Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ôn tập HKI Hóa học 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.19 KB, 13 trang )

Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Chương 1: NGUYÊN TỬ
I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
II. CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ NGUYÊN TỬ
III. SỰ PHÂN BỐ E VÀO CÁC OBITAN IV. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
V. ĐẶC ĐIỂM E LỚP NGOÀI CÙNG
1
Electron
mang điện âm
m
e
= 0,00055u
q
e
= 1- (đtđv)
Proton
mang điện dương
m
p
≈ 1u
q
e
= 1+ (đtđv)
Nơtron
không mang điện
m
n
≈ 1u
q
n
= 0


Hạt nhân
Vỏ
Nguyên tử
Sự phân bố electron trong lớp vỏ
nguyên tử tuân theo:
Nguyên lí vững bền: các e phân bố
theo mức năng lượng thấp → cao
Trật tự các mức năng lượng:
1s2s2p3s3p4s3d4p5s….
Nguyên lí Pauli: mỗi AO chỉ có tối
đa 2e có chiều tự quay ngược nhau
Quy tắc Hun: các e phân bố sao
cho số e độc thân là tối đa
LỚP ELECTRON
n = 1 2 3 4
5 6 7
Tên lớp K L M
N O P Q
Gồm các e có mức năng lượng
gần bằng nhau
PHÂN LỚP ELECTRON
Kí hiệu phân lớp theo chiều mức năng
lượng tăng dần: s p
d f
Gồm các e có mức năng lượng
bằng nhau
OBITAN NGUYÊN TỬ
Phân lớp s p
d f
Số AO 1 3

5 7
Số e tối đa 2 6
10 14
Khoảng không gian xung quanh hạt nhân mà
xác suất có mặt e là lớn nhất (khoảng 90%)
Ứng với lớp n có n phân lớp, n
2
obitan và 2n
2
e tối đa
Gồm các nguyên tử có cùng điện
tích hạt nhân (Z+)
Đồng vị: cùng Z, khác N
Nguyên tử khối trung bình:
1, 2, 3
Kim loại
5, 6, 7
Phi kim
8
Khí hiếm
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Câu: 1 Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và
electron là 34 trong đó số nơtron lớn hơn số proton là 1
hạt. Số khối của hạt nhân X là:
A) 19 B) 23 C) 21 D) 11
Câu: 2 Tìm phát biểu sai:
A) Các e trong cùng một AO có cùng mức năng lượng
B) Các electron trong cùng một phân lớp có sự định
hướng giống nhau trong không gian

C) Có 7 lớp electron và lớp K là lớp có mức năng
lượng thấp nhất
D) Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau
thuộc cùng một lớp electron
Câu: 3 Nguyên tử
17
X
có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là 2s
2
2p
4
. Nguyên tử X có:
A) 8e, 9p, 9n B) 9e, 8p, 8n
C) 8e, 8p, 9n D) 9e, 9p, 8n
Câu: 4 Phân tử R có công thức tổng quát là X
a
Y
b
.
Tổng số nguyên tử và electron trong R lần lượt là 5 và
90. Công thức phân tử của R là:
A) Fe
2
O
3
B) Al
2
O
3

C) Ca
3
P
2
D) CCl
4
Câu: 5 Nguyên tố B có 2 đồng vị và có nguyên tử
khối trung bình là 10,812. Nếu có 94 nguyên tử
10
B
thì
có bao nhiêu nguyên tử
11
B
?
A) 85 B) 406 C) 22 D) 103
Câu: 6 Nguyên tố Z có 2 đồng vị với tổng số khối là
128, đồng vị thứ 2 ít hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Số
nguyên tử của đồng vị thứ nhất bằng 37% số nguyên tử
đồng vị thứ 2. Nguyên tử khối trung bình cùa Z là:
A) 64,26 B) 63,74 C) 63,54 D) 64,46
Câu: 7 Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết
phải có các loại hạt nào sau đây?
A) Proton và nơtron B) Nơtron và electron
C) Proton, nơtron và electron D) Proton và electron
Câu: 8 Chọn phát biểu sai:
A) Lớp electron thứ n có n
2
AO
B) Số phân lớp trong một lớp electron bằng số thứ tự

của lớp
C) Lớp electron thứ n có 2n
2
electron
D) Số AO trong các plớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7
Câu: 9 Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị

79
35
Br

81
35
Br
. Nếu nguyên tử khối trung bình của
brom là 79,91 thì % số ngtử của đồng vị thứ nhất là:
A) 61,8 B) 45,5 C) 54,5 D) 35
Câu: 10 Nguyên tử X được cấu tạo bởi 21 hạt. Số hạt
nơtron và proton cách nhau không quá 2 đơn vị. Tổng
số AO của nguyên tử X là:
A) 5 B) 7 C) 6 D) 3
Câu: 11 Phát biểu nào về nguyên tử
19
9
F
là sai?
A) Có 2 lớp electron
B) Có 5 electron lớp ngoài cùng
C) Có 1 electron độc thân
D) Thuộc loại nguyên tố phi kim

Câu: 12 Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X
1
, X
2
. Giả
sử % số nguyên tử của 2 đồng vị là bằng nhau và 3 loại
hạt trong X
1
cũng bằng nhau. Tổng số hạt trong X
1

X
2
lần lượt là 18 và 20 thì nguyên tử khối trung bình
của X là bao nhiêu?
A) 6,5 B) 7 C) 13 D)
12,5
Câu: 13 Nguyên tử R có electron cuối cùng là electron
độc thân ở phân lớp s và thuộc lớp N. Tổng số electron
của R là:
A) 24 B) 19 C) 29 D) Tất cả
đúng
Câu: 14 Trong anion
−2
3
AO
có 30 proton. Nguyên tử
A và O đều có số nơtron chiếm 1/3 tổng số hạt. Tổng
số hạt trong ion
−2

