Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu ở công ty TNHH rosviet”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.41 KB, 52 trang )

Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
LI M U
Nn kinh t th trng hot ng theo cỏc quy lut kinh t khỏch quan ó to
ra mt th trng cnh tranh khc lit m ú tn ti v khụng ngng ln
mnh, cỏc doanh nghip luụn phi theo ui mc tiờu kinh t cao nht l li nhun.
Thc t cho thy cỏc doanh nghi-p lm n cú hiu qu thỡ mi cú th tn ti v
phỏt trin. Mt cõu hi t ra cho cỏc doanh nghip l phi lm gỡ t li nhun
ti a trong gii hn nng lc sn xut ca mỡnh.
gii quyt vn ny, cỏc doanh nghip phi tỡm ra gii phỏp t chc
kinh doanh ti u nht cú th hot ng kinh doanh mt cỏch cú hiu qu.
Doanh nghip phi quan tõm n tt c cỏc vn , thc hin hng lot cỏc gii
phỏp kinh t ti a hoỏ li nhun, cc tiu hoỏ chi phớ. Mt trong cỏc gii phỏp
luụn c cỏc doanh nghip chỳ trng l gii phỏp phỏt huy ni lc. thc hin
c cỏc gii phỏp phỏt huy ni lc thỡ cụng tỏc hch toỏn k toỏn úng vai trũ
quan trng, trong ú hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu c coi l cụng c sc bộn
hiu qu nht.
Trong doanh nghip xõy dng, nguyờn vt liu thng chim t trng ln
trong giỏ thnh sn phm. S dng hp lý, tit kim nguyờn vt liu s lm gim
chi phớ, tng li nhun ỏng k cho doanh nghip, iu ny ph thuc vo phn ln
cụng tỏc hch toỏn nguyờn vt liu. Vỡ vy vic hiu, vn dng ỳng v sỏng to
trong cụng tỏc hch toỏn k toỏn nguyờn vt liu l vn hng u ca doanh
nghip. Cụng ty TNHH Rosviet cng khụng nm ngoi quy lut ú. L mt cụng
ty hot ng trong lnh vc xõy dng, li va i vo c phn hoỏ nờn cụng ty ang
phi i u vi nhiu th thỏch. S dng hỡnh thc k toỏn tp trung nhng do
c im sn xut ca cụng ty l cỏc cụng trỡnh nm ri rỏc ngoi tri nờn vic
qun lý, giỏm sỏt nguyờn vt liu ca cụng ty ang gp rt nhiu khú khn. Trong
quỏ trỡnh hch toỏn nguyờn vt liu cụng ty luụn tin hnh mi bin phỏp ci tin
cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t, tuy nhiờn vn khụng trỏnh khi nhng tn ti
vng mc ũi hi phi tỡm ra phng hng hon thin.
Trong thi gian thc tp ti cụng ty TNHH Rosviet em thy rừ tm quan
trng ca k toỏn vt liu cng nh nhng vn cha hon thin trong k toỏn


vt liu, cựng nhng kin thc thu nhn c trong thi gian hc tp ti trng,
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
vi s hng dn tn tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo, anh ch trong phũng Ti chớnh - K
toỏn, em ó i sõu nghiờn cu ti: Hon thin k toỏn nguyờn vt liu cụng ty
TNHH Rosviet.
Ni dung ca bi bỏo cỏo ngoi li m u v kt lun, c chia lm 3
chng sau:
Phn 1: c im v t chc qun lý nguyờn vt liu ti Cụng ty TNHH
Rosviet
Phn 2: Thc trng k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty TNHH Rosviet
Phn 3: Hon thin k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty TNHH Rosviet
Hi Dng, ngy 10 thỏng 10 nm 2011
Sinh viờn: inh Th Thỳy
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
PHN 1: C IM T CHC CễNG TC K TON TI CễNG TY
TNHH Rosviet
I. c im t chc b mỏy k toỏn:
Hin nay, cụng ty t chc b mỏy k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s,
hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn. B mỏy k toỏn
c t chc theo hỡnh thc k toỏn tp trung. Theo hỡnh thc ny, cụng ty t
chc mt phũng k toỏn duy nht lm nhim v hch toỏn chi tit v hch toỏn
tng hp. Phũng k toỏn t chc mi cụng vic k toỏn, thc hin y , cú cht
lng t khõu u x lý cỏc chng t nhp, xut vt t n khõu cui tớnh giỏ
thnh sn phm v lp bỏo cỏo k toỏn. Ngoi ra b mỏy k toỏn phi tham gia
phõn tớch hot ng kinh t, kim kờ ti sn, kim tra k toỏn, t chc bo qun lu
tr h s, ti sn k toỏn theo quy nh.

Di cỏc xng, i thi cụng thng i theo cỏc cụng trỡnh xõy dng, do ú
cỏc nhõn viờn thng kờ k toỏn i tin hnh hch toỏn ban u cỏc nghip v kinh
t phỏt sinh ti cụng trng, thc hin x lý s b chng t liờn quan n hot
ng sn xut kinh doanh i; lp bng kờ, nh k gi v cho phũng k toỏn
ca cụng ty hch toỏn.
Phũng ti chớnh, k toỏn ca cụng ty gm 8 ngi, mi k toỏn viờn ph
trỏch vic theo dừi ghi chộp mt s s v cỏc ti liu liờn quan n phn vic ca
mỡnh.
- K toỏn trng: Chu trỏch nhim t chc b mỏy k toỏn n gin, gn
nh phự hp vi yờu cu qun lý, hng dn, ch o, kim tra cụng vic k toỏn
cho k toỏn viờn thc hin, t chc lp bỏo cỏo theo yờu cu qun lý, chu trỏch
nhim trc ban giỏm c v cp trờn v thụng tin k toỏn.
- K toỏn tng hp: Tng hp chi phớ, tớnh giỏ thnh, v xỏc nh kt qu
kinh doanh; kim tra s liu ca cỏc b phn k toỏn khỏc chuyn sang phc v
cho vic khoỏ s k toỏn, lp bỏo cỏo k toỏn
- K toỏn vt liu, cụng n khỏch hng: Theo dừi s hin cú, tỡnh hỡnh bin
ng ca tng loi vt liu, xỏc nh chi phớ vt liu cho tng cụng trỡnh cng ng
thi theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn cụng n vi khỏch hng.
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
- K toỏn tin lng: Tin hnh tớnh lng v BHXH phi tr cho ngi lao
ng trong doanh nghip ng thi ghi chộp tng hp tin lng trong doanh
nghip.
- K toỏn tin mt, cụng n ni b: Cú nhim v m s chi tit theo dừi cỏc
khon thu chi tin mt, cỏc khon thanh toỏn ni b trong cụng ty.
- K toỏn giao dch ngõn hng: Chu trỏch nhim trong vic lm th tc
thanh toỏn qua ngõn hng, theo dừi cỏc khon n gc, lói vay cỏc t chc tớn dng.
Cui thỏng lp bng kờ bỏo cỏo.
- K toỏn ti sn c nh v cụng c dng c: Theo dừi tỡnh hỡnh bin ng

