Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

báo cáo tổng quan các phần hành kế toán công TY TNHH đại lý vận tải ĐÔNG NAM á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.8 KB, 53 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
BÁO CÁO TỔNG QUAN
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN Ở CÔNG
TY TNHH ĐẠI LÝ VẬN TẢI ĐÔNG NAM Á
GVHD: Ths. Đào Minh Hằng
Sinh viên: Phạm Thị Phương
Lớp: Kế toán K7D
Hải Phòng, năm 2014
LỜI NÓI ĐẦU
Trong mỗi chúng ta ai sinh ra và lớn lên đều mong muốn cho mình có được
cuộc sống ấm no hạnh phúc. Nhưng để đạt được điều đó đòi hỏi mỗi chúng ta
không ngừng cố gắng rèn luyện và học tập. Hiện nay với việc đổi mới của nền
kinh tế thị trường thì việc cố gắng học hỏi và nâng cao trình độ lại càng quan
trọng. Vì sao, bởi lẽ muốn thực hiện được đổi mới cơ chế quản lý kinh tế thì đòi
hỏi phải đổi mới đồng bộ hệ thống các công cụ quản lý mà trong đó ta không thể
không nói đến sự đổi mới của hạch toán kế toán.
Có thể nói, hạch toán kế toán là một hệ thống điều tra quan sát, tính toán, đo
lường và ghi chép các quá trình kinh tế, nhằm quản lý các quá trình đó ngày một
chặt chẽ hơn.
Hệ thống thông tin hạch toán là dạng thông tin thực hiện bao gồm ba loại
hạch toán : hạch toán nghiệp vụ , hạch toán thống kê và hạch toán kế toán. Trong
đó, hạch toán kế toán là phân hệ cung cấp thông tin chủ yếu cho quản lý.
Công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á thuộc nhóm các doanh
nghiệp thương mại. Cũng như bao công ty khác, công ty TNHH đại lý vận tải
Đông Nam Á mong muốn cho công ty của mình ngày càng lớn mạnh, hoạt
động tốt, tạo được uy tín trên thị trường và đạt được doanh thu cao. Muốn vậy,
công tác hạch toán kế toán lại càng phải được chú trọng hơn. Vậy công tác hạch
toán kế toán trong công ty làm nhiệm vụ quản lý và kiểm soát toàn bộ tình hình
hoạt động của công ty, các thông tin của hạch toán kế toán cung cấp đóng một vai
trò quan trọng và không thể thiếu được.


Nội dung bản báo cáo gồm 3 phần chính:
Chương I: Tổng quan về Công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á
Chương II: Tìm hiểu chung về tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH
đại lý vận tải Đông Nam Á
Chương III: Khảo sát các phần hành kế toán tại Công ty TNHH đại lý vận tải
Đông Nam Á
Chương I
Tổng quan về Công ty TNHH
đại lý vận tải Đông Nam Á
1.1. Giới thiệu chung về công ty
Công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á được thành lập năm 2006. Với 8
năm phát triển và trưởng thành, Công ty đã xây dựng và từng bước khẳng định
thương hiệu của mình.
Thương hiệu đại lý vận tải Đông Nam Á không những quen thuộc với thị
trường Hải Phòng mà đã lan tỏa đi khắp các tỉnh miền Bắc và bắc Trung Bộ. Dịch
vụ của công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á đã có mặt tại nhiều khu công
nghiệp thuộc các tỉnh Hải Phòng, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Quảng Ninh,
Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thái Nguyên,
Lào Cai, Cao Bằng,…
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á
Tên tiếng anh: SEACO. (SOUTH EAST ASIA TRANSPORT AGENCY
COMPANY LIMITED)
Loại hình: Công ty TNHH
Số đăng ký: 0202003577
Ngày thành lập: ngày 2 tháng 6 năm 2006
Đia chỉ: Số 75C/256, Đường Đà Nẵng, Phường Cầu Tre - Ngô Quyền – Hải
Phòng - Vietnam
Ngươi đại diện: Nguyễn Ngọc Phát
Email:
Tài khoản ngân hàng số: 19297659 – Ngân hàng Á Châu – chi nhánh Hải

