Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

bài tự luyện giải toán qua mạng lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.2 KB, 31 trang )

Bài tập luyện giải Toán qua mạng lớp 5
Chuyên môn Phòng GD&ĐT Lệ Thủy giới thiệu thêm một số mẫu bài tập cho
các trờng thực hiện luyện tập giải toán qua mạng bằng bài thi viết, những tình tiết
cha phù hợp các trờng tự điều chỉnh.
Bài 1:
Khi xóa chữ số 9 ở hàng đơn vị của một số tự nhiên thì đợc số mới kém số đó 1809 đơn
vị. Tìm số tự nhiên đó?
Bài 2:
Tìm số tự nhiên, biết rằng khi xóa chữ số hàng đơn vị của số đó thì ta đợc số mới kém số
phải tìm 1794 đơn vị.
Bài 3:
Tìm số tự nhiên, biết rằng khi xóa chữ số hàng đơn vị của số đó thì ta đợc số mới kém số
phải tìm 1808 đơn vị.
Bài 4: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó
là 25.
Bài 5:
Tìm số lớn nhất đợc viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23.

Bài 6:
Tìm số lớn nhất đợc viết bởi các chữ số khác nhau và tính các chữ số của nó bằng 42.
Bài 7:
Khi xóa chữ số 6 ở hàng chục của một số tự nhiên thì ta đợc số mới kém số đó 1917 đơn
vị. Tìm số tự nhiên đó.
Bài 8 :
Khi xóa 2 chữ số tận cùng của một số tự nhiên thì ta đợc một số mới kém số đó 1989 đơn
vị. Tìm số tự nhiên đó. Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là a, chữ số hàng đơn vị là b.
Bài 9:
Tìm 2 số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé đợc thơng là 2 d 1 và tổng của 2 số đó bằng
151.
Bài 10:
Hiện nay tuổi của 2 cha con là 42 tuổi biết sau 4 năm nữa tuổi cha gấp 4 lần tuổi của


con. Tính tuổi con hiện nay.
Bài 11:
Hiện nay tuổi 2 mẹ con là 52 tuổi. Biết trớc ông 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính
tuổi con hiện nay.
Bài 12:
Hai thùng dựng 150 lít dầu. Nừu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 23 lít thì số
dầu ở thùng thứ nhất sẽ bằng 2/3 số lít dầu ở thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất
đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 13:
Một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 120 và bằng phân số
3
p
. Tìm phân số đó
Bài 14:
Cộng các tử số và mẫu số của 1 phân số lớn hơn 1 với cùng một số tự nhiên khác 0 thì đ-
ợc phân số mới lớn hơn hay bé hơn phân số đã cho.
Bài 15:
Có các chữ số 0,1,2,5 . Lập đợc bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 9 từ các
chữ số đó.

Bài 16:
Có các chữ số 0,1,2,5 lập đợc bao nhiêu số có 4 khác nhau chữ số chia hết cho 5 là các
chữ số đó.

Bài 17:
Có các chữ số 0,2,4,5 lập đợc bao nhiêu số chẵn chia hết cho 5 từ các chữ số đó.
Bài 18:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
Bài 19:
Tìm số a36b là số có 4 chữ số khi chia hết cho 2, 5, 9 đều d 1.


Bài 20:
Cho 0,7,8,9 có thể viết đợc bao nhiêu số có 4 chữ số.

Bài 21:
Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có 3 chữ số thì số đó tăng thêm
4106 đơn vị tìm số đó.
Bài 22:
Khi xóa đi chc số hang trăm của 1 số tự nhiên có 3 chữ số thì số đó giảm đi 7 lần. Tìm số
tự nhiên đó
Bài 18:
An chơi cờ tơng đợc 150 đ
Ván thắng tính 10 đ, ván thua trừ 15 đ
Hỏi số ván An thắng?
Bài 19:
Cho tam giác abc có diên tích 135 cm
2
nếu tăng cạnh bc thêm a cm thì tạo thành hình
tam giác nới có diện tích tăng 45 cm
2
tính cạnh bc?
Bài 20:
Cho tam giác ABC có diện tích 300 cm
2
. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MA=MB,
trên AC lấy điểm N sao cho NA=NC. Tìm diên tích tam giác AMN?
Bài 21:
Cho tam giác ABC có diện tích 360 cm
2
. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MA=MB,

trên AC lấy điểm N sao cho NC=2NA. Tìm diên tích tam giác AMN?
Bài 22:
Cho hình tam giác ABC. Trên BC lấy 5 điểm M,N,P,Q, R. Nối đỉnh A với 5 điểm đó. Hỏi
có bao nhiêu hình tam giác trong hình đó?.
Bài 23:
Cho hình vuông ABCD.
Nối trung điểm của các cạnh ta đợc hình vuông thứ hai. Nối trung điểm các cạnh của
hình vuông thứ hai ta đợc hình vuông thứ ba và cứ tiếp tục nh vậy ( nh hình vẽ). Hãy tìm
số hình tam giác có trong hình vẽ đến khi vẽ đến hình vuông thứ 200?
Bài 24:
Cho hình vuông ABCD.
Nối trung điểm của các cạnh ta đợc hình vuông thứ hai. Nối trung điểm các cạnh của
hình vuông thứ hai ta đợc hình vuông thứ ba và cứ tiếp tục nh vậy ( nh hình vẽ). Hãy tìm
số hình tam giác có trong hình vẽ đến khi vẽ đến hình vuông thứ 2006
Bài 25:
Để làm một biển báo hình tam giác ngời ta đã dùng hết 22,4 dm
2
tôn. Biết chiều cao của
biển báo là 54 cm, hãy tính độ dài của đáy tơng ứng với chiều cao đó?
Bài 26:
Tính diện tích hình tam giác biết chiều cao của hình là 20,7cm và bằng 75% độ dài đáy
tơng ứng với chiều cao đó.
Bài 27:
Một hình thang có diện tích 210 cm
2
, đáy lớn 16 cm, đáy bé 12 cm. đờng cao của hình
thang đó là bao nhiêu?
Bài 28:
Một miệng giếng hình tròn có bán kính là 3,2 dm. Tính chu vi của miệng giếng hình tròn
đó?