tng, gim ti sn c nh y , kp thi ng thi tin hnh lp bng phõn b
cụng c, dng c xut dựng theo dừi vic s dng cụng c, dng c ca doanh
nghip.
- Thng kờ i: Theo dừi, tp hp tt c cỏc khon chi phớ trc tip phỏt
sinh, tng hp s liu bỏo cỏo v phũng ti chớnh - k toỏn ca cụng ty.
Cú th núi, vic la chn b mỏy k toỏn theo mụ hỡnh tp trung ó giỳp
cụng ty kim tra cụng tỏc k toỏn d dng, mi thụng tin c cung cp mt cỏch
y , kp thi, chớnh xỏc, lónh o cụng ty cú th nm c tỡnh hỡnh hot ng
ca cụng ty nhanh chúng, to iu kin cho cụng ty trang b cỏc phng tin ghi
chộp, tớnh toỏn, qun lý thụng tin.
S 1: C cu t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty:
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
4
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
II. c im t chc b s k toỏn ti cụng ty TNHH Rosviet:
S k toỏn dựng phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn c s cỏc
chng t hp phỏp, hp lý. Tu thuc vo mi cụng ty, phng phỏp k toỏn ỏp
dng m s dng s k toỏn chi tit khỏc nhau. i vi Cụng ty TNHH Rosviet,
vic qun lý NVL do nhiu b phn, n v tham gia song vic qun lý xut, nhp,
tn kho NVL hng ngy ch yu do phũng k toỏn thc hin trờn c s cỏc chng
t nhp, xut NVL chuyn v. Th kho v k toỏn NVL phi phn ỏnh chớnh xỏc,
kp thi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn NVL theo tng danh mc NVL. Do vy, k toỏn
NVL v th kho phi cú s phi hp vi nhau hi hũa cú th s dng cỏc chng
t k toỏn mt cỏch hp lý trong vic ghi chộp vo th kho ca th kho v vo cỏc
s k toỏn ca k toỏn NVL nhm m bo s phự hp v s liu gia th kho v
k toỏn. ng thi trỏnh c s ghi chộp trựng lp khụng cn thit, to s qun lý
cú hiu qu. Hin nay, Ch k toỏn quy nh vic hch toỏn chi tit NVL c
thc hin phũng k toỏn s dng mt trong cỏc phng phỏp sau:
+ Phng phỏp ghi th song song
+ Phng phỏp ghi s i chiu luõn chuyn

SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
K toỏn trng
K toỏn
tin
mt,
cụng
n ni
b
K
toỏn
giao
dch
ngõn
hng
K toỏn
vt t
cụng
n
khỏch
hng
K
toỏn
tng
hp
K toỏn
TSC
cụng
c,
dng c
K toỏn

tin
lng,
BHXH,
BHYT
Thng kờ k toỏn i
5
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
+ Phng phỏp s d
Mi phng phỏp cú u im, nhc im riờng trong vic ghi chộp, ụi chiu
kim tra s liu, k toỏn s cn c vo tỡnh hỡnh c th mi cụng ty m s dng
phng phỏp thớch hp. i vi Cụng ty TNHH Rosviet, k toỏn s dng phng
phỏp s d:
Nguyờn tc hch toỏn: kho theo dừi tng th NVL cũn phũng k toỏn ch theo
dừi theo tng nhúm NVL.
- kho: th kho dựng th kho ghi chộp, theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn
theo ch tiờu s lng hoc hin vt. n cui thỏng, th kho phi phn ỏnh s
lng NVL tn theo tng loi vo s s d, s ny c k toỏn m cho tng kho
dựng cho c nm. Th kho cn c vo s d cui thỏng ca tng loi NVL trờn th
kho ghi vo ct s lng trờn s s d, sau ú chuyn s s d cho phũng k
toỏn cựng vi tt c cỏc chng t cú liờn quan ti vic nhp - xut NVL trong
thỏng.
- phũng k toỏn: da vo cỏc chng t nhp xut nhn c, k toỏn s
tng hp s lng nhp, xut ca tng loi NVL, cựng vi vic kim tra cỏc kho
theo nh k ( 3, 5 hoc 10 ngy) kốm theo phiu giao nhn chng t v giỏ hch
toỏn tớnh giỏ tr ca NVL nhp, xut theo tng danh im NVL. Sau ú, k toỏn
s ghi vo bnh lu k nhp, xut, tn (bng ny c m theo kho), cui k tin
hnh tớnh giỏ tr trờn s s d do th kho chuyn n v i chiu s tn kho trờn
s s d vi s tn kho trờn bng ly k nhp - xut - tn theo tng loi NVL. Da
vo bng ly k nhp - xut - tn k toỏn lp Bng tng hp nhp - xut - tn NVL
i chiu s liu vi s k toỏn tng hp.

SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
6
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
S 02: S k toỏn chi tit NVL theo phng phỏp s s d
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
u im v nhc im ca phng phỏp s d:
+ u im: vic kim tra, i chiu c tin hnh theo nh k, trỏnh c
vic ghi chộp trựng lp gia th khu v k toỏn, gim bt khi lng ghi chộp v
nõng cao hiu qu cụng vic
+ Nhc im: do phũng k toỏn ch theo dừi v mt giỏ tr nờn khi mun
bit s lng hin cú v s tng gim ca tng loi NVL, k toỏn phi xem li s
liu trờn th kho, hn na vic kim tra, phỏt hin sai sút nhm ln gia th kho v
k toỏn gp khú khn.
Nh vy cú th thy phng phỏp s d ỏp dng thớch hp vi doanh nghip cú
khi lng nghip v kinh t phỏt sinh nhiu, thng xuyờn, nhiu chng loi v
s dng giỏ hch toỏn hch toỏn cỏc nghip v nhp xut, phi xõy dng h
thng danh mc v mó húa NVL, ũi hi k toỏn phi cú trỡnh chuyờn mụn,
nghip v cao.
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
7
Chng
t nhp
Phiu giao
nhn chng
t nhp
Th kho
Chng

t xut
Bng lu k
X- N-T kho
NVL
Phiu giao
nhn chng
t xut
S s d
Bng tng
hp X-N-T
kho NVL
K toỏn tng
hp
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
PHN 2: THC TRNG K TON NGUYấN VT LIU TI CễNG TY
TNHH Rosviet
I. c im chung v nguyờn vt liu s dng
1.1. c im nguyờn vt liu (NVL) ti Cụng ty TNHH Rosviet
1.1.1. Khỏi nim v danh mc NVL ca Cụng ty
1.1.1.1. Khỏi nim v NVL
NVL l i tng lao ng th hin di dng vt húa, vt liu ch tham gia
vo mt quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nht nh v ton b giỏ tr vt liu c
chuyn ht mt ln vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k. Cng cú th hiu,
NVL l ti sn lu ng c mua sm, d tr phc v cho quỏ trỡnh SXKD bng
ngun vn lu ng.
* c im ca NVL:
-V mt hin vt: trong quỏ trỡnh sn xut to ra sn phm, NVL ch tham
gia vo mt chu k sn xut kinh doanh
- V mt giỏ tr: giỏ tr ca NVL c chuyn húa mt ln ton b vo giỏ tr
ca sn phm sn xut ra.

1.1.1.2. Danh mc NVL
NVL m Cụng ty s dng phc v cho quỏ trỡnh sn xut cú nhiu chng loi khỏc
nhau v tt c u c mua v. Mt s loi NVL ch yu m Cụng ty s dng
nhiu c th hin qua Bng 1.1 (trang 9) sau õy:
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
8
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
Bng 1.1: Danh mc NVL ch yu ca Cụng ty TNHH Rosviet
Th t Tờn NVL Th t Tờn NVL
1 Gch ch 15 Ca s nhụm kớnh
2 Gch p tng 16 Ca s pano g
3 Gch ng 17 Du Diesel
4 Xi mng Bỳt Sn 18 Du nht
5 Xi mng Vit Trung 19 ốn tuýp
6 Xi mng Kin Khờ 20 ốn trang trớ
7 Cỏt vng 21 Dõy in cỏc loi
8 Cỏt en 22 t tomỏt cỏc loi
9 Cp phi ỏ dm 23 in
10 Si cỏc loi 24 Sen vũi tm
11 Tm lp Pibro xi mng 25 Qut trn
12 Thộp trũn 26 Cc tre
13 Thộp tm 27 G vỏn khuụn
14 Sn cỏc loi 28 inh cỏc loi
(Ngun: Phũng k toỏn Cụng ty TNHH Xõy dng Rosviet)
1.1.2. Phõn loi v ỏnh giỏ NVL
1.1.2.1. Phõn loi NVL
Trong mi doanh nghip SXKD, NVL thng bao gm nhiu loi, nhiu
nhúm khỏc nhau vi cụng dng, tớnh cht khỏc nhau v yờu cu qun lý cng khỏc
nhau. Do vy, cú th qun lý v s dng tt cỏc loi NVL thỡ cn phu tin hnh
phõn loi NVL mt cỏch rừ rng, chi tit. Vic phõn loi giỳp cho cụng tỏc t chc

hch toỏn chi tit NVL c thc hin d dng hn, ng thi cng giỳp cho nh
qun lý bit rừ vai trũ, chc nng ca tng loi NVL trong quỏ trỡnh sn xut t ú
a ra bin phỏp thớch hp cho vic qun lý v s dng NVL mt cỏch cú hiu
qu. Cú nhiu cỏch thc phõn loi NVL, i vi Cụng ty TNHH Rosviet thỡ
vic phõn loi cn c vo vai trũ v tỏc dng ca NVL trong quỏ trỡnh sn xut,
da vo ú NVL c chia thnh:
- NVL chớnh: l nhng i tng lao ng ch yu trong doanh nghip xõy
lp, l c s vt cht cu thnh lờn thc th chớnh ca sn phm sn xut ra.
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
9
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
Trong ngnh xõy dng cũn phi phõn bit vt liu xõy dng, vt kt cu v thit b
xõy dng. Cỏc loi vt liu ny u l c s vt cht ch yu hỡnh thnh lờn thc
th chớnh sn phm, cỏc hng mc cụng trỡnh ca n v xõy dng nhung chỳng cú
s khỏc nhau. Vt liu xõy dng l sn phm ca ngnh cụng nghip ch bin c
s dng trong n v xõy dng to lờn sn phm nh xi mng, gch ngúi, st
thộpVt kt cu v thit b xõy dng l nhng b phn ca hng mc cụng trỡnh
m n v xõy dng sn xut ra hoc mua ca doanh nghip khỏc lp vo sn
phm xõy dng ca n v mỡnh nh thit b v sinh, h thng thụng giú, h thụng
thu lụi, h thng si
- Võt liu ph: l nhng loi vt liu cú tham gia vo quỏ trỡnh sn xut sn
phm nhng khụng trc tip hỡnh thnh lờn thc th chớnh ca sn phm m cú tỏc
dng ph tr lm tng cht lng ca vt liu chớnh, tng cht lng sn phm hay
phc v cho sn xut, qun lý. Vt liu ph bao gm nh sn mu, du m, bt ỏ,
bt mu, keo dớnh, inh vớt
- Ph tựng thay th: l nhng loi vt t, sn phm dựng thay th, sa
cha mỏy múc, thit b, phng tin vn ti, cụng c dng c.
- Nhiờn liu: cú tỏc dng cung cp nhit lng, nng lng cho quỏ trỡnh thi
cụng, sn xut, m bo cho hot ng sn xut sn phm din ra bỡnh thng.
Nhiờn liu ch yu l xng, du diesel, du bụi trn phc v cho cỏc mỏy múc thit

