Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ HÓA HỌC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.55 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (2010 - 2011)
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 60 (không kể thời gian phát đề)
Họ tên HS:
Lớp:
Giám thị 1: chữ kí
Giám thị 2: chữ kí
Điểm Lời phê của GV
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất của mỗi câu)
1. Khí SO
2
được tạo ra từ cặp chất nào sau đây
a. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
b. K
2
SO
4
và HCl
c. Na
2


SO
4
và CuCl
2
d. Na
2
SO
3
và NaCl
2 . Axit làm đổi màu quỳ tím thành màu :
a. Xanh b. Đỏ c.Vàng d.Tím
3. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta làm thế nào ?
a. Đổ axit vào trước đổ nước vào sau
b. Cho axit và nước vào một lượt
c. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều
d.Rót axit đặc vào lọ đựng sẵn nước
4. Bazơ làm đổi màu quỳ tím thành màu :
a. Xanh b. Đỏ c.Vàng d.Tím
5.Hãy chọn chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng sau
? - - - > Fe
2
O
3
+ H
2
O
a. Al(OH)
3
b. Fe(OH)
2

c. Cu( OH)
2
d. Fe(OH)
3

6 .Điều Kiện nào sau đây là điều kiện chứng tỏ phản ứng trao đổi xảy ra
a. Có chất tan b. Dung dịch muối mới
c. Chất tan và chất khí d. Có chất không tan hoặc chất khí
7. Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natrisunfat
và dung dịch natricacbonat
a. Dung dịch NaCl b. Dung dịch HCl
c. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
d. Dung dịch AgNO
3
8. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO
4
a. Cu b. Au c Al d. Pb
9. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần
a. K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe b. Zn,K,Mg,Cu,Al
c. Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K d. Mg,K,Cu,Al,Fe
10 . Nhôm không phản ứng với dd nào sau đây.
a. dd H
2
SO
4
b. dd HCl c. dd HNO
3

d. H
2
SO
4 đặc/ nguội
11. Sắt không phản ứng với dd nào sau đây.
a. dd H
2
SO
4
b. dd HCl c. dd HNO
3
d. H
2
SO
4 đặc/ nguội
12 . Thép có hàm lượng cacbon là
a. dưới 2% b. 3% c. 4% d. 2- 5%
II. TỰ LUẬN ( 7đ )
1. Có 3 lọ không nhãn . mỗi lọ đựng một dung dịch sau : HCl , NaOH, NaCl . Hãy nhận
biết chất trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học .Viết các phương trình hóa học ( nếu có )
( 1.5 đ )
2. Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyễn đổi sau đây . ( 2.5đ )
Al
1
Al
2
O
3

2

AlCl
3

3
Al(OH)
3

4
Al
2
O
3
5
Al
3. Cho 6.5 g Zn hòa tan hoàn toàn trong một dung dịch axit HCl .
a. Viết Phương trình hóa học
b. Tính khối lượng và thể tích khí H
2
được giải phóng ở đktc
Cho biết : Zn = 65 , Cl = 35.5 , H = 1 ( 3 đ )
BÀI LÀM

















































Tuaàn : Ngaøy
Soaïn :
Tiết : Ngày
Dạy :
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục Tiêu :
Nhằm kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của hs ở học kì 1
II. Chuẩn bò của giáo viên và học sinh :
Gv : soạn đề kiểm tra
Hs : ôn tập ( mang dụng cụ học tập , máy tính )
Ma trận
ĐÁP ÁN
Đáp án
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 2. Một số oxit
quan trọng
1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 3.Tính chất

hóa học của axit 1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 4.Một số axit
quan trọng
1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 7. TCHH của
bazơ 1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 8. Một số bazơ
quan trọng
1 câu
1.5
1 câu
0.25
1 câu
0.25
1 câu
1.5
Bài 9. TCHH của
muối
1 câu
0.25
1 câu

0.25
Bài 12. MQH giữa
các hcvc
1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 16. TCHH của
kim loại
1 câu
0.25
0 câu
2.5
1 câu
0.25
1 câu
3
Bài 17.Dãy hoạt
động hóa học của
kim loại
1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 18. Nhôm
1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 19. Sắt

1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 20. Hợp kim sắt
: gang thép
1 câu
0.25
1 câu
0.25
Bài 22.Luyện tập
chương 2.
1 câu
2
1 câu
2.5
Tổng công 4 câu
1
6 câu
1.5
2 câu
0.5
12 câu
3
3 câu
6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a b c a d d b c c d d a
II. Tự luận
Câu 1.

Cho quỳ tím vào lần lượt 3 lọ :
- Quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH
- Quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl
- Quỳ tím không đổi màu là NaCl
Câu 2.
1. 4Al + 3 O
2

t0
2Al
2
O
3
2. Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3 H
2
O
3. AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
4. 2Al(OH)
3


t0
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
5. 2Al
2
O
3

t0
4Al + 3O
2
Câu 3.
a. n

Zn
= 0.1 ( mol) ( 0.25 đ)
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
( 0.5 )
b. n
H2

= 0.1 (mol ) (0.25đ )

Khối lượng của khí H
2

0.1 x 2 = 2 (g) ( 1 đ )
Thể tích khí H
2

0.1 x 22.4 = 2.24 (l) ( 1đ )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×