Bài 29:
Một khu vờn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 125 dm và chiều cao là 150 dm.
Tính diện tích khu vờn đó theo đơn vị mét vuông?
Bài 30:
Một cửa hàng bán lãi 20% so với giá bán. Hỏi cửa hàng đó đã bán lãi bao nhiêu phần
trăm so với giá vốn?
Bài 31:
Một cửa hàng sau khi bán hết số hàng thì thu lãi 25% so với giá vốn. Hỏi cửa hàng lãi
bao nhiêu phần trăm so với giá bán.
Bài 32:
Một cửa hàng mua vào 15 000 đồng một hộp bánh. Hỏi để lãi 20% tiền vốn ban đầu thì
cửa hàng đó phải bán giá bao nhiêu một hộp bánh ?
Bài 33:
Một cửa hàng mua vào 32.000 đồng một hộp bánh. Hỏi để lãi 20% giá bán thì cửa hàng
đó phải bán giá bao nhiêu một hộp bánh?
Bài 34:
Nhân dịp năm mới cửa hàng đã giảm giá 10% một chiếc điện thoại. Tuy vậy cửa hàng
vẫn lãi 8% giá vốn. Hỏi nếu không giám giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm giá
vốn?
Bài 35:
Do bán không đợc hàng cửa hàng đã bán hạ giá 20% giá định bán. Vẫn không bán đợc
của hàng lại hạ 20% theo giá đã hạ, cửa hàng vẫn lãi 8,8% giá vốn. Hỏi giá định bán lúc
đầu bằng bao nhiêu phần trăm giá vốn?
Bài 36:
Trong bài kiểm tra định kỳ môn toán vừa qua, lớp 5A có 72,5% số học sinh đạt điểm
giỏi, 20 % số học sinh đạt điểm khá còn lại tất cả 3 bạn đạt điểm trung bình. Số học sinh
đạt điểm giỏi của lớp 5A là bạn?
Bài 37:
Một lớp học có 40 học sinh, trong đó, Số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm 32,5%.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?

Bài 38:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng lớn có cạnh
dài 8 cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu hình lập phơng nhỏ để xếp hình?
Bài 39:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có các
kích thớc dài, rộng, cao lần lợt là 1,4 dm, 1dm, 8 cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu hình lập
phơng nhỏ để xếp hình?
Bài 40:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có các
kích thớc dài, rộng, cao lần lợt là 11 cm, 9 cm, 7 cm. Sau đó sơn các mặt xung quanh
màu đỏ, mặt đáy màu xanh. Hỏi có bao nhiêu hình đợc sơn?
Bài 41:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có các
kích thớc dài, rộng, cao lần lợt là 11 cm, 9 cm, 7 cm. Sau đó sơn các mặt xung quanh
màu đỏ, mặt đáy màu xanh. Hỏi có bao nhiêu hình đợc sơn màu đỏ? bao nhiêu hình chỉ
đợc sơn màu đỏ?
Bài 42:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có các
kích thớc dài, rộng, cao lần lợt là 11 cm, 9 cm, 7 cm. Sau đó sơn các mặt xung quanh
màu đỏ, mặt đáy màu xanh. Hỏi có bao nhiêu hình đợc sơn màu xanh? có bao nhiêu hình
chỉ đợc sơn màu xanh?
Bài 43:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có các
kích thớc dài, rộng, cao lần lợt là 11 cm, 9 cm, 7 cm. Sau đó sơn các mặt xung quanh
màu đỏ, mặt đáy màu xanh. Hỏi có bao nhiêu hình đợc sơn hai màu xanh đỏ?
Bài 44:
Nếu gấp cạnh một hình lập phơng lên 5 lần thì diện tích xung quanh của hình lập phơng
đó gấp lên mấy lần?
Bài 45:
Nếu tăng bán kính của hình tròn lên 20% thì diện tích tăng thêm bao nhiêu?

Bài 46:
Một ngời thợ nhận sơn mặt ngoài và mặt trong của một cái thùng hàng hình lập phơng
cạnh dài 1,6 m. Tính diện tích bề mặt thùng ngời ấy phải sơn?
Bµi 47:
Mét khu vên h×nh thang cã trung b×nh céng hai ®¸y lµ 125 dm vµ chiỊu cao lµ 150 dm.
TÝnh diƯn tÝch khu vên ®ã theo ®¬n vÞ mÐt vu«ng?
Bµi 48:
Cho sè thËp ph©n A, khi chun dÊu phÈy cđa sè thËp ph©n A sang bªn ph¶i mét ch÷ sè
th× ta ®ỵc sè B. BiÕt tỉng cđa A vµ B lµ 136,95. H·y t×m sè thËp ph©n A?
Bµi 49:
Cho sè thËp ph©n C, khi chun dÊu phÈy cđa sè thËp ph©n C sang bªn tr¸i mét ch÷ sè
th× ta ®ỵc sè thËp ph©n D. BiÕt hiƯu gi÷a hai sè thËp ph©n C vµ D lµ 22,086, h·y t×m sè
thËp ph©n C.
Bµi 50:
Khi chun dÊu phÈy cđa mét sè thËp ph©n C sang tr¸i 2 hµng th× sè ®ã gi¶m ®i 198,891
®¬n vÞ. T×m sè thËp ph©n C?
Bµi 51:
Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân D sang phải 2 hàng thì số đó tăng thêm
1981,98 đơn vò T×m sè thËp ph©n D?
Bµi 52:
Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân D sang phải 2 hàng thì tổng của số đó và
số mới là 2022,02 .Tìm số thập phân ban đầu.
Bµi 53:
Do b¸n kh«ng ®ỵc hµng cưa hµng ®· b¸n h¹ gi¸ 20% gi¸ ®Þnh b¸n. VÉn kh«ng b¸n ®ỵc
cđa hµng l¹i h¹ 20% theo gi¸ ®· h¹, cưa hµng vÉn l·i 8,8% gi¸ vèn. Hái gi¸ ®Þnh b¸n lóc
®Çu b»ng bao nhiªu phÇn tr¨m gi¸ vèn?
Bµi 54:
TÝch cđa hai sè b»ng 201. NÕu thõa sè thø nhÊt gÊp 5 lÇn vµ thõa sè thø hai gÊp 2 lÇn th×
®ỵc tÝch míi b»ng bao nhiªu?
Bµi 55:

Tỉng hai sè b»ng 2870. NÕu viÕt thªm 1 vµo bªn tr¸i sè bÐ th× ®ỵc sè lín. T×m hai sè
®ã.?
Bµi 56:
Cho ph©n sè
91
19
T×m mét sè sao cho khi tư sè cđa ph©n sè ®· cho céng víi sè ®ã gi÷
nguyªn mÉu sè th× ®ỵc ph©n sè míi b»ng
13
3
?
Bµi 57:
Cho ph©n sè
42
17
. T×m mét sè sao cho khi lÊy tư sè cđa ph©n sè ®· cho trõ ®i sè ®ã, gi÷
nguyªn mÉu sè th× ®ỵc ph©n sè míi b»ng
7
2
?
Bµi 58:
Cho phân số
49
35
. Tìm một số sao cho khi lấy mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó giữ
nguyên tử số đợc phân số mới
8
7
?
Bài 59:

Tìm phân số tối giản, biết rằng khi thêm 6 vào tử số và thêm 8 vào mẫu số thì đợc phân
số mới bằng phân số phải tìm?
Bài 60:
Cho phân số
5
2
. nêu thêm 15 vào mẫu số thì phải thêm vào tử số bao nhiêu để đợc phân
số mới vẫn bằng
5
2
?
Bài 61:
Tìm phân số bằng phân số
3
1
biết rằng nếu thêm 5 vào tử số và bớt 5 ở mẫu số thì đợc
phân số mới bằng
2
1
?
Bài 62:
Có bao nhiêu phân số mà tích tử số và mẫu số trong mỗi phân số bằng 60?
Bài 63:
Có bao nhiêu phân số mà tích tử số và mẫu số trong mỗi phân số bằng 90?
Bài 64:
Có bao nhiêu phân số mà tích tử số và mẫu số trong mỗi phân số bằng 100?
Baì 65:
Có bao nhiêu phân số mà tích tử số và mẫu số trong mỗi phân số bằng 360?
Bài 66:
Một dãy nhà có 25 nhà, đánh theo số chẵn liên tiếp có tổng bằng 1700. Tìm số nhà đầu,

số nhà cuối?
Bài 67:
Một dãy nhà có 25 nhà, đánh theo số lẻ liên tiếp. Dãy số đó có tổng là 1875. Tìm số nhà
đầu, số nhà cuối?
Bài 68:
Dùng các số tự nhiên 1,2,3 để đánh số cuốn sách dày 250 trang. Hỏi cần dùng bao
nhiêu chữ số ?
Bài 69:
Dùng các số tự nhiên 1,2,3 để đánh số trang sách. Dùng hết 1272 chữ số để đánh số
trang. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 70:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau.
Bài 71:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà trong mỗi số không có chữ số 2?
Bài 72:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các số đó đều không chia hết cho 5?
Bài 73:
Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3 và 2?
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2 nên chia hết cho 6
Bài 74:
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 1 giờ 15 phút. Biết vận tốc của
thuyền máy khi nớc lặng là 22,6km/giờ và vận tốc của dòng nớc là 2,2km/giờ. Tính độ
dài quảng sông AB.
Bài 75:
Ngày hôm qua, An đợc bố mẹ cho đi tham quan. Lúc đi và lúc về đến nhà An đều xem
đồng hồ và thấy các kim đồng hồ chỉ số giờ giống nhau. Hỏi An đợc bố mẹ cho đi tham
quan trong bao lâu ?.
Bài 76: Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật là ngày chẳn. Hỏi ngày thứ 3 tuần cuối cùng
của tháng đó là ngày bao nhiêu của tháng ?.
Bài 77:

Một cửa hàng trong ngày khai trơng đã hạ 20% giá định bán mọi thứ hàng hoá.Tuy vậy
cửa hàng vẫn còn lãi 6% mỗi loại hàng hoá. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi
bao nhiêu phần trăm giá vốn?
Bài 78:
Nhà Lâm có 4 chiếc đồng hồ treo ở 4 phòng, lâu ngày không đợc chỉnh sửa nên chỉ có
chiếc đồng hồ ở phòng khách là đúng, còn các chiếc đồng hồ kia đều sai nhng sai không
quá 40 phút. Sáng nay xem giờ ở cùng một thời điểm, Lâm thấy 4 chiếc đồng hồ chỉ giờ
nh sau: 8 giờ 20 phút; 8 giờ 30 phút; 9 giờ 5 phút; 9 giờ 10 phút. Hỏi chiếc đồng hồ ở
phòng khách chỉ mấy giờ ?
Bài 79:
Một cái bể có hai vòi nớc. Nếu chỉ mở vòi 1 thì sau 5 giờ sẽ đầy bể, nếu chỉ mở vòi 2 thì
sau 6 giờ sẽ đầy bể. Nếu mở cả 2 vồi cùng một lúc thì sau 1 giờ cả hai vòi chảy đợc mấy
phần của bể ?
Bài 80:
Khi nhân một số với 9,05 một học sinh đã sơ ý quên viết chữ số 0 của số 9,05 nên tích đã
tăng thêm 5,76 đơn vị so với tích đúng. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó ?
Bài 81:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của của mỗi số đó
bằng 7 ?
Bài 82:
Biết tích 21 x 22 x 23 x 24 x a có kết quả đúng là số có dạng 12* 5120. Hãy tìm giá trị
của chữ số *.
Bài 83:
Tìm môt phân số nếu chuyển 5 đơn vị từ mẫu lên tử số thì ta đợc phân số mới có giá trị
bằng 1 còn nếu chuyển 1 đơn vị từ tử số xuống mẫu số thì ta đợc phân số mới có giá trị
bằng
2
1
.
Bài 84:

Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích giữa tử số và mẫu số của nó bằng 90 ?
Bài 85:
Cho biết số bị nhân và kết quả của phép nhân sau:
*
1
*
2
*
3
8
* *
* * *
* * * *
Bài 86:
Cho biết số bị chia và số chia của phép chia sau:
* *
* * * * *
* * * * 2
* * *
* * *
0
Bài 87:
Hai số có tổng bằng 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ 2 với 0,8 thì ta đợc
tích bằng nhau. Tìm số thứ nhất ?
Bài 88:
Ba lớp 5A, 5B, 5C nhận chung một số sách, trong đó, lớp 5A nhận
3
1
số sách và 5 quyển,
lớp 5B nhận

4
1
số sách và 27 quyển nữa, còn lại 118 quyển là của 5C. Hỏi lớp 5A nhận
đợc bao nhiêu quyển sách ?
Bài 89:
Để đánh số trang cho một cuốn sách ngời ta phải dùng tất cả 792 chữ số. Hỏi cuốn sách
đó có bao nhiêu trang ?
Bài 90:
Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn
nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và
hình tròn. Biết diện tích hình tròn bằng 94,2 cm
2
.
Bài 91:
Tìm diện tích hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng chiều dài lên 20% số đo và giảm chiều
rộng 15% số đo thì diện tích tăng thêm 20 dm
2
?
Bài 92:
Hai số có tích bằng 1932. Nếu tăng thừa số thứ 2 lên 8 đơn vị và giử nguyên thừa số còn
lại thì tích mới là 2604. Tìm hai số đó ?
Bài 93:
Hai thành phố cách nhau 220km. Cùng một lúc, một xe máy đi từ A đến B và một ô tô đi
từ B về A. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc ô tô hơn vận tốc xe máy 18
km/giờ. Tính vận tốc ô tô ?
Bài 94:
Có bao nhiêu số chẳn nhỏ hơn 2009 ?
Bài 95:
1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 450 cm
2

.
Trên cạnh BC; CA lấy điểm M;N sao cho
MC = 2MB; NA = NC (nh hình vẽ)
Tính diện tích tam giác CMN?
Diện tích tam giác CMN là. cm
2
2.Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 175,5 cm
2
.
Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
MB = 2 MC
Tính diện tích tam giác ABM và ACM?
Diện tích tam giác AMN là. cm
2
3.Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 450 cm
2
.
Trên cạnh BC; CA lấy điểm M;N sao cho
MC = 2MB; NA = NC (nh hình vẽ)
Tính diện tích tam giác CMN?
Tính diện tích tam giác CMN là. cm
2
4. Tính diện tích xung quanh của hình lập phơng có cạnh dài 6,5 m.
5.Tính diện tích toàn phần của hình lập phơng có cạnh dài 7,2 dm.
M
N
C
B
A
B C