Phòng
Là một doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, hạch toán kinh tế độc lập và
được sử dụng con dấu riêng theo quy định của nhà nước.
Ngày đầu khi mới thành lập công ty đã gặp phải nhiều khó khăn do sự cạnh
tranh khốc liệt của thị trường. Đến nay công ty từng bước khẳng định được chỗ
đứng của mình trong lĩnh vực vận tải cũng như các dịch vụ thương mại đi kèm.
Với phương châm là: Tư vấn hết lòng với khách hàng, giá cả cạnh tranh và luôn
có trách nhiệm với dịch vụ của mình sau hậu mãi. Chúng tôi tin tưởng rằng dịch
vụ của mình sẽ trường tồn cùng thời gian. Với đội ngũ nhân viên lành nghề được
sự hỗ trợ của trang thiết bị máy móc chuyên dùng và tiên tiến, Công ty TNHH đại
lý vận tải Đông Nam Á luôn sẵn sàng làm vừa lòng khách hàng bằng những dịch
vụ chất lượng của mình.
1.2. Nhim v, chc nng ca cụng ty
Cụng ty TNHH i lý vn ti ụng Nam l doanh nghip thng mi dch
v nờn chc nng chớnh ca cụng ty l:
- i lý tu bin;
- i lý hóng tu container;
- Vn ti v dch v vn ti hng hoỏ thu, b;
- Kinh doanh kho bói; Dch v xp d hng hoỏ;
- Dch v kim m, giao nhn;
- Xut nhp khu hng húa
- Dch v cung ng tu bin
1.3 Khỏi quỏt c im sn xut kinh doanh
Phng thc t chc b mỏy ca cụng ty TNHH i lý vn ti ụng Nam
c th hin qua biu :
Biu 1.3. B mỏy qun lý ca cụng ty TNHH i lý vn ti ụng Nam
* Chc nng, nhim v ca cỏc phũng ban
- Giỏm c: l ngi cú quyn cao nht v phi chu trỏch nhim trc
nh nc v cụng ty v mi kt qu hot ng sn xut kinh doanh.
- Phú giỏm c: Hot ng theo s phõn cụng y quyn ca giỏm c v

chu trỏch nhim trc giỏm c v cỏc lnh vc c giao. Ngoi ra cũn phi
giỳp giỏm c qun lý cụng ty.
- Phũng k toỏn ti chớnh: Cú nhim v t chc thc hin bo ton vn
cho kinh doanh v cụng tỏc chi phớ trong ton cụng ty, theo dừi thanh toỏn cỏc
khon chi phớ phỏt sinh, hch toỏn kinh t, tng kt v bỏo cỏo thanh toỏn tin
lng, lp quyt nh,v.v
- Phũng kinh doanh: Cú nhim v lp k hoch vt t thit b theo dừi
v hng dn i ng lỏi xe thc hin cỏc quy nh ca cụng ty.
- Phũng t chc lao ng: làm tham mu cho giám đốc trong việc tổ chức bộ
máy quản lý công ty quản lý nhân sự, xây dựng bồi dỡng đội ngũ cán bộ quản lý,
tổ chức lao động khoa học cho công nhân, lập kế hoạch và quản lý tiền lơng, tiền
thởng, làm thủ tục đóng và chi trả BHXH, giải quyết BHLĐ an toàn giao thông,
Giỏm c
Phũng
k toỏn
ti
chớnh
Phũng
kinh
doanh
Phũng
t chc
lao
ng
Phũng
kinh
doanh
xut
nhp
khu

Phũng
hnh
chớnh
Phú giỏm c
phù hợp với chính sách, chế độ của nhà nớc và đặc điểm của công ty phòng tổ
chức lao độngđặt trực tiếp dới sự chỉ đạo của giám đốc công ty.
- Phòng kinh doanh xuất nhập khẩu: làm tham mu cho giám đốc trong việc
kinh doanh xuất nhập khẩu, phục vụ nghành giao thông vận tải, lập kế hoạch kinh
doanh xuất nhập khẩu, tìm hiểu thị trờng trong nớc và ngoài nớc để xuất, nhập
các mặt hàng đã ghi trong giấy phép kinh doanh, phục vục cho ngành giao thông
vận tải và sản xuất tiêu dùng của nhân dân
- Phòng hành chính: Quản lý hồ sơ đất đai và nhà ở, tham mu cho lãnh đạo
bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt làm việc trong toàn công ty theo dõi và thực hiện các
nghĩa vụ thuế đất đai, nhà ở, định mức các cơ quan chức năng.
1.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty
Những chỉ tiêu kinh tế kinh tế quan trọng mà công ty TNHH đại lý vận tải
Đông Nam á đạt đợc trong vòng 3 năm 2011-2013:
Biểu 1.4. Chỉ tiêu kinh tế của công ty giai đoạn 2011 - 2013
STT Chỉ tiêu ĐVT Thực hiện
Năm 2011
Thực hiện
Năm 2012
Thực hiện
Năm 2013
I Sản lợng Tấn 90.555 95.712 97.380
1 Hàng
vận
chuyển
Tấn/km 22.940.874 26.860.000 25.090.000
II Doanh

