Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

congthucnghiemthugon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.29 KB, 20 trang )







Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Công thức nghiệm của PT bậc hai
Công thức nghiệm của PT bậc hai
Đối với ph ơng trình :a x
2
+ bx + c =0 (a 0)
+) Nếu thì ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt :


x
1
= ; x
2
=
+) Nếu thì ph ơng trình có nghiệm kép x
1
= x
2
=
+) Nếu thì ph ơng trình vô nghiệm
a
b
2


HS2:Điền vào chỗ trống để đ ợc công thức nghiệm của PT bậc hai
HS1: Giải ph ơng trình
5x
2
+4x-1=0
a
b
2

a
b
2
+

> 0
< 0




= 0

2
4b ac =



1.C«ng thøc nghiÖm thu gän
TiÕt 56
:

:
C«ng thøc nghiÖm thu gän
C«ng thøc nghiÖm thu gän
KÝ hiÖu :


2
b ac
′ ′
∆ = −



Ta cã: = 4

1
2
b
x
a
− + ∆
=
1 2
2
b
x x
a

= =
2 4

2
b
a
′ ′
− + ∆
= ⇒
1
b
x
a
′ ′
− + ∆
=
2
2
b
x
a
− − ∆
=
2 4
2
b
a
′ ′
− − ∆
= ⇒
1
b
x

a
′ ′
− − ∆
=
+)NÕu =0


1 2
b
x x
a


= =
+) NÕu <0


C«ng thøc nghiÖm cña PT bËc hai
C«ng thøc nghiÖm cña PT bËc hai
+)NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm
ph©n biÖt :

x
1
= ; x
2
=
a
b
2

∆−−
a
b
2
∆+−
> 0
2
4b ac∆ = −

< 0

+) NÕu th× ph ¬ng tr×nh v« nghiÖm
+)NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm
kÐp x
1
=x
2
=
= 0
a
b
2


§èi víi PT: a x
2
+bx+c=0(a 0)

+)NÕu >0



th× =0 nªn ph ¬ng tr×nh cã
nghiÖm kÐp:

2
2
b
a


= ⇒

th× <0 nªn ph ¬ng tr×nh v«
nghiÖm
C«ng thøc nghiÖm thu gän cña PT bËc hai
C«ng thøc nghiÖm thu gän cña PT bËc hai
+)NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm
ph©n biÖt :

x
1
= ; x
2
=
b
a
′ ′
− − ∆
b
a

′ ′
− + ∆
> 0
2
b ac
′ ′
∆ = −


+) NÕu th× ph ¬ng tr×nh v« nghiÖm
< 0
+)NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm
kÐp x
1
=x
2
=
= 0
b
a




§èi víi PT: a x
2
+bx+c=0(a 0) cã b =2b’




2
(2 ) 4b ac

∆ = −

§èi víi PT a x
2
+bx+c=0(a 0) cã
2b b

=
2
4 4b ac

= −
2
4( )b ac

= −
th× >0 nªn ph ¬ng tr×nh cã hai
nghiÖm ph©n biÖt:

?1


1. Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 56
:
:
Công thức nghiệm thu gọn

Công thức nghiệm thu gọn

Công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai
Công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai
2
b ac

=
+)Nếu thì ph ơng trình có hai nghiệm
phân biệt :

x
1
= ; x
2
=
b
a


b
a

+
> 0


= 0
+)Nếu thì ph ơng trình có nghiệm
kép x

1
=x
2
=
b
a




Đối với PT: a x
2
+bx+c=0(a 0) có b =2b
+) Nếu thì ph ơng trình vô nghiệm
< 0


2. áp dụng
?2
Giải ph ơng trình 5x
2
+4x -1=0 bằng cách
điền vào những chỗ trống
Nghiệm của ph ơng trình :

a = ;
; c=


b


=


=

;

