Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Slide tài liệu phân tích huyết đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 34 trang )





Phân tích huyết đồ
Phân tích huyết đồ

Mục tiêu
Mục tiêu

Nêu được nguyên tắc đếm hồng cầu,
Nêu được nguyên tắc đếm hồng cầu,
bạch cầu, tiểu cầu và phân loại bạch cầu
bạch cầu, tiểu cầu và phân loại bạch cầu
của máy đo huyết đồ tự động
của máy đo huyết đồ tự động

Giải thích được ý nghĩa của 10 thông số
Giải thích được ý nghĩa của 10 thông số
chính của huyết đồ
chính của huyết đồ

Phân tích được 4 huyết đồ
Phân tích được 4 huyết đồ

Huyết đồ
Huyết đồ

Xét nghiệm thông tin về các tế bào máu
Xét nghiệm thông tin về các tế bào máu


Xử dụng chủ yếu để phát hiện tình
Xử dụng chủ yếu để phát hiện tình
trạng thiếu máu, nhiễm trùng, ung thư
trạng thiếu máu, nhiễm trùng, ung thư
và xuất huyết
và xuất huyết

10 thông số chính
10 thông số chính
1.
1.
Số lượng hồng cầu (M/
Số lượng hồng cầu (M/
µ
µ
L)
L)
2.
2.
Nồng độ hemoglobin (g/dL)
Nồng độ hemoglobin (g/dL)
3.
3.
Dung tích hồng cầu (%)
Dung tích hồng cầu (%)
4.
4.
Thể tích trung bình của hồng cầu (fL)
Thể tích trung bình của hồng cầu (fL)
5.

5.
Lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu (pg)
Lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu (pg)
6.
6.
Nồng độ hemoglobin trung bình trong một hồng cầu (g/dL)
Nồng độ hemoglobin trung bình trong một hồng cầu (g/dL)
7.
7.
Phân bố thể tích hồng cầu %
Phân bố thể tích hồng cầu %
8.
8.
Số lượng tiểu cầu (K/
Số lượng tiểu cầu (K/
µ
µ
L)
L)
9.
9.
Số lượng bạch cầu ((K/
Số lượng bạch cầu ((K/
µ
µ
L)
L)
10.
10.
Phân loại bạch cầu (%)

Phân loại bạch cầu (%)

Nguyên tắc Coulter
Nguyên tắc Coulter



Cho 1 dòng điện đi qua 2 điện
Cho 1 dòng điện đi qua 2 điện
cực đặt trong 2 ngăn chứa một
cực đặt trong 2 ngăn chứa một
dung dịch muối, phân cách bởi một
dung dịch muối, phân cách bởi một
khe nhỏ (
khe nhỏ (


100
100
µ
µ
m)
m)





Khi một tế bào đi qua khe nó làm
Khi một tế bào đi qua khe nó làm

dịch chuyển một lượng dung dịch
dịch chuyển một lượng dung dịch
muối tương ứng với kích thước tế
muối tương ứng với kích thước tế
bào, làm ngắt quãng dòng điện
bào, làm ngắt quãng dòng điện
(tăng điện trở), tạo ra 1 xung điện
(tăng điện trở), tạo ra 1 xung điện



Số lượng và biên độ các xung
Số lượng và biên độ các xung
điện cho biết số lượng và kích
điện cho biết số lượng và kích
thước tế bào
thước tế bào

Nguyên tắc đếm tế bào máu
Nguyên tắc đếm tế bào máu

Đếm HC, TC
Đếm HC, TC

Máu được pha loãng với một dung dịch đẳng
Máu được pha loãng với một dung dịch đẳng
trương
trương

HC, TC được cho đi qua khe có đường kính 7- 8

HC, TC được cho đi qua khe có đường kính 7- 8
µ
µ
m
m

Đếm BC
Đếm BC

Máu được pha loãng với một dung dịch chứa axít
Máu được pha loãng với một dung dịch chứa axít
để làm vỡ HC
để làm vỡ HC

BC được cho đi qua khe có đường kính 100
BC được cho đi qua khe có đường kính 100
µ
µ
m
m


Nguyên tắc phân loại
Nguyên tắc phân loại
bạch cầu
bạch cầu

BC được cho đi hàng một ngang qua một
BC được cho đi hàng một ngang qua một
chùm tia laser

chùm tia laser

Sự tán xạ thay đổi theo đặc tính của BC
Sự tán xạ thay đổi theo đặc tính của BC

Đầu dò thông tin về sự tán xạ giúp phân
Đầu dò thông tin về sự tán xạ giúp phân
biệt giữa BC hạt, đơn nhân và lymphô
biệt giữa BC hạt, đơn nhân và lymphô


1. Số lượng hồng cầu (RBC)
1. Số lượng hồng cầu (RBC)
Ý nghĩa
Ý nghĩa
HC chứa Hb có vai trò chuyên
HC chứa Hb có vai trò chuyên
chở oxy. Lượng oxy cung cấp
chở oxy. Lượng oxy cung cấp
thay đổi theo số lượng HC
thay đổi theo số lượng HC
Giới hạn
Giới hạn
bình thường
bình thường
Nam:
Nam:
4,7-6,1 M/
4,7-6,1 M/
µ