thu
Đồng 4.480.177.012 19.300.000.000 57.512.474.000
1 Doanh
thu vận
Đồng 1.071.686.324 12.700.000.000 12.848.421.000
tải
2 Doanh
thu khác
Đồng 3.418.490.698 6.600.000.000 44.664.033.000
Nhìn vào bảng số liệu trên hầu hết các chỉ tiêu của công ty những năm gần
đây ta thấy đợc sản lợng hàng vận chuyển có chiều hớng tăng lên từ năm 2011 đến
năm 2013, năm 2012 tăng hơn 5000 tấn so với năm 2011, năm 2013 tăng hơn
2000 tấn so với năm 2012 và tăng hơn 7000 tấn so với năm 2011.
Năm 2012-2013, sản lợng hàng hóa vận chuyển có chiều hớng tăng. Tuy
nhiên doanh thu lại không tăng mạnh nh sản lợng bởi giá cớc vận chuyển giảm
mạnh, cộng thêm là trên thị trờng vận tải xuất hiện thêm nhiều đối thủ cạnh tranh
cũng nh các hãng vận tải t nhân khác trên khắp các tỉnh thành. Ngoài ra cùng với
hiện trạng xe cộ cũ nát của công ty để khắc phục tình hình này công ty đã đẩy
mạnh các hoạt động khác của công ty nh dịch vụ đăng kiểm, để tạo ra bớc đột
phá trong doanh thu chính vì thế tổng doanh thu năm 2013 của công ty đạt đợc hơn
57 tỷ đồng cao nhất trong mấy năm gần đây.
Chng II
Tỡm hiu chung v t chc cụng tỏc k toỏn
ti cụng ty TNHH i lý vn ti ụng Nam
2.1. c im t chc b mỏy k toỏn
Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn: Tp trung. Theo mụ hỡnh ny thỡ ton b
cụng vic k toỏn c thc hin tp trung ti phũng k toỏn ca cụng ty,phũng k
toỏn gi v trớ trung tõm ca cụng ty, nú kt ni tt c cỏc mi quan h gia cỏc
phũng, cỏc b phn trong cụng ty. Phũng k toỏn l khõu then cht thc hin
cỏc hot ng kinh doanh ca doanh nghip, vi nhim v l phn ỏnh v kim tra

y , trung thc, hp lý tỡnh hỡnh ti sn hin cú, cỏc ngun hỡnh thnh ti sn
cng nh s vn ng ca chỳng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ti doanh
nghip, t ú cung cp thụng tin kinh t ti chớnh mt cỏch kp thi, hu ớch phc
v cho cụng tỏc qun lý v cỏc quyt nh kinh doanh. ng thi thu thp chng
t gc cú liờn quan n cỏc nghip v kinh t phỏt sinh tin hnh hch toỏn
theo cỏc nghip v kinh t phỏt sinh.
2.2. T chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty,chc nng nhim v v mi liờn
h gia cỏc b phn
Biu 2.2. T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty TNHH i lớ vn ti ụng
Nam
*Kế toán trởng: Là ngời đứng đầu phòng kế toán, chịu trách nhiệm chung tr-
ớc ban lãnh đạo công ty về những báo cáo tài chính mà phòng kế toán lập ra và
việc thực hiện việc lập báo cáo quyết toán cuối quý.
*Phó phòng kế toán: Có trách nhiệm theo dõi hạch toán doanh thu, trực tiếp
thanh toán cớc với chủ hàng và lái xe, theo dõi hạch toán công nợ trên cớc phí.
Ngoài ra còn giải quyết các công việc khi kế toán trởng tạm vắng mặt.
*Kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ ghi chép tổng hợp các số liệu trên cơ sở nhật
ký, bảng kê chi tiết hàng hoá lên bảng cân đối các tài khoản, tính toán tổng doanh
thu, tổng chi phí giá thành vận tải, lãi lỗ trong kinh doanh,cân đối số phát sinh phải
nộp và số đã nộp ngân sách.
*Kế toán ngân hàng, thanh toán: Có nhiệm vụ trên cơ sở chứng kế toán đợc
giám đốc duyệt, trực tiếp với phiếu thu chi lên các bảng thanh toán tạm ứng với các
đơn vị và CBCNVC. Theo dõi hạch toán số tiền gửi ngân hàng, lập các chứng từ
thanh toán séc, uỷ nhiệm chi chuyển tiền cho khách hàng. Theo dõi quyết toán các
khoản phải trả, theo dõi giám sát chặt chẽ các khoản công nợ. Các khoản thanh
toán với khách hàng về mua bán nguyên vật liệu phụ tùng, nhiên liệu phơng tiện
vận tải, giám sát thanh toán các dịch vụ
Kế toán trởng
Phó phòng kế
toán