3
AO
là:
A) 92 B) 32 C) 88 D) 42
Câu: 15 Chọn phát biểu đúng
A) Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton
trong nguyên tử
B) Nguyên tử khối là khối lượng ngtử tính bằng u
C) Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng
proton và nơtron
D) Trong nguyên tử, số hiệu nguyên tử = điện tích hạt
nhân = số proton = số electron
Câu: 16 Ngtử Y có 12 nơtron và có số hạt mang điện
chiếm 2/3 tổng số hạt. Số hiệu ngtử của Y là:
A) 12 B) 18 C) 24 D) 8
Câu: 17 Cho các nguyên tử
1
H
;
3
Li
;
7
N
;
8
O
;
9
F

;
10
Ne
;
11
Na
. Số ngtử có 1 electron độc thân là:
A) 5 B) 4 C) 3 D) 2
Câu: 18 Nguyên tử nào sau đây không có 18 nơtron?
A)
34
16
S
B)
40
18
Ar
C)
35
17
Cl
D)
36
18
Ar
Câu: 19 Cho 4 nguyên tử
13
6
X
;

14
7
Y
;
14
6
Z
;
15
7
T
.
Chọn phát biểu sai
A) X và Z đứng liền kề nhau trong BTH
B) Y và T là đồng vị của nhau
C) Y và Z có cùng số khối
D) X và Y có cùng số nơtron
2
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Câu: 20 Phát biểu nào sau đây đúng cho cả anion
19
9
F
-
và nguyên tử
20
10
Ne
?
A) Khác số nơtron B) Cùng số khối

C) Cùng số electron D) Cùng số proton
Câu: 21 Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp
có mức nlượng cao nhất là 3d
5
. Số proton của M:
A) 27 B) 23 C) 24 D) 26
Câu: 22 Cho các nguyên tử
2
He
;
6
C
;
14
Si
;
18
Ar
;
20
Ca
;
25
Mn
. Số nguyên tử thuộc khối nguyên tố s và
p lần lượt là:
A) 2 ; 4 B) 2 ; 3 C) 3 ; 3 D) 3 ; 2
Câu: 23 Đồng có 2 đồng vị là
63
Cu


65
Cu
(chiếm
27% số nguyên tử). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng là:
A) 31,5g B) 32g C) 31,77g D) 32,5g
Câu: 24 N có 1 đồng vị và H có 3 đồng vị. Có bao
nhiêu loại phân tử NH
3
tạo thành từ các đồng vị trên?
A) 9 B) 10 C) 3 D) 6
Câu: 25 Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y có phân lớp
ngoài cùng lần lượt là 3p và 4s. Kết luận nào sau đây
về loại nguyên tố của X, Y là đúng?
A) X: khí hiếm, Y: kim loại
B) X: phi kim, Y: kim loại
C) X: kim loại, Y: phi kim
D) Chưa kết luận được
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG I
Bài 1: Xác định số hiệu nguyên tử của các nguyên tố và viết cấu hình e nguyên tử của nó khi biết:
a. Nguyên tố A có tổng số hạt trong nguyên tử là 40
b. Nguyên tố B có tổng số hạt là 92. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 hạt
Bài 2: Ion M
+
và X
2-
đều có cấu hình e như sau: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
a. Viết cấu hình e của M và X
b. Tính tổng số hạt mang điện của hợp chất tạo nên từ 2 ion trên (ĐS: 108)
Bài 3: Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt
a. Xác định A, Z của nguyên tử nguyên tố X
b. Xác định số lượng các hạt cơ bản trong ion X
2+
và viết cấu hình electron của ion đó.
Bài 4: Nguyên tử A có 10 electron p. Nguyên tử B có electron cuối cùng là electron ghép đôi ở AO 4s
a) Viết cấu hình electron và xác định loại nguyên tố của nguyên tử A, B.
b) Phân bố electron vào các ô lượng tử và xác định số electron độc thân của nguyên tử A, B.
Bài 5: Nguyên tử X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt và có số nơtron chiếm
35,294% tổng số hạt.
a) Viết kí hiệu nguyên tử X.
b) Hợp chất M có công thức X
a
Y
b
, trong đó tổng số proton và tổng số nguyên tử trong phân tử M lần
lượt là 30 và 3. Xác định công thức phân tử của M. (ĐS: Na
2
O)
Bài 6: Đồng vị X
1
của nguyên tố X được cấu tạo bởi 54 hạt. Trong hạt nhân đồng vị X

1
, số hạt không mang
điện nhiều hơn số hạt mang điện là 3 hạt.
a) Viết kí hiệu nguyên tử X
1
b) Đồng vị còn lại X
2
của nguyên tố X có tỉ lệ số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là
9
17
. Tính
% số nguyên tử và % khối lượng của từng đồng vị biết NTKTB của X

= 35,5.
(ĐS: 25%; 75% và 26,06%; 73,94%)
Bài 7: Phân tử R có công thức MX
3
. Tổng số hạt trong R là 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. Số khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong ion X

nhiều hơn trong ion M
3+
là 16 hạt. Xác định công thức phân tử của R. (ĐS: AlCl
3
)
Bài 8: Hợp chất M được tạo thành từ cation X
+
và anion Y
2−
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo

nên. Tổng số proton trong X
+
là 11, còn tổng số electron trong Y
2−
là 50. Biết 2 nguyên tố trong anion Y
2−
thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Xác định CT phân tử của M.
(ĐS: (NH
4
)
2
SO
4
)
3
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Bài 9: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi cao 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Đặt A là công
thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hidro của X. Khi đó tỉ khối hơi của A đối với B là
2,353. Xác định X, A, B. (ĐS: S, SO
3
, H
2
S)
4
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
I. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
II. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VÀ TÍNH CHẤT:
5

