Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GIÁO ÁN 4 CỘT LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.94 KB, 34 trang )

Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
NGÀY MÔN BÀI
Thứ 2
23-8
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
Lịch sử
-
-Nghìn năm văn hiến
-Luyện tập
-Học hát: Reo vang bình minh (Thu Hương)
-Ng Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước
Thứ 3
24-8
Đạo đức
Toán
Thể dục
L từ & câu
Kể chuyện
-Em là học sinh lớp năm (tiết 2)
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
-Bài 3 (Quốc Hùng)
-Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
-Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Thứ 4
25-8
Tập đọc
Mĩ thuật
Toán


Tập làm văn
Khoa học
-Sắc màu em yêu
-Vẽ trang trí Màu sắc trong trang trí (Cô Quý)
-Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
-Luyện tập tả cảnh
-Nam hay nữ (tt)
Thứ 5
26-8
L từ & câu
Thể dục
Toán
Chính tả
Địa lí
-Luyện tập về từ đồng nghĩa
-Bài 4 (Quốc Hùng)
-Hỗn số
-Nghe viết: Lương Ngọc Quyến
-Địa hình và khoáng sản
Thư 6
27-8
Tập làm văn
Toán
Kĩ thuật
Khoa học
ATGT
-Luyện tập làm báo cáo thống kê
-Hỗn số (tt)
-Đính khuy hai lỗ (tiết 2)
- Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?

- Kĩ năng đi xe đạp an toàn
Ngày Dạy : Thứ hai 23/8/2010 Tập đọc
(Tiết 3)
NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
32 Nguyễn Tấn Trí
Tuần 2
Tuần 2
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
Theo Mai Hồng và H.B
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Đọc trôi, chảy mạch lạc
• Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
o ND: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. (trả lời được các
câu hỏi SGK)
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc.
- Trò : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
12’ * Hoạt động 1: Luyện đọc - Hoạt động lớp, nhóm đôi
- GV đọc mẫu toàn bài + tranh - Học sinh lắng nghe, quan sát

- Chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu 3000 tiến sĩ
+ Đoạn 2: Bảng thống kê
+ Đoạn 3: Còn lại
- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp bài văn
- đọc từng đoạn.

- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng
đoạn, cả bài kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc các từ khó phát âm - Học sinh nhận xét cách phát âm Cả Lớp
- Giáo viên nhận xét cách đọc
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh từ
khó
-Lần lượt đọc bảng thống kê.(đọc từng câu -
cả bảng)- đọc chú giải
HS Giỏi
đọc trước
8’ * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, cá nhân
+ Đoạn 1: (Hoạt động nhóm) - Học sinh đọc thầm + trả lời câu hỏi
- Đến thăm Văn Miếu, khách nước
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
HS trả lời
-Lớp bổ sung
 Giáo viên chốt lại , giải thích: Văn
miếu, Quốc Tử Giám
-Các mhóm lần lượt giới thiệu tranh
- Nêu ý đoạn 1 Khoa thi tiến sĩ đã có từ lâu đời
- Rèn đọc đoạn 1
+ Đoạn 2: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh đọc thầm
- Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê. - Lần lượt học sinh đọc

 Giáo viên chốt: - 1 học sinh hỏi - 1 HS trả lời về nội dung của
bảng thống kê.
+ Đoạn 3: (Hoạt động cá nhân) - Học sinh tự rèn cách đọc
- Học sinh đọc đoạn 3
- Học sinh giải nghĩa từ :chứng tích
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hóa Việt Nam ?
HS trả lời
-Hoat động cá nhân
Cả lớp
33 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
6’ * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - HS tham gia thi đọc
- GV hướng dẫn HS tìm giọng đọc cho
bài văn.
“Bảng thống kê”.
- HS tham gia thi đọc cả bài văn.
 Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét
2’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động lớp
- Giáo viên kể vài mẩu chuyện về các
trạng nguyên của nước ta.
- Học sinh nêu nhận xét qua vài mẩu chuyện
giáo viên kể.
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Luyện đọc thêm
- Chuẩn bị: “Sắc màu em yêu”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ hai 23/8/2010 Toán
(Tiết 6):

LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
34 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
• Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
o BT: 1,2,3
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ:(4’) Phân số thập phân
- Sửa bài tập 4
 Giáo viện nhận xét - Ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:(1’)
4. Phát triển các hoạt động:(30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
7’
* Hoạt động 1: Ôn lại cách chuyển từ phân số thành phân số thập phân
cách tìm giá trị 1 phân số của số cho trước
Nhắc lại
KT
- Giáo viên viết phân số
4
7
lên bảng

- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Giáo viên hỏi: để chuyển
4
7
thành
phân số thập phân ta phải làm thế nào ?
- GV gợi ý hướng dẫn - Học sinh làm bảng con
18’ * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân, cả lớp
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
_GV gọi lần lượt HS viết các phân số
thập phân vào các vạch tương ứng trên
tia số
- HS lần lượt đọc các phân số thập phân từ
1
10

đến
9
10
đó là phân số thập phân
 Giáo viên chốt ý
 Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Nêu cách làm - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Học sinh nêu cách chuyển số tự nhiên thích
hợp để nhân với mẫu số đựơc 10, 100, 1000.

Cả lớp
 Giáo viên chốt lại: - Cả lớp nhận xét
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên
- Gạch dưới yêu cầu đề bài cần hỏi
- Học sinh làm bài, sữa bi
35 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
- Lưu ý
18 18: 2 9
:
200 200 : 2 100
=
 Giáo viên nhận xét - chốt ý chính
2’ * Hoạt động 3: Củng cố -Thi đua. Cử đại diện 2 dãy, mỗi dãy 1 bạn
lên bảng làm
- Yêu cầu HS nêu thế nào là phân số
thập phân
- Cách tìm giá trị một phân số của số
cho trước
- Đề bài giáo viên ghi ra bảng phụ
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
5. HĐNT - dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị: Ôn tập : Phép cộng và trừ hai phân số
- Nhận xét tiết học

Ngày Dạy : Thứ hai 23/8/2010 Lịch sử
(Tiết2)
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN ĐỔI MỚI ĐẤT NƯỚC
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN ĐỔI MỚI ĐẤT NƯỚC
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn
làm cho đất nước giàu mạnh.
36 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
• Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước.
• Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các
nguồn lợi về biển rừng, đất đai, khoáng sản.
• Mở các truờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.
o HS khá giỏi: Biết nghững lý do khiến cho những đề nghị cải cách Nguyễn
Trường Tộ không được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện; Vua
quan nhà Nguyễn không biết tình hình các nước trên thế giới và cũng không
muốn có những thay đổi trong nước.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Tranh SGK/6, tư liệu về Nguyễn Trường Tộ
- Trò : SGK, tư liệu Nguyễn Trường Tộ
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’) “Bình Tây Đại Nguyên Soái” Trương Định.
- Hãy nêu những băn khoăn, lo nghĩ của Trương Định? Dân chúng đã làm gì trước những băn
khoăn đó?
 Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động:(30’)


TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
6’ * Hoạt động 1: (làm việc cả lớp) - Hoạt động lớp, cá nhân
 Nguyễn Trường Tộ quê ở đâu?  HS trả lời. Cả Lớp
 Ông là người như thế nào? HSYếu
 Năm 1860, ông làm gì?  Năm 1860 ông sang Pháp, trong
những năm ở Pháp, ông chú ý quan
sát, tìm hiểu sự văn minh giàu có của
nước Pháp.
 Sau khi về nước, Nguyễn Trường
Tộ đã làm gì?
 HS trả lời.
 Giáo viên nhận xét + chốt
15’ * Hoạt động 2: Những đề nghị canh
tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ
- Hoạt động dãy, cá nhân
- Lớp thảo luận theo 2 dãy A, B
-2 dãy thảo luận → đại diện trình bày →
HS nhận xét + bổ sung.
- Những đề nghị canh tân đất nước do
Nguyễn Trường Tộ là gì?
-HS trả lời c nhn
- Những đề nghị đó có được triều đình
thực hiện không? Vì sao?
- Nêu cảm nghĩ của em về NTT ? - Suy nghĩ trả lời Cả Lớp
5’ * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- Hình thành ghi nhớ
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận
HSG trả lời