Kế toán
tiền lơng
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
NH thanh
toán
Kế toán
TSCĐ
Thủ
quỹ
*Kế toán TSCĐ: Có nhiệm vụ mở sổ sách thẻ tài khoản, theo dõi hạch toán
toàn bộ các danh mục tài sản. Hàng tháng tính mức khấu hao cơ bản, sửa chữa lớn
cho từng loại tài sản theo mức khoán chế độ quy định của nhà nớc. Mở sổ theo dõi
mức trích đến từng đầu xe, máy móc thiết bị nhà xởng. Hàng tháng lên báo cáo
tăng giảm tài sản, xác định giá trị còn lại của từng tài sản làm cơ sở cho hội đồng
công ty thanh lý, nhợng bán.
*Kế toán tiền lơng: Thực hiện việc chi trả lơng, trích các khoản BHXH,
BHYT để đóng cho CBCNV. Thanh toán các khoản lơng ốm, tai nạn, thai sản với
cơ quan BHXH theo chế độ quy định.
*Thủ quỹ: có nhiệm vụ bảo quản tiền mặt, thu tiền và thanh toán chi trả cho
các đối tợng theo chứng từ đợc duyệt.
2.3 c im t chc b s k toỏn
2.3.1 Hỡnh thc k toỏn
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
Biu 2.3.1. Trỡnh t ghi chộp theo hỡnh thc s k toỏn Chng t ghi s
NhậT ký
chứng từ
Sổ cái
Sổ cái

Chứng từ gốc
bảng phân
bổ
Bảng kê
Sổ quỹ
Sổ quỹ
Thẻ,sổ kế
toán chi tiết
Báo cáo
kế toán
Bảng tổng
Hợp

Ghi chó: Ghi cuèi th¸ng
Ghi hµng ngµy
§èi chiÕu

2.4 Chế độ và phương pháp kế toán áp dụng
2.4.1 Chế độ kế toán áp dụng theo Quyết đinh 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC và thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của bộ Tài Chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh
nghiệp.
2.4.2 Đồng tiền sử dụng trong hạch toán
- Đơn vị tiền tệ mà công ty sử dụng là :VNĐ
- Sử dụng đồng việt nam trong ghi chép hạch toán. Khi quy đổi đồng tiền
khác: căn cứ vào tỷ giá ngoại tệ do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời
điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.4.3 Phương pháp tính thuế, nộp thuế giá trị gia tăng
- Hiện nay công ty áp dụng theo phương pháp khấu trừ
2.4.5 Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định

Công ty áp dụng phương pháp khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường
thẳng theo quyết định của bộ tài chính
2.4.6 Kỳ kế toán và niên độ kế toán
- Kỳ kế toán là 3 tháng( hay còn gọi là 1 quý)
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 đên 31/12 hàng năm (hay còn gọi là
năm niên độ)

Chng III
Kho sỏt cỏc phn hnh k toỏn ti cụng ty
TNHH i lý vn ti ụng Nam
3.1. K toỏn vn bng tin
Tiền trong doanh nghiệp bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Đây là tài
sản linh hoạt nhất của doanh nghiệp, nó có thể chuyển thành các loại tài sản, có
tính luân chuyển cao.
3.1.1. K toỏn tin mt
*Sơ đồ hạch toán
Biểu 3.1.1. Sơ đồ hạch toán tiền mặt
Ghi chú : Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
* Tài khoản sử dụng
Để hạch toán các loại tiền mặt tại quỹ công ty, kế toán sử dụng TK 111 tiền
mặt
Các nghiệp phát sinh trong tháng, quý năm đợc căn cứ vào chứng từ gốc nh
phiếu thu, phiếu chi để làm cơ sở ghi bảng kê số 1,số liệu trên bảng kê và NKCT đ-
ợc dùng để ghi sổ cái TK 111
* Thực trạng kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH i lý vn ti ụng Nam

Trong quý có một số nghiệp vụ phát sinh nh sau:
- Ngày 18/1 thu tiền tạm ứng thừa số tiền thừa là: 425.000
Kế toán tiến hành định khoản nh sau:

