Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

SINH THÁI HỌC CÁ THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.25 MB, 97 trang )


ThemeGallery PowerTemplate
www.themegallery.com
Your company slogan in
here
SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG
SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG
DÀNH CHO LỚP SP SINH HỌC
DÀNH CHO LỚP SP SINH HỌC
GV: THÂN THỊ DIỆP NGA- ĐH THỦ DẦU MỘT
GV: THÂN THỊ DIỆP NGA- ĐH THỦ DẦU MỘT

HÃY CHO TRÁI ĐẤT
MỘT CƠ HỘI

CH NG TA KHÔNG TH A K Ú Ừ Ế
TR I T T T TIÊN, CH NG Á ĐẤ Ừ Ổ Ú
TA M N NÓ T T NG LAIƯỢ Ừ ƯƠ
(NG N NG M )Ạ Ữ Ỹ
TRÁI ĐẤT

CH NG TA X T V I TR I T Ú Ử Ệ Ớ Á ĐẤ
B I CH NG TA COI NÓ L M T T I Ở Ú À Ộ À
S N THU C V MÌNH.Ả Ộ Ề
KHI N O CH NG TA COI MÌNH À Ú
THU C V TR I T, CH NG TA CÓ Ộ Ề Á ĐẤ Ú
TH S B T U C X L I V I Ể Ẽ Ắ ĐẦ Ư Ử Ạ Ớ
TÌNH YÊU V S K NH TR NGÀ Ự Í Ọ
ALDO LEOPOLD
TRÁI ĐẤT


Tri
Thức
Về
Môi
Trờng
Kỹnăng hànhđộngTrongmôi
trờngtheocácchuẩnmựcĐĐMT
đạođức
môitrờng
Thái
độ

Môi
Trờng

“Đừng mang con ngựa vµo lớp học mà
hãy mang lớp học ra ngoài đồng cỏ”

SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG I:
ĐẠI CƯƠNG VỀ
SINH THÁI HỌC

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH THÁI HỌC
I- Định nghĩa
II- PP nghiên cứu sinh thái học
III- Những nội dung chủ yếu của STH
1- STH cá thể
2- STH quần thể

3- STH quần xã
IV- Quan hệ giữa STH và các khoa học khác

SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG II:
SINH THÁI HỌC CÁ THỂ

CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
I- Môi trường và các nhân tố sinh thái
II- Các quy luật cơ bản của sinh thái học
III- Tương đồng sinh thái
IV- Nơi ở và ổ sinh thái
V- Tác động của các nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vật và sự thích nghi của sinh vật
VI- Nhịp sinh học

MÔI TRƯỜNG MẶT ĐẤT –
KHÔNG KHÍ(TRÊN CẠN)
MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MÔI TRƯỜNG ĐẤT MÔI TRƯỜNG SINH VẬT
MÔI
TRƯỜNG
SỐNG LÀ
GÌ ?
Môi
trường
sống
của
các

loài
trong
ảnh ?
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
I- MT VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
1-Những khái niệm về MT:
Môi trường là tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất
cả những yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản
của sinh vật.
Có 4 loại môi trường: Đất, nước,Trên mặt đất- Không
khí và môi trường sinh vật.

.
KHÔNG GIAN S NGỐ
N I CH A NGƠ Ứ ĐỰ
TNTN
N I L U TRƠ Ư Ữ
CUNG C P TTẤ
N I CH A NG Ơ Ứ ĐỰ
PH TH IẾ Ả
MT

Thế nào là nhân tố sinh thái ?
Các nhân tố sinh thái
Nước

Đất


Ás,t
0
,CO
2
,O
2…

Động
vật

Thực
vật

VSV

NTVS
NTHS
NTCN

nh ng ữ
NTST
nào tác
đ ng ộ
lên đ i ờ
s ng ố
cây
xanh ?
Các NTST trên thuộc các nhóm NTST nào?
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI


CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
2- Nhân tố sinh thái:
Là tất cả những nhân tố vô sinh và hữu sinh có tác
động trực tiếp hay gián tiếp lên sự sống, phát triển và
sinh sản của sinh vật.
Có 3 nhóm nhân tố sinh thái
+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, lửa
+ Nhân tố hữu sinh: động vật, thực vật, vi sinh vật.
+ Nhân tố con người.

¸nhs¸ng
nhiÖt ®é
N íc
§Êt
§éng
vËt
Thùc
vËt
Vi sinh
vËt
MT trên
m t đ t ặ ấ
Kh«ngkhÝ
MT N íc
MT
§Êt
MT
sinh
vËt

Nh©n tè

sinh
Nh©n tè
h÷u sinh
Nh©n tè
con ng êi
M«i tr êng
Con ng êi

CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
II- CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA STH
1- Quy luật giới hạn sinh thái
2- Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố
sinh thái
3- Quy luật tác động không đồng đều của các
nhân tố sinh thái
4- Quy luật về sự tác động qua lại giữa sinh vật
và môi trường.

Giới hạn sinh thái
- Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn
định theo thời gian.
Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của sinh vật
Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của sinh vật
CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ

CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
III- TƯƠNG ĐỒNG SINH THÁI

Là biểu hiện khái quát và trực quan của mối
quan hệ giữa sinh vật và môi trường, sự thích
nghi của sinh vật với các nhân tố sinh thái của
môi trường

III- TƯƠNG ĐỒNG SINH THÁI
CÁ HEO
CHIM C NH C TÁ Ụ
C M PÁ Ậ

CHƯƠNG II: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
IV- NƠI Ở VÀ Ổ SINH THÁI

IV: NƠI Ở VÀ Ổ SINH THÁI

O sinh thaựi trong rửứng mửa nhieọt ủụựi.
IV: NI V SINH THI

IV: NI V SINH THI
1- Ni :
L a im c trỳ ca cỏc loi
2. sinh thỏi:
ổ sinh thái của một loài sinh vật là một không
gian sinh thái mà ở đó tất c các nhân tố sinh
thái của môi tr ờng nằm trong một giới hạn sinh
thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
Ni cú th cha nhiu sinh thỏi c trng
cho loi

IV: NƠI Ở VÀ Ổ SINH THÁI

Phân hóa ổ sinh thái : cạnh tranh là nguyên nhân chủ
yếu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×