=

x
2
=

x
1
=
5 2
=-1
2
2 5( 1)
2 3
5
+
= 9
3
2 3
5

1

5
=
1
?3
Xác định a, ,c rồi dùng công thức
nghiệmthu gọn giải các ph ơng trình
b

a) 4x
2
+4x+1=0 b) 7x
2
x+2=0
c) (m
2
+1)x
2
+2mx+1=0 d)-3y
2
+5y-2=0
6 2

Đối với PT: a x
2
+bx+c=0(a 0) có b =2b
Đáp án
a) 4 x
2
+4x +1 = 0
có a=4 ; ; c= 1

= 2
2
4.1= 0
Vậyph ơng trình có nghiệm kép



1 2
2 1
4 2
x x

= = =
2b

=
b ) 7x
2
x +2 = 0
có a=7 ; ; c= 2

> 0 ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
3 2b

=
6 2


2
( 3 2) 7.2 18 14 4 2


= = = =
1
3 2 2
7
x
+
=
2
3 2 2
;
7
x

=
c) (m
2
+1)x
2
+2mx+1=0

a= m
2
+1;b=2m;c=1
2 2 2 2
( 1)1 1 1m m m m

= + = =



<0 nên ph ơng trình vô nghiêmj
2
2
2
3 4 6 4 0
3 4 6 4 0
3; 2 6; 4
( 2 6) 3.( 4) 24 12 36 6
) y y
y y
a b
d
c
+ + =
=

= = =

= = + = =

>0ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt
1
2 6 6
3
y
+
=
1
2 6 6
;

3
y

=




2 2
4 4 2 2 1 1x x x + =

Công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai
Công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai
+)Nếu thì ph ơng trình có hai nghiệm
phân biệt :

x
1
= ; x
2
=
b
a


b
a

+
> 0

2
b ac

=
+) Nếu thì ph ơng trình vô nghiệm
< 0
+)Nếu thì ph ơng trình có nghiệm
kép x
1
=x
2
=
= 0
b
a




Đối với PT: a x
2
+bx+c=0(a 0) có b =2b


1.Công thức nghiệm thu gọn
Tiết 56
:
:
Công thức nghiệm thu gọn
Công thức nghiệm thu gọn

2. áp dụng
( )
2
2 2 1 ( 1)( 1)x x x = +
Bài 2(bài 18(SGK): Đ a các PT sau về dạng
ax
2
+2bx+c=0 và giải chúng.Sau đó dùng bảng
số hoặc MT để viết gần đúng nghiệm tìm đ
ợc(làm tròn kết quả đến chữ số TP thứ hai)
b)
Bài giải
2
( 2 2) 3.2

=
1, 41
1
2 2 2
3
x
+
=
( )
2
2 2 1 ( 1)( 1)x x x = +
b)
2
3 4 2 2 0x x + =
Có:

3; 2 2; 2a b c

= = =
8 6 2= =


>0 ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt :

1
2 2 2
3
x

=
3 2
2
3
= =
2
3
=
0, 47
Bài 1:
Đáp án
3) x
2
-2(m-1)x+m
2
=0
4) 1,7x

2
- 1,2x - 2,1=0
2
4 2 3 1 3x x =
2)
6)
2
(2 2 3) 2 3 0x x+ + + =
Trong PT sau PT nào nên dùng công
thức nghiệm thu gọn để giải thì có lợi hơn
1) 4,2x
2
+5,16x=0
2
4 2 3 1 3x x =
2)
3) x
2
-2(m-1)x+m
2
=0
4) 1,7x
2
- 1,2x- 2,1=0
5) 2x
2
-(4m+3)x+2m
2
-1=0
6)

2
(2 2 3) 2 3 0x x+ + + =


V× sao a<0 vµ PT: a x
2
+bx+c=0
v« nghiÖm th× a x
2
+bx+c<0
víi mäi gi¸ trÞ cña x
§è
§è
Khi a>0 ta cã a x
2
+bx+c=
2
2
2
4
2 4
b c b b ac
a x x x
a a a a

   
+ + = + −
 ÷  ÷
   
PT v« nghiÖm nªn <0 hay b

2
-4ac<0
Cã a>0 vµ b
2
-4ac<0 nªn >0
2
4
4
b ac
a


1
2
3
V× sao a>0 vµ PT: a x
2
+bx+c=0
v« nghiÖm th× a x
2
+bx+c>0
víi mäi gi¸ trÞ cña x


3
3
1
1
2
2



3
3
1
1
2
2


A.
B.
C.
Công thức nghiệm thu gọn có lợi khi
GiảI mọi ph ơng trình bậc hai
GiảI ph ơng trình bậc hai có hệ số b đơn giản hơn b .
GiảI ph ơng trình bậc hai khuyết.


A.
B.
C.
Ph ¬ng tr×nh a x
2
+ 2 x + c=0 cã hai nghiÖm ph©n biÖt khi vµ chØ khi :
a 0 vµ > 0
> 0
a 0 vµ 0



b











A.
B.
C.
BÊt ph ¬ng tr×nh 13852x
2
-14x+1< 0 lu«n
cã hai nghiÖm ph©n biÖt.
v« nghiÖm
v« sè nghiÖm


B¹n ®· tr¶ lêi sai h·y dµnh quyÒn
tr¶ lêi cho b¹n kh¸c .


B¹n ®· tr¶ lêi sai h·y dµnh quyÒn
tr¶ lêi cho b¹n kh¸c .



B¹n ®· tr¶ lêi sai h·y dµnh quyÒn
tr¶ lêi cho b¹n kh¸c .


Bạn đã trả lời đúng bạn
xứng đáng nhận đ ợc điểm 10


Bạn đã trả lời đúng bạn
xứng đáng nhận đ ợc điểm 10


Bạn đã trả lời đúng bạn
xứng đáng nhận đ ợc điểm 10


KIếN THứC CầN NHớ
KIếN THứC CầN NHớ
2 2
( 1) 1 2m m m

= =
1
2
m <
H ớng dẫn về nhà
H ớng dẫn về nhà
Bài tập về nhà
Bài tập về nhà

.Làm bài tập 17,18,20,22,24(trang 49và 50\SKK)
1) Nắm vững cách giải ph ơng trình bậc hai các dạng :
+) PT khuyết c: a x
2
+bx=0 (a= 0) thì đ a về PT tích
+) PT khuyết b: a x
2
+c=0 (a= 0) thì sử dụng tính chất lũy thừa mũ chẵn
+) PT dạng tổng quát thì sủ dụng công thức nghiệm ,khi hệ số b là số
chẵn hoặc là bội chẵn của một căn,của một biểu thức thì sử dụng công
thức nghiệm thu gọn theo quy trình ba b ớc
3) Ph ơng trình a x
2
+bx +c=0 vô nghiệm thì giá trị của biểu thức ax
2
+bx +c
cùng dấu với hệ số a
HD bài 24 : Ph ơng trình x
2
2(m-1)x + m
2
=0

2) Khi GPT có hệ số a<0 hoặc có hệ số là số hữu tỉ không nguyên thì cần nhân hai
vế PT với số thích hợp để đ a về GPT có hệ số nguyên có a>O
a)Có

b) PT có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1-2m >0

( 0)a







Ph ơng trình có dạng ax
2
+bx = 0
x(ax + b) = 0
x = 0 hoặc x = -
Ph ơng trình có dạng ax
2
+c = 0
ax
2
+ bx + c = 0
(a 0)
c = 0:
b = 0:
Tổng quát
biến đổi ph ơng trình về dạng (x + m)
2
= k
1. Bài toán mở đầu.
2. Định nghĩa.
3. Một số ví dụ về giải ph ơng trình bậc hai.


b

a

c
x =
a
Nếu thì ph ơng trình vô nghiệm
0<
c
-
a
Nếu thì ph ơng trình có hai nghiệm:
0>
c
-
a
Nếu c = 0 thì ph ơng trình có nghiệm: x = 0

2
c
x = -
a

b 0
c 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×