Nợ TK 111 : 425.000
Có TK 141 : 425.000
Tờ kê chi tiết tập
hợp kinh phí





CễNG TY TNHH I Lí VN TI ễNG NAM
S 75C/256 ng Nng, qun Ngụ Quyn, thnh
ph Hi Phũng
Mu s 01 TT
(Ban hnh theo Q s: 15/2006/Q-BTC
ngy 20/3/2006 ca B trng BTC)
PHIU THU
Ngy: 18 thỏng 1 nm 2013
S: 496
N TK 111:
Cú TK 141 :
H tờn ngi np tin: Nguyn Vn Lng
a ch: i xe 302
Lớ do thu: Thanh toỏn tin tm ng
S tin: 425.000 ng
Bng ch: Bn trm hai lm nghỡn ng chn
Kốm theo: 01 giy biờn nhn, chng t gc.
Ngy 18 thỏng 1nm 2013
Tng giỏm c K toỏn trng Th qu Ngi lp phiu Ngi np tin
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)


ó nhn s tin (vit bng ch)
+T giỏ ngoi t (vit bng ch):
+S tin quy i:
- Ngày 21/1 chi tiền mặt trả nợ cho ngời bán số tiền là : 112.510.000
Kế toán tiến hành định khoản nh sau:
Nợ TK 331 : 112.510.000
Có TK 111: 112.510.000
CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ VẬN TẢI ĐÔNG NAM Á
Số 75C/256, đường Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, thành
phố Hải phòng
Mẫu số 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày: 21 tháng 1 năm 2013
Số: 353
Nợ TK 331 :
Có TK 111 :
Họ tên người nhận tiền: Đỗ Ngọc Mai
Địa chỉ: Công ty xăng dầu Việt Nam
Lí do chi: Thanh toán tiền mua xăng dầu
Số tiền: 112.510.000
Bằng chữ: một trăm mười hai triệu lăm trăm mười nghìn đồng chẵn
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 21 tháng 1 năm 2013
Tổng giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
+Tỷ giá ngoại tệ (viết bằng chữ):
+Số tiền quy đổi:



Quü I/2013
Chứng Từ Diễn giải TK đ/ Số Tiền
Thu Chi Thu Chi
494 Thu tiền bán hàng 511 21.150.000
Thuế VAT 3331 2.350.000
495 Thu tiền ngời mua nợ 131 3.729.000
496 Thanh toán tiền tạm ứng 141 425.000
497 Nhận lại tiền trả trớc cho
ngời bán
331 1.100.000
510 Thu tiền cớc vận tải 511 120.000.00
Thuế VAT 3331 12.000.00



350 Chi phí quản lý DN 642 8.200.000
351 Chi phí NVL 152 222.198.274
Thuế VAT 133 22.219.827,4
352 Gửi tiền vào ngân hàng 112 100.000.000
353 Thanh toán tiền mua hàng 331 112.510.000
354 Trả CNV 334 120.315.420
355 Chi phí bán hàng 641 65.000.000



Cộng số phát sinh 7.593.193.812 7.727.880.882
D đầu kỳ 484.886.067
D cuối kỳ 350.198.997




Số d đầu kỳ
Nợ Có
484.886.067
STT Ghi có TK đối
ứng với TK này
QuýI Quý II Quý III Quý IV
1 112 100.000.000
2 131 985.954.214
3 141 45.651.000
4 3331 20.000.000
5 331 321.000.000
6 334 53.854.145
7 338 20.587.000
8 511 24.378.473.736

Cộng số p/s
Nợ
7.593.193.812
Tổng số p/s

7.727.880.882
Số d
Nợ
350.98.997
Cuối kỳ

3.1.2. K toỏn tin gi ngõn hng

*Sơ đồ hạch toán
Biểu 3.1.2. Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng
Ghi chú : Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
* Tài khoản sử dụng
Để hạch toán TGNH kế toán sử dụng TK 112 Tiền gửi ngân hàng
Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc kế toán tiến hành ghi chép vào sổ chi chi
tiết kế toán lập bảng chi tiết theo trình tự thời gian các nghiệp vụ kinh doanh phát
sinh. Đồng thời căn cứ vào sổ bảng kê số 2 và NKCT số 2, sổ cái TK 112.
* Thực trạng kế toán tiền mặt tại công ty
- Ngày 9/1:Gửi tiền vào ngân hàng số tiền là 150.000.000
Kế toán định khoản
Nợ TK 112: 150.000.000
Có TK111: 150.000.000