2’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động lớp
- Theo em, Nguyễn Trường Tộ là người
như thế nào trước họa xâm lăng?
- Học sinh nêu
- Tại sao Nguyễn Trường Tộ được người
đời sau kính trọng ?
→ Giáo dục học sinh kính yêu Nguyễn
37 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
Trường Tộ
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị: “Cuộc phản công ở kinh thành Huế”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ ba 24/8/2010 Đạo đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM
EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Biết; Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho cho các em
lớp dưới học tập.
• Có ý thức học tập, rèn luyện.
• Vui và tự hào là HS lớp 5
II. Chuẩn bị:
38 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crô không dây để chơi trò chơi “Phóng viên” +
giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu.
- Học sinh: SGK

III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’)
- Đọc ghi nhớ
- Nêu kế hoạch phấn đấu trong năm học.
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động:(30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
8’ * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về
kế hoạch phấn đấu của HS
- Hoạt động nhóm bốn
-GV kiểm tra kế hoạch từng HS.
- Thảo luận → đại diện trình bày
Cá nhân
- GV nhận xét chung và kết luận. -HS lớp hỏi, chất vấn, nhận xét.
15’ * Hoạt động 2: Kể chuyện về các học
sinh lớp Năm gương mẫu
- Hoạt động lớp
Kể chuyện, thảo.luận
-GV giới thiệu vài gương khác. -HS kể, thảo luận nhóm
→ Kết luận:
2’ * Hoạt động 3: Củng cố
- Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ
về chủ đề “Trường em”.
- Giới thiệu tranh với cả lớp.
- Múa, hát, đọc thơ về chủ đề
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: “Có trách nhiệm về việc làm của mình”

- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ ba 24/8/2010 Toán
(Tiết 7)
PHÉP CỘNG – PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
PHÉP CỘNG – PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số
o BT: 1,2(a,b) 3
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn màu , phiếu bài tập cá nhân
- Trò: Bảng con - Vở bài tập
39 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
III. Các hoạt động:
2. Bài cũ: (4’)
- Kiểm tra lý thuyết Học sinh sửa bài 4, 5/9
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển bai: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
9’ * Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng , trừ - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên nêu ví dụ:

7
5
7
3
+


15
3
15
10

- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực
hiện cách tính.
- Cả lớp nháp
Cả lớp
*GV chốt lại - Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt từng HS
nêu KQ- Kết luận.
- Tương tự với
10
3
9
7
+

9
7
8
7

- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - kết luận
16’

* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 1: Phiếu bài tập cá nhân

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề nêu
hướng giải
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài, sữa bài
a)
6 5 48 35 83
7 8 56 56
+
+ = =
b)
3 3 24 15 9
5 8 40 40
+
− = =
c)
1 5 6 20 26
4 6 24 24
+
+ = =
; d)
4 1 8 3 5
9 6 18 18

− = =
 Giáo viên nhận xét
 Bài 2a,b:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề  Lưu ý
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự giải
 Giáo viên nhận xét
a)

2 15 2 17
3
5 5 5
+
+ = =

b)
5 28 5 28 5 23
4
7 7 7 7 7

− = − = =
 Bài 3: - Hoạt động nhóm bàn
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề

1
2
Số bóng đỏ
1
3
Số bóng xanh
Còn bao nhiêu số bóng vàng?
- Học sinh giải, sủa bài
Bài giải:
Phân số chỉ tổng số bóng màu đỏ và xanh là:

1 1 5
2 3 6
+ =
(số bóng)

Phân số chỉ số bóng màu vàng là:

5 1
1
6 6
− =
(số bóng)
40 Nguyễn Tấn Trí
Cộng trừ hai phân số
Có cùng mẫu số
- Cộng, trừ hai tử
số
- Giữ nguyên
mẫu số
Không cùng mẫu số
- Quy đồng mẫu số
- Cộng, trừ hai tử số
- Giữ nguyên mẫu
số
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
Đáp số:
1
6
(số bóng)
 Giáo viên nhận xét
3’ * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép
cộng và phép trừ hai phân số (cùng mẫu số và
khác mẫu số).

