Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.82 KB, 15 trang )

1/ Anh (Chị) hãy trình bày các phương thức cho vay của Tổ chức tín dụng đối
với khách hàng.
2/ Anh (Chị) hãy nêu khái niệm hợp đồng bảo lãnh; Các hình thức và nội
dung bảo lãnh của Ngân hàng.
3/ Theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng, những nội dung nào tổ chức
tín dụng phải thực hiện khi cấp tín dụng đối với khách hàng.
Câu 1: Nêu sản phẩm huy động vốn từ tiền nhàn rỗi của dân cư
Câu 2: Khách hàng A bán 5000$ biết giá mua vnd/usd=15910, giá bán
vnd/usd=15960, tính số tiền chi trả cho khách hàng.
Câu 3: Loại hình thanh toán hàng hóa dịch vụ thông qua ngân hàng phổ biến
ở các NHTM
1. ủy nhiệm thu
2. ủy nhiệm chi
3. nhờ thu
4. sec' thanh toán
5. giấy bảo lãnh tiền mặt
6. thanh toán bù trừ
7. séc bảo chi
Câu 4: Thanh toán giữa các NHTM
1. ủy nhiệm chi
2. ủy nhiệm thu
3. chi hộ
4. bù trừ giữa các ngân hàng
5. liên ngân hàng
6. tt nội bộ
Câu 5: Sau khi nhận chứng từ tt của khách hàng trong đó số tiền lớn hơn chữ
ghi trong chứng từ
1
1. chấp nhận
2. không chấp nhận
3. yêu cầu sửa lại và chấp nhận


Câu 6: Nêu các mục chuyển tiền ra nước ngoài của người cư trú là công dân
VN theo luật.
3 câu còn lại tính toán lãi tiền gửi phải chi cho khách hàng gửi theo kỳ hạn 3 tháng,
6 tháng, ko kỳ hạn….
(sưu tầm)
Câu 7 ( 2 điểm) : Chọn câu trả lời đúng và giải thích
1. Ngân hàng sẽ đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp tốt nếu doanh
nghiệp có:
A. Tỷ lệ lợi nhuận doanh thu ROS cao hơn và hệ số thanh toán lãi vay thấp hơn
mức trung bình của ngành.
B. Tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu ROE cao hơn và hệ số nợ thấp hơn mức chung
bình của ngành.
C. Tỷ lệ vòng quay tài sản thấp hơn và hệ số tự tài trợ tài sản cố định cao hơn mức
trung bình của ngành.
D. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho thấp hơn và hệ số nợ cao hơn mức trung bình của
ngành.
2. Khi nền kinh tế dự đoán có thể rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì để
phòng chống rủi ro tín dụng:
A. Mua quyền chọn bán cổ phiếu. C. Bán quyền chọn mua cổ phiếu
B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu D. Bán quyền chọn bán cổ phiếu
3. Đây không phải là đặc điểm của tín dụng thấu chi:
A. Giữa ngân hàng và khách hàng thỏa thuận một hạn mức tín dụng để khách hàng
được sử dụng số dư nợ trên tài khoản vãng lai trong một thời gian nhất định.
B. Doanh số cho vay có thể lớn hơn hạn mức nếu trong quá trình sử dụng tiền trên
2
tài khoản khách hàng có tiền nộp vào bên Có.
C. Với phương thức tín dụng thấu chi, Ngân hàng khó thực hiện bảo đảm tín dụng
bằng tài sản.
D. Lãi vay được tính trên hạn mức tín dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất

động sản gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là cổ tức là :
A. Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
B. Sở địa chính hoặc sở địa chính nhà đất nơi có bất động sản.
C. Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có bất động sản.
D. Ngân hàng nhà nước.
5. Ngân hàng Bắc Á có giá trị khoản vay của khách hàng A bằng 150 triệu
đồng, tài sản bảo đảm là bất động sản có giá trị là 200 triệu đồng và khoản nợ
này được xếp vào nhóm có tỷ lệ dự phòng là 20% (Nhóm 3 theo QĐ
493/NHNN) và 50% tỷ lệ theo quy định của tài sản bảo đảm có liên quan.
Theo QĐ 493/NHNN, số tiền dự phòng cụ thể của khoản nợ trên là:
A. 10 triệu B. 15 triệu C. 20 triệu D. 25 triệu
Câu 8 (1.5 điểm) : Vì sao ngân hàng phải thực hiện phân tích tín dụng
Câu 9 (1.5 điểm) : Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động
Câu 10 (5 điểm) : Công ty TNHH sản xuất kinh doanh đồ Gỗ xuất khẩu Ngọc
Hà có nhu cầu vay từng lần để thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng cho một
nhà nhập khẩu Hà Lan. Tổng giá trị hợp đồng đã được quy đổi : 6000 triệu
đồng (giả thiết hợp đồng bảm bảo nguồn thanh toán chắc chắn), thời gian giao
hàng thỏa thuận trong hợp đồng là 17/08/07 thời gian thanh toán sau khi giao
hàng 2 tháng.
Để thực hiện hợp đồng, Công ty cần thực hiện những khoản chi phí sau:
- Chi phí mua nguyên vật liệu: 3650 triệu đồng.
- Chi phí trả công lao động : 623 triệu đồng.
3
- Khấu hao tài sản cố định: 800 triệu đồng.
- Các chi phí khác : 90 triệu đồng.
Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/06/07, điều kiện
thanh toán sau 1 tháng.
Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản thế chấp với giá thị trường 5300 triệu
đồng với đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Yêu cầu:

1. Hãy cho biết ngân hàng có nên giải quyết cho vay đối với Công ty hay
không? Vì sao?
2. Xác định mức cho vay, thời hạn cho vay.
Biết rằng:
- Lãi suất cho vay hiện hành 0.8%/ tháng.
- Vốn tự có của Công ty tham gia vào phương án KD : 1300 triệu đồng.
- NH quy định mức cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp
Câu 11: Những phẩm chất cần có của một nhân viên ngân hàng
1. sự lành nghề…
2. tạo lòng tin cho khách hàng…
3. thái độ…
4. tất cả ý trên
Câu 12: Trong trường hợp nào được cấp sec trắng
1. mở tk ko bị cấm sd sec
2. mở tk tại ngân hàng khác
3. có quan hệ với cán bộ td ngân hàng đại a’
4. khách hàng vãng lai
Câu 13: Một khách hàng có nhu cầu muốn xem số dư tài khoan nên gọi đt đến
nhờ nv ngân hàng
1. tra cứu máy tính và thông báo ngay cho khách hàng
4
2. xin thêm thông tin họ tên cmnd và cung cấp thông tin
3. không thể cung cấp được
4. hướng dẫn k/h đến ngân hàng để đký và xem trực tiếp trên website
Câu 14: Chữ ký trên chứng từ kế toán
1. con dấu
2. ko bút đỏ, bút chì, ko dùng dấu chữ ký
3. ký bút mực các loại
4. tất cả ý trên đều đúng
Câu 15: Dư nợ được phân thành mấy nhóm

1. 1 nhóm
2. 2 nhóm
3. 3 nhóm
4. 4 nhóm
CÂU 16: một khách hàng lớn tuổi rất giàu có đến ngân hàng rút tiền để chuẩn
bị cho chuyến du lịch xa
1. Gdv1: ân cần thực hiện giao dịch cho khách hàng
2. Gdv2: ân cần hỏi thăm, và tư vấn một vài tiện ích để đảm bảo an toàn cho việc
đi xa.
Nhận xét 2 trường hợp trên, nếu là bạn bạn sẽ làm thế nào?
CÂU 17: Tổ chức hoạt động TM tuân theo qui định của
1. luật dân sự
2. luật NHTM
3. luật TCTD
4. tất cả trên
CẦU 18: Giới hạn cho vay tối đa với khách hàng tại tctd
1. 10% vốn tự có TCTD
2. 15%
5
3. 20%
4. 25%
Câu 19: vốn điều lệ của NH cổ phần
1. nhà nước cấp
2. cổ đông góp
3. ngân hàng huy động
4. a và b
Câu 20: trách nhiệm của nvtd đối với khoản vay khi nào
1. sau khi nắm thông tin, thẩm định hs
2. hoàn tất hs và giải ngân
3. hoàn thành thủ tục nghĩa vụ trả nợ

