1
1
PHAN ĐỨC DŨNG, PhD
Giảng viên KTKT
Đại học Quốc Gia TP.HCM
Tel: 08.960.4860
Cell: 0903.944.788
Email:
CHÀO MỪNG CÁC ANH CHỊ LỚP
CHÀO MỪNG CÁC ANH CHỊ LỚP
BỒI DƯỢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
BỒI DƯỢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
2
2
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT NAM
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT NAM
16 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
16 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
3
3
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Đạt được sự hòa hợp, thống nhất trong việc
thiết lập, trình bày và
Công bố các thông tin tài chính trên phạm vi
toàn thế giới.
Được áp dụng cho từng quốc gia, có thể là cơ
sở cho việc ban hành các chuẩn mực kế toán
cho từng nước,
Được xem là tiêu chuẩn cho các quốc gia trong
việc soạn thảo chuẩn mực riêng của từng quốc
gia
4
4
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Được thiết lập ban đầu bởi khu vực kinh tế tư
nhân (Mỹ, Hà Lan) và sự vận hành khá tự do,
những ràng buộc pháp lý khá lỏng lẻo.
Chòu ảnh hưởng nặng nề bởi luật pháp và các
quy đònh về thuế (Đức, Nhật Bản).
Kế toán chòu chi phối khá chặt chẽ của Nhà
nước hoặc quan tâm kế toán xã hội, kế toán
quốc gia (Pháp, Hy Lạp)
5
5
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Quan tâm chuẩn mực kế toán trong môi
trường lạm phát (Brazil).
Quan tâm trong việc lập dự phòng nợ khó đòi,
phát triển thò trường ngoài nước (Nhật).
Quan tâm nhiều đến kế toán quản trò và sự bí
mật của thông tin (Thụy Sỹ).
6
6
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Một vài nước có sự thống nhất khá cao trong
quy đònh về hệ thống tài khoản kế toán (Pháp
và một số nước đã từng là thuộc Pháp).
Ngược lại, có một số nước lại không có quy
đònh bắt buộc về hệ thống tài khoản kế toán.
7
7
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC)
được thành lập năm 1973
Nhiệm vụ thiết lập các chuẩn mực kế toán
(IAS) sử dụng trên phạm vi thế giới và
Theo đuổi mục tiêu có thể được tuân thủ và
thừa nhận ở các quốc gia hoặc chí ít là ở các
công ty kinh doanh đa quốc gia, các hoạt động
thương mại quốc tế.
8
8
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Tiêu chuẩn hóa và hài hòa các chuẩn mực là
việc phải làm nhưng không phải dễ dàng có
thể đạt được.
Ngay như Mỹ, là một trong 9 thành viên sáng
lập IASC, cũng chưa thừa nhận các chuẩn mực
kế toán quốc tế, Mỹ có những nguyên tắc kế
toán chung (GAAP).
9
9
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, các chuẩn
mực và nguyên tắc kế toán được thiết lập dựa
trên các giả đònh cơ bản sau:
Cơ sở trích trước
Tính hoạt động liên tục
Tính nhất quán
Tính trọng yếu
Nội dung quan trọng hơn hình thức
Tính thận trọng
Tính phù hợp
10
10
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Yêu cầu cơ bản sau:
Trung thực
Khách quan
Đầy đủ
Kòp thời
Dễ hiểu
Có thể so sánh
11
11
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
IAS 1 Trình bày các báo cáo tài chính (thay
thế cho chuẩn mực số 5 và chuẩn mực số 13)
IAS 2 Hàng tồn kho
IAS 7 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
IAS 8 Lãi, lỗ ròng trong kỳ, các sai sót và
thay đổi cơ bản trong các chính sách kế toán
IAS 10 Các khoản mục ngẫu nhiên và các sự
kiện xảy ra sau ngày lập bảng cân đối kế toán
12
12
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
IAS 11 Hợp đồng xây dựng
IAS 12 Hạch toán thuế thu nhập
IAS 14 Báo cáo tài chính từng phần
IAS 15 Thông tin phản ánh ảnh hưởng của sự
thay đổi giá cả
IAS 16 Nhà xưởng, máy móc, thiết bò
IAS 17 Hạch toán thuê hợp đồng tài sản
IAS 18 Doanh thu
IAS 19 Chi phí lương hưu
13
13
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
IAS 20 Hạch toán và công bố khoản trợ cấp
của Chính phủ
IAS 21 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
IAS 22 Hợp nhất kinh doanh
IAS 23 Chi phí trên các khoản đi vay
IAS 24 Kế toán các bên hữu quan
IAS 25 Hạch toán các khoản đầu tư
IAS 26 Hạch toán và báo cáo về trợ cấp hưu
trí
14
14
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
IAS 27 Hợp nhất báo cáo tài chính và hạch
toán đầu tư vào các công ty con
IAS 28 Phương pháp hạch toán phần góp vốn
vào các doanh nghiệp chòu ảnh hưởng đáng kể
IAS 29 Báo cáo tài chính trong điều kiện nền
kinh tế có lạm phát
IAS 30 Công khai báo cáo tài chính của ngân
hàng và các tổ chức tương tