Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

điều chế hidro-phản ứng thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.2 KB, 17 trang )


TRÖÔØNG THCS PÔ KÔ

1. Nêu khái niệm: Chất khử, chất axi hóa,
sự khử, sự oxi hóa.
2. Đònh nghóa phản ứng oxi hóa – Khử.
Kiểm tra bài cũ

Câu 1:
- Chất oxi hóa: Là chất nhường oxi cho chất khác.
- Chất khử: Là chất chiếm oxi của chất khác.
- Sự khử: Là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
- Sự oxi hóa: Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Câu 2: Phản ứng oxi hóa – Khử: Là phản ứng hóa học
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Trả lời:

Bài t p 5/113 SGK :ậ
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro
để khử Sắt (III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng đã
xảy ra.
b. Tính khối lượng Sắt (III) oxit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ (ở đktc).

11, 2
0, 2( )
56
)
Fe
b


m
n mol
M
= = =
Theo PTHH:


2 3
2 3
1 0, 2
0,1( )
2 2
. 0,1 .16 0 16( )
Fe O Fe
Fe O
n n mol
m n M g
= = =
= = =
t
0
a) PTHH: Fe
2
O
3
+ 3H
2
 2Fe + 3H
2
O

c) Theo PTHH:


2
2
3 3
.0, 2 0,3( )
2 2
.22, 4 0,3.22, 4 6,72( )
H Fe
H
n n mol
V n l
= = =
= = =
Ñaùp aùn:


Tiết 50 - Bài 33
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO
PHAÛN ÖÙNG THEÁ
PHAÛN ÖÙNG THEÁ

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dung dịch axit.
Nguyên liệu để điều
chế khí hiđro trong phòng
thí nghiệm.
Phương pháp điều chế?
Điều chế khí hiđro . Khí hiđro
cháy trong khơng khí

1. Khi cho dung dòch HCl tiếp xúc
với kẽm.
Nhận xét hiện tượng
thí nghiệm:
2. Khi đưa que đóm còn tàn đỏ
vào đầu ống dẫn khí.
3. Khi đưa que đóm đang cháy
vào đầu ống dẫn khí.
4. Cô cạn dung dòch trong ống
nghiệm.
Tiết 50 - Bài 33

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2


Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO

4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
Khí hiđro được thu bằng
cách nào khi điều chế trong
phòng thí nghiệm.
Cách thu khí hiđro giống và
khác cách thu khí oxi như thế
nào? Vì sao?
HCl
HCl
HCl
HCl
H
2
H
2
Zn
Zn
Điều chế và thu khí H

2

H
2
H
2
Bình kíp
Bình kíp n gi nđơ ả

a) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

Bài tập 1:
Viết các PTHH xảy ra trong các
trường hợp sau:
a) Sắt + dung dòch HCl.
b) Nhôm + dung dòch HCl
c) Nhôm + dung dòch H
2
SO
4
loãng.
ĐÁP ÁN:
b) 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2


c) 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2

+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.

2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
Người ta điều chế khí
hiđro trong công nghiệp
bằng cách nào ?
TRONG CÔNG NGHIỆP
Từ khí tự nhiên,
khí dầu mỏ
Bằng điện
phân nước
Bằng lò
khí than

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.

* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)
Trong các phản ứng sau,
nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay
thế nguyên tử nào của axit?
a) Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

b) Fe + 2HCl  FeCl
2

+ H
2

c) 2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


Bài tập 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản
ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a) Mg + O
2
MgO.
b) KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2.
.
c) Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu.
t
0
a) 2Mg + O
2
 2MgO.
Phản ứng hóa hợp
c) Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu.
Phản ứng thế û.
b) 2KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ O
2.
.
Phản ứng phân hủy

t
0
Đáp án:
(Cả 3 phản ứng trên đều là phản ứng ơxi hóa - khử.)

TROØ CHÔI

1. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

Đáp án:
2. Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2

3. Fe + 2HCl

 FeCl
2


+ H
2


Có 4 phản ứng điều chế:
4. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

Trong phòng thí nghiệm có các kim loại: Kẽm và sắt,
dung dịch axit clohđric HCl và dung dịch axit Sunfuric
H
2
SO
4
lỗng. Hãy viết các phương trình hóa học có thể
điều chế khí hiđro.

Hướng dẫn tự học:
-
Học thuộc phần ghi nhớ
(Trang 116 – SGK.)
-
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 – SGK.)
-
Ôn tập nội dung đã học của
chương 5.

Tiết 50 - Bài 33
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H
2
SO
4
.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.

* PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2

* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-
Điện phân nước.
-
Dùng than khử hơi nước.
-
Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.

II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)

×