A
M
B
A
C
N
6. Một hộp bánh hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6 dm, chiều rộng 2,1 dm và chiều cao
là 0,6 dm. Tính diện tích xung quanh của họp bánh hình chữ nhật đó.
7.Cho chữ số thập phân A, khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên phải một
chữ số ta đợc số thập phân B.Biết tổng của A và B là 136,95, hãy tìm số thập phân A.
8. Cho chữ số thập phân C, khi chuyển dấu phẩy của số thập phân CA sang bên trái một
chữ số ta đợc số thập phân D.Biết hiệu của C và D là 22,086, hãy tìm số thập phân C.
9. Hình lập phơng A có cạnh dài bằng một nữa độ dài cạnh của hình lập phơng B. Tìm tỷ
số phần trăm giữa diện tích xung quanh của hình lập phơng B so với diện tích xung
quanh hình lập phơng A
10. Hình lập phơng A có cạnh dài gấp đôi cạnh của hình lập phơng B. Tìm tỷ số phần
trăm giữa diện tích toàn phần của hình lập phơng B so với diện tích toàn phần hình lập
phơng A
Bài 96:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng cạnh 13 cm.
Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn 1 mặt?
Bài 97:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng cạnh 13 cm.
Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn 2 mặt?
Bài 98:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng cạnh 13 cm.
Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn 3 mặt?

Bài 99:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng cạnh 13 cm.
Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ đợc không sơn mặt nào?
Bài 100:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng cạnh 13 cm.
Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ dùng để xếp thành hình lập phơng lớn?
Bài 101:
Rút gon phân số
121212
484848
thành phân số tối giản là phân số nào?
Bài 102:
Rút gọn phân số
363636
454545
thành phân số tối giản là phân số nào?
Bài 103:
Để
34
125 85
a
=
thì a bằng bao nhiêu?
Bài 104:
Với 3 chữ số 0,2,5. Hỏi lập đợc bao nhiêu ssó có ba chữ số khác nhau mà trong mỗi số
mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần
Bài 105:
Với 3 chữ số 1, 3,5. Hỏi lập đợc bao nhiêu ssó có ba chữ số khác nhau mà trong mỗi số

mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần
Bài 106:
Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn
nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và
hình tròn. Biết diện tích hình tròn bằng 94,2 cm
2
.
Bài 107:
Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn
nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và
hình tròn. Biết diện tích hình vuông là 36 cm
2
.
Bài 108:
Ngời ta xếp 1728 khối lập phơng nhỏ cạnh 1cm thành một khối lập phơng lớn hơn. Vậy
khối lập phơng lớn đó có cạnh dài bao nhiêu cm.
Bài 109:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình lập phơng cạnh 1,2
dm. Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn một mặt?
Bài 110:
Ngời ta xếp những hình lập phơng nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có kích
thớc là 1,4 dm; 1,1 dm; 7 cm. Sau đó ngời ta sơn 6 mặt của của hình vừa xếp đợc.
Tính số hình lập phơng nhỏ đợc sơn 2 mặt?
Bài 111:
Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn
nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và
hình tròn. Biết diện tích hình tròn bằng 47,1 cm
2
.

Bài 112:
Ngời ta vẽ xung quanh hình vuông ABCD một hình tròn
nh hình vẽ. Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và
hình tròn. Biết diện tích hình vuông là 140 cm
2
.

Bài 113:
Một ô tô đi từ A về B lúc 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ. Một ô tô khác cũng đi từ A đến B
và đuổi theo xe đầu vào lúc 3 giờ 20 phút với vận tốc 70 km/giờ. Biết quãng đờng AB dài
150 km. Hỏi ô tô thứ hai có đuổi kịp ôtô thứ nhất không? Nếu kịp thì cách B bao xa và
vào lúc mấy giờ.
Bài 114:
Hằng ngày Hà đi từ nhà đến trờng mất 20 phút. Hôm nay Hà đi học chậm 4 phút so với
mọi ngày. Để kịp giờ, mỗi phút Hà phải đi nhiều hơn 50 m so với mọi ngày. Tính xem
nhà Hà cách trờng bao nhiêu km?
Bài 115:
Một ô tô đi từ A đến B mất 4 giờ. Nếu vận tốc của ô tô tăng thêm mỗi giờ 14 km thì ô tô
đi từ A đến B chỉ mất 3 giờ. Tính quãng đờng AB.
Bài 116:
Một ôtô phải đi từ A đến B trong một thời gian quy định. Ngời lái xe nhận thấy rằng nếu
đi với vận tốc 50 km/h thì chậm mất 10 phút, nếu đi vối vận tốc 60 km/h thì đến B sớm
hơn dự định 10 phút. Hỏi A cách B bao nhiêu km?
Bài 117:
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2,3,4,5 là
Bài 118:
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2,3,4,5 có số d lần lợt là 1,2,3,4 là
Bài 119:
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2,3,4,5 có cùng số d là 1 là
Bài 120:

Có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số bằng 100 là.
Bài 121:
Ngời thứ nhất làm một mình thì sau 24 ngày sẽ hoàn thành một công việc. Nếu ngời thứ
hai làm một mình thì sau 12 ngày sẽ hoàn thành một công việc đó. Hỏi hai ngời đó cùng
làm thi sau bao nhiêu lâu sẽ hoàn thành công việc đó?
Bài 122:
Bể không có nớc ngời ta mở một vòi thứ nhất thì sau 6 giờ bể sẽ đầy,còn ngời ta mở một
vòi thứ hai thì sau 9 giờ bể sẽ đầy. Khi bể không có nớc ngời ta mở vòi thứ nhất chảy
trong 5 giờ rồi sau đó mở tiếp vòi thứ hai cùng chảy .Hỏi hai vòi cùng chảy tiếp trong
bao lâu nữa thì bể đầy?
Bài 123:
Cho phân số
51
101
. Khi lấy mẫu số của phân số đó trừ đi một số tự nhiên và lấy tử số của
phân số đó cộng với chính số tự nhiên đó thì đợc phân số mới bằng phân số
3
5
. Tìm số tự
nhiên đó.
Bài 124:
Bây giờ là 12 giờ. Hỏi sau bao lâu hai kim lại trùng nhau
Bài 125:
Bây giờ là 12 giờ. Hỏi sau bao lâu hai kim vuông góc với nhau.
Bài 126:
Bây giờ là 12 giờ. Hỏi sau bao lâu hai kim thẳng hàng với nhau.
Bài 127: Tính diện tích phần gạch chéo ở hình vẽ bên.
Phần h ớng dẫn giải
Bài 1:
Khi xóa chữ số 9 ở hàng đơn vị của số phải tìm thì số đó giảm đi 10 lần và 9 đơn vị.