b, phng tin vn ti cú th hot ng bỡnh thng.
- Ph liu: l cỏc loi vt liu loi ra trong quỏ trỡnh thi cụng sn xut nh st
thộp vn, tre g, bao bỡ xi mng hoc ph liu thu hi trong quỏ trỡnh thanh lý ti
sn
1.1.2.2. ỏnh giỏ NVL
ỏnh giỏ NVL l dựng thc o tin t biu hin giỏ tr ca chỳng theo
nguyờn tc nht nh. V nguyờn tc k toỏn hng tn kho, nguyờn liu, vt liu
phi c ghi nhn theo giỏ gc. Giỏ gc bao gm chi phớ mua hng, chi phớ thu
mua, ch bin v cỏc loi chi phớ khỏc phỏt sinh cú liờn quan trc tip ti vic vic
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
10
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
mua hng cú c hng hoỏ a im v trng thỏi hin ti. Nguyờn liu, vt
liu ca Cụng ty c hỡnh thnh t nhiu ngun khỏc nhau nờn ni dung cỏc yu
t cu thnh giỏ gc ca chỳng cng khỏc nhau tu theo tng trng hp.
* Giỏ gc nhp (tng) NVL:
- Giỏ gc ca NVL mua ngoi nhp kho:
Giỏ gc NVL mua ngoi = Giỏ mua ghi trờn húa n + Cỏc loi thu khụng
c hon li + Chi phớ thu mua + Chit khu thng mi
(Chi phớ thu mua bao gm chi phớ vn chuyn, bc xp, bo qun trong quỏ trỡnh
mua hng v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan trc tip n vic mua hng)
- Giỏ gc ca NVL thuờ ngoi gia cụng ch bin nhp kho:
Giỏ gc NVL thuờ gia cụng, ch bin nhp kho = Giỏ gc NVL xut kho + Chi phớ
thuờ gia cụng, ch bin + Chi phớ vn chuyn, bc xp v cỏc loi chi phớ khỏc cú
liờn quan
+ Giỏ gc xut (gim) NVL:
ỏnh giỏ NVL theo giỏ hch toỏn: Phơng pháp tính theo giá thực tế đích danh
Phơng pháp này thích hợp với những doanh nghiệp có điều kiện bảo quản
riêng từng lô nguyên vật liệu nhập kho. Vì vậy khi xuất kho lô nào thì tính theo giá
thực tế nhập kho đích danh của lô đó. Phơng pháp này có u điểm là công tác tính

giá nguyên vật liệu đợc thực hiện kịp thời và thông qua việc tính giá nguyên vật
liệu xuất kho, kế toán có thể theo dõi đợc thời hạn bảo quản của từng lô nguyên vật
liệu. Tuy nhiên, để áp dụng phơng pháp này, thì điều kiện cốt yếu là hệ thống kho
tàng của doanh nghiệp cho phép bảo quản riêng từng lô nguyên vật liệu nhập kho.
Phơng pháp này còn có tên là phơng pháp đặc điểm riêng và thờng sử dụng với loại
vật liệu có giá trị cao và có tính tách biệt.
1.1.3. Mó hoỏ nguyờn vt liu
Do Cụng ty TNHH Rosviet hot ng ch yu trong lnh vc xõy dng nờn s
dng nhiu chng loi nguyờn liu, vt liu khỏc nhau cựng vi ú l s lng, s
ln nhp xut nhiu nờn NVL ó c mó húa d theo dừi. Mi loi NVL u
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
11
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
c mó húa bi ký hiu riờng theo quy nh. Khi ó c mó húa thỡ vic theo dừi
nhp, xut v tn kho ca cỏc loi NVL s tr nờn n gin, d dng hn. iu ny
rt cú ý ngha trong vic qun lý cng nh kim tra NVL trong kho.
Cụng ty ó xõy dng h thng mó húa NVL cho cỏc loi NVL m Cụng ty s dng
trong quỏ trỡnh sn xut. Di õy l bng mó hoỏ NVL m Cụng ty s dng:
Bng 1.2: Bng mó húa NVL ca Cụng ty TNHH Rosviet
TT Tờn NVL Mó NVL TT Tờn NVL Mó NVL
1 Gch ch 10001 15 Ca s nhụm kớnh 10019
2 Gch p tng 10002 16 Ca s pano g 10020
3 Gch ng 10003 17 Du Diesel 10023
4 Xi mng Bỳt Sn 10004 18 Du nht 10024
5 Xi mng Vit Trung 10005 19 ốn tuýp 10027
6 Xi mng Kin Khờ 10006 20 ốn trang trớ 10028
7 Cỏt vng 10008 21 Dõy in cỏc loi 10030
8 Cỏt en 10009 22 t tomỏt cỏc loi 10032
9 Cp phi ỏ dm 10010 23 in 10033
10 Si cỏc loi 10012 24 Sen vũi tm 10036

11 Tm lp Pibro xi mng 10013 25 Qut trn 10038
12 Thộp trũn 10015 26 Cc tre 10039
13 Thộp tm 10016 27 G vỏn khuụn 10041
14 Sn cỏc loi 10018 28 inh cỏc loi 10042
(Ngun: Phũng k toỏn Cụng ty TNHH Rosviet)
1.2. c im luõn chuyn NVL ca Cụng ty TNHH Rosviet.
1.2.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh NVL
Cụng ty s dng nhng loi NVL c thự trong ngnh xõy dng nờn NVL u
c mua v s dng cho hot ng sn xut. Sau khi nhn c cỏc d ỏn xõy
dng thỡ phũng K hoch sn xut cú nhim v lp cỏc k hoch cung ng, s
dng NVL cựng vi ú l vic tỡm hiu cỏc nh cung cp cú giỏ hp lý, cú li nht
v thụng qua cỏc n t hng, cỏc hp ng kinh t mua NVL v phc v cho
quỏ trỡnh sn xut. Khi ó mua c NVL thỡ cú th NVL do nh cung cp vn
chuyn n hoc do Cụng ty trc tip vn chuyn v. Vi cỏc loi NVL nh gch,
cỏt, ỏ, sithỡ Cụng ty trc tip vn chuyn bi i xe chuyờn ch ca Cụng ty
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
12
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
v tp kt ti kho, bói hoc chuyn trc tip ti cụng trỡnh xõy dng. iu ny cú
giỳp cho Cụng ty cú s ch ng cao trong vic t cung ng NVL mt cỏch nhanh
chúng nht m bo cho quỏ trỡnh thi cụng xõy dng c din ra liờn tc v
kp tin . Cụng ty cú mt kho chớnh l kho Th Trn, ngoi ra cũn t chc mt h
thng cỏc kho ph t ti cỏc cụng trỡnh thi cụng sn xut.
1.2.2. Phng thc s dng NVL
Do Cụng ty hot ng trong lnh vc xõy dng nờn vic s dng NVL cú c im
riờng. Cú nhiu d ỏn, cụng trỡnh nhng a im khỏc nhau cng nh vic cung
ng NVL cho quỏ trỡnh thi cụng sn xut cú nhng iu kin khỏc nhau nờn
phng thc s dng NVL cú tớnh linh hot cao m bo cho quỏ trỡnh sn xut
din ra thun tin nht v gim thiu cỏc chi phớ vn chuyn NVL. Cụng ty cú 2
hỡnh thc s dng NVL: mt l mua v s dng trc tip v hai l mua v nhp