µ
L
L
Nữ :
Nữ :
4,2-5,4 M/
4,2-5,4 M/
µ
µ
L
L
Thiếu máu
Thiếu máu
(thiếu sắt, B
(thiếu sắt, B
12
12
, axít
, axít
folic; tiêu huyết; suy tủy…)
folic; tiêu huyết; suy tủy…)
Đa hồng cầu
Đa hồng cầu
,
,
mất nước
mất nước
(tiêu
(tiêu
chảy, phỏng…)

chảy, phỏng…)
M (mega)= 10
6
;
µ
µ
(micro)=10
(micro)=10
-6
-6

Bình thường
Thiếu máu do thiếu sắt
Đa hồng cầu

2. Nồng độ hemoglobin
2. Nồng độ hemoglobin
trong máu (HGB)
trong máu (HGB)
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Nồng độ Hb trong một thể tích
Nồng độ Hb trong một thể tích
máu
máu
Định nghĩa
Định nghĩa
thiếu máu:
thiếu máu:



HGB
HGB
Giới hạn
Giới hạn
bình thường
bình thường
Nam:
Nam:
14-18 g/dL
14-18 g/dL
Nữ :
Nữ :
12-16g/dL
12-16g/dL
Thiếu máu
Thiếu máu



3. Dung tích hồng cầu (HCT)
3. Dung tích hồng cầu (HCT)
Định nghĩa
Định nghĩa
Thể tích chiếm bởi hồng cầu
Thể tích chiếm bởi hồng cầu
trong 1 thể tích máu
trong 1 thể tích máu
Giới hạn
Giới hạn

bình thường
bình thường
Nam:
Nam:
42% - 52%
42% - 52%
Nữ :
Nữ :
37% - 47%
37% - 47%
Thiếu máu
Thiếu máu
Đa hồng cầu
Đa hồng cầu
,
,
mất nước
mất nước

4. Thể tích trung bình của HC (MCV)
4. Thể tích trung bình của HC (MCV)
Ý nghĩa
Ý nghĩa
(HCT/RBC) x10
(HCT/RBC) x10
Phân biệt nguyên nhân thiếu
Phân biệt nguyên nhân thiếu
máu
máu
Giới hạn BT

Giới hạn BT
80 - 94 fL
80 - 94 fL
Thiếu máu HC nhỏ
Thiếu máu HC nhỏ
(thiếu sắt;
(thiếu sắt;
thalassemia)
thalassemia)
Thiếu máu HC to
Thiếu máu HC to
(thiếu B
(thiếu B
12
12
,
,


axít
axít
folic)
folic)


BT
BT
Thiếu máu HC bình thể tích
Thiếu máu HC bình thể tích
(

(




sản xuất do ung thư, suy tủy; tán
sản xuất do ung thư, suy tủy; tán
huyết; xuất huyết)
huyết; xuất huyết)

4. MCV (tt)
4. MCV (tt)
Thiếu máu HC Bình thường
Thiếu máu HC Bình thường
to do thiếu B
to do thiếu B
12
12
Thiếu máu Bình thường
Thiếu máu Bình thường
HC nhỏ do
HC nhỏ do
thiếu sắt
thiếu sắt

5. Lượng Hb trung bình trong HC (MCH)
5. Lượng Hb trung bình trong HC (MCH)
Ý nghĩa
Ý nghĩa
(HGB/RBC) x10

(HGB/RBC) x10




khi sản xuất Hb
khi sản xuất Hb


(HC nhược
(HC nhược
sắc)
sắc)
Phản ánh thể tích HC nên
Phản ánh thể tích HC nên


trong
trong
HC to và
HC to và


trong HC nhỏ
trong HC nhỏ
Giới hạn BT
Giới hạn BT
27 – 31pg
27 – 31pg
Thiếu máu HC nhược sắc và/hoặc

Thiếu máu HC nhược sắc và/hoặc
nhỏ
nhỏ
(thiếu sắt; thalassemia)
(thiếu sắt; thalassemia)
Thiếu máu HC to
Thiếu máu HC to
(thiếu B
(thiếu B
12
12
;
;
,
,
axít
axít
folic)
folic)
(pico = 10
(pico = 10
-12
-12
)
)

6. Nồng độ Hb trung bình trong HC (MCHC)
6. Nồng độ Hb trung bình trong HC (MCHC)
Ý nghĩa
Ý nghĩa

(HGB/HCT) x 100
(HGB/HCT) x 100
Nồng độ Hb trung bình trong một thể
Nồng độ Hb trung bình trong một thể
tích HC
tích HC
Giới hạn BT
Giới hạn BT
33 – 37 g/dL
33 – 37 g/dL
Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
(thiếu
(thiếu
sắt; thalassemia)
sắt; thalassemia)
Thiếu máu HC ưu sắc
Thiếu máu HC ưu sắc
(HC hình cầu)
(HC hình cầu)