!
Ngày 9/1/2013
Họ và tên ngời nộp :Nguyễn thị Lan
Địa chỉ: Công ty TNHH i lý vn ti ụng Nam
Tờ kê chi tiết tập
hợp kinh phí
"#$%&
'
'
'
"#$%(
Họ và tên ngời nhận : Nguyễn Ngọc Phát
Địa chỉ: Ngân hàng á Châu chi nhánh Hải Phòng
Nộp vào TK: 19297659

Số tiền :150.000.000 (viết bằng chữ) : Một trăm năm mơi triệu đồng chẵn./
Ngày 9 tháng 1 năm 2013
Thủ trởng đơn
vị
Kế toán trởng Ngời lập phiếu Thủ quỹ Ngời nộp tiền
(ký, đóng dấu) (ký, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu) (ký, đóng dấu)
- Ngày 4/2: Trả tiền cho công ty xăng dầu Việt Nam là 956.854.354
Kế toán định khoản
Nợ TK331: 956.854.354
Có TK 112: 956.854.354
Ngõn hng ACB HI PHềNG
Y NHIM CHI
Tờn n v tr tin: Cụng ty TNHH i lý vn ti ụng Nam
a ch: s 75C/256, ng Nng, qun Ngụ Quyn, thnh ph Hi Phũng
S ti khon: 19297659 ti ngõn hng ACB Hi Phũng
Tờn n v nhn tin: Cụng ty xng du Vit Nam
S ti khon: 020001447001 Ti ngõn hng: Sacombank- CN H Ni.
S tin bng ch: chớn trm nm mi sỏu triu tỏm trm nm t nghỡn ba trm
nm t ngỡn ng
Ni dung thanh toỏn: thanh toỏn tin mua hng
Ngày 4 thỏng 2 nm 2013
n v tr tin Ngõn hng A Ngõn hng B
K toỏn ch ti khon Ghi s ngy Ghi s ngy
K toỏn TP k toỏn K toỏn TP k toỏn
Tại công ty, kế toán lập phiếu nộp tiền, giấy uỷ nhiệm thu,uỷ nhiệm chi và
nhận đợc giấy Nợ, giấy báo Có của ngân hàng.
Từ các chứng từ gốc, kế toán lập sổ chi tiết TK112.

'
Quý I/2013

ĐVT: đồng
Chứng Từ Diễn giải TK đối

ứng
Số Tiền
Số Ngày Gửi vào Rút ra Còn lại
Số d đầu kỳ 287.161.031
316 2/1 Khách hàng trả
nợ
131 125.000.000
17 5/1 Rút TGNH về
nhập quỹ
111 1.000.000 10.325.000
18 9/1 Gửi tiền vào NH 111 150.000.000 12.254.325
19 12/1 Rút TGNH nộp
thuế
3331 20.000.000 1.254.000

530 4/2 Trả cho ct xăng
dầu việt nam
331 956.854.354 518.554.684
531 15/2 Ct phích nớc trả
tiền cớc
131 120.000.000 98.654.000
535 23/2 Thu tiền bán
hàng = KH
511 158.410.00 241.021.000
539 25/2 Trả nợ vay ngắn
hạn
311 125.000.00 392.000.000

560 3/3 Trả lơng CNV 334 93.000.000 251.100.241
562 4/3 Trả tiền cho công
ty cao xu sao
vàng
331 200.000.000 112.000.000

566 12/3 Doanh thu bán
xăng dầu
511 27.000.000 592.000.000
572 13/3 Rút tiền giửi tạm
ứng cho CNV
141 52.000.000 498.254.000
578 31/3 Doanh thu bán
xăng dầu
511 125000.000 657.452.245
Cộng phát sinh 837.644.477 350.452.854 774.352.654
Số d cuối kỳ 774.352.654
'
“ Ghi Nî TK 112 “ TiÒn göi ng©n hµng “
Quý I
SD§K: 484.886.067
STT Ngµy Ghi Nî TK 111 Ghi cã c¸c TK Céng Nî SDCK
111 131 511 3331 627 642 TK112
1 8/1 5.000.00 350.000 1.240.000 2.0358.000 587.263 4.875.012 50.97.000 287.161.031
2 10/1 800.000 7.500.000 8.147.000 458.257 85.000.000 10.325.000
3 18/1 10.000.000 354.500 .521.000 120.000.000 45.325.000 14.485.000 12.254.325
4 20/1 8.500.000 587.000 758.254 147.247.00 714.245 45.2475 31.254.000
5 5/2 8.000.000 1.000.000 412.714 12.000.000. 1.015.000 452.240 114.247.000 10.5.000.892
6 6/2 15.000.000 789.000 145.002.000 25.000.000 147.285.000 147.248.254 118.554.684
7 9/2 487. 2.314.100 526.000 145.214 179.586 149.571.000 98.654.000