- Thi đua ai giải nhanh
- Học sinh tham gia thi giải toán nhanh
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Làm bài nhà + học ôn kiến thức cách cộng, trừ hai phân số
- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ ba 24/8/2010 Luyện từ và câu
(Tiết 3 )
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học; tìm thêm
được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ; tìm được một số từ chứa tiếng quốc.
• Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt
- Trò : Giấy A3 - bút dạ
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Luyện tập từ đồng nghĩa
- Thế nào là từ đồng nghĩa, cho VD
 Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:(1’)
41 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
21’ * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp

Thảo luận nhóm
 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1
- HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và
“Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với
từ Tổ quốc
 Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ
không thích hợp.
 Em hiểu Tổ quốc có nghĩa là gì?
-Học sinh gạch dưới các từ đồng nghĩa với “Tổ
quốc” :
+ nước nhà, non sông
+ đất nước , quê hương
 Là Đất nước, được bao đời trước xây dựng
và để lại, trong quang hệ với những người
dân có tình cảm gắn bó với nó.
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 Thảo luận nhóm bàn
- Hoạt động nhóm bàn - 1, 2 học sinh đọc bài 2
Tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”.
- Từng nhóm lên trình bày
 Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét
Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông,
giang sơn, quê hương.
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày
 Giáo viên chốt lại
 Quốc tang có nghĩa là gì? Đặt
câu?
 Các từ ngữ chứa tiếng quốc: quốc ca,
quốc tế, quốc doanh, quốc hiệu quốc huy,
quốc kỳ, quốc khánh, quốc ngữ, quốc tịch

…………….
 Tang chung của đất nước.
v Đặt câu: Khi bác Đồng mất, nước ta đã
để quốc tang 5 ngày.
 Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài
v Đặt câu:
+ Em yêu Sông Cầu quê hương em.
+ Thành phố Nha Trang là quê mẹ của tôi.
+ Ai đi đâu xa cũng nhớ về quê hương đất tổ
của mình.
+ Bà tôi luôn mong khi chết được đưa về nơi
chôn rau cắt rốn của mình…
- GV giải thích : các từ quê mẹ, quê
hương, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt
rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dòng họ sống
lâu đời , gắn bó sâu sắc
- Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên
giữa 2 dãy.
- Giáo viên chấm điểm
3’ * Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
Thi đua, thực hành, thảo luận nhóm - Thi tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ chủ đề
“Tổ quốc” theo 4 nhóm.
42 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
- GV nhận xét , tuyên dương - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành
ngữ vừa tìm.
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học

Ngày Dạy : Thứ ba 24/8/2010 Kể chuyện
(Tiết 2 )
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
Đề bài : Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một anh hùng danh nhân của nước ta
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng, đủ ý.
• Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Chuẩn bị:
- Thầy - trò : Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nước
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’)
- 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện về anh Lý Tự Trọng.
 Giáo viên nhận xét - cho điểm (giọng kể - thái độ).
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
* Hoạt động1: Hướng dẫn HS kể chuyện - 2 học sinh lần lượt đọc đề bài.
43 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc đã đọc về các anh hùng danh
nhân ở nước ta.
- Yêu cầu học sinh giải nghĩa.
- Học sinh phân tích đề.
- Gạch dưới: đã nghe, đã đọc, anh hùng danh
nhân của nước ta.

- Danh nhân .
- 1, 2 HS đọc đề bài và gợi ý.
- Lần lượt nêu tên câu chuyện em đã chọn.
* Hoạt động2: Kể trong nhóm
+ Chia 4 nhóm mỗi nhóm 4 HS
• Học sinh kể hỏi
• Học sinh nghe kể hỏi:
+ HS kể chuyện nhận xét bổ sung cho nhau
+ Bạn thích nhất hành động nào của người anh
hùng trong câu chuyện tôi vừa kể?
+ Bạn thích nhất chi tiết nào trong truyện? vì
sao?
+ Qua câu chuyện bạn hiểu được điều gì?
+ Chúng ta cần làm gì để noi gương người anh
hùng này?
• Qua câu chuyện bạn muốn nói với mọi
người điều gì?
• Tại sao bạn lại chọn câu chuyện này để
kể?
• Hành động nào của bậc anh hùng khiến
bạn hâm mộ nhất?
• Theo bạn chúng ta cần làm gì để noi
gương bậc anh hùng này?
* Hoạt động3:Thi kể và trao đổi ý nghĩa - Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh kể câu chuyện và trao đổi về
nội dung câu chuyện.
-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.
- 2,3 HS giới thiệu câu chuyện mà em chọn,
nêu tên câu chuyện-kể diễn biến một hai câu.
Khá giỏi

- Học sinh làm việc theo nhóm.
- HS kể câu chuyện của mình.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể câu chuyện.
 Giáo viên nhận xét cho điểm - Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nhắc lại một số câu chuyện.
v Tuyên dương, trao phần thưởng
học sinh vừa đoạt giải.
- Mỗi dãy đề cử ra 1 bạn kể chuyện → Lớp
nhận xét để chọn ra bạn kể hay nhất.
+ Bạn có câu chuyện hay nhất.
+ Bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
5. HĐNT - dặn dò: (1’)
- Tìm thêm truyện về các anh hùng, danh nhân.
- Chuẩn bị:Kể một việc làm tốt một người mà em biết đã góp phần xây dựng quê hương đất nước.
- Nhận xét tiết học
44 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
Ngày Dạy : Thứ tư 25/8/2010 Tập đọc
(Tiết 4)
SẮC MÀU EM YÊU.
SẮC MÀU EM YÊU.
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Đọc trôi chảy mạch lạc
• Đọc diễn cảm bài thơ với gioingj nhẹ nhàng, tha thiết
o ND & Ý Nghĩa : Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và

sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi ở SGK; Thuộc lòng những khổ
thơ em thích)
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hương.
- Trò : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Nghìn năm văn hiến + HS đọc bài theo yêu cầu và trả lời câu hỏi.
 Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
12’ * Hoạt động 1: Luyện đọc Hoạt động lớp,cá nhân
45 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
- YCầu HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ. -Lần lượt đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Phân đoạn → bố cục dọc.
- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Nhận xét cách đọc của bạn.HS tự rèn
cách phát âm.
- Nêu từ ngữ khó hiểu.
8’ * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - HĐ nhóm, cá nhân
Thảo luận
- Yêu cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ và
nêu lên những cảnh vật đã được tả qua
màu sắc.
- Nhóm đọc khổ thơ.
- Nhóm nêu cảnh vật gắn với màu sắc,
người.
 Giáo viên chốt lại

 Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?
 Mỗi màu sắc gợi ra những hình
ảnh nào ?
- Các nhóm lắng nghe, theo dõi nhận xét
 Yêu sắc màu VN: đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.
 +Màu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ
quốc, màu khăn quàng đội viên.
+ Màu xanh: Màu của đồng bằng
rừng núi, biển cả và bầu trời.
+ Màu vàng: Màu của lúa chín, của
hoa cúc mùa thu, cảu nắng.
+ Màu trắng:Màu của trang giấy, của
đóa hoa hồng bạch, mái tóc của bà.
+ Màu đen: Màu của hòn than óng
ánh, đôi mắt của em bé, của màn đêm
yên tĩnh.
v
Nêu những sự vật trong thực tế cuộc
sống có màu đỏ, xanh, vàng, tím,
trắng đen?
v
Giáo dục học sinh ý thức yêu quý
những vẻ đẹp của môi trường thiên
nhiên của đất nước?
+ Màu tím: Màu của hoa cà, hoa sim,
màu chiếc khăn của chị, nét mực chữ
em.
+Màu nâu: Màu chiếc áo sờn bạc của
mẹ, màu đất đai, gỗ rừng.

v
HS nêu ý kiến của mình về các
vật trong gia đình.
v
HS chú ý lắng nghe
 Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của người bạn nhỏ đối với quê hương đất
nước?
 Bạn nhỏ rất yêu quê hương, đất
nước.
 Bạn nhỏ yêu quê hương cảnh vật,
con người xung quanh mình.
Khá giỏi
 Giáo viên chốt lại ý hay và chính xác.
v Nêu nội dung chính của bài:
v Tình yêu quê hương, đất nước với
những sắc màu, những con người và
sự vật đáng yêu của bạn nhỏ
6’ * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
-HS thảo luận nhóm đơi
- Nêu cách đọc diễn cảm
- Các tổ thi đua đọc diễn cảm. cả bài
2’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động lớp
46 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
- Yêu cầu HS giới thiệu những cảnh đẹp
mà em biết? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó
+ Giáo dục tư tưởng