vo kho.
+ Mua v s dng trc tip: vi c im l cỏc cụng trỡnh xõy dng cú v trớ, a
im khỏc nhau nờn Cụng ty ó linh hot vn dng hỡnh thc cụng trỡnh i ti õu
thỡ kho, bói tp kt NVL s i ti ú. Tc l vi mi cụng trỡnh s cú mt kho ph
(so vi kho chớnh ca Cụng ty) tp kt NVL ti chõn cụng trỡnh phc v cho quỏ
trỡnh thi cụng. Cỏc loi NVL mua v s dng trc tip thng cú s lng, khi
lng ln, chim nhiu din tớch cha ch yu l xi mng, gch, cỏt ỏ si, st
thộpiu ny cú nhiu ý ngha i vi Cụng ty:
Th nht l to thun li cho vic theo dừi quỏ trỡnh s dng NVL i vi mi
cụng trỡnh, t ú giỳp cho vic xỏc nh cỏc chi phớ sn xut cú liờn quan mt cỏch
chớnh xỏc hn.
Th hai l vi mi kho riờng thỡ vic qun lý NVL s d dng hn, Cụng ty ó giao
cho i no thi cụng s trc tip qun lý NVL ti cụng trỡnh ú, nh vy giỳp cho
cụng nhõn ch ng v t giỏc hn trong cụng vic.
Th ba l vic chia thnh cỏc kho s giỳp gim chi phớ vn chuyn NVL. Cỏc cụng
trỡnh cn nhng loi NVL no thi sau khi Cụng ty mua v s c vn chuyn trc
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
13
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô ViÖn §¹i häc Më Hµ Néi
tiếp đến đó mà không phải vận chuyển về kho của Công ty rồi mới vận chuyển tới
công trình thi công.
Thứ tư là giúp Công ty giảm thiểu được diện tích kho, bãi chứa NVL vì với ngành
xây dựng thì kho, bãi chứa NVL thường chiếm diện tích rất lớn. Nếu chỉ để ở một
kho chính của Công ty thì không thể đủ diện tích chứa NVL để phục vụ cho quá
trình thi công sản xuất.
+ Mua về nhập vào kho: có những loại NVL Công ty mua về nhưng chưa được sử
dụng ngay như sơn các loại, đèn các loại, dây điện, ổ điện…sẽ được nhập vào kho.
Với các loại NVL này, khi các công trình cần sử dụng sẽ được xuất kho đem tới để
sử dụng.
1.3. Tổ chức quản lý NVL của Công ty TNHH Rosviet

Xuất phát từ vị trí và đặc điểm của NVL là đầu vào của mọi hoạt động
SXKD, để hoạt động SXKD diễn ra liên tục, có hiệu quả thì cần đảm bảo cung cấp
NVL một cách liên tục, kịp thời về mặt số lượng, chất lượng và chủng loại NVL.
Với quá trình phát triển hội nhập như hiện nay thì nhu cầu về NVL là rất lớn, cần
tổ chức quản lý tốt NVL để đảm bảo cho mọi hoạt động và sự phát triển của Công
ty. Việc tổ chức quản lý NVL đối với Công ty rất có ý nghĩa, điều này sẽ giúp đảm
bảo cho việc cung ứng NVL phục vụ cho các quá trình thi công được liên tục, việc
kiểm tra, quản lý, bảo quản NVL được dễ dàng. Khi tổ chức quản lý tốt ở khâu thu
mua, dự trữ và sử dụng NVL sẽ đảm bảo đựoc chất lượng sản phẩm, giảm chi phí,
hạ giá thành sản phẩm giúp tăng lợi nhuận cho Công ty. NVL là loại tài sản dự trữ
cho quá trình sản xuất, có tính chất thường xuyên biến động, do vậy Công ty đã
giám sát, kiểm tra chặt chẽ từ khâu thu mua, bảo quản dự trữ và sử dụng NVL một
cách có hiệu quả.
+ Khâu thu mua: đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời NVL cho hoạt động sản
xuất về mặt số lượng, chất lượng và chủng loại NVL, phản ánh chính xác giá gốc
của NVL (giá mua, chi phí thu mua…)
SV: Đinh Thị Thúy Lớp Liên thông K1 Hải Dương
14
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
+ Khõu d tr: m bo cho quỏ trỡnh sn xut c din ra liờn tc
khụng b ngng tr, giỏn on, Cụng ty luụn phi d tr cỏc loi NVL theo s
lng cn thit m khụng gõy ng, tn kho quỏ nhiu NVL, m bo tng
nhanh vũng quay vn ti a.
+ Khõu bo qun: Cụng ty ó t chc h thng kho hp lý, bo qun ỳng
nguyờn tc i vi cỏc loi NVL trỏnh h hng, tht thoỏt, hao ht v mt phm
cht ca NVL, nh hng ti cht lng sn phm sn xut ra. Vi kho chớnh s
do th kho cú trỏch nhim bo qun NVL, vi cỏc kho ph giao cho i thi cụng
cụng trỡnh ú qun lý.
+ Khõu s dng: vic s dng NVL phi ỳng nh mc quy nh v chng
loi NVL cn thit phỏt huy ti a hiu qu s dng NVL nhm nõng cao cht

