Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC HK II - LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.85 KB, 4 trang )


Tuần : 33
Tiết : 62
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT-HỌC KỲ II
Môn :TOÁN (HÌNH )-Lớp :7
NS:
NG:
I. MỤC TIÊU :
-Kiểm tra các kiến thức về:
+ Tam giác cân, định lý Pytago, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông .
+Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác; giữa đường vuông góc và đường xiên ,
đường xiên và hình chiếu . Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác :bất đẳng thức tam giác.
+Tính chất ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của một tam giác , tia phân giác của một tam
giác .
-Kiểm tra các kỹ năng về :
+Vẽ hình
+Trình bày lời giải bài toán chứng minh
II . MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA:
Nội dung các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
Tam giác cân; định lý Pytago,các
trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông
2
1
1
1
1
1
2


3
6
6
Quan hệ giữa các yếu tố của tam
giác

2
1
1
1

3
2

Tính chất ba đường trung tuyến,
ba đường phân giác của tam giác.
2
1

2
1

4
2
Tổng cộng : 5
3
6
4
2
3

13
10
III. ĐỀ: Trang sau.
IV . HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần trắc nghiệm : 4 điểm , mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐềA C B C B B C B D
ĐềB B D B C D B A C
Phần tự luận: 6 điểm - Hình vẽ :0,5 điểm -
Câu a/ b/ c/ d/ e/
Điểm 1.5 1 1 1 1

B
A
C
G
B
C
A
D
E
F

Trường THCS Chu văn An BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KỲ II ĐÊA
Lớp: 7/ Môn : TOÁN ( HÌNH)-Lớp: 7
Họ tên HS:
Điểm: Nhận xét của GV: Chữ ký của PH:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng mà em chọn :

Câu 1: Tam giác ABC cân tại A có:
A/.
B

=
C

B./ AB = AC C./ Cả 2 ý A/ và B/ đều đúng D/ Cả 2 ý A/ và B/ đều sai
Câu 2: Tìm x trong hình bên:
A/ x = 8 B/ x = 6 x 10
C/ x = 9 D/ x = 7
Câu 3: Trong tam giác ABC có Â = 90
0
. 8
Xác định cạnh lớn nhất của tam giác ABC:
A/ AB B/ AC
C/ BC D/ AB hoặc AC
Câu 4:Trường hợp nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A/5cm; 3cm ; 2cm B/3cm ; 5cm ;4cm . C/ 7cm ; 4cm ; 2cm . D/3cm ; 2cm ; 6cm .
Câu 5: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường:
A/ Phân giác B/ Trung tuyến C/ Cao D/Trung trực.
Câu 6 :Điểm I nằm trên tia phân giác của góc A của tam giác ABC ; Ta có :
A/ IB = IC . B/ I nằm trên tia phân giác của góc B.
C/ I cách đều hai cạnh AB và AC D/ I nằm trên tia phân giác của góc C .
Câu 7 : Giao điểm ba đường phân giác của tam giác có đặc điểm :
A/ Cách đều ba đỉnh của tam giác đó B/ Cách đều ba cạnh của tam giác đó .
C/ Nằm ngoài tam giác đó. D/ Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8 : Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến A D và B E giao nhau tại G ; ta có :
A/ GA =
3

2
AD B/ GD

=
3
1
A D

C/ Cả hai trường hợp A/ và B/ đều sai
D/ Cả hai trường hợp A/ và B/ đều đúng.
II PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ tia phân giác AI của góc A ( I

BC) .
a/ Chứng minh :

AIB =

AIC .
b/ Chứng minh : AI

BC
c/ Kẻ IH

AB và IK

AC. Chứng minh BH = CK
d/ Tính độ dài AI., biết AB = AC = 5 cm ; BC = 8 cm.
e/ So sánh HA và HB.
B

A
C
G
B
C
A
D
E
F

Trường THCS Chu văn An BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KỲ II
Lớp: 7/ Môn : TOÁN ( HÌNH)-Lớp: 7 ĐỀ B
Họ tên HS:
Điểm: Nhận xét của GV: Chữ ký của PH:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu sau :
Câu 1: Tam giác ABC cân tại B có:
A/.
B

=
C

B./ AB = BC C./ Cả 2 ý A/ và B/ đều đúng D/ Cả 2 ý A/ và B/ đều sai .

Câu 2: Tìm x trong hình bên:
A/ x = 6 B/ x = 7 6 10
C/ x = 9 D/ x = 8
Câu 3: Trong tam giác ABC có Â = 90
0

. x
Xác định cạnh lớn nhất của tam giác ABC:
A/ AC B/ BC
C/ AB D/ AB hoặc AC
Câu 4:Trường hợp nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A/5cm; 4cm ; 1cm B/3cm ; 4cm ;8cm . C/ 7cm ; 4cm ; 5cm . D/3cm ; 2cm ; 6cm .
Câu 5: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường:
A/ Phân giác B/ Trung trực C/ Cao D/Trung tuyến.
Câu 6 :Điểm I nằm trên tia phân giác của góc B của tam giác ABC ; Ta có :
A/ IA = IC . B/ I cách đều hai cạnh của góc B.
C/ I cách đều hai cạnh AB và AC D/ I nằm trên tia phân giác của góc C .
Câu 7 : Giao điểm ba đường phân giác của tam giác có đặc điểm :
A/ Cách đều ba cạnh của tam giác đó B/ Cách đều ba đỉnh của tam giác đó .
C/ Nằm ngoài tam giác đó. D/ Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8 : Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AD và BE giao nhau tại G ; ta có :
A/ GB =
3
2
BE B/ GE

=
3
1
BE

C/ Cả hai trường hợp A/ và B/ đều đúng
D/ Cả hai trường hợp A/ và B/ đều sai.
II PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại C . Kẻ tia phân giác CI của góc C ( I


AB) .
a/ Chứng minh :

AIC =

BIC .
b/ Chứng minh : CI

A B
c/ Kẻ IH

AC và IK

BC. Chứng minh AH = B K
d/ Tính độ dài CI., biết AC = BC = 5 cm ; AB = 8 cm.
e/ So sánh HA và HC.

×