Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

toan 5 tu on so do thoi gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.55 KB, 8 trang )

Họ tên GV : Hà Kim Ngân
Luyện tập chung
-Yêu cầu:
- Giúp học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và
thể tích của hình trụ.
II- Đồ dùng dạy học:
- phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp, các hình thức
tổ chức dạy học tơng ứng
Ghi
chú
5
32
I. Kiểm tra bài cũ:
Bài 1 tr. 37.
Đ/S: a) 3,6 m
2
; b) 13,5 m
3

c) 0,225 m
3

Bài 2 tr. 37.
Đ/S: a) 9 m
2


; b) 0,3 m
3

c) 3,375 m
3

II. Bài mới :
1. Thực hành:
Bài 1:
Bán kính đáy hộp nớc ngọt là:
6 : 2 = 3 (cm)
Chiều cao hộp nớc ngọt là:
6 x 2 = 12 (cm)
Diện tích đáy hộp nớc ngọt là:
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm
2
)
Thể tích nớc trong hộp là:
28,26 x 12 = 339,12 (cm
3
)
Đáp số: 339,12 cm
3
Bài 2:
Hình trụ (1) (2) (3)
CVđáy 37,68cm 9,42dm 6,908m
Rđáy 6cm 1,5dm 1,1m
c.cao 3cm 2dm 1m
Sxq 113,04cm
2

18,84dm
2
6,908m
2
Stp 339,12cm
2
32,97dm
2
14,5068m
2
V 339,12cm
3
14,13dm
3
3,7994m
3

Bài 3:
Thể tích hình (1) là:
4 x 4 x 3,14 x 3 = 150,72 (dm
3
)
Thể tích hình (2) là:
2 x 2 x 3,14 x 3 = 37,68 (dm
3
)
Bán kính hình (1) gấp 2 lần bán kính hình
(2) ( vì 4 : 2 = 2 lần )
Thể tích hình (1) gấp 4 lần thể tích hình
(2) ( vì 150,72 : 37,68 = 4 lần )

KL: Hai hình trụ có chiều cao bằng nhau,
mà bán kính hình (1) gấp 2 lần bán kính
hình (2) nên thể tích hình (1) gấp 2 x 2 =
4 lần thể tích hình (2).
- Chữa bài 1;2 tr. 37.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Muốn tìm diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần và thể tích hình
hộp chữ nhật, ta làm ntn?
- Muốn tìm diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần và thể tích hình
lập phơng, ta làm ntn?
HS làm bài trong VBT.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại cách tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần và
thể tích hình trụ.
- Vậy ở bài này, trớc tiên ta cần tìm
gì? ( bán kính đáy hộp nớc ngọt )
- HS tự làm bài 1 hs lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại cách tính bán kính khi
biết chu vi hình tròn.
r = C : 3,14 :2
hay r = C : (3,14 x 2)
hoặc r = C : 6,28
- HS tự làm bài.
- Chữa bài , nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài , nhận xét.
- HS rút ra KL.
Họ tên GV : Hà Kim Ngân
3
2. Củng cố dặn dò:
BVN: 2;3;4 tr.38.
- HS nhắc lại cách tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần
và thể tích hình trụ.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:





-Yêu cầu:
- Giúp học sinh ôn tập và củng cố kĩ năng tính diện tích và thể tích của hình cầu.
II- Đồ dùng dạy học:
- phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp, các hình thức
tổ chức dạy học tơng ứng
Ghi
chú

5
I. Kiểm tra bài cũ:
Bài 2 tr. 38.
Bán kính đáy cái cốc là:
8 : 2 = 4 (cm)
Diện tích đáy cái cốc là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm
2
)
Thể tích nớc trong cốc là:
50,24 x 12 = 602,88 (cm
3
)
Đáp số: 602,88 cm
3
Bài 4 tr. 38.
- Chữa bài 2;4 tr. 38.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Muốn tìm diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần và thể tích hình
trụ, ta làm ntn?
Họ tên GV : Hà Kim Ngân
33
2
Đáp số: a) 9 lần
b) 27 lần
II. Bài mới :
1. Thực hành:
Bài 1:
Bán kính quả bóng hình cầu là:

2 : 2 = 1 ( dm )
Diện tích quả bóng hình cầu là:
(1 x 1 3,14 ) x 4 = 12,56 (dm
2
)
Thể tích quả bóng hình cầu là:
(1 x 1 3,14 ) x 4 : 3 = 4,18 (dm
3
)
Đáp số: 12,56 dm
2
4,18 dm
3
* Lu ý: Thơng chỉ lấy 2 chữ số sau dấu
phẩy.)
Bài 2:
Hình cầu (1) (2) (3)
Bán kính 1m 2m 3m
Diện tích 12,56m
2
50,24m
2
200,96 m
2
Thể tích 8,13m
3
33,49m
3
267,94m
3

Bài 3:
Hình cầu (1) (2)
Bán kính 6m 3m
Diện tích 452,16dm
2
113,04dm
2
Thể tích 904,32 dm
2
113,04dm
3

Bán kính hình (1) gấp 2 lần bán kính hình
(2) ( vì 6 : 3 = 2 lần )
Diện tích hình (1) gấp 4 lần diện tích hình
(2)
( vì 452,16 : 113,04 = 4 lần )
Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)
( vì 904,32 : 113,04 = 8 lần )
KL: Hai hình cầu mà bán kính hình (1) gấp
2 lần bán kính hình (2) thì:
Diện tích hình (1) gấp 4 lần diện tích hình
(2) ( 2 x 2 = 4 )
Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)
(2 x 2 x 2 = 8 )
HS có thể thử lại từ bài tập 2

Bài 4:

Thể tích hình cầu là 904,32 dm

3
Khoanh vào C.
2. Củng cố dặn dò.
BVN: 2;4 tr. 38;39
HS làm bài trong VBT.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại cách tính diện tích và
thể tích hình cầu.
- Vậy ở bài này, ta cần tìm gì trớc? (
bán kính quả bóng hình cầu )
- HS tự làm bài 1 HS lên bảng
chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- Đổi vở, chữa bài , nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài , nhận xét.
- HS rút ra KL.
- HS có thể thử lại từ bài tập 2
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự tính ra nháp rồi khoanh vào
kết quả đúng.
- HS chữa bài, nêu cụ thẻ cách tính.
- HS nhắc lại cách tính diện tích và
thể tích hình cầu.
Họ tên GV : Hà Kim Ngân
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:






I-Yêu cầu:
- Giúp học sinh: Ôn lại các đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ phổ biến giữa một số đơn vị
đo thời gian.
Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút,
phút và giây.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng đơn vị đo thời gian phóng to.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp, các hình thức
tổ chức dạy học tơng ứng
Ghi
chú
5
10
I. Kiểm tra bài cũ:
Trả và nhận xét bài kiểm tra
II. Bài mới :
1. Bài giảng:
* Các đơn vị đo thời gian.
1 thế kỉ = 100 năm
1năm = 12 tháng
1năm thờng = 365 ngày

1năm nhuận = 366 ngày
( Cứ 4 năm lại có một năm nhuận )
Các tháng: một (giêng), ba , năm, bảy,
tám mời, mời hai có 31 ngày.
Các tháng: t, sáu, chín, mời một có 30
ngày.
Tháng hai có 28 ngày ( vào năm nhuận
có 29 ngày )
1 tuần = 7 ngày
1ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
* Đổi đơn vị đo thời gian:
1 năm rỡi = 1,5 năm = 12 x 1,5
- GV trả bài kiểm tra.
- Nhận xét bài làm của HS.
- HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian
đã học.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo thời gian: thế kỉ và năm, năm và
ngày, số ngày trong các tháng.
- Số chỉ năm nhuận có đặc điểm gì? (
là số chia hết cho 4 )
- GV nhắc lại cách nhớ số ngày của
từng tháng bằng cách dựa vào hai
nắm tay.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo thời gian: ngày và giờ, giờ và
phút, phút và giây.
- GV tóm tắt bảng đơn vị đo thời

gian. ( treo bảng đơn vị đo thời gian
phóng to ).
- HS đọc lại bảng đơn vị đo thời gian
- Muốn đổi từ thế kỉ sang năm, ta
làm ntn? ( lấy số thế kỉ nhân với
100 )
- Muốn đổi từ năm sang tháng, ta
làm ntn? ( lấy số năm nhân với 12 )
Họ tên GV : Hà Kim Ngân
20
= 18 tháng
0,75 giờ = 0,75 x 60 = 45 phút.
75 phút = 75 : 60 = 1,25 giờ.
215 giây = 215 : 60 = 3 phút 35 giây.

2. Luyện tập:
Bài 1:
Các số cần điền vào bảng là:
Thế kỉ: 1; 10; 11; 11; 13; 15; 18; 20; 20; 20.
Bài 2:
4 giờ = 240 phút
2giờ rỡi =150phút
3/4giờ = 45 phút
1,4 giờ = 84 phút
3/4phút = 45 giây
180phút = 3giờ
366phút = 6giờ 6phút
240 giây = 4 phút
450 giây = 7 phút 30 giây
3600 giây = 1 giờ

Bài 3:
4 ngày = 96 giờ
2 ngày 5 giờ = 53 giờ
8 giờ = 1/3ngày
2 thế kỉ = 200 năm
1/4thế kỉ = 25 năm
3 năm = 36 tháng
5 năm rỡi = 66 tháng
2/3năm = 8 tháng
36 tháng = 3 năm
300 năm = 3 thế kỉ.
Bài 4:
Từ năm 1990 đến năm 2000, dân số thế giới
tăng là:
6134 5342 = 792 ( triệu ngời )
Tỉ lệ tăng dân số là:
792 : 5342 = 0,1482 = 14,82%
Đáp số: 792 triệu ngời
14,82%
3. Củng cố dặn dò:
BVN: 2;3 tr. 41 - 42
- 1 năm rỡi nghĩa là ntn? ( = 1,5 năm
)
- Muốn đổi từ giờ ( phút ) sang phút (
giây ), ta làm ntn? ( lấy số giờ (phút )
nhân với 60 )
- Muốn đổi từ phút sang giờ, ta làm
ntn? ( lấy số phút chia cho 60 )
- Muốn đổi từ phút sang giờ và phút,
ta làm ntn? ( lấy số phút chia cho

60, thơng tìm đợc là số giờ, số d là
số phút.)
- HS làm một số VD về đổi đơn vị
đo.
HS làm bài trong VBT.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại về thế kỉ, về các sự
kiện lịch sử trong bài.
- HS làm bài, chữa miệng
- HS đọc yêu cầu.
- HS nhắc lại cách đổi từ giờ (phút )
sang phút ( giây )
- HS tự làm bài 2 HS lên bảng
chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nêu cụ thể cách đổi 2giờ rỡi
sang phút.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài 2 HS lên bảng
chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nêu cụ thể cách đổi 2 ngày 5
giờ sang giờ.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS đổi vở, chữa bài.
- HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần
trăm.
- HS đọc lại bảng đơn vị đo thời
gian.

Họ tên GV : Hà Kim Ngân
5
- Muốn đổi từ giờ ( phút ) sang phút (
giây ), ta làm ntn?
- Muốn đổi từ phút sang giờ, ta làm
ntn?
- Muốn đổi từ phút sang giờ và phút,
ta làm ntn?
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:





Bài soạn :

Cộng số đo thời gian
I-Yêu cầu:
Giúp học sinh: - Biết cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản
II- Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp, các hình thức
tổ chức dạy học tơng ứng
Ghi

chú
Họ tên GV : Hà Kim Ngân
5
10
20
I. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài về nhà.
II. Bài mới :
1. Bài giảng:
VD1: Muốn tính thời gian ô tô đi đi HN
đến Vinh, ta lấy:
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút.
Đặt tính rồi tính:
3 giờ 15 phút
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
VD2: 22 phút 58 giây
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
( 83 giây = 1 phút 23 giây )
Vậy: 22phút 58giây + 2giờ 3 phút
= 46 phút 23 giây
Nhận xét:
+ Khi cộng số đo thời gian cần cộng các
số đo theo từng đơn vị.
+ Trong trờng hợp số đo theo đơn vị nào
đó lớn hơn 60 thì cần đổi sang đơn vị
hàng lớn hơn.
1. Luyện tập:
Bài 1:

Kết quả:
7 năm 10 tháng 7năm 16

tháng
hay 8năm 4 tháng
8 năm 20 tháng 29 ngày 27 giờ
hay 30 ngày 3 giờ
31giờ 47 phút 16 phút 90 giây
hay 1ngày7giờ hay17 phút 30 giây
47 phút
Bài 2:
Kết quả:
a) 10 năm 12 tháng hay 11 năm.
b) 17giờ 73phút hay 18giờ 13phút
c) 24 ngày 25 giờ hay 25 ngày
d)16phút 75giây hay 17phút 15giây
Bài 3:
Thời gian Lan làm cả hai bài là:
50phút+1giờ 30phút = 1giờ 80phút
hay 2giờ 20phút
Đáp số: 2giờ 20phút
Bài 4:
Thời gian vận động viên chạy cả quãng đ-
ờng là:
2giờ 30phút+12phút = 2giờ 42phút
Đáp số: 2giờ 42phút
- HS đọc chữa bài 2;3 tr. 41 42.
- HS đọc VD1.
- Muốn tính thời gian ô tô đi đi HN
đến Vinh, ta làm ntn?

- HS tính ra giấy nháp ( bằng các cách
đã học nh đổi ra phút rồi cộng sau đó
đổi lại ).
- HS đọc kết quả.
- GV giới thiệu cách đặt tính.
- HS đọc VD2.
- Muốn tính thời gian đi cả hai quãng
đờng, ta làm ntn?
- HS đặt tính rồi tính ra nháp.
- HS rút ra nhận xét về cách đặt tính
rồi tính cộng số đo thời gian.
HS làm bài trong VBT.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS đọc chữa.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài 4 HS lên bảng chữa
bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS đổi vở, chữa bài.
- Lu ý HS cách trả lời ( không trả lời
số thời gian )
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài 1 HS lên bảng chữa
bài.
Hä tªn GV : Hµ Kim Ng©n
5’
2. Cñng cè – dÆn dß:
BVN: 1; 3 tr. 43.

- HS nh¾c l¹i c¸ch ®Æt tÝnh råi céng
sè ®o thêi gian.
Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×