lng sn phm v gim chi phớ sn xut, h giỏ thnh sn phm. iu ny ũi hi
phi t chc tt vic ghi chộp, theo dừi phn ỏnh chớnh xỏc tỡnh hỡnh nhp, xut
NVL. Tớnh toỏn phõn b chớnh xỏc NVL cho tng i tng s dng theo phng
phỏp thớch hp, cung cp s liu y , kp thi cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh sn
phm.
Quỏ trỡnh t chc qun lý NVL cú liờn quan ti mt s phũng ban v cỏ
nhõn nht nh.
- Phũng K hoch sn xut cú chc nng lp k hoch s dng, cung ng cỏc loi
NVL phc v cho quỏ trỡnh sn xut. Trng phũng K hoch cú nhim v lp bỏo
cỏo trỡnh lờn Giỏm c v k hoch cung ng, s dng NVL cho tng giai on.
- Giỏm c sau khi kim tra k hoch cung ng, s dng NVL s tin hnh thc
hin cỏc hp ng mua NVL. Cỏc n t hng, hp ng kinh t mua NVL
thng do Giỏm c trc tip bn bc, ký kt hp ng vi khỏch hng, trong mt
s trng hp thỡ Giỏm c y quyn cho Phú giỏm c hoc Trng phũng k
hoch ký hp ng vi khỏch hng.
- NVL sau khi c mua v, mt l em trc tip ti cụng trỡnh, hai l em v
nhp kho ca Cụng ty. Vi NVL em v nhp kho Cụng ty thỡ th kho cn c vo
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
15
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
húa n, chng t mua bỏn v kim tra hng s lm th tc nhp kho NVL; vi
NVL em s dng trc tip thỡ vn chuyn ti cụng trỡnh, giao cho nhõn viờn qun
lý mi cụng trỡnh thụng qua biờn bn giao nhn NVL, cn c vo húa n, cỏc
chng t cú liờn quan v biờn bn giao nhn NVL m k toỏn hch toỏn vo cỏc ti
khon c th.
NVL sau khi c thu mua v s do th kho bo qun v kim tra. Khi xut kho
NVL cn phi cú phiu xut kho th kho kim tra vic xut kho ca NVL. nh
k, cỏc loi NVL trong kho s c kim kờ xỏc nh s lng tn NVL cú phự
hp vi cỏc nghip v nhp xut khụng, phỏt hin tha thiu cú k hoch x lý.
II. Chng t k toỏn s dng k toỏn nguyờn vt liu ti cụng ty:

Mi nghip v kinh t phỏt sinh n NVL u phi cú chng t hp l theo
ỳng quy nh ca Nh nc nhm m bo c s phỏp lý ghi chộp, phn ỏnh
vo cỏc s k toỏn cú liờn quan. Cỏc chng t ny l c s, l cn c ghi chộp
vo th kho cỏc nghip v nhp, xut NVL v kim tra giỏm sỏt tỡnh hỡnh bin
ng v s lng ca tng loi NVL nhm qun lý, s dng cú hiu qu ngun
NVL. Theo Ch k toỏn quy nh ban hnh theo quyt nh
1141/TC/Q/CKT ngy 1/11/1995 ca B trng B ti chớnh, cỏc chng t k
toỏn v NVL bao gm:
- Phiu nhp kho (Mu s 01 VT)
- Phiu xut kho
- Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b
- Biờn bn kim kờ vt t, sn phm, hng húa
- Húa n giỏ tr gia tng
- Húa n kiờm phiu xut kho
- Húa n cc phớ vn chuyn
- Bng kờ chng t hng húa, dch v mua vo
Bờn cnh ú cũn cú nhng chng t cú tớnh cht hng dn nh:
- Phiu xut t theo hn mc
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
16
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
- Phiu bỏo vt t cũn li cui k
Ngoi ra, Cụng ty cũn s dng cỏc chng t khỏc cú liờn quan cn c vo tỡnh hỡnh
ca Cụng ty.
- Vi cỏc nghip v thu mua hng húa, nhp kho NVL thỡ phi cú húa n
GTGT (hoc húa n bỏn hng) ca bờn bỏn v phiu nhp kho ca Cụng ty. Húa
n GTGT do bờn bỏn lp phi ghi rừ tng loi hng húa, s lng hng, n giỏ
v s tin phi thanh toỏn cựng vi h tờn, ch ký ca nhng ngi cú liờn quan,
ay l cn c cho nghip v kinh t phỏt sinh.
- Phiu nhp kho do Cụng ty lp da trờn c s húa n GTGT, th kho thc

hin vic kim tra hng húa, cho nhp kho v ghi s thc nhp vo phiu nhp kho.
- Khi mua hng vi s lng ln hoc mua cỏc loi NVL cú tớnh cht húa lý
phc tp hay quý him thỡ phi lp biờn bn kim nghim, ghi rừ ý kin v s
lng, cht lng ca hng húa v nguyờn nhõn i vi nhng NVL khụng ỳng
s lng, cht lng, quy cỏch sn phm cựng vi ú l cỏch x lý trc khi nhp
kho.
- Khi xut kho NVL thỡ phi cú phiu xut kho do cỏc phũng ban cú trỏch
nhim lp, cn c vo ú m th kho cho xut kho NVL theo ỳng chng loi v
s lng trờn phiu xut kho, khi ó xut kho xong thi th kho v ngi nhn cựng
ký vo phiu xuỏt kho. K toỏn NVL cn c vo phiu xut kho ghi s k toỏn.
Hng ngy hoc nh k, khi nhn c cỏc chng t nhp, xut, húa n
mua bỏn, k toỏn phi kim tra v phn ỏnh tỡnh hỡnh nhp, xut, tn ca tng loi
NVL trong kho vo cỏc s k toỏn chi tit cú liờn quan v s lng v giỏ tr ca
chỳng.
2.1. K toỏn chi tit NVL ti Cụng ty TNHH Rosviet
2.1.1. Quy trỡnh ghi th kho
Mi loi NVL ó c mó húa phõn bit vi nhau v trong quỏ trỡnh nhp xut
NVL cng c lp mt th kho d dng, thun tin trong vic kim tra NVL
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
17
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
khi nhp kho v khi xut kho. Vic lp v ghi th kho c thc hin theo quy
trỡnh nht nh. Mu th kho m Cụng ty d dng:
Biu 2.1: Mu th kho
CễNG TY TNHH Rosviet Mu s: S09 - DNN
Khu 11- Phng Bỡnh Hn TP Hi Dng (Ban hnh theo Q s 48/2006/Q
- BTC
ng y 14/9/2006 c a B trng BTC)
TH KHO (S KHO)
Thỏng nm 201