Theo bài ra ta thấy: 1809 là 9 lần số mới và 9 đơn vị.
Do đó số mới là: (1809 - 9) : 9 = 200
Vậy số phải tìm là 2009.
4 cm
= 4
Bài 2:
Theo bài ra ta thấy: 1794 là 9 lần số mới sau khi xóa chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng
đơn vị mà 1794 = 199
ì
9 + 3
Do đó số mới là: 199
Số phải tìm là: 199 thêm 3 vào hàng đơn vị : 1993
( thử
1993
199
1794
)
Bài 3:
1808 = 9
ì
200 + 8
Số phải tìm là: 2008
Bài 4:
Số tự nhiên cần tìm có chc số hàng đơn vị là 9
Số tự nhiên cần tìm có chữ số hàng chục là 8
Số tự nhiên cần tìm có chữ số hàng trăm là 7
Vì 9 + 8 + 7 = 24 Nên số phải tìm có 4 chữ số và chữ số hàng nghìn là
Vậy số đó là 1789
Bài 5 :
Số phải tìm có chữ số hàng đơn vị là: 0

Số phải tìm có chữ số hàng chục là:1
Số phải tìm có chữ số hàng trăm là: 2
Số phải tìm có chữ số hàng nghìn là : 3
Số phải tìm có chữ số hàng chục nghìn là: 4
Số phải tìm có chữ số hàng trăm nghìn là: 5
Vì tổng 0+1+2+3+4+5 = 15 Nên số phải tìm có 7 chữ số và chữ số hàng triệu là 23
15= 8
Vậy số phải tìm là : 8543210
Bài 4:
Ta thấy: 42 = 1
ì
2
ì
3
ì
7
Số phải tìm là 7321
( Nâng cao tìm chữ số hàng chục của số lớn nhất đợc viết bởi các chữ số khác nhau và
tính các chc số của số nó bằng 42 )
Bài 7: Theo bài ra ta có : 1917 là 99 lần và 36 đơn vị của số mới sau khi đã xóa chữ số 6
ở hàng đơn vị chử số 3 ở hàng chục của số tự nhiên cần tìm
( 1917 - 36 ): 99 = 19
Vậy số phải tìm là 1936
Bài 8:
Theo bài ra ta có 1989 là 99 lần của số mới sau khi xóa 2 chữ số tận cùng của số tự nhiên
cần tìm. Mà 1989 = 99
ì
20 + 09
Do đó số mới sau khi xóa 2 chữ số tận cùng là 20
Vậy số phải tìm là 2009

Bài 9:
Ta có số lớn trừ 1 chia số bé = 2 (số lớn - 1) + số bé = 150
Số bé bằng : 150:3 = 50
Số lớn bằng: 151- 50 = 101
Bài 10:
Sau 4 năm nữa tuổi cha và con là : 42 + 8 = 50
Tuổi cha sau 4 năm
= 6
Tuổi con sau 4 năm
Tuổi con sau 4 năm nữa là: 50 : 5 = 10
Tuổi con hiện nay là: 10 - 4 = 6 ( tuổi )
Bài 11:
Tuổi 2 mẹ con trớc ông 5 năm là: 52- 10 = 42 tuổi
Tuổi mẹ trớc ông 5 năm
Tuổi con trớc ông 5 năm
Tuổi con trớc đây 5 năm là 42 : 7 = 6
Tuổi con hiện nay 6 + 5 = 11 tuổi
Bài 12:
Số dầu 2 thùng sau khi chuyển là 150 lít
Tổng số lít dầu thùng thứ nhất và thùng thứ 2 sau khi chuyển là 2/3
Số lít dầu thùng thứ nhất sau khi chuyển là : (150: 5)
ì
2 = 60 lít
Số lít dầu thùng thứ nhất lúc đầu là: 60 +23 = 83 lít
Bài 13:
Tử số là: (120 : 4) = 30
Tử số là: 120- 30= 90
Phân số phải tìm là 30/90
Bài 14:
Ta có phân số đã cho a/b ( a>b )

Phân số mới
a m
b m
+
+
( m >0)
Ta có

a
b
=
ax(b m)
bx(b m)
+
+
=
axb axm
bxb mxb
+
+

(1)

a m
b m
+
+
=
(a m)xb
(b m)xb

+
+
=
axb mxb
bxb mxb
+
+

(2)


Vì ( 1) và ( 2 ) có cùng mẫu nên chỉ so sánh a
ì
b + a x m và a
ì
b + m
ì
b tức chỉ so
sánh a x m và b x m
Vì a > b nên a x m > b x m suy ra a x b + a x m > a x b + m x b
Nên
a m
b m
+
+
<
a
b
Bài 15: Số lập đợc có tổng các chữ số là 0 +1 +2+5 = 8 Nên không lập đợc số nào.
Bài 16 :

Số chữ số hàng nghìn là 3
Số chữ số hàng trăm là 3
Số chữ số hàng chục là 2
Số hàng đơn vị là 1
3
ì
3
ì
2
ì
1 = 18 số.
Bài 17:
Chữ số 2 ở hàng lớn nhất có : 20
Chữ số 2 ở hàng lớn nhất có: 40,420
Chữ số 2 ở hàng lớn nhất có: 50,520,540
Có 6 số.

Bài 18:
Chữ số hàng nghìn có: 9 chữ số
Chữ số hàng trăm có: 9 chữ số
Chữ số hàng chục có : 8 chữ số
Chữ số hàng đơn vị có: 7 chữ số
9 x 9 x 8 x7
Số có 4 chữ số khác nhau.
Bài 19:
A36b chia 9 d 1 nên ( a + 3+6+b-1)= (a+b +8 ) chia hết cho 9
Suy ra a + b = 1 hoặc a+b = 16
A36b chia 2 d 1 nên b lẻ
A36b chia 5 d 1 nên b = 1 hoắc b= 6 ( loại )
Suy ra b= 1

A= 9
Vậy số phải tìm là 9361.
Bài 20:
Chữ số hàng nghìn có 3 cách chọn
Chữ số hàng trăm , chục, dơn vị đều có 4 cách chọn
Vậy các số có 4 chữ số là: 3 x4x4x4 = 192.
Bài 21:
Khi viết thêm 2 số vào bên phải số phải tìm thì số gấp lên 10 lần và 2 đơn vị
Ta có ( 4106 - 2) là 9 lần số phải tìm
Trớc số đó là: 4104 : 9 = 456.
Bài 22:
Abc= 7 x bc
A00+ bc=7
ì
bc
A00= 7
ì
bc- bc
A00= 6
ì
bc
Vì 6 chia hết cho 3 nên a00 chia hết cho 3. do đó a chia hết cho 3 mặt khác bc<100 nên
6 x bc < 600 suy ra a < 6
Vậy a =3 thay vào tính bc = 50
Số phải tìm 350
Cách 2
Abc= 7
ì
ab vì 7
ì