- HS giới thiệu cảnh đẹp hoặc hình ảnh
của người thân và nêu cảm nghĩ của
mình.
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Học thuộc cả bài
- Chuẩn bị: “Lòng dân”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ tư 25/8/2010 Toán
(Tiết 8)
ÔN TẬP
ÔN TẬP
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
o BT: 1(cột 1,2); BT: 2(a,b,c); BT: 3
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:
2. Bài cũ: (4’) Ôn phép cộng trừ hai phân số
 Giáo viên nhận xét cho điểm
- Kiểm tra học sinh cách tính nhân, chia hai phân số + vận dụng làm bài tập.
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
10’ * Hoạt động 1: Ôn phép nhân, chia - Hoạt động cá nhân , lớp
- Ôn tập phép nhân và phép chia hai

phân số:
47 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
- Nêu ví dụ
9
5
7
2
×
- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính
vào vở nháp - sửa bài.
Nhắc lại
kiến thức
 Kết luận: Nhân tử số với tử số
- Nêu ví dụ
8
3
:
5
4
- Học sinh nêu cách thực hiện, cách tính và
tính. Cả lớp tính vào vở nháp - sửa bài.
 Giáo viên chốt lại cách tính nhân,
chia hai phân số.
- Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của
phép nhân và phép chia.
16’ * Hoạt động 2: Luyện tập - Hoạt động nhóm đôi
 Bài 1: (cột 1,2) - Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh làm bài cá nhân

- 2 bạn trao đổi cách giải - Học sinh sửa bài
a)
3 4 12 2
10 9 90 15
× = =

1 3 2 6
3: 6
2 1 1
×
= = =

3 4 3 12 3
4
8 1 8 8 2
×
× = = =
×

6 3 6 7 2 7 14
:
5 7 5 3 5 1 5
×
= × = =
×



 Bài 2: (a,b,c) - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh tự làm bài

- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải
- Giáo viên cùng HS nhận xét
a)
9 5 9 5 3 3 5 3
10 6 10 6 5 2 3 2 4
× × ×
× = = =
× × × ×
b)
6 21 6 20 6 20 3 2 4 5 8
:
25 20 25 21 25 21 5 5 3 7 35
× × × ×
= × = = =
× × × ×
c)
40 14 8 5 7 2
16
7 5 7 5
× × ×
× = =
×
 Bài 3: Thảo luận nhóm 4 + 4 Nhóm làm việc, đại diện nhóm trình bày
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn ?
+ Quy đồng mẫu số các phân số là làm
việc gì?
-HS trả lời
- Học sinh đọc đề, phân tích đề
Bài giải
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:


1 1 1
2 3 6
× =
(m
2
)

1
3
diện tích tấm bìa là:

1 1
:3
6 18
=
(m
2
)
Đáp số:
1
18
(m
2
)
2’ * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện
phép nhân và phép chia hai phân số.
- Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi đua. HS còn lại
giải vở nháp.

VD:
2:
3
2
,
4
3
5
×
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Làm bài nhà
48 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
- Chuẩn bị: “Hỗn số”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ tư 25/8/2010 Tập làm văn
(Tiết 3)
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh (Rừng thưa, Chiều tối).
• Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được
một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Tranh
- Trò: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)

2. Bài cũ: (4’)
-2 HS đọc kết quả QS viết thành văn hoàn chỉnh
 Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
23’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
 Bài 1:
- GV giới thiệu tranh, ảnh
- HS đọc nối tiếp nhau 2 bài: “Rừng
trưa”, “Chiều tối”.
- Tìm những hình ảnh đẹp mà mình
thích trong mỗi bài văn “Rừng trưa “ - HS nêu rõ lí do tại sao thích
Khá -giỏi
49 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
và “Chiều tối “
v
Các em có cảm nhận gì về vẻ
đẹp của thiên nhiên vào lúc
chiều tối, cảnh Rừng thưa?
 Giáo viên khen ngợi
v
Thảo luận nhóm 4 đại diện nhóm
trình bày
Nhóm khác bổ sung
 Bài 2:
- Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em
hãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi

sáng(hoặc trưa, chiều) trong vườn cây
( hay trong công viên, trên đường phố,
trên cánh đồng, nương rẫy )
- 2 học sinh chỉ rõ em chọn phần nào
trong dàn ý để viết thành đoạn văn hoàn
chỉnh.
- GV nêu y/cầu của bài. Khuyến khích
học sinh chọn phần thân bài để viết.
- Cả lớp lắng nghe - nhận xét hoặc bổ
sung, góp ý hoàn chỉnh dàn ý của bạn.
HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
 Giáo viên nhận xét cho điểm - Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý.
3’ * Hoạt động 2: Củng cố
- Cả lớp chọn bạn đã viết đoạn văn hay. - Nêu điểm hay
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Hoàn chỉnh bài viết và đoạn văn
- Chuẩn bị bài về nhà: “Ghi lại kết quả quan sát sau cơn mưa”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ tư 25/8/2010 Khoa học
Tiết 2 :
NAM HAY NỮ
NAM HAY NỮ?
I. MỤC TIÊU:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.
• Có ý thức tôn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn
nữ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ viết vào đó) có

kích thước bằng
4
1
khổ giấy A
4

- Học sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’)
- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ?
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu HS nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với bố mẹ. Em
rút ra được gì ?
 GV cho HS nhận xét, GV ghi điểm, nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:(1’)
4. Phát triển các hoạt động:(30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
12’ * Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp
50 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTĐB
 Bước 1: Làm việc theo cặp
-QS các hình ở trang 6 SGK và trả lời
các câu hỏi 1,2,3
- 2 học sinh cạnh nhau.
- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?
- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay bé gái ?

 Bước 2: Hoạt động cả lớp -Đại diện nhóm trình bày
 Giáo viên chốt:
9’ * Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh,
ai đúng”
- Hoạt động nhóm, lớp
 Bứơc 1:
- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
( S 8) và hướng dẫn cách chơi
- Học sinh nhận phiếu
-HS làm việc theo nhóm
 Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ
thể, tính cách, nghề nghiệp của nữ và
nam, theo cách hiểu của bạn
-Những đặc điểm chỉ nữ có
-Đ/điểm hoặc nghề nghiệp có ở nam & nữ
-Những đặc điểm chỉ nam có
 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng. - HS gắn vào bảng được kẻ sẵn ( nhóm)
 Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo
cáo, trình bày kết quả
- Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp
_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá.
- GV đánh gía kết luận và tuyên dương
nhóm thắng cuộc .
6’
* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ
 Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận
1.Bạn có đồng ý với những câu dưới
đây không ? Hãy giải thích tại sao ?

a) Công việc nội trợ là của phụ nữ.
b) Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả
gia đình .
c) Con gái nên học nữ công gia chánh,
con trai nên học kĩ thuật .
1. Trong gia đình, những yêu cầu hay
cư xử của cha mẹ với con trai và con gái
có khác nhau không và khác nhau như
thế nào ? Như vậy có hợp lí không ?
2. Liên hệ trong lớp mình có sự phân
biệt đối xử giữa HS nam và HS nữ
không ? Như vậy có hợp lí không ?
3. Tại sao không nên phân biệt đối xử
giữa nam và nữ ?
- Mỗi nhóm 2 câu hỏi
 Bước 2: - GV kết luận. - Từng nhóm báo cáo kết quả
51 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
5. Tổng kết - dặn dò : (1’)
- Xem lại nội dung bài
- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ năm 26/8/2010 Luyện từ và câu
(Tiết 4)
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Tìm được một số từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa

• Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa.(BT2)
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Từ điển
- Trò : Vở bài tập, SGK
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Mở rộng vốn từ “Tổ quốc”
- Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề
 Giáo viên nhận xét và cho điểm
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
24’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
 Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi nhóm.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
_HS làm bài
_Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ ,…
52 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
 Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
 Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài trên phiếu
 Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài bằng cách tiếp sức
- lần lượt 2 học sinh.
Bao la Lung linh vắng vẻ