Ô NGUYÊN TỐ: mỗi ngtố trong
BTH chiếm 1 ô. Ô ngtố cho biết
Số hiệu nguyên tử
CHU KÌ: tập hợp các nguyên tố có
cùng số lớp e (STT CK = số lớp)
Chu kì lớn: các chu kì 4, 5, 6, 7 gồm các nguyên
tố s, p, d, f (CK 4, 5 có 18 ngtố, CK 6 có 32 ngtố,
CK 7 chưa hoàn thành)
Chu kì nhỏ: các chu kì 1, 2, 3 gồm các nguyên tố
s và p (chu kì 1 có 2 ngtố, chu kì 2, 3 có 8 ngtố)
NHÓM: gồm các ngtố có cấu hình
e nguyên tử tương tự nhau
Nhóm B: (gồm 10 cột: IB → VIIIB, VIIIB có 3 cột)
STT nhóm = số e hóa trị
Gồm các nguyên tố d và f
Nhóm A: (gồm 8 cột: IA → VIIIA)
- STT nhóm = số e lớp ngoài cùng
- Gồm các nguyên tố s và p
Kí hiệu nguyên tố
Nguyên tử khối
Tên nguyên tố
CHU KÌ
Z 
R 
I
1

χ 
Tính kim loại 
Tính phi kim 

Tính bazơ 
Tính axit 
NHÓM
n 
R 
I
1

χ 
Tính kim loại 
Tính phi kim 
Tính bazơ 
Tính axit 
Hóa trị cao nhất với oxi (n = STT nhóm) tăng dần từ 1 → 7;
Hóa trị với hidro của nguyên tố phi kim (m = 8 – STT nhóm) giảm dần từ 4 → 1
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
Câu: 26 X là kim loại hóa trị II, Y là kim loại hóa trị
III. Tổng số hạt trong một nguyên tử X, Y lần lượt là
36, 40. X, Y là:
A) Ca, Al B) Ca, Cr C) Mg, Cr D) Mg, Al
Câu: 27 Cho cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố sau: X(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

), Y(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
), Z
(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
), T (1s
2
2s
2
2p

6
). Nguyên tố kim
loại gồm:
A) X, Y, T B) Y, Z, T C) X, Z D) Y, T
Câu: 28 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng
nhóm A không biến đổi tuần hoàn
B) Nhóm A gồm các nguyên tố s và p, nhóm B gồm
các nguyên tố d và f
C) STT của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó
D) Có 16 cột tương ứng với 16 nhóm, gồm 8 nhóm A
và 8 nhóm B
Câu: 29 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Có 7 chu kì gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn
B) Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số
electron tăng dần
C) Nguyên tử các nguyên tố cùng chu kì có số lớp
electron bằng nhau
D) Chu kì thường bắt đầu bằng kim loại kiềm, kết thúc
bằng halogen
Câu: 30 Trong một chu kì, đại lượng nào sau đây
không biến đổi tuần hoàn?
A) Số khối B) Thành phần các oxit, hidroxit
C) Hóa trị với hidro D) Số electron hóa trị
Câu: 31 Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình

electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Chọn phương án
đúng về vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn:
A) X: chu kì 3, nhóm VIIA; Y: chu kì 4, nhóm IIA
B) X: chu kì 4, nhóm IA; Y: chu kì 3, nhóm VIA
C) X: chu kì 3, nhóm VIIB; Y: chu kì 4, nhóm IIB
D) X: chu kì 4, nhóm VIIA; Y: chu kì 3, nhóm IIA
Câu: 32 Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình e lớp
ngoài cùng 2s
2
2p
2
. Công thức hợp chất khí với hidro và
công thức oxit cao nhất của X là:
A) RH
2
; RO B) RH
4
; RO
2
C) RH
5
; R
2
O
3
D) RH

3
; R
2
O
5
Câu: 33 Tìm phát biểu đúng nhất về quy luật biến đổi
tuần hoàn trong 1 chu kì khi đi từ trái sang phải:
A) Hóa trị đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B) Hóa trị của phi kim đối với H giảm dần từ 7 đến 1
C) Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
D) Hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần
Câu: 34 Nguyên tố X thuộc CK nhỏ tạo được các
hchất sau: XH
3
, XCl
5
, X
2
O
5
, Na
3
XO
4
. Trong BTH
nguyên tố X thuộc cùng nhóm với ngtố nào sau đây?
A) F B) N C) Al D) P
Câu: 35 Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron
lớp ngoài cùng (n-1)d
α


ns
1
(với 0 ≤ α ≤ 10). Vị trí của
Y trong bảng tuần hoàn có thể là:
A) Chu kì n, nhóm VIB B) Chu kì n, nhóm IA
C) Chu kì n, nhóm IB D) Cả A, B, C đều được
Câu: 36 Nguyên tử Z thuộc chu kì 4, nhóm IB. Số
proton của Z là:
A) 21 B) 19 C) 29 D) 23
Câu: 37 Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng
là 3p
4
. Chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X.
A) Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton
B) Hidroxit tương ứng của X: H
2
XO
4
C) X có 6 electron lớp ngoài cùng
D) X nằm ở chu kì 3, nhóm IVA
Câu: 38 X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì
trong bảng tuần hoàn. Oxit của X tan trong nước tạo
thành một dd làm quỳ tím hóa đỏ. Y td với nước tạo
thành dd làm phenolphtalein hóa hồng. Hidroxit của Z
td được với cả dd HCl và dd NaOH. Thứ tự tăng dần
số hiệu nguyên tử của X, Y, Z là:
A)X, Y, Z B)X, Z, Y C)Z, Y, X D)Y, Z, X
Câu: 39 Hidroxit của nguyên tố R có dạng HRO
4