c có tận cùng là c nên c = 0 hoặc 5 thay vào tính c = 0 suy ra 350
C = 5 ( không xảy ra ( suy luận b chẳn, b lẻ).
Bài 18:
Giả sử An thắng hoàn toàn thì đạt 200 điểm, nh vậy còn d 200- 150 = 50 điểm
Nếu thay 1 ván thắng bằng 1 ván thua thì số điểm giảm: ( 10 + 15 ) = 25 điểm.
Vậy số ván thua là 50 : 25 = 2 ván
Số ván thắng là: 20 2= 18 ván.
Bài19:
Ta có 135 cm
2
: 45 cm
2
= 3
Nên S tam giác acd = 1/4 S tam giác abc
Do tam giac acd và tam giác abd có cùng chiều cao hạ từ a xuống đáy BC và cd
nên cạnh cd = 1/4 bc hay bc = 4a cm
Bài 20:
Gợi ý:
Vì M, N là điểm giữa của AB và AC do đó đơng cao và đáy tơng ứng của tam giác AMN
= 1/2 đờng cao của tam giác ABC có đáy là BC.
Vậy diện tích tam giác AMN = 300 : 4 = 75 cm
2
Đáp số: 75 cm
2
Bài 21:
Kẻ MC ta có diện tích AMC = 360 : 2 = 180 (cm
2
)
Mà MC = 2 NA. Suy ra AN =
3

1
AC
Vậy diện tích tam giác AMN = 180 : 3 = 60 (cm
2
)
Đáp số: 60 cm
2
Bài 22:
Gọi số điểm nằm trên BC là n
Số tam giác là: n
ì
(n - 1) : 2 = 7
ì
6 : 2 = 21 tam giác
Đáp số: 21 tam giác
Bài 23:
Tìm quy luật xuất hiện số hình tam giác trong hình vẽ. Nếu vẽ thêm 1,2,3,4 n hình
vuông.
Nếu hình vẽ đã có 2 hình vuông thì có 4 hình tam giác.
4 = 1 x 4 = ( 2 - 1 ) x 4
Nếu hình vẽ đã có 3 hình vuông thì có 8 hình tam giác:
8 = 2 x 4 = ( 3 - 1 ) x 4
Nếu hình vẽ đã có 3 hình vuông thì có 8 hình tam giác:
12 = 3 x 4 = ( 4 - 1 ) x 4
Nếu hình vẽ đã có n hình vuông thì có ( n - 1) x4 hình tam giác:
Nh vậy: Nếu vẽ đến hình vuông thứ 200 thì hình đó có số hình tam giác là:
(200 - 1) x 4 = 796 ( hình tam giác)
Đáp số: 796
Bài 24:
Tơng tự bài 4

Nếu vẽ đến hình vuông thứ 2006 thì hình đó có số hình tam giác là:
(2006 - 1) x 4 = 8020( hình tam giác)
Đáp số: 8020
Bài 25:
Độ dài đáy của biển báo là: 2240
ì
2 : 54 = 82,96 cm
Đáp số: 82,96 cm
Bài 26:
Độ dài đáy tơng ứng chiều cao là: 20,7 : 75
ì
100 = 27,6 (cm)
Diện tích hình tam giác là: 20,7
ì
27,6 : 2 = 285,66 ( cm
2
)
Đáp số: 285,66 cm
2

Bài 27:
Chiều cao hình thang: 210 x 2 : ( 16 + 12) = 15 cm
Đáp số: 15 cm
Bài 28:
Chu vi miệng giếng: 3,2 x 2 x 3,14 = 20,096(dm
2
)
Đáp số: 20,096 dm
2
Bài 29:

Diện tích khu vờn: 125 x 150 = 18750 (dm
2
) = 187,5 m
2
Đáp số: 187, 5 m
2
Bài 30:
Cửa hàng đó đã bán lãi số phần trăm so với giá vốn là: 20% : 80% x 100 % = 25%
Đáp số: 25%
Bài 31:
Cửa hàng đó đã bán lãi số phần trăm so với giá bán là: 25% : 125% x 100 % = 20%
Đáp số: 20 %
Bài 32:
Tính tiền lãi: 15000 : 100% x 20% = 3000 (đồng)
Tiền bán hộp bánh là: 15000 + 3000 = 18000 (đồng)
Đáp số: 18000 đồng
Bài 33:
Tiền vốn chiếm số phần trăm tiền bán là: 100% - 20% = 80%
Giá bán hộp bánh là: 32000 : 80% = 40000 (đồng)
Đáp số: 40000 đồng
Bài 34:
Do giảm giá nên giá bán còn lại: 90%
tơng ứng với 108% giá vốn
Giá bán so với giá vốn: 108 : 90 = 1,2= 120%
nếu không giám giá thì cửa hàng lãi số phần trăm so với giá vốn là: 120% - 100% =
20%
Đáp số: 20 %
Bài 35:
Hạ giá 20% giá định bán thì còn: 100% - 20% = 80%(giá định bán)
Hạ giá 20% giá đã hạ thì còn: 100% - 20% = 80%(giá đã hạ)

Sau khi hạ hai lần số % giá định bán là: 80% x 80 % = 64%
Lãi 8,8% suy ra giá bán là: 8,8 %+ 100% = 108,8%(giá định bán)
108,8% giá bán tơng ứng với 64% giá vốn
Giá định bán lúc đầu là: 108,8 %: 64 % x 100 % = 170%
Giá định bán lúc đầu bằng số phần trăm giá vốn: 170% - 100% = 70 %
Đáp số: 70 %
Bài 36:
Đáp số: 29 HS
Bài 37:
Đáp số: 13HS
Bài 38:
Tính thể tích HLP: 8
ì
8
ì
8 = 512
Đáp số: 512 hình lập phơng nhỏ
Bài 39:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật: 14
ì
10
ì
8 = 1120
Đáp số: 1120 hình lập phơng nhỏ
Bài 40:
Tính số hình lập phơng nhỏ để xếp thành hình hộp chữ nhật: 11
ì
9
ì
7 = 693

Vì hình hộp chữ nhật đợc sơn các mặt xung quanh nên số hình không đợc sơn chính là
thể tích của hình hộp chữ nhật nhỏ hơn hình hộp chữ nhật đã cho với số đo của các kích
thớc trừ 2
Số hình không sơn: 9
ì
7
ì
5 = 315
Số hình đợc sơn là: 693 - 315 = 378
Đáp số: 378
Bài 41:
a/ số hình đợc sơn màu đỏ: (11 + 9)
ì
2
ì
7 = 280 ( tính diện tích xung quanh)
b/ Vì các hình lập phơng ở các góc đợc sơn 2 mặt nên số đo của các hình có các mặt liền
nhau phải trừ đi 1
Số hình lập phơng chỉ sơn màu đỏ là: (10 + 8)
ì
2
ì
6 = 216 (Tính diện tích xung
quanh với các số đo trừ 2)
Đáp số:
Bài 42:
a/ Số hình đợc sơn màu xanh là: 11
ì
9
ì