T s.
Tờn, nhón hiu, quy cỏch vt t:
n v tớnh:
Mó s:
S
TT
Ngy,
thỏng
S hiu chng
t Din gii Ngy
nhp,
xut
S lng Ký xỏc
nhn ca
k toỏn
Nhp Xut Nhp Xut Tn
A B C D E F 1 2 3 G
S tn u k
1
2
3
4
5
6
7
Cng cui k
S ny cútrang, ỏnh s t trang 1 n trang
Ngy m s.
Ngythỏng nm
Th kho K toỏn trng Giỏm c

(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn, úng du)
Da vo mu th kho m th kho tin hnh nhp, xut NVL v ghi vo th kho:
- Khi nhp NVL: hng ngy khi cú hng húa mua v nhp kho, th kho tin
hnh cỏc th tc nhp kho NVL. Cn c vo húa n mua hng, phiu nhp
kho, th kho kim tra NVL v s lng v cht lng, sau ú nhp kho NVL v
ghi vo th kho s thc nhp kho. Th kho c m theo danh mc NVL, mi
chng t ghi mt dũng trờn th kho. i vi mt s hng húa c bit cn thit
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
18
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
phi lp ban kim nghim ỏnh giỏ hng húa v mt s lng, cht lng v
quy cỏch sn phm, sau ú cn c vo kt qu kim nghim s lp Biờn bn kim
nghim vt t. Da vo ú cựng vi húa n mua hng, th kho tin hnh nhp
kho NVL vi s thc nhp. Trng hp phỏt hin tha, thiu hng, sai quy cỏch
sn phm, th kho phi bỏo vi b phn cung ng vt t v ngi giao hng lp
biờn bn x lý. n cui thỏng tin hnh tng hp s lng nhp, xut v tớnh
ra s lng tn kho ca cỏc loi NVL v mt s lng. nh k, th kho chuyn
giao phiu nhp kho cho k toỏn vt t lm cn c ghi s k toỏn.
Sau quỏ trỡnh kim tra, th kho vit phiu nhp kho. Phiu nhp kho c lp
thnh 3 liờn: + Mt liờn giao cho th kho gi
+ Mt liờn kp vi húa n GTGT chuyn lờn phũng k toỏn
+ Mt liờn giao cho n v bỏn hng gi
Trc õy, Cụng ty ký hp ng mua NVL thng vn chuyn thng v nhp kho
ca Cụng ty, i sn xut no cú nhu cu v vt t s vit giy xin cp vt t. n
nay, do ỏp dng linh hot quy ch cỏc i c phộp t mua vt t theo quy
nh ca Cụng ty nờn khi cú cụng trỡnh õu thỡ cú kho ti cụng trỡnh ú. Khi cn
NVL phc v cho sn xut thỡ cú th ỏp ng ngay c, to cho quỏ trỡnh thi cụng
liờn tc, tng tin sn xut.
C th: Ngy 02/4/2011, Cụng ty cú mua 50 b sen vũi Joden phc v cho xõy lp,
sau khi hng v, th kho kim tra v lm th tc nhp kho. Th kho ghi vo th kho

nh sau:
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
19
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
Biu 2.2: Th kho Sen vũi tm Joden
CễNG TY TNHH Rosviet Mu s: S09 - DNN
Khu 11- Phng Bỡnh Hn TP Hi Dng (Ban hnh theo Q s 48/2006/Q - BTC
ng y 14/9/2006 c a B trng BTC)
TH KHO (S KHO)
Thỏng 4 nm 2011
T s.
Tờn, nhón hiu, quy cỏch vt t: Sen vũi tm Joden
n v tớnh: B
Mó s: 10024
S
TT
Ngy,
thỏng
S hiu chng
t Din gii Ngy
nhp, xut
S lng Ký xỏc
nhn ca
k toỏn
Nhp Xut Nhp Xut Tn
A B C D E F 1 2 3 G
S tn u k 0
1 02/4/2011 00323
Nhp mua hng
04/10/2010 50 50

2
3
4
Cng cui k
S ny cútrang, ỏnh s t trang 1 n trang
Ngy m s.
Ngythỏng nm
Th kho K toỏn trng Giỏm c
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn, úng du)
- Khi xut NVL: Căn cứ vào nhiệm vụ xây dựng sản xuất, căn cứ vào định mức tiêu
hao cho từng công việc, hạng mục công trình các đội cú th t xut vật t. Nhân viên
kế toán đội tiến hành lập phiếu xuất kho làm 3 liên:
+ Một liên chuyển về phòng kế toán
+ Một liên giao cho đơn vị lĩnh vật t
+ Một liên thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho
Sau khi ngời phụ trách ký vào, giao cho ngời lĩnh vật t xuống kho để lĩnh. Khi cú
phiu xut kho, th kho cn c vo ú tin hnh xut kho NVL theo ỳng s lng
ghi trờn phiu xut kho. Sau ú, th kho ghi s lng xut vo th kho ri tớnh ra
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
20
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
s lng tn ca tng loi NVL. nh k, th kho chuyn phiu xut kho cho k
toỏn vt t lm cn c ghi s k toỏn.
C th: ngy 10/4/2011, Cụng ty xut 50 b sen vũi Joden phc v thi cụng sn
xut, th kho sau khi lm th tc xut kho cng ghi vo th kho nh sau:
Biu 2.3: Th kho Sen vũi tm Joden
CễNG TY TNHH Rosviet Mu s: S09 - DNN
S 66 Thng Nht TP Hi Dng (Ban hnh theo Q s 48/2006/Q - BTC
ng y 14/9/2006 c a B trng BTC)
TH KHO (S KHO)

Thỏng 4 nm 2011
T s2.
Tờn, nhón hiu, quy cỏch vt t: Sen v ũi t m Joden
n v tớnh: B
Mó s: 10024
S
TT
Ngy, thỏng
S hiu chng
t
Din gii
Ngy nhp,
xut
S lng
Ký xỏc
nhn
ca k
toỏn
Nhp Xut Nhp Xut Tn
A B C D E F 1 2 3 G
S tn u k 0
1 02/4/2011 00123
Nhp mua hng
02/4/2011 50 50
2 10/4/2011 00205
Xut kho thi cụng
10/4/2011 50 0
3
4
Cng cui k