4. tất cả trên
Câu 21: NH ko cho vay đối với
1. thành viên hội đồng quản trị
2. cá nhân hộ gia đình
3. tổ chức kinh tế
4. cả 3 trên
Câu 22: Ngân hàng ko nhận TS nào đảm bảo
1. nhà đất thuộc quyền sở hữu
2. sổ tiết kiệm do tctd phát
3. cổ phiếu của TCTD
4. trái phiếu chính phủ.
Câu 23: Năng lực pháp luật dân sự có khi nào
1. sinh ra
2. 6 tuổi
3. 18t
4. Làm cmnd
6
Câu 24: Khi thẩm định cho vay đối với một khách hàng cần
1. tích cách, uy tín k/h
2. năng lực tài chính, pháp lý
3. khả thi hiệu quả da
4. tất cả
Câu 25: Tổ chức TD chấm dứt cho vay trước hạn trong trường hợp
1. cung cấp thông tin sai sự thật
2. cùng lúc vay tại 2 ngan hang
3. chậm trả nợ
4. tất cả ý trên.
Ứng viên chọn 01 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các phương án trả
lời dưới đây (A ; B ; C ; D) để điền vào Phiếu trả lời trắc nghiệm kèm theo.
Câu hỏi 26: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổ chức

tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:
A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
C/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụng
D/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng
Câu hỏi 27: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp nhân
khi:
A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng
ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu
trách nhiệm bằng tài sản đó.
B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng
ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng
ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân,
7
tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia
các quan hệ pháp luật một cách độc lập.
D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng
ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu
trách nhiệm bằng tài sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
Câu hỏi 28: Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai
do cấp có thẩm quyền nào ban hành ?
A/ Chính phủ
B/ Thủ tướng Chính phủ
C/ Bộ Tài nguyên và Môi trường
D/ Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựng
Câu hỏi 29: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần được trích
từ:
A/ Doanh thu công ty
B/ Các quỹ của công ty

C/ Vốn điều lệ của công ty
D/ Lợi nhuận của công ty
Câu hỏi 30: Theo Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ
về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng: “ Cho vay có bảo đảm bằng tài
sản là việc cho vay vốn của tổ chức tín dụng mà theo đó nghĩa vụ trả nợ của
khách hàng vay được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tài sản cầm cố, thế
chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vay hoặc bảo lãnh bằng
tài sản của bên thứ ba ”. Trong trường hợp vay vốn có bảo đảm bằng tài sản
thì nhận định nào dưới đây là đúng ?
8
A/ Tổ chức tín dụng được quyền cho vay không có bảo đảm bằng tài sản.
B/ Khách hàng bắt buộc phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay.
C/ Khách hàng được vay tín chấp.
D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu hỏi 31: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh phụ thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:
A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trả
B/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn
C/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải trả
D/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trả
Câu hỏi 32: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
hạn mức phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối với
ngoại tệ USD tiền mặt là:
A/ 4.000 USD trở lên B/ 5.000 USD trở lên
C/ 6.000 USD trở lên D/ 7.000 USD trở lên
Câu hỏi 33: Lãi suất tăng sẽ gây ra:
A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vay
B/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vay
C/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vay
D/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vay

Câu hỏi 34: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh là thương số giữa:
A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quân
B/ doanh thu thuần và nợ ngắn hạn
C/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quân
D/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quân
9
Câu hỏi 35: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?
A/ Mục đích của khoản vay B/ Có tài sản bảo đảm
C/ Phương thức trả nợ D/ Số tiền vayCâu hỏi 11:
Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay trong hạn
đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi suất cho vay trong hạn và lãi
suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?
A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là
1,40%/tháng
B/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là
1,30%/tháng
C/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là
1,80%/tháng
D/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là
1,60%/tháng
Câu hỏi 36: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng của Ngân
hàng, khách hàng đó là:
A/ Người xuất khẩu B/ Người thụ hưởng
C/ Người nhập khẩu D/ Người ký phát
Câu hỏi 37: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay như sau:
- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.
- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.
- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.
Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhận

định nào dưới đây là sai ?
A/ khách hàng X vay ngắn hạn. B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.
C/ khách hàng Y vay trung hạn. D/ khách hàng Y và khách hàng Z
đều vay trung hạn.
10
Câu hỏi 38: Chính sách tín dụng của Sacombank có quy định: “ Việc phân
tích và quyết định cấp tín dụng, trước hết phải được dựa trên cơ sở khả năng
quản lý, thị trường tiêu thụ sản phẩm, hoạt động kinh doanh, khả năng phát
triển trong tương lai, tình hình tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng,
sau đó mới dựa vào tài sản bảo đảm của khách hàng”. Nhận định nào dưới
đây là sai ?
A/ Ngân hàng quan tâm đến hiệu quả kinh doanh và khả năng trả nợ của
khách hàng để quyết định cấp tín dụng.
B/ Để hạn chế rủi ro, tài sản bảo đảm của khách hàng là điều kiện tiên quyết
để quyết định cấp tín dụng.
C/ Tài sản bảo đảm của khách hàng chỉ là điều kiện đủ chứ chưa phải là điều
kiện cần để quyết định cấp tín dụng.
D/ A và C đúng
Câu hỏi 39: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng:
A/ luôn luôn có dư có.
B/ có dư có ; có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu được ngân hàng
cho phép thấu chi.
C/ luôn luôn có dư nợ.
D/ vừa dư Có, vừa dư Nợ.
Câu hỏi 40: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng và một khách hàng với
khoản thấu chi, tương ứng là:
A/ Chủ nợ ; Con nợ B/ Người ký gửi ; Người nhận giữ
C/ Con nợ ; Chủ nợ D/ Người nhận giữ ; Người ký gửi
Câu hỏi 41: Các điều kiện bảo đảm an toàn của món vay ngân hàng nào có thể
thay đổi giá trị hàng ngày ?

11
A/ một sự bảo lãnh
B/ giá trị quyền sử dụng đất
C/ cổ phiếu
D/ nhà ở
Câu hỏi 42: Khi mở thư tín dụng (L/C) cho khách hàng nhập khẩu, Ngân
hàng mở L/C đã:
A/ cam kết sẽ trả tiền cho người xuất khẩu theo những điều kiện phù hợp.
B/ bảo lãnh cho người xuất khẩu.
C/ cam kết thanh toán vô điều kiện cho người xuất khẩu.
D/ cả A, B, C đều sai
Câu hỏi 43: Một khách hàng dùng 1 thẻ đưa vào máy. Sau khi nhập số nhận
dạng cá nhân của mình, anh ta rút ra một khoản tiền bằng cách ghi nợ vào tài
khoản cá nhân. Đó là loại thẻ nào ?
A/ thẻ tín dụng quốc tế
B/ thẻ tín dụng nội địa
C/ thẻ ATM
D/ cả A, B, C đều đúng
Câu hỏi 44: Khi áp dụng phương thức thanh toán thư tín dụng (L/C), bên
xuất khẩu đã giao hàng hóa không đúng với hợp đồng, Ngân hàng phục vụ
người nhập khẩu phải:
A/ từ chối trả tiền.
B/ trả tiền cho bên xuất khẩu do chứng từ phù hợp với các điều kiện, điều
khoản của L/C.
C/ trả tiền nhưng giữ lại một phần để thanh toán sau.
D/ hủy hợp đồng do người nhập khẩu yêu cầu.
Câu 45: Vì sao các NH phải áp dụng nguyên tắc ''Nợ trươc_Có sau''?Cho ví
dụ minh hoạ?
12
Câu 46: VÌ sao các NH phải áp dụng nguyên tắc ''Dự thu_Dự chi''?