2 = 198 (Tính diện tích hai đáy )
b/ Vì các hình lập phơng ở các góc đợc sơn 2 mặt nên số đo của các hình có các mặt liền
nhau phải trừ đi 1
Số hình lập phơng chỉ sơn màu xanh là: 10
ì
8
ì
2 = 160
Đáp số:
Bài 43:
Số hình lập phơng nhỏ đợc sơn hai màu là : (10 + 8)
ì
2
ì
2 = 72 (Tính chu vi 2 mặt
đáy với mỗi số đo trừ 1)
Đáp số: 72 hình
Bài 44:
Cạnh ban đầu bằng a, khi đó diện tích xung quanh HLP là: a
ì
a
ì
4
Sau khi tăng là 5a, khi đó diên tích xung quanh HLP là: 5a
ì
5a
ì
4
vậy khi tăng cạnh lập phơng lên 5 lần thì diện tích xung quanh của hình tăng lên 25 lần
Đáp số: 25 lần

Bài 45:
Coi bán kính khi cha tăng là 1 , thì khi tăng bán kính lên 20% ta đợc: 1,2
Diện tích khi cha tăng là: 1
ì
1
ì
3,14
Diện tích khi đã tăng: 1,2
ì
1,2
ì
3,14
Vậy diện tích tăng: 1,44 - 1,0 = 0,44 = 44%
Đáp số: 44%
Bài 46:
Diện tích phải sơn bằng 2 lần diện tích toàn phần : 1,6
ì
1,6
ì
6
ì
2 = 30,72( m
2
)
Đáp số: 30,72 m
2
Bài 47:
Diện tích khu vờn: 125
ì
150 = 18750 (dm

2
) = 187,5 m
2
Đáp số: 187,5 m
2
Bài 48:
A sau khi chuyển dấu phẩy tăng lên 10 lần
Tổng số phần bằng nhau của 2 số thập phân là: 1 + 10 = 11 (phần)
Số thập phân A: 136,95 : 11 = 12,5
Đáp số: 12,5
Bài 49:
C = 10D
Hiệu số phần bằng nhau: 10 - 1 = 9 (phần)
số thập phân C: 22,086 : 9 x 10 = 24,54
Đáp số: 24,54
Bài 50:
Tơng tự câu 3
Đáp số: 200,9
Bài 51:
Đáp số: 20,02
Bài 52:
Đáp số: 20,02
Bài 53:
Đáp số: 70%
Bài 54:
Thừa số thứ nhất gấp 5 lần thì tích gấp 5 lần
Thừa số thứ hai gấp 2 lần thì tích gấp 2 lần.
Vì 2
ì
5 =10 nên tích gấp lên 10 lần. Vậy tích mới là 201 x 10 = 2010

Đáp số: 2010
Bài 55:
Khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số có 3 chữ số thì số đó tăng thêm 1000 đơn vị. Số
lớn hơn số bé 1000.
Số bé là: (2870-1000) : 2 = 935
Số lớn là: 1000 + 935 = 1935
Đáp số: SL: 1935 ; SB: 935
Bài 56:
Ta có 91:13=7
Phân số mới cha rút gọn là:
7
3
=
713
73
ì
ì
=
91
21
Vì tử số 19 cộng với số phải tìm để đợc 21. Vậy số đó là 21-19 = 2
Đáp số: 2
Bài 57:
Ta có 42: 7=6
Phân số mới cha rút gọn là:
7
2
=
67
62

ì
ì
=
42
12
Vì tử số 17 trừ với số phải tìm để đợc 12. Vậy số đó là 17-12 =5
Đáp số: 5
Bài 58:
Ta có 35:7=5
Phân số mới cha rút gọn là:
8
7
=
58
57
ì
ì
=
40
35
Vì mẫu số 49 trừ với số phải tìm để đợc 40. Vậy số đó là 49 - 40 = 9
Đáp số: 9
Bài 59:
Theo bài ra ta có:
b
a
=
8
6
+

+
b
a

Quy đồng mẫu số ta có:
)8(
)8(


bb
ba
=
)8(
)6(

ì+
bb
ba

a
)8( +ì b
= (a+6)
ì
b

a
ì
4 = b
ì
3


a = 3; b = 4
Phân số phải tìm là
4
3
Đáp số:
4
3
Bài 60:
Ta có mẫu số mới là: 15+5 =20
Theo bài ra ta có:
5
2
=
20
a

a = 8
Vì tử số 2 thêm vào một số để đợc tử số mới là 8. Vậy số đó là 8- 2 = 6
Đáp số: 6
Bài 61:
Vì phân số phải tìm bằng
3
1
nên tổng của TS và MS bằng 4 lần TS phải tìm
Phân số mới bằng
2
1
nên tổng của TS và MS bằng 3 lần TS mới
Theo bài ra bớt 5 ở MS thêm 5 ở TS


tổng của TS và MS không thay đổi

4 lần TS cần tìm = 3 lần TS mới
Tử số của phân số phải tìm là: 5
ì
( 4-3)
ì
3 =15
MS của phân số phải tìm là: 15
ì
3 = 45
Đáp số: PSPT:
45
15
Bài 62:
Đáp số: 12
Bài 63:
Đáp số: 12
Bài 64:
Đáp số: 10
Bài 65:
Đáp số: 24
Bài 66:
Số nhà đầu: (1700 : 25) - 24 = 44
Số nhà cuối:( 1700 : 25) + 24 = 92
Đáp số: số đầu 44 ; Số cuối: 92
Bài 67:
Số nhà đầu: (1875 : 25) - 24 = 51
Số nhà cuối:( 1875 : 25) + 24 = 99

Đáp số: Số nhà đầu 44; số nhà cuối 99
Bài 68:
1đến 9 có: 9 chữ số
10 đến 99 có: 90 x 2 = 180 chữ số
100 đến 250 có: (250 - 100 + 1)
ì
3 = 453 chữ số
Tổng số chữ số phải dùng để đánh số trang sách là: 9 + 180 + 453 = 642 chữ số
Đáp số: 642
Bài 69:
(1272 - 189) : 3 + 99 = 460 ( trang)
Đáp số: 460
Bài 70:
Các chữ số dùng để lập số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Hàng nghìn có 9 cách chọn ( Không chọn số 0)
Hàng trăm có 9 cách chọn ( Không chọn số đã chọn ở hàng nghìn)
Hàng chục có 8 cách chọn (Không chọn số đã chọn ở hàng nghìn và hàng trăm)
Hàng đơn vị có 7 cách chọn ( Không chọn số đã chọn ở hàng nghìn, trăm, chục)
Vậy có : 9
ì
9
ì
8
ì
7 = 4536 số có 4 chữ số khác nhau
Đáp số: 4536
Bài 71:
Tơng tự câu 4: có 8
ì
8

