứa


1
d
, (Q) là mặt phẳng chứa


2
d


0,25














0,25



0,25
Vậy vtcp của



Pt đt


14
2
39
xt
yt
zt













0,25


Ta có
22
2
2 2 2
2 1 1 1
12
1 1 1
aa
a
a a a
  
    
  
đt xảy ra
2
2
1
10
1
aa
a
    


0,5


22
2

2 2 2
6 2 4 4
2 2.2 4
2 2 2
bb
b
b b b
  
     
  
đt xảy ra
2
2
4
22
2
bb
b
     


Vậy
22
22
26
6
12
ab
ab




đt xảy ra
0
2
a
b










0,5

WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
13
 CHUYÊN
 ,A1-2013
i gian làm bài 
013

Câu I ()
mxmxxy 296
23




1) 
.1m

2) 
m


5
4
.
Câu II (2)
1) 

02sin3cos32sin32cos3sin33cos  xxxxxx

2) 






03
6
22
xxyyx
yxy


Câu III ()
1) 



3
0
2
2
1
dx
x
x

2) Cho
cba ,,

.1 cba


222222222
1111
cbaaccbba
P










Câu IV ()
1)
Oxy

)
3
1
;0(M


)7;0(N

2)


Câu V()
1)

2)

43
1
2
1
:)(
1

zyx
d 




2
3
2
2
1
:)(
2





zyx
d


)(
3
d

)(
1
d
qua

)(
2
d
.


WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
14
TrườngTHPT chuyên Nguyễn Trãi
Hải Dương
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013
LẦN 2
Môn TOÁN – Khối D

Ngày thi: 24-24/03/2013 Thời gian 180 phút.

Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số
3 2 3 2
3( 1) 3 ( 2) 3y x m x m m x m m      

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=0
2. Tìm m sao cho đồ thị đạt cực đại, cực tiểu tại A và B mà tam giác OAB có bán kính đường tròn
ngoại tiếp bằng
10

Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2
(sin 2cos 3cos2 )(1 sin )

cos
2cos 1
x x x x
x
x
  



2. Giải hệ phương trình
33
3
2 2 3
43
yx
y x x



  


Câu III ( 1 điểm). Tính tích phân sau:
4
1
ln( 1)x
I dx
xx






Câu IV ( 1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SD=a. Gọi O là giao AC
và BD. Biết (SAC) vuông góc với (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằng
0
30
và SO=
2
2
a
. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai đường thẳng SO, AD.
Câu V ( 1 điểm). Cho x, y > 0 thỏa mãn: (x+1)(y+1)=4. Tìm GTNN của
33
x y xy
A
y x x y
  


Câu VI ( 2điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2,3), trọng tâm G(2,0), điểm B có hoành độ
âm thuộc đường thẳng
: 5 0d x y  
. Viết phương trình đường tròn tâm C bán kính
9
5
, tiếp xúc với
đường thẳng BG.

2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
11
:
2 1 1
x y z
d



, điểm M(1,2,-3) và mặt
phẳng (P): x+y+z-3=0. Gọi A là giao của d và (P). Tìm điểm B trên mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng
MB cắt d tại C mà tam giác ABC vuông tại C.
Câu VII (1 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn:
3 2 1
8 49
n n n
A C C  
, M và N là điểm biểu diễn
cho các số phức
12
(1 ) , 4 ,
n
z i z mi m    
. Tìm m sao cho
5MN 

WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
15
Đáp án đề thi thử khối D lần 2 năm học 2012-2013

Câu I. ( 2 điểm)
1. Khi m=0, hàm số có dạng:
32
3y x x

Giới hạn:
3
3
lim lim (1 )
xx
yx
x
 
   
;
lim
x
y

 

Đạo hàm:
2
' 3 6 0 0; 2; (0) 0; ( 2) 4y x x x x y y         

0,25 đ

Bảng biến thiên:

0,25 đ


Hàm số đồng biến trên
( , 2);(0, )  
và nghịch biến trên
( 2,0)

Đồ thị có điểm cực đại:
( 2,4)A 
và điểm cực tiểu
(0,0)B

0,25đ

Đồ thị:
- Đồ thị qua các điểm: A,B,U, C(-3,0); D(1,4)
- Vẽ đồ thị:

0,25 đ
2. +)
2
' 3 6( 1) 3 ( 2) 0y x m x m m     


,2x m x m    
nên đồ thị luôn có 2 cực trị
0
4
-
+
0

0
-

-2
0
+
+

+

-

y
y'
x
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
16
( ,0); ( 2,4)A m B m  
.
0,25 đ

A,B,O tạo thành tam giác
0m



+) Viết phương trình trung trực AB: x-2y+m+5=0
+) Viết phương trình trung trực OA: x+
2

m
=0
0, 25 đ
+) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là
10
( , )
24
mm
I



0,25 đ
+)
22
10 4 12 0 6IO m m m       
hoặc
2m 

Đáp số: m=-6 hoặc m=2
0,25 đ
Câu II. ( 2 điểm)
1. Đk:
1
cos
2
x 

.
Phương trình trở thành:

(1 sin )(1 sin )(2cos 1) (sin 2cos 3cos2 )(1 sin )x x x x x x x      

0,25 đ


(1 sin )(1 sin2 3cos2 ) 0x x x   

Giải phương trình:
sin 1 2
2
x x k


   

0,25 đ
Giải phương trình :
3
1 sin2 3 cos2 0 sin(2 ) sin( ) ;
3 6 12 4
x x x x k x k
   

           

0,25 đ
Đối chiếu điều kiện được:
12
3
2 ; ;

24
x k x k x k
  
  
     

0,25 đ

WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
17
2.
3 3 3
3 3 3 3
2 2 3 4 3
4 3 4 2 2 (*)
y x y x x
y x x y x x y x

    


      


3 3 2 2
1
(*) 2 2 ( )( ) 0
2
y x x y x y x xy y         


0, 25 đ
Th1:
0xy
, ta được:
3
33
33
4 3 0 ;
44
x x y     

0,25 đ
Th2:
2
2 2 2
1 3 1
()
2 2 4 2
yy
x xy y x      

Suy ra:
2
2
3
y 
. Tương tự
2
2

3
x 

0,25 đ
Từ đó:
3 3 3 3 3
23
| | | | | | 2( )
32
y x x y    
nên trường hợp này không xảy ra.
Vậy hệ có nghiệm:
33
33
( , ) ( , )
44
xy

0,25đ
Câu III. ( 1 điểm)
Đặt
xt
thì
2
2x t dx tdt  
. Đổi cận
0,25 đ
22
2
11

( 1) ln( 1)
.2 2
1
ln t t
I tdt dt
t t t





0,25 đ

2 2 2 2
1
(ln( 1)) | ln 3 ln 2It   

0,5 đ


Câu IV. ( 1 điểm)
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
18


1)
+) Do
( ) ( )SAC ABCD
theo giao tuyến

, ( )AC BD AC BD SAC  

Ta được:
BD SO
nên
222
1
2
2
OD a BD AB AD   
nên
ABCD
là hình vuông. Suy ra
2
ABCD
Sa

0,25 đ
+) Tam giác
SAC

SO OA OC
nên vuông tại S.
Kẻ
SH AC
thì
()SH ABCD
nên
0
( ,( )) 30SC ABCD SCH   

.
Suy ra:
0
31
cos30 ;
22
SH
SA AC
SA
  
nên
6
4
a
SH 
.
Vậy
3
.
6
12
S ABCD
a
V 

0,25 đ
2)
Ta có:
0
3

cos30
2
SC
AC

nên
3
2
SC a
.
Gọi M trung điểm CD thì
OM AD
nên
( , ) ( , )SO AD SO OM
.
0,25 đ
Công thức trung tuyến cho tam giác
SCD
được:
SM a
.
Định lý cosin cho tam giác:
SOM
được:
2
cos
4
SOM  

M

O
B
A
D
C
S
H
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
19
Vậy góc giữa hai đường thẳng SO và AD là
2
arccos
4

0,25 đ
Câu V. ( 1 điểm)
Đặt
,x y S xy P  
thì
( 1)( 1) 1 1 4 3x y xy x y S P S P            

Tồn tại
,xy
nếu
2
4SP

Khi đó
2 2 2

3 3 2 3 3
3( ) 9 3 9
x y x y xy S P S S
A
xy x y x y P S S
     
   
     

2
5 6 3 3 3
2 12 2 2
S S S S
A
S S S
  
     


33
2
22
A  
.
Dấu bằng xảy ra khi
6, 3 6SP  
, ( thỏa mãn:
2
4SP
)

Hay
6 4 6 6 6 4 6 6
( , ) ( ; )
22
xy
   


6 4 6 6 6 4 6 6
( , ) ( ; )
22
xy
   

Vậy
33
min 2
22
A 

Câu VI ( 2 điểm)
1. +) Do
: 5 0B d x y   
nên
( , 5 )( 0) (2 ,5 )B b b b BG b b      


Phương trình
( ):(5 )( 2) ( 2) 0BG b x b y    


0,25 đ
+) G là trọng tâm tam giác ABC nên
(4 , 2)C b b

0,25 đ
+) Đường tròn tâm C, bán kính
9
5
tiếp xúc với
()BG

22
| (5 )(2 ) ( 2)( 2)| 9
5
(5 ) ( 2)
b b b b
bb
    

  

22
63 1386 1449 0 22 23 0b b b b       

0,25 đ
+) Giải phương trình được
1b 
( vì
0)b
.