Câu 47:.Hiệu quả cho vay của các tổ chức tín dụng được đánh giá trên những
chỉ tiêu kế toán nào? Doanh số cho vay cao có phải là chỉ tiêu quan trọng nhất
fản ánh hiệu quả cho vay không? Tại sao?
Câu 48: Chỉ tiêu nào hình thành tài sản có của NH :
* Tiền gởi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước
* TSCD
* Tiền gởi của các tổ chức kinh tế và dân cư
* Đầu tư vào chứng khoán
* Các khoản phải trả
Câu 49:.Chỉ tiêu nào hình thành tài sản nợ của NH
* Tiền mặt tại quỹ
* Tiền gửi của các tổ chức tín dụng
* Dự phòng thu khó đòi+Chênh lệch đánh giá lại TS
* Các khoản phải thu
Câu 50:Séc Được sử dụng trong trường hợp nào : Rút tiền mặt- Chuyển tiền
mặt- Nộp tiền mặt vào TK- thanh toán tiền mua hàng hóa dịch vụ- Trả tiền mặt cho
người bán- Trả nợ cho NH- Tất cả nói trên
Câu 51:Nếu NH áp dụng pp dự thu lãi, dự chi lãi thì loại TK nào sau đây ko
được tính dự chi lại phải trả vào ngày cuối tháng:
* TK tiền gửi ko kỳ hạn
* TK tiền gởi có kỳ hạn
* TK tiết kiệm tất toán trước ngày cuối tháng
* Cả 3 loại trên đều ko tính dự chi trả lãi
Câu 52: Thu nhập từ việc góp vốn liên doanh liên kết có phải nộp thuế Thu
nhâp doanh nghiệp không ?
Câu 53:. Để thực hiện đầy đủ 5 điều kiện cho vay theo quy định hiện hành, về
13
phía doanh nghiệp có khó khăn gì?
Câu 54: Hiện nay, ngân hàng ưa chuộng những loại tài sản bảo đảm nào?
Câu 55: Hiện nay, một số ngân hàng cho rằng tài sản thế chấp là điều kiện

tiên quyết để vay vốn ngân hàng? Quan điểm này đúng hay sai? Tại sao?
Câu 56:. Đối với doanh nghiệp, khi thực hiện vay vốn ngân hàng thì vấn đề
nào là quan trọng nhất? Giải thích?
Câu 57: Sử dụng tài sản đảm bảo hình thành từ vốn vay hiện nay có những
vướng mắc khó khăn gì?
Câu 58: Trường hợp thế chấp bằng chính lô hàng nhập khẩu trong phương
thức L/C thì ngân hàng gặp những rủi ro gì? Ngân hàng sẽ quản lý lô hàng
nhập khẩu như thế nào để hạn chế rủi ro?
Câu 59: Những ưu và nhược điểm đối với hình thức cho vay có tài sản đảm
bảo hình thành từ vốn vay?
Câu 60: Vì sao Ủy nhiệm chi áp dụng phổ biến ở Việt Nam ?
Câu 61: Vì sao Séc & Ủy nhiệm thu áp dụng hạn chế ở Việt Nam ?
Câu 62: Chứng từ kế toán có nội dung như thế nào? trình bày chi tiết các nội
dung đó.
Câu 63: Trình bày về luân chuyển chứng từ kế toán NHTM.
Câu 64: Cho biết nội dung, phương pháp và trình tự ghi sổ theo hình thức
chứng từ ghi sổ
Câu 65: Bạn hiểu thế nào về chứng từ kế toán có tính hợp lý hợp lệ? Trình
bày?
Câu 66: Bạn hiểu thế nào về kế toán giao dịch, bạn hãy chứng minh mình có
đủ năng lực là kế toán giao dịch.
Câu 67: Công ty PNK hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng
vào ngày 20/9, 50% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 9, phần
còn lại trả dần trong 2 tháng tiếp theo. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty
14
PNK sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng:
1. Tháng 9
2. Tháng 10
3. Tháng 9 (50%), tháng 10(25%), tháng 11(25%)
4. Các câu trên đều sai

Câu 68: Ngtắc nào trong số các ngtắc sau quy định rằng nếu một khách hàng
của DN đang có nguy cơ phá sản, DN cần phải lập một khoản dự phòng đối
với khoản nợ phải thu từ KH đó:
1. Nguyên tắc trọng yếu
2. Nguyên tắc phù hợp
3. Nguyên tắc thận trọng
4. Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 69: Kể tên và giải thích các yếu tố của chứng từ kế toán.
Câu 70: Khách hàng rút tiền từ TK tiền gửi căn cứ vào chứng từ nào để nhân
viên ngân hàng chi tiền cho khách
1. Giấy lĩnh tiền mặt và bảng kê tiền do khách hàng
2. Do nhân viên ngân hàng lập
27. Nêu nguyên tắc hạch toán kép. Hiện nay các NHTM thường áp dụng phương
pháp kế toán nào? Vì sao?
15

×