8 485.000 1.478.241 4785162 658.245.000 241.021.000
9 15/2 5.000.000 475.000 894.214 789.254. 910.000 147.587.000 123.012.214 1489.245.241
10 20/3 3.000.000 457.000 458.241 2.000.000 548.014.890 451.100.241
11 25/3 6.0000.000 185.000 58.000.000 145.356 1.500.000 478.258 145.248.000
12 27/3 14.250.000 100.000 48.457.000 1.254.987 1.274.201 452.368 456.000 145.145.24
Céng 774.352.654 77.000.000 910.689.316 24.387.473.736 20.000.000 659.361.203 7.593.193.812 774.352.654

)*+,'
“ Ghi Nî TK 112 “ TiÒn göi ng©n hµng
Quý I
§VT: §ång
STT Ngµy Ghi Nî TK 111 Ghi cã c¸c TK Céng cã
111 311 331 3383 3331 341 TK112
1 8/1 5.000.00 350.000 1.240.000 2.0358.000 587.263 4.875.012 287.161.031
2 10/1 800.000 7.500.000 8.147.000 458.257 85.000.000 10.325.000
3 18/1 10.000.000 354.500 .521.000 120.000.000 45.325.000 12.254.325
4 20/1 8.500.000 587.000 758.254 147.247.00 714.245 31.254.000
5 5/2 8.000.000 1.000.000 412.714 12.000.000. 1.015.000 452.240 10.5.000.892
6 6/2 15.000.000 789.000 145.002.000 25.000.000 147.285.000 118.554.684
7 9/2 487.000 2.314.100 526.000 145.214 179.586 98.654.000
8 485.000 1.478.241 4785162 241.021.000
9 15/2 5.000.000 475.000 894.214 789.254. 910.000 147.587.000 1489.245.241
10 20/3 3.000.000 457.000 458.241 2.000.000 451.100.241
11 25/3
6.0000.000 185.000 58.000.000 145.356 1.500.000 478.258
12 27/3
14.250.000 100.000 48.457.000 1.254.987 1.274.201 452.368 145.145.24
Céng 774.352.654 77.000.000 910.689.316 24.387.473.736 20.000.000 659.361.203 325.254.687
Cuối kỳ sau khi phản ánh toàn bộ số phát sinh Có và số phát sinh Nợ vào
NKCT số 2 và vào bảng kê số 2, kế toán tiến hành đối chiếu khớp tổng số phát sinh

Có, phát sinh Nợ TK 112 và khớp các NKCT, bảng kê có liên quan.
Số liệu tổng cộng trên NKCT số 2 đợc sử dụng để ghi sổ cái TK 112

TK112
Tiền gửi ngân hàng
Số d đầu kỳ
Nợ Có
287.161.034

STT
Ghi có TK
đối ứng với
TK này
Quý I Quý II QuýIII Quý
IV
1 112 100.000.000
2 131 985 954 214
3 141 45.651.000
4 3331 20.000.000
5 331 321 000.000
6 334 53.854.145
7 338 20.587.000
8 511 24.378.473.736

Cộng số p/s
Nợ
837.644.477
Tổng số p/s

350.452.854

Số d
Nợ
774.352.654
Cuối kỳ

3.2. Kế toán hàng tồn kho
Ti cụng ty TNHH i lý vn ti ụng Nam , hng húa kinh doanh l xng, du
cỏc loi.
4) T.nh h.nh nhp kho nguyờn vt liu, nhiờn liu trong cụng ty: Da vo bng
tng hp chng t xut kho khi doanh nghip mua nguyờn vt liu nhp kho th.
bao gm nhng chng t sau:
- Húa n.
- Phiu nhp kho.
- Phiu chi.
- Bng tng hp chng t.
- Chng t ghi s.
3.2.1. Phng phỏp hch toỏn hng húa ti cụng ty
* Sơ đồ hạch toán
Phiếu nhập
kho
Thẻ chi tiết
nguyên vật liệu
Kế toán
tổng hợp
Bảng tổng
hợp nhập
xuất tồn
Thẻ kho
Phiếu
xuấtkho

* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 152 - Nguyên vật liệu
* Phơng pháp tính giá xuất kho NVL dùng ở phân xởng sửa chữa và bộ phận
sản xuất vận tải
Giá thực tế NVL Gía trị NVL tồn đầu kỳ + Giá trị NVL nhập trong kỳ
=
xuất kho Số lợng NVL tồn đầu kỳ + Số lợng NVL nhập trong kỳ
*Tình hình mua sắm nguyên liệu, vật liệu tại công ty
NV1: Ngày 10/1 công ty mua dầu diezen của tổng công ty xăng dầu Việt
Nam với số lợng 180.000 lít đơn giá 4.050đ/ lít. Công ty đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng, biết thuế GTGT là 10%.
Kế toán định khoản
Nợ TK 152(2) : 729.000.000
Nợ TK 133 : 72.900.000
Có TK 112 : 801.900.000
Hoá đơn (GTGT)
Liên (Giao cho khách hàng)
Ngày 10/1/2013
Đơn vị bán hàng : Tổng công ty xăng dầu Việt Nam
Địa chỉ :75 Cầu giấy Hà Nội
Điện thoại : 5253967
Số tài khoản : 01001425
Họ và tên ngời mua hàng : Nguyễn Văn Khánh
Đơn vị : Công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam á
Hình thức thanh toán : tiền gửi ngân hàng
STT Tên hàng hoá dịch
vụ
ĐVT Số lợng Đ/giá Thành tiền
1 Xuất bán dầu
Diezen

Lít 180.000 4.050 729.000.000
Tổng cộng Lít 10.000 4.050 729.000.000
Cộng thành tiền : Dầu diezen : 729.000.000
Thuế GTGT:Dầu diezen 10% : 72.900.000
Tổng tiền thanh toán : 801.800.000
Số tiền bằng chữ: Tám trăm linh một triệu tám trăm đồng chẵn./
- Căn cứ vào hoá đơn GTGT, biên bản kiểm nghiệm , kế toán lập phiếu nhập
kho.
Phiếu nhập kho
Đơn vị: Cty TNHH
đại lý vận tải Đông
Nam á
Số: 35 Mẫu số : 01 VT
Địa chỉ : 75C/256,

đờng Đà Nẵng
NợTK : 111 QĐ số :114
TC/QĐ/CĐKT
Có TK : 152(2) Ngày 10 tháng8 năm 995
của bộ tài chính
Họ, tên ngời giao hàng : Nguyễn thị Hà
Theo hóa đơn số 35 ngày 10/1 năm 2013 cuả tổng công ty xăng dầuViệt
Nam
Nhận tại cửa hàng xăng dầu số 2
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
ĐVT Số lợng Đ/giá Thành tiền
1 Dầu Diezen Lít 180.000 4.050 729.000.000
Cộng Lít 10.000 4.050 729.000.000
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Ngời mua hàng Ngời bán hàng

(ký, đóng dấu) (ký, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Phiếu chi
Ngày 10/1/2013
Số 512
Nợ TK 111
Có TK
152(2)
Họ và tên ngời nhận tiền: Nguyễn thị Hà
Địa chỉ: Tổng công ty xăng dầu việt Nam
Lý do chi : thanh toán tiền mua hàng Số tiền : 801.800.000viết bằng chữ) :
Tám trăm linh một triệu tám trăm đồng chẵn./
Kèm theo: 01 giấy biên nhận, chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Tám trăm linh một triệu tám trăm đồng
chẵn./
Ngày 10 tháng 1 năm 2013
Thủ trởng đơn
vị
Kế toán trởng Ngời lập phiếu Thủ quỹ Ngời nộp tiền
(ký, đóng dấu) (ký, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu) (ký, đóng dấu)
* Tình hình xuất kho nguyên liệu, vật liệu, và xuất bán xăng dầu tại công ty
nh sau:
NV: Ngày 20/1 Công ty xuất bán dầu diezen cho công ty xây dựng số 2 với
số lợng 10.000 lít đơn giá là 4.100 đ/1lít .Thuế VAT 10%. khách hàng đã trả bằng
tiền gửi ngân hàng
kế toán tiến hành định khoản nh sau:
Nợ TK 112 : 4.510.000
Có TK 511 : 4.100.000
Có TK 333 : 410.000
Hoá đơn (GTGT)
liên 1 (lu)

Ngày 20/1/2013
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam á
Địa chỉ : 75C/256, đờng Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Số tài khoản : 19297659
Họ và tên ngời mua hàng : Nguyễn Văn Khánh
Đơn vị: Công ty xây dựng số 2
Hình thức thanh toán : tiền mặt
STT Tên hàng hoá dịch
vụ
ĐVT Số lợng Đ/giá Thành tiền

×