ì
7
ì
6 = 2688 số có 4 chữ số khác nhau mà trong mỗi số không
có chữ số 2
Đáp số: 2688
Bài 72:
9
ì
9
ì
6 = 486 (Số)
Đáp số: 486
Bài 73:
Số lớn nhất có 2 chữ số chia hết cho 6 là 96
Số bé nhất có 2 chữ số chia hết cho 6 là 12
Có tất cả số có 2 chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3 và 2là: (96 - 12) : 6 + 1 = 15 (số)
Đáp số: 15
Bài 74:
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Độ dài quảng sông AB là: 1,25
ì
(22,6 + 2,2) = 31 ( km)
Đáp số: 31 km
Bài 75:
Khi đi dế khi về đều thấy các kim đồng hồ chỉ giống nhau vậy các kim đã chạy 1 vong
đồng hồ, An đã đi tham quan 12 giờ
Đáp số: 12
Bài 76:
Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật chẵn thì ngày chủ nhật đầu tiên là ngày 2

Vậy ngày thứ 3 của tuần cuối cùng là : 7
ì
3 + ngày 1 + ngày 2 + thứ 2 + thứ 3 = 25
Đáp số: ngày 25
Bài 77: Coi giá vốn là 100%
Giảm 20% giá bán lãi 6%

106% giá vốn = 80 % giá bán

Không giảm giá thì cửa hàng lãi so với giá vốn là:
(106
ì
100 : 80) -100 = 32,5(%)
Đáp số: 32,5 %
Bài 78:
Bằng phơng pháp suy luận và thử chọn
Đáp số: 8 giờ 30 phút
Bài 79:
Trong một giờ vòi 1 chảy đợc
5
1
bể
Trong một giờ vòi 2 chảy đợc
6
1
bể
Cả hai vòi chảy trong một gời là:
5
1
+

6
1
=
30
11
( bể)
Đáp số:
30
11
bể
Bài 80:
Gọi a là số nhân với 9,05 ta có:
9,5
ì
a - 5,76 = 9,05
ì
a
9,5
ì
a - 9,05
ì
a = 5,76
a = 12,8
Vậy tích đúng là: 12,8
ì
9,05 = 115,84
Đáp số: 115,84
Bài 81:
Tìm quy luật
Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 1: 1 số

Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 2: 1 + 1+ 2 = 4 số
Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3: 4 + 3 + 3 = 10 số
Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 4: 10 + 6 + 4 =20 số
Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 5: 20 + 10 + 5 = 35 số
Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 6: 35 + 15 + 6 = 56 số
Có tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 7: 56 + 21 + 7 = 84 số
Đáp số: 84
Bài 82:
Thử chọn
21 x 22 x 23 x 24 xa = 255024 x a
chọn a = 5
vậy tích trên là: 1275120; chữ số cần tìm là: 7
Đáp số: 7
Bài 83:
TS = 5
ì
2 + ( 1+ 2) = 13
MS = 13 + (5
ì
2) = 23
Đáp số:
23
13
Bài 84:
Đáp số: 12
Bài 85:
Số bị nhân là số có 2 chữ số vậy *
1
khác 0
*

1
*
2

ì
8 đợc số có 2 chữ số.
Suy ra: *
1
= 1; *
2
chọn các số sau: 0 hoặc 1 hoặc 2
thử chọn loại giá trị *
2
= 0 hoặc 1 ( vì *
3
8
ì
10 hoặc 11 bằng số có 3 chữ số)
Vậy số bị nhân là 12
khi đó để tích là số có 4 chữ số thì *
3
phải bằng 9
Ta có kết quả phép nhân 12 x 98 = 1176
Đáp số: Số bị nhân 12.; Kết quả 1176
Bài 86:
Đáp số: 10098 .; 99
Bài 87:
Tổng 2 số là 136,5
Tỷ số của chúng là 8/6
Số thứ nhất là: 136,5 : 14

ì
8 = 78
Đáp số: 78
Bài 88:
Phân số chỉ (5 quyển + 27 quyển + 118 quyển) là: 1 - (
3
1
+
4
1
) =
12
5
Vậy
12
1
số sách là: (5 + 27 + 118) : 5 = 30 (quyển)
Số sách của lớp 5A là : 30 x 4 + 5 = 125(quyển)
Đáp số: 125 quyển
Bài 89:
Số trang sách viết bằng 1 chữ số: 9
Số trang sách viết bằng 2 chữ số : 90
Số chữ số ghi các trang sách từ 1 đến 99 là : 9 + 90 x 2 = 189 (chữ số)
Số chữ số để viết tiếp các trang sách còn lại là: 792 -189 = 603 (chữ số)
Quyển sách dày số trang: 603 : 3 + 99 = 300 (Trang)
Đáp số: 300 trang
Bài 90:
Vì diện tích hình tròn bằng: r
ì
r

ì
3,14 = 94,2
Nên r
ì
r = 94,2 : 3,14 = 30
Ta chia diện tích hình vuông nội tiếp hình tròn thành 4 hình tam giác bằng nhau. Mỗi
hình có chiều cao và cạnh đáy tơng ứng bằng bán kính của hình tròn ngoại tiếp.
Diện tích của mỗi tam giác là: r
ì
r : 2 = 30 : 2 = 15
Tính diện tích phần giới hạn bởi hình vuông và hình tròn là: 94,2 - (15
ì
4) = 34,2 cm
2
Đáp số: 34,2 cm
2
Bài 91:
Diện tích của HCN ban đầu là a
ì
b
Diện tích của HCN sau khi đã tăng chiều dài và giảm chiều rộng là:
(a +
100
20
a)
ì
(b -
100
15
b) = (1+

5
1
) a
ì
(1 -
100
15
) b =
5
6
a
ì

100
85
b = 1,2 a
ì
0,85 b
Mà 1,2 a
ì
0,85 b = ab + 20

1,02 ab = ab+ 20

ab + 0,02 ab = ab + 20

0,02 ab = 20

ab = 1000 (dm
2

)
Đáp số: 100 dm
2
Bài 92:
Hiệu của tích mới và tích cũ bằng 8 lần thừa số thứ nhất
Vậy thừa số thứ nhất là: ( 2604 - 1932) : 8 = 84
Thừa số thứ hai là: 1932 : 84 = 23
Đáp số: 84; 23
Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó, Số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm
32,5%. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Gợi ý: 40 : 100
ì
32,5 = 13 HS
Đáp số: 13 HS
Bài 93:
Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 220 : 2,5 = 88 km/h
Vận tốc ô tô là: ( 88 + 18) : 2 = 53 km/h
Đáp số: 53km/h
Bài 94:
( 2008 - 0) : 2 + 1 = 1005 số
Đáp số: 1005 số
Bài 95:
1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 450 cm
2
.
Trên cạnh BC; CA lấy điểm M;N sao cho
MC = 2MB; NA = NC (nh hình vẽ)
Tính diện tích tam giác CMN?
Diện tích tam giác CMN là. cm
2

Hớng dẫn giải
Ta thấy DT: ABM= AMC : 2 nên DT: AMC = 450 : 3
ì
2 = 300cm
2
DT: AMN=CMN nên: DT: CMN= 300 : 2 = 150 cm
2
Đáp số: 150cm
2
2.Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 175,5 cm
2
.
Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
MB = 2 MC
M
N
C
B
A
A

×