 Bài 3: - Học sinh xác định cảnh sẽ tả
Ví Dụ:
Cách đồng ruộng quê em rộng
- Trình bày miệng vài câu miêu tả Kh giỏi
- Làm nháp: Viết đoạn văn ngắn
3’ * Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
Thảo luận nhóm - Thi đua từ đồng nghĩa nói về những
phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Nhân dân”
- Nhận xét tiết học
Ngày Dạy : Thứ năm 26/8/2010 Toán
(Tiết 9)
HỖN SỐ
HỖN SỐ
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
o BT: 1,2a
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động:
2. Bài cũ: (4’) Nhân chia 2 phân số
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số vận dụng giải bài tập.
 Giáo viên nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới: (1’) Hỗn số
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt

8’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về
hỗn số
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên và học sinh cùng thực hành
trên đồ dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn.
-1 HS đều có 3 hình tròn bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm
4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần.
- Có bao nhiêu hình tròn?
- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và
4
3

hình tròn →
3
2
4
có 2 và
4
3
hay
3
2
4
+
ta
viết thành
3
2
4

;
3
2
4
Gọi là hỗn số.
- Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
53 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên
và phân số trong hỗn số.
- Lần lượt học sinh đọc
- HSchỉ vào số 2 nói: phần nguyên.
- HS chỉ vào
4
3
nói: phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và phân số kèm
theo.
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1 em
đọc ; cả lớp viết hỗn số.
19’ * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Yêu cầu HS nhìn vào hình vẽ nêu các
hỗn số và cách đọc.
a)
1
2
4

(Hai một phần tư)
b)
4
2
5
(Hai bốn phần năm)
c)
2
3
3
(Ba hai phần ba)
- Nêu yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài. đọc hỗn số
 Bài 2a: - yêu cầu HS đọc đề bài. - Học sinh làm bài ,
* Viết hỗn số thích hợp vào chỗ trống:
v Nhìn vào tia số ta thấy có một
đơn vị và thêm
1
5
đơn vị nên ta
viết
1
1
5
đơn vị
sửa bài, ghi kết quả lên bảng
a)
0 1 2


1

5

2
5

3
5

4
5

5
5
2
1
5
3
1
5

4
1
5
- HS lần lượt đọc phân số và hỗn số trên
bảng.
2’ * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm
- Chỉ định HS nhắc lại các phần của hỗn
số.
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị : Hỗn số (tt)

- Nhận xét tiết học
54 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
Ngày Dạy : Thứ năm 26/8/2010 Chính tả (Nghe– viết):
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
I. Mục tiêu:
v
Học xong bài này, học sinh biết
• Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
• Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong bài tập 2; chép đúng vần của các tiếng
vào mô hình, theo yêu cầu (BT3).
. II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng
- Trò: SGK, vở
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: (1’)
2. Bài cũ: (4’)
- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k
- Giáo viên đọc những từ ngữ bắt đầu bằng ng / ngh, g / gh, c / k cho học sinh viết: ngoe nguẩy,
ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ, nghỉ việc, kiên trì, kỉ nguyên.
 Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: (1’)
“Cấu tạo của phần vần
4. Phát triển các hoạt động: (30’)
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
18’ * Hoạt động 1: HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả - Học sinh nghe
- Giáo viên giảng thêm về nhà yêu
nước Lương Ngọc Quyến.

- Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh gạch chân và nêu những từ hay
viết sai.
Cả lớp
- Học sinh viết bảng từ khó : mưu, khoét,
xích sắt ,
 Giáo viên nhận xét
55 Nguyễn Tấn Trí
Trường Tiểu học Xuân Phương - Thị xã Sông cầu Giáo Án: 5
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hỗ trợ đặc biệt
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận ngắn trong câu .
- Học sinh lắng nghe, viết bài
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi
viết.
- Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài
- HS đổi tập, soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm bài
10’ * Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh làm bài tập
 Bài 2:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả.
- Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm -
học sinh làm bài.
Nhóm cặp
 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài thi tiếp sức
 Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng sửa bài
- Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích

theo hàng dọc (ngang, chéo).
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
2’ * Hoạt động 3: Củng cố
- Thi đua
- Dãy A cho tiếng dãy B phân tích cấu tạo
(ngược lại).
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
- Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học sinh”
- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học
56 Nguyễn Tấn Trí

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×