S ny cútrang, ỏnh s t trang 1 n trang
Ngy m s.
Ngythỏng nm
Th kho K toỏn trng Giỏm c
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn, úng du)
2 2. S k toỏn chi tit v bng tng hp xut - nhp - tn NVL
2.2.1. S k toỏn chi tit
S k toỏn dựng phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn c s cỏc
chng t hp phỏp, hp lý. Tu thuc vo mi cụng ty, phng phỏp k toỏn ỏp
dng m s dng s k toỏn chi tit khỏc nhau. i vi Cụng ty TNHH Rosviet,
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
21
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
vic qun lý NVL do nhiu b phn, n v tham gia song vic qun lý xut, nhp,
tn kho NVL hng ngy ch yu do phũng k toỏn thc hin trờn c s cỏc chng
t nhp, xut NVL chuyn v. Th kho v k toỏn NVL phi phn ỏnh chớnh xỏc,
kp thi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn NVL theo tng danh mc NVL. Do vy, k toỏn
NVL v th kho phi cú s phi hp vi nhau hi hũa cú th s dng cỏc chng
t k toỏn mt cỏch hp lý trong vic ghi chộp vo th kho ca th kho v vo cỏc
s k toỏn ca k toỏn NVL nhm m bo s phự hp v s liu gia th kho v
k toỏn. ng thi trỏnh c s ghi chộp trựng lp khụng cn thit, to s qun lý
cú hiu qu. Hin nay, Ch k toỏn quy nh vic hch toỏn chi tit NVL c
thc hin phũng k toỏn s dng mt trong cỏc phng phỏp sau:
+ Phng phỏp ghi th song song
+ Phng phỏp ghi s i chiu luõn chuyn
+ Phng phỏp s d
Mi phng phỏp cú u im, nhc im riờng trong vic ghi chộp, ụi chiu
kim tra s liu, k toỏn s cn c vo tỡnh hỡnh c th mi cụng ty m s dng
phng phỏp thớch hp. i vi Cụng ty TNHH Rosviet, k toỏn s dng phng
phỏp s d:

SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
22
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
S : S k toỏn chi tit NVL theo phng phỏp s s d
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu, kim tra:
u im v nhc im ca phng phỏp s d:
+ u im: vic kim tra, i chiu c tin hnh theo nh k, trỏnh c
vic ghi chộp trựng lp gia th khu v k toỏn, gim bt khi lng ghi chộp v
nõng cao hiu qu cụng vic
+ Nhc im: do phũng k toỏn ch theo dừi v mt giỏ tr nờn khi mun
bit s lng hin cú v s tng gim ca tng loi NVL, k toỏn phi xem li s
liu trờn th kho, hn na vic kim tra, phỏt hin sai sút nhm ln gia th kho v
k toỏn gp khú khn.
Nh vy cú th thy phng phỏp s d ỏp dng thớch hp vi doanh nghip cú
khi lng nghip v kinh t phỏt sinh nhiu, thng xuyờn, nhiu chng loi v
s dng giỏ hch toỏn hch toỏn cỏc nghip v nhp xut, phi xõy dng h
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
23
Chng
t nhp
Phiu giao
nhn chng
t nhp
Th kho
Chng
t xut
Bng lu k

X- N-T kho
NVL
Phiu giao
nhn chng
t xut
S s d
Bng tng
hp X-N-T
kho NVL
K toỏn tng
hp
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
thng danh mc v mó húa NVL, ũi hi k toỏn phi cú trỡnh chuyờn mụn,
nghip v cao.
C th: Trong thỏng 4 nm 2011, Cụng ty ó mua NVL ca cỏc n v khỏc v
nhn c húa n nh sau (Biu 2.4 trang 23)
HểA N (GTGT)
(Liờn 2: Giao cho khỏch hng)
Ngy 05 thỏng 4 nm 2011
Mu s: 01 GTKT 3LL
S: 0040672
n v bỏn hng: Cụng ty TNHH VL XD TH VT SL v XD Phũng Cnh
a ch: Thng Nht - Thng Tớn - H Ni S ti khon:.
in thoi: Mó s: 0700235014
H tờn ngi mua hng: Phm Xuõn Cng
n v: Cụng ty TNHH Rosviet
a ch: S 66 Thng Nht TP Hi Dng S ti khon:
Hỡnh thc thanh toỏn: Chuyn khon Mó s thu: 0104052683
S
TT

Tờn hng húa dch v
vt S lng n giỏ Thnh tin
A B
C 1 2 3 = 1x2
1
2
3
4
Gch ch Viờn
433.000 1.100 476.300.000
Tng tin nguyờn vt liu:
476.300.000
Tng tin VAT Nlvl
v dch v
47.630.000
Tng cng tin thanh toỏn:
523.930.000
Vit bng ch: Nm trm hai mi ba triu chớn trm ba mi nghỡn ng
Ngi mua hng
K toỏn trng Th trng n v
Khi hng húa v n kho, cn c vo húa n, th kho kim tra nu thy hp lý,
hp l thỡ tin hnh nhp kho s hng thc nhp:
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
24
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện Đại học Mở Hà Nội
Biu 2.5: Phiu nhp kho Gch ch
CễNG TY TNHH BCH NG Mu s: S09 - DNN
S 66 Thng Nht TP Hi Dng (Ban hnh theo Q s 48/2006/Q - BTC
ng y 14/9/2006 c a B trng BTC)
PHIU NHP KHO

Ngy 05 thỏng 4 nm 2011
S: N:
Cú:
H v tờn ngi giao hng: Trn vn Quang
Theo s ngythỏng nm.ca
Nhp ti kho: Th Trn. Hng húa: Gch ch a im:
STT
Tờn, nhón hiu, quy
cỏch, phm cht vt t,
Mó s
n v
tớnh
S lng
Theo
chng
t
Thc t
nhp
A B C D 1 2 3 4
1 Gch ch 1000
1
Viờn 433.00
0
433.00
0
1.100 476.300.000
2
3
Cng 476.300.000
- Tng s tin (Vit bng ch): Bn trm by mi sỏu triu ba trm nghỡn ng

- S chng t gc kốm theo: 01
Ngi lp phiu Ngi giao hng Th kho K toỏn trng
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)(Hoc b phn cú nhu cu cn nhp)
(Ký, h tờn
n ngy 10/4/2011, i sn xut cú nhu cu cn v gch ch xõy dng cụng
trỡnh Nh ch huy Quõn s Tnh, b phn vt t lp phiu xut kho nh sau:
Biu 2.6: Phiu xut kho Gch ch
SV: inh Th Thỳy Lp Liờn thụng K1 Hi Dng
25

×