Khi đó, C(5,1) nên phương trình đường tròn cần tìm là:
22
81
( 5) ( 1)
25
xy   

0,25 đ
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
20
2.
Ta có:
Cd
nên
(2 1; ; 1) (2 ; 2;2 )C c c c MC c c c      

.
Đường thẳng d có vecto chỉ phương
(2,1, 1)u 


0,25 đ
Tam giác
ABC
vuông tại C nên
2
. 0 2 .2 2 2 0
3
MC u c c c c        



. Suy ra
4 4 4
( , ; )
3 3 3
MC 

.
0,25 đ
Ta được
(1, 1,1)v 

là vecto chỉ phương của đường thẳng
()MC
nên
1 2 3
( ):
1 1 1
x x x
MC
  

.
0,25 đ
()B MC
nên
( 1; 2; 3)B b b b  
.
( ) 1 ( 2) ( 3) 3 0 1B P b b b b          

.
Vậy B(2,3,-2)
0,25 đ
Câu VII. ( 1 điểm)
Giải phương trình
3 2 1
8 49
n n n
A C C  
. Đk:
3nn  

( 1)( 2) 4 ( 1) 49n n n n n n      

0,25 đ
32
7 7 49 0n n n    

2
( 7)( 7) 0 7n n n     
( t/m)
0,25 đ
Khi đó:
7 2 3 3
1
(1 ) [(1 ) ] (1 ) 8 (1 ) 8 (1 ) 8 8z i i i i i i i i           
. Vậy M(8,-8).
0,25 đ
Do N(4,m) nên
2 2 2

5 4 (8 ) 25 ( 8) 9 5MN m m m          
hoặc
11m 

Đáp số:
5m 
hoặc
11m 

0,25 đ
WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
21
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
27,28/4/2013 Môn: Toán, khối A,B,A1
Thời gian: 180 phút


Câu I (2 điểm) Cho hàm số
34
24
 xxy
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng
2013y
một góc

thỏa mãn
257

1
cos 

.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình
)
4
sin(4cottan

 xxx

2. Giải bất phương trình












x
x
x
x
xx

11
lnln
2
1
)1ln(
2
1
2

Câu III (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, hãy tính diện tích của hình được giới
hạn bởi đường cong
xy log
, đường thẳng
10x
và trục
Ox
.
Câu IV (1 điểm)
Khối chóp
ABCDS.
có đáy
ABCD
là hình thang cân,
4AD
,
2 CDBCAB
, cạnh

SA
vuông góc với đáy,
3SA
. Tính thể tích của khối
chóp và tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
)(SAD

)(SCD
.
Câu V (1 điểm)
Cho các số thực
1,, cba
. Chứng minh rằng
1
3
1
1
1
1
1
1
333







abc

cba

Câu VI (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tứ giác
ABCD

CDBCADAB  ,
,góc
BAD
bằng
0
60
, góc
BCD
bằng
0
120
. Biết các đỉnh
)0,4(),0,0( CA

B
có tung độ dương. Tìm phương trình của đường tròn tiếp
xúc với bốn cạnh của tứ giác.
2. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
9:)(
222

 zyxS

điểm
)2,2,1(A
, các điểm
DCB ,,
nằm trên
)(S
sao cho
ABCD
là hình tứ diện
đều. Tìm phương trình của mặt phẳng
)(BCD
.
Câu VII (1 điểm)
Một số phức
z
có phần thực và phần ảo là các số nguyên. Biết rằng
iz 22
3

. Hãy tìm môđun của
5
z
.

WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
22
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN TRÃI - HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 -2013
Môn Toán - Khối D-Lần 3
Ngày thi 28/04/2013 - Thời gian 180 phút

Câu I ( 2điểm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
42
2 xxy 

2. Tìm m sao cho đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt A; B; C; D
thoả mãn
DCBA
xxxx 

3AC

Câu II (2 điểm) Giải các phương trình sau:
1.
)
4
sin(2
cos
12sin2cos



x

x
xx

2.
3
2 10 4 4 9x x x    

Câu III ( 1điểm) Tính tích phân sau:




2
0
cos)
2sin
sin
(

xdx
x
x
x

Câu IV ( 1điểm) Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a; điểm O là
trọng tâm của tam giác ABC. Hình chóp A’.ABC là hình chóp tam giác đều. Biết khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng (A’BC) là
14
a
. Tính thể tích lăng trụ và tính góc của hai

mặt phẳng (A’BC) và (BCC’B’).
Câu V ( 1 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thực
1;1  yx


















m
yx
yx
xyyx
22
33
11
3
4)(3


Câu VI ( 2điểm)
1. Cho đường tròn (C) có phương trình :
22
6 4 8 0x y x y    
và điểm
)1;2(M
.
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (C) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau
tại M. Biết AC + BD = 8. Tìm phương trình hai đường thẳng AC và BD.
2. Cho đường thẳng (d):








tz
ty
tx
24
21
3

Và mặt cầu (S) có phương trình :
011462
222
 zyxzyx


Tìm phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo
một đường tròn có bán kính
4r
.
Câu VII (1điểm)
Cho phương trình:
02014
2
 zz
có hai nghiệm phức là
12
;zz

WWW.ToanCapBa.Net
WWW.ToanCapBa.Net
23

Tính giá trị của biểu thức:
2
2
2
1
4
21
)( zzzzM 

………….Hết…………

WWW.ToanCapBa.Net

WWW.ToanCapBa.Net
24

×