Thiếu máu HC to bình sắc
Thiếu máu HC to bình sắc
(thiếu B
(thiếu B
12
12
;
;

,
,
axít folic)
axít folic)
BT

. MCH và MCHC
. MCH và MCHC
Thiếu máu hồng cầu
Thiếu máu hồng cầu
nhược sắc do thiếu sắt
nhược sắc do thiếu sắt
HC hình cầu ưu sắc
HC hình cầu ưu sắc

Ý nghĩa
Ý nghĩa
(SD/MCV) x 100
(SD/MCV) x 100
Khảo sát sự biến thiên của thể tích
Khảo sát sự biến thiên của thể tích
HC
HC
Phân biệt giữa thiếu máu do thiếu
Phân biệt giữa thiếu máu do thiếu
sắt và thalassemia
sắt và thalassemia
Giới hạn BT
Giới hạn BT
11,5% - 14,5%

11,5% - 14,5%
Thiếu máu kích thước HC không đều
Thiếu máu kích thước HC không đều
(do thiếu sắt)
(do thiếu sắt)
7.Phân bố thể tích HC (RDW)
7.Phân bố thể tích HC (RDW)

7.Phân bố thể tích HC (RDW)
7.Phân bố thể tích HC (RDW)

RDW
RDW


trong thiếu
trong thiếu
máu do thiếu sắt
máu do thiếu sắt

RDW không


trong
trong
thalassemia

8. Số lượng bạch cầu (WBC)
8. Số lượng bạch cầu (WBC)
Ý nghĩa

Ý nghĩa
BC chống lại sự xâm nhập của vật
BC chống lại sự xâm nhập của vật
lạ (vi trùng, siêu vi, ký sinh
lạ (vi trùng, siêu vi, ký sinh
trùng…)
trùng…)
Giới hạn BT
Giới hạn BT
5,2 – 12,4 K/
5,2 – 12,4 K/
µ
µ
L
L
Nhiễm trùng, dị ứng, viêm, tổn
Nhiễm trùng, dị ứng, viêm, tổn
thương mô, ung thư, bệnh bạch
thương mô, ung thư, bệnh bạch
cầu…
cầu…
Nhiễm trùng nặng, AIDS, suy tủy,
Nhiễm trùng nặng, AIDS, suy tủy,
điều trị ung thư, thiếu vitamin …
điều trị ung thư, thiếu vitamin …
K (kilo) = 10
3

8. WBC (tt)
8. WBC (tt)


Số lượng BC lymphô
Số lượng BC lymphô
bình thường
bình thường

Số lượng BC lynmphô
Số lượng BC lynmphô
tăng cao trong bệnh
tăng cao trong bệnh
bạch cầu dòng
bạch cầu dòng
lymphô
lymphô

9. Phân loại bạch cầu
9. Phân loại bạch cầu
Bạch cầu
Bạch cầu
hạt
hạt
Trung tính
Trung tính
(NEUT)
(NEUT)
BC ái toan
BC ái toan
(EOS)
(EOS)
BC ái kiềm

BC ái kiềm
(BASO)
(BASO)
Số lượng
Số lượng
1,9 – 8
1,9 – 8
K/
K/
µ
µ
L
L
0 – 0,8
0 – 0,8
K/
K/
µ
µ
L
L
0-0,2
0-0,2
K/
K/
µ
µ
L
L
Tỉ lệ

Tỉ lệ
40-74%
40-74%
0-7%
0-7%
0-1,5%
0-1,5%
Nhiễm trùng,
Nhiễm trùng,
viêm, ung
viêm, ung
thư,stress
thư,stress
Dị ứng,
Dị ứng,
nhiễm ký
nhiễm ký
sinh trùng
sinh trùng
Nhiễm độc
Nhiễm độc

9. Phân loại bạch cầu (tt)
9. Phân loại bạch cầu (tt)
Bạch cầu
Bạch cầu
không hạt
không hạt
Đơn nhân (
Đơn nhân (

MONO)
MONO)
Lymphô
Lymphô
(LYMPH)
(LYMPH)
Số lượng
Số lượng
0,16 - 1
0,16 - 1
K/
K/
µ
µ
L
L
0,9 - 5,2
0,9 - 5,2
K/
K/
µ
µ
L
L
Tỉ lệ
Tỉ lệ
3,4-9%
3,4-9%
19-48%
19-48%









Nhiễm trùng,
viêm, ung thư
Nhiễm siêu vi

10. Số lượng tiểu cầu
10. Số lượng tiểu cầu
(PLT)
(PLT)
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Tiểu cầu có vai trò cầm máu
Tiểu cầu có vai trò cầm máu
Giới hạn BT
Giới hạn BT
130 - 400 K/
130 - 400 K/
µ
µ
L
L
Thiếu máu, cắt lách, tăng
Thiếu máu, cắt lách, tăng

sinh tủy…
sinh tủy…
Xuất huyết giảm tiểu cầu,
Xuất huyết giảm tiểu cầu,
lách to, ung thư…
lách to, ung thư…

×