.
Trong hợp chất khí của R với H có 2,74% hidro theo
khối lượng. R là:
A) Cacbon B) Iot C) Clo D) Brom
Câu: 40 Một nguyên tố có hóa trị trong oxit cao nhất
bằng hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Phân tử khối
của oxit cao nhất bằng 1,875 lần phân tử khối của hợp
chất với hidro. R là:
A) C B) S C) N D) Si
Câu: 41 Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tử theo
chiều bán kính nguyên tử giảm dần?
A) Mg > S > Cl > F B) Cl > F > S > Mg
C) S > Mg > Cl > F D) F > Cl > S > Mg
Câu: 42 Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trong công thức
oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Công thức
oxit đó là:
A) CO B) SO
3
C) CO
2
D) SO
2
Câu: 43 Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài
cùng 4s
2
4p
3
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A) Chu kì 4, nhóm VA, STT 23
B) Chu kì 3, nhóm VB, STT 33

C) Chu kì 4, nhóm IIIB, STT 23
D) Chu kì 4, nhóm VA, STT 33
Câu: 44 Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. 6 gam R tác
dụng hết với dd HCl thu được 6,16 lít khí hidro (đo ở
27,3
o
C ; 1 atm). R là:
A) Be B) Mg C) Ba D) Ca
Câu: 45 Hai nguyên tử A, B có hiệu số đơn vị điện
tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 ngtử của 2 ngtố
A, B và có tổng cộng 72 proton. Công thức của Z là:
A) Cr
3
O
2
B) Cr
2
O
3
C) Fe
2
O
3
D) Al
2
O
3
Câu: 46 Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tử (ion)
theo chiều bán kính nguyên tử (ion) tăng dần?
6

Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
A) Na
+
< Mg
2+
< Ne B) Na
+
< Ne < Mg
2+
C) Mg
2+
< Na
+
< Ne D) Ne < Na
+
< Mg
2+
Câu: 47 Cho 3 nguyên tử có các lớp electron lần lượt
là X (2/8/4), Y (2/8/5), Z (2/5). Dãy nào sau đây xếp
đúng thứ tự giảm dần tính axit:
A) HZO
3
>H
3
YO
4
>H
2
XO
3

B) HZO
3
>H
2
XO
3
>H
3
YO
4

C) H
3
YO
4
>H
2
XO
3
>HZO
3
D) H
2
XO
3
>H
3
YO
4
>HZO

3
Câu: 48 Cho các nguyên tố Al (Z=13), Br(Z=35), Na
(Z=11), Li (Z=3). Ngtố có độ âm điện nhỏ nhất là:
A) Al B) Li C) Br D) Na
Câu: 49 Nguyên tố M, N có số thứ tự trong bảng tuần
hoàn lần lượt là 13 và 16. Chọn câu sai:
A) Tính kim loại: M > N
B) Bán kính nguyên tử: M < N
C) Hóa trị cao nhất với oxi: M < N
D) Độ âm điện: M < N
Câu: 50 Phân lớp có mức năng lượng cao nhất của các
nguyên tử X, Y, Z, T lần lượt như sau: 4s
1
, 3s
1
, 3p
4
,
2p
4
. Dãy xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là:
A) X < Y < Z < T B) Z < T < Y < X
C) Y < X < Z < T D) X < Y < T < Z
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG II
Bài 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO
3
. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hidro, R
chiếm 94,12% về khối lượng.
a) Xác định tên R
b) Nêu những tính chất cơ bản của R

c) So sánh tính phi kim của R với các nguyên tố lân cận
Bài 2: Hợp chất khí của nguyên tố X với H có dạng XH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng
a) Xác định tên X
b) So sánh tính axit của oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của X với các ngtố lân cận trong cùng chu kì.
Bài 3: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH. Hợp chất khí của R với hidro có công thức là RH
2
.
a) Xác định vị trí của R trong BTH
b) R phản ứng vừa đủ với 12,8g phi kim X thu được 25,6g XR
2
. Xác định tên nguyên tố X.
Bài 4:
a) Viết cấu hình e, công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố có số hiệu lần lượt là 7, 8, 9. Sắp xếp
các nguyên tố trên theo chiều tính phi kim tăng dần và giải thích
b) Cho 0,72g kim loại M thuộc nhóm IIA trong BTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lit khí (đktc). Tìm
kim loại M. Viết cấu hình e nguyên tử, nêu vị trí trong BTH và so sánh tính chất hóa học của M với
19
K.
Bài 5:
a) Cho 2 nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong BTH và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37. Xác
định A, B và cho biết TCHH đặc trưng của chúng.
b) Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIIA tác dụng với HCl dư thu được
6,72 lit khí (đkc). Xác định 2 kim loại đó.
Bài 6: Hòa tan 17,45g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng 400 ml dung
dịch HCl 5,475% (D = 1,25g/ml) thu được dung dịch X và 6,16 lít khí (đktc).
a) Xác định 2 kim loại kiềm.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch X. (ĐS: Na, K; 2,83%, 4,32%; 1,41%)
Bài 7:

Hòa tan 4,32g kim loại R bằng 350g dung dịch H
2
SO
4
19,6% (D = 1,4g/ml) thu được dung dịch A và khí H
2
. Cô
cạn dung dịch A thu được 21,6g muối khan.
a) Xác định kim loại R.
b) Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch A. (ĐS: Mg; 0,72M; 2,08M)
7
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
I. LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. Liên kết ion
2. Liên kết cộng hóa trị
II. HIỆU ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
III. SỰ LAI HÓA
IV. SỰ XEN PHỦ TRỤC - SỰ XEN PHỦ BÊN
8
Hiệu ĐÂĐ Loại liên kết Đặc điểm
0 ≤ ∆χ < 0,4
Liên kết cộng hóa trị không cực Cặp e chung không bị lệch
0,4 ≤ ∆χ < 1,7
Liên kết cộng hóa trị có cực Cặp e chung lệch về ngtử có ĐÂĐ lớn
1,7 ≤ ∆χ
Liên kết ion Kim loại nhường e cho ngtử phi kim
Các khái niệm:
- Cation: là ion mang điện tích dương;
- Anion: là ion mang điện tích âm

- Liên kết ion: hình thành do lực hút tĩnh điện
giữa các ion mang điện trái dấu
LIÊN
KẾT
ION
Điều kiện liên kết: xảy ra với các kim loại điển
hình và phi kim điển hình
Tinh thể ion (VD: tinh thể NaCl, CaCl
2
)
- Tạo nên từ những ion mang điện tích trái dấu
- Lực liên kết: có bản chất tĩnh điện
- Đặc tính: bền, và cao, dễ tan trong nước
Hóa trị của ngtố trong hợp chất ion
- Tên gọi: điện hóa trị
- Cách xác định: ĐHT = điện tích ion
LIÊN
KẾT
CỘNG
HOÁ
TRỊ
Khái niệm:là liên kết hình thành giữa hai ngtử
bằng 1 hay nhiều cặp e chung
Điều kiện liên kết: xảy ra với các ngtử giống
nhau hoặc gần giống nhau về bản chất ( thường
xảy ra với các ngtố từ nhóm IVA→VIIA)
Hóa trị của ngtố trong hợp chất cộng hóa trị
- Tên gọi: cộng hóa trị
- Cách xác định: CHT = số liên kết của ngtử đó
tạo ra với các ngtử khác trong phân tử

Tinh thể nguyên tử (VD: kim cương)
- Tạo nên từ các nguyên tử
- Lực liên kết: liên kết cộng hóa trị
- Đặc tính: và cao, có độ cứng lớn
Tinh thể phân tử (VD: tinh thể I
2
, H
2
O)
- Tạo nên từ các phân tử
- Lực liên kết: lực tương tác giữa các phân tử
- Đặc tính: ít bền, độ cứng nhỏ, và thấp
Khái niệm: là sự tổ hợp một số AO khác nhau
để tạo thành từng ấy AO lai hóa giống nhau
nhưng định hướng khác nhau trong không gian
SỰ
LAI
HÓA
Lai hóa sp: 1 AO s + 1AO p → 1 AO lai hóa sp
định hướng theo đường thẳng, góc liên kết 180
0

Lai hóa sp
2
: 1AO s + 2AO p → 3 AO lai hóa sp
2

định hướng từ tâm đến đỉnh của một tam giác
đều, góc liên kết 120
0


Sự xen phủ trục: đường nối tâm 2 AO xen
phủ trùng với trục liên kết của chúng. Sự xen
phủ trục tạo ra liên kết σ
Sự xen phủ bên: đường nối tâm 2 AO xen phủ
song song với nhau và vuông góc với trục liên
kết của chúng. Sự xen phủ trục tạo ra liên kết π
Liên kết đơn: là liên kết σ
Liên kết đôi: gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π
Liên kết ba: gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π
Lai hóa sp
3
: 1AO s + 3AO p → 4 AO lai hóa sp
3

định hướng từ tâm đến đỉnh của một tứ diện đều,
góc liên kết 109
0
28’
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III
Câu: 51 Dãy nào sau đây chỉ xuất hiện liên kết
σ
?
A) CO
2
, NH
3
B) HCl, O
2

C) NO, H
2
O D) SiH
4
, C
2
H
6
Câu: 52 Ion nào không có cấu hình e của khí hiếm?
A) Mg
2+
B) Al
3+
C) Na
+
D) Fe
3+
Câu: 53 Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự số oxi hóa
tăng dần của nitơ?
A) NH
3
, N
2
, NO
2
, NaNO
2
B) N
2
, NH

3
, NO
2
, NaNO
2
C) NH
3
, N
2
, NaNO
2
, NO
2
D) N
2
, NH
3
, NaNO
2
, NO
2
Câu: 54 Trong nhóm phân tử nào sau đây đều có chứa
nguyên tử có sự lai hóa sp
3
?
A) BF
3
, H
2
O, CH

4
B) NH
3
, H
2
SO
4
, H
2
O
2
C) C
2
H
4
, PH
3
, H
2
S D) CO
2
, SiH
4
, NH
3
Câu: 55 Nguyên tử A có 2e hóa trị, nguyên tử B có 5e
lớp ngoài cùng. CT của hợp chất tạo bởi A và B:
A) A
5
B

2
B) A
2
B
3
C) A
3
B
2
D) A
2
B
5
Câu: 56 Dãy nào sau đây, các chất đều có lkết
π
?
A) CO
2
, PH
3
B) SO
2
, H
2
O
2
C) HBr, N
2
D) C
2

H
2
, N
2
O
5
Câu: 57 Nhóm phân tử nào sau đây đều có cấu trúc
thẳng hàng?
A) H
2
O, CO
2
B) BeCl
2
, SiO
2
C) C
2
H
2
, H
2
O
2
D) SO
2
, CO
2
Câu: 58 Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số hiệu nguyên
tử lần lượt là 13, 16, 17, 19. Câu nào sau đây sai khi

nói về liên kết giữa các nguyên tử?
A) Z và T: liên kết ion B) Y và T: liên kết ion
C) X và Z: liên kết ion D) Y và Z: lkết cộng hóa trị
Câu: 59 Cation R
+
có 10 electron. Liên kết giữa
nguyên tử R với nguyên tử clo thuộc loại liên kết gì?
A) Liên kết cho-nhận B) Liên kết ion
C) Liên kết cộng hóa trị D) Không xác định được
Câu: 60 Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA
trong hợp chất ion với các nguyên tố nhóm IA là:
A) 2- B) 6+ C) 2+ D) 6-
Câu: 61 Phân tử nào sau đây có liên kết cho-nhận?
A) H
2
O
2
B) SiO
2
C) SO
2
D) CO
2
Câu: 62 Trong phân tử CS
2
,

số cặp electron chưa tham
gia liên kết là:


A) 2 B) 4 C) 5 D) 3
Câu: 63 Cho các ion: NO
3

(1); SO
2
3

(2); CO
2
3

(3);
ClO
4

(4); SO
2
4

(5); PO
3
4

(6). Liên kết cho-nhận có
trong các ion:
A) (1), (2), (3), (5), (6) B) (1), (2), (4), (5), (6)
C) (1), (2), (3), (4), (5) D) (2), (3), (4), (5), (6)
Câu: 64 M thuộc nhóm IIA, N thuộc nhóm VIA.
Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, còn

N chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa M và N thuộc
loại liên kết:
A) Cho-nhận B) Ion
C) Cộng hóa trị D) Không xác định được
Câu: 65 Ở phân tử nào sau đây, nitơ có cộng hóa trị
và giá trị tuyệt đối của số oxi hóa bằng nhau?
A) NH
3
B) NH
4
Cl C) N
2
D) HNO
3
Câu: 66 Liên kết trong phân tử nào sau đây mang
nhiều tính ion nhất?
A) CaCl
2
B) AlCl
3
C) KCl D) NaCl
Câu: 67 Cho các ion sau: NO
3

; SO
2
4

; CO
2

3

; Br

;
NH
4
+
. Số electron trong mỗi ion trên lần lượt là:
A) 32, 50, 32, 36, 10 B) 32, 42, 32, 34, 12
C) 30, 50, 32, 35, 10 D) Kết quả khác
Câu: 68 Cho các chất sau: KCl, H
2
O, N
2
, Si, Ne, Fe.
Chất nào có thể tạo thành tinh thể phân tử?
A) N
2
, Si, Ne, Fe B) H
2
O, N
2
C) H
2
O, N
2
, Ne D) KCl, H
2
O, Si

Câu: 69 Nếu nguyên tử X có 3e hóa trị và nguyên tử
Y có 6e hóa trị. Hợp chất ion tạo thành từ X và Y là:
A) X
3
Y
2
B) X
2
Y
3
C) X
2
Y D) XY
2
Câu: 70 Cặp chất nào sau đây mà trong mỗi chất đều
có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho-nhận)?
A) Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
B) CaSO
4
, NH
4
Cl
C) NaOH, H
3
PO

4
D) K
2
SO
4
, HNO
3
Câu: 71 Sự xen phủ trục p-p xuất hiện trong dãy phân
tử nào sau đây:
A) H
2
, NaCl B) ClF, Br
2
C) HCl, O
2
D) KI, Cl
2
Câu: 72 Khẳng định nào sau đây đúng?
A) Tinh thể ion bền, khó nóng chảy, dễ tan trong nước
B) Tinh thể ngtử bền, cứng, dẫn điện khi nóng chảy
C) Tthể ptử kém bền, dễ thăng hoa, dễ tan trong nước
D) Tthể KL có tính đàn hồi, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
Câu: 73 Có thể tìm thấy liên kết ba trong ptử nào?
A) N
2
, C
2
H
2
B) O

2
, SO
3
C) O
3
, N
2
D) FeCl
3
, HNO
3
Câu: 74 Trong các phân tử nào sau đây đều có xuất
hiện góc liên kết 120
0
?
A) C
2
H
4
, BF
3
, HNO
3
B) H
2
O, C
2
H
6
, NO

2
C) SO
3
, PCl
3
, H
2
CO
3
D) NH
3
, SO
2
, C
6
H
6
Câu: 75 Cho các hợp chất hoặc ion sau: CaO (1),
BaCl
2
(2), NaClO
3
(3), SO
2
4

(4), H
3
PO
4

(5). Hợp chất
hoặc ion nào có liên kết ion?
A) (2), (3), (5) B) (1), (2)
C) (1), (2), (3) D) (2), (3), (4), (5)
9
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Chương 4: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
II. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC
III. PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG PƯ OXH - KHỬ THEO PP THĂNG BẰNG ELECTRON
10
PHẢN
ỨNG
HÓA
HỌC
PƯ không có sự
thay đổi số oxh
PHẢN ỨNG OXI
HÓA KHỬ VÀ
PHẢN ỨNG
KHÔNG OXI
HÓA KHỬ
PHẢN ỨNG TỎA
NHIỆT VÀ PHẢN
ỨNG THU NHIỆT
PƯ có sự thay
đổi số oxh
Phản ứng trao đổi
Phản ứng thế
Phản ứng hóa hợp

Phản ứng phân hủy
PƯ hấp thu năng
lượng dưới dạng nhiệt
PƯ tỏa ra năng lượng
dưới dạng nhiệt
Phản ứng tỏa nhiệt (∆H < 0)
Phản ứng thu nhiệt (∆H > 0)
Phương trình nhiệt hóa học
PHẢN
ỨNG
OXI
HÓA
KHỬ
Khái niệm: là pư có sự thay đổi số oxh hay pư
có sự chuyển e giữa các chất
Chất khử: là chất nhường e
hay có số oxh tăng sau pư
Chất oxh: là chất nhận e hay
có số oxh giảm sau pư
Sự oxh: là quá trình làm chất
khử nhường e hay làm tăng số
oxh chất khử sau pư
Sự khử: là quá trình làm chất
oxi hóa nhận e hay làm giảm số
oxh chất oxi hóa sau pư
Nguyên tắc cân bằng pư oxh - khử: tổng số e do
chất khử nhường = tổng số e do chất oxh nhận
- Xác định số oxi hóa để tìm chất khử, chất oxi hóa
- Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử
+ Nếu trong phương trình có mặt các chất O

2
, H
2
, N
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, N
2
O, Fe
2
(SO
4
)
3
,
… hệ số 2 được giữ lại
+ Cân bằng số nguyên tử ở 2 vế bán phản ứng
+ Tìm số e nhường hoặc nhận
- Tìm hệ số sao cho tổng số e nhường = tổng số e nhận
- Đưa hệ số vào sơ đồ phản ứng và hoàn thành phương trình phản ứng.
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
Câu: 76 Loại pư nào sau đây luôn là pư oxh - khử
A) Trao đổi B) Phân hủy C) Hóa hợp D) Thế
Câu: 77 Cho pư sau CuO + CO

0
t
→
Cu + CO
2
.
Chất oxi hóa là
A) CO B) CO
2
C) CuO D) Cu
Câu: 78 Để chuyển từ SO
2
sang SO
3
ta cho SO
2

với chất
A) Khử B) Oxh C) H
2
D) Axit
Câu: 79 Số oxh của N trong NO
2
, NO
3

, NH
4
+
ll là:

A) +4, +5, +3 B) +4, +5, -3
C) -4, -5, + 3 D) -4, +5, -3
Câu: 80 Hệ số của pư Cu + HCl + NaNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ NO + NaCl + H
2
O lần lượt là
A) 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4 B) 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4
C) 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 D) 3, 8, 8, 3, 2, 8, 4
Câu: 81 PƯ nào sau đây không phải là pư oxh - khử
A) NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3
B) NH
3
+ CO
2
+ H
2
O → NH

4
HCO
3
C) N
2
+ H
2
→ NH
3
D) NO + O
2
→ NO
2
Câu: 82 Dãy nào dưới đây sắp xếp theo chiều số oxi
hóa tăng dần của clo
A) HCl, HClO
3
, HClO, HClO
4
B) HClO
2
, HCl, HClO
3
, HClO, HClO
4
C) HCl, HClO
2
, HClO
3
, HClO

4
D) HClO
4
, HClO
3
, HClO
2
, HClO
Câu: 83 PƯ nào sau đây không có sự thay đổi số oxh
của các nguyên tố
A) Cho natri clorua tác dụng với bạc nitrat
B) Hòa tan kẽm vào dd H
2
SO
4
loãng
C) Nhiệt phân kali clorat
D) Sắt phản ứng với clo
Câu: 84 Quá trình nào sau đây là quá trình khử trong
phản ứng sau: CuO + CO

Cu + CO
2
A)
2 0
Cu 2e Cu
+
+ →
B)
2 4

C C 2e
+ +
→ +
C)
4 2
C 2e C
+ +
+ →
D)
0 2
Cu Cu 2e
+
→ +
Câu: 85 Cho phương trình hóa học: NH
3
+ O
2
→ NO
+ H
2
O. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là
A) 21 B) 19 C) 18 D) 20
Câu: 86 PƯ nào sau đây SO
2
thể hiện tính khử
A) SO
2
+ H
2
O → H

2
SO
3
B) 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
C) SO
2
+ CaO → CaSO
3
D) SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu: 87 NH
3
đóng vai trò chất khử trong phản ứng:
A) NH
3
+ AlCl
3
+ H

2
O → NH
4
Cl + Al(OH)
3
B) NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
C) NH
3
+ O
2
→ N
2
+ H
2
O
D) NH
3
+ HCl → NH
4

Cl
Câu: 88 Cho các pư sau: Các pư là pư oxh - khử là
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(1)
FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O (2)
Fe + 2FeCl
3
→ 3FeCl
2
(3)
FeSO
4
+ BaCl
2
→ FeCl
2
+ BaSO
4
(4)
A) 1, 2 B) 1, 3 C) 2, 3 D) 3, 4
Câu: 89 Cho pư: CaCO
3
(r)

0
t
 →
CaO (r) + CO
2
(k)
∆H = +572 kJ/mol. Giá trị ∆H = + 572 kJ/mol cho biết
A) lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1g CaCO
3
B) lượng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1g CaCO
3
C) lượng nhiệt cần hấp thụ để phân hủy 1 mol CaCO
3
D) lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO
3
Câu: 90 Cho PT: M
2
O
x
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
3
+ ….
Với giá trị nào của x thì pư trên là pư trao đổi
A) 1 hoặc 3 B) 1 C) 2 D) 3
Câu: 91 Hệ số của pư HNO
3

+ H
2
S → NO + S + H
2
O
sau khi cân bằng lần lượt là
A) 3, 2, 3, 2, 4 B) 2, 2, 3, 2, 4
C) 2, 6, 2, 2, 4 D) 2, 3, 2, 3, 4
Câu: 92 Sự biến đổi nào sau đây là sự oxh
A)
0 1
Cl Cl 1e
+
→ +
B)
6 3
Cr 3e Cr
+ +
+ →
C)
5 2
N 3e N
+ +
+ →
D)
6 4
S 2e S
+ +
+ →
Câu: 93 Trong pư Zn+CuSO

4
→ ZnSO
4
+ Cu. Zn đã
A) Cho 1e B) Nhận 2e C) Nhận 1e D) Cho 2e
Câu: 94 Phát biểu nào sau đây đúng
A) PƯ trung hòa là pư oxh - khử
B) PƯ phân hủy luôn là pư oxh - khử
C) PƯ trao đổi luôn là pư oxh - khử
D) PƯ có kim loại tham gia luôn là pư oxh - khử
Câu: 95 Cho pư KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O. Hệ số của các chất trong pư trên lần lượt là
A) 1, 8, 1, 1, 4, 2 B) 2, 16, 1 ,1, 4, 5
C) 2, 16, 2, 2, 5, 8 D) 12, 2, 1, 1, 4, 3
Câu: 96 Trong pư Fe+CuSO
4
→FeSO
4
+Cu. Cu
2+
đã
A) nhận 2 e B) nhận 1 mol e
C) nhường 2e D) nhường 2 mol e

Câu: 97 Hệ số của pư Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+ H
2
O lần lượt là
A) 4, 5, 4, 1, 3 B) 4, 10, 4, 1, 3
C) 2, 5, 4, 1, 6 D) 4, 8, 4, 2, 4
Câu: 98 Số mol e cần dùng để khử 0,5 mol Al
3+
thành
Al là
A) 0,5 mol B) 3,0 mol C) 1,5 mol D) 4,5 mol
Câu: 99 Cho phương trình hóa học Cl
2
+ 2NaOH →
NaCl + NaClO + H
2
O. Trong pư Cl
2
đóng vai trò
A) chất khử B) vừa là chất oxh, vừa là chất khử

C) môi trường D) chất oxh
Câu: 100 Thả một mẫu đá vôi vào dd H
2
SO
4
, pư hóa
học xảy ra là pư
A) Thế B) Hóa hợp C) Phân hủy D) Trao đổi
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 3 + 4
11
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
Bài 1: Cho m gam KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được 3,36 lit Cl
2
(đktc)
a) Viết PTHH xảy ra và cân bằng theo phương pháp thăng bằng e
b) Tính m. (ĐS: 9,48g)
Bài 2: Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Sau phản ứng thu
được hỗn hợp 2 muối và 5,6 lit khí SO
2
(đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng (ĐS: 47% ; 53% và 29,1g)
Bài 3:
a)

Hãy giải thích sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Cl
2
, HBr bằng mô hình xen phủ các obitan
nguyên tử
b)
Cho biết loại liên kết trong các phân tử sau đây: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, I
2
, HCl, O
2
, CH
4
Bài 4:
a)
Hãy cho biết điện hóa trị và cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: CaO, Al
2
O
3
, NaCl,
CaCl
2
, H
2
O, CH
4
, HCl, NH
3

b)
Hãy giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử F
2
, KCl, CH
4
, CaO bằng cách góp chung hoặc nhường
nhận electron
Bài 5: Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử CH
4
, BCl
3
, CO
2
, NF
3
theo thuyết lai hóa
Bài 6: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các hợp chất sau:
a)
O
2
, O
3
, NH
3
, HNO
3
, H
3
PO
4

b)
Cl
2
, HCl, HClO
4
c)
CaC
2
, Al
4
C
3
, SO
2
d)
Na
2
SO
4
, KNO
3
, MgCl
2
, NH
4
Cl
Bài 7:
a) Clo có thể tạo thành các loại liên kết hóa học nào ? Cho ví dụ minh họa.
b) Tại sao SO
2

có thể nhận thêm 1 nguyên tử Oxi để tạo thành SO
3
còn CO
2
không có khả năng này.
Bài 8: Hoàn thành các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
1) H
2
SO
4
+ HI → I
2
+ H
2
S + H
2
O
2) NO
2
+ O
2
+ H
2
O → HNO
3

3) S + HNO
3
→ H
2

SO
4

+ NO
4) NaBr + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Br
2
+ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
5) Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)

2
+ NO + H
2
O
6) CrCl
3
+ Na
2
O
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
7) NaNO
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4



NaNO
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
8) Br
2
+ NaOH → NaBr + NaBrO
3
+ H
2
O
9) S + NaOH → Na
2
SO
4
+ Na
2
S + H

2
O
10) FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP
Bài 1: Cho 3 nguyên tử
OvàF,K
16
8
19
9
39
19
.
a) Xác định số e, p, n và điện tích hạt nhân của từng nguyên tử.
b) Viết cấu hình electron dưới dạng ô lượng tử, xác định số electron lớp ngoài cùng, electron hóa trị, electron
độc thân và khối nguyên tố của từng nguyên tử.

c) Cho biết kiểu liên kết giữa từng cặp nguyên tử trên.
d) Xác định CTPT giữa từng cặp nguyên tử và xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong từng phân tử.
e) Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử có liên kết ion.
Bài 2: Cho các phân tử: SO
2
, NaNO
3
và Al
2
O
3
.
12
Ôn tập HKI - Hóa học 10 nâng cao GV: Dương Khánh Hoàng
a) Cho biết kiểu liên kết giữa từng cặp nguyên tử trong các phân tử trên.
b) Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất chỉ có liên kết ion.
c) Viết công thức electron, CTCT và số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất có liên kết công hóa trị.
d) Giải sự hình thành liên kết trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị bằng thuyết lai hóa.
Bài 3: Cho các nguyên tử: X có 5 electron s, Y có thể tạo ion Y

có số electron bằng số electron của ion Ca
2+
, Z
có electron cuối cùng là electron ghép đôi ở phân lớp 2p
x
. Mỗi nguyên tử X, Y, Z đều có số hạt không mang
điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 1.
a) Viết cấu hình electron và kí hiệu nguyên tử của X, Y, Z.
b) Xác định vị trí, loại nguyên tố, công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng và công thức hợp chất khí với
hidro của X, Y, Z.

c) Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hợp chất có thể có bao gồm cả 3 nguyên tố X, Y, Z.
Bài 4: Cho các sơ đồ phản ứng: NH
3
+ Cl
2


NH
4
Cl + N
2
(1)
K
2
S + HNO
3


KNO
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O (2)
a) Cho biết chất nào chỉ có liên kết ion. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong chất đó.

b) Cho biết chất nào chỉ có liên kết liên kết cộng hóa trị. Viết công thức cấu tạo của những chất đó.
c) Cho biết chất nào có liên kết liên kết cho – nhận. Viết công thức electron của những chất đó.
d) Lập phương trình cho 2 phản ứng oxi hóa – khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai
trò của từng chất trong phương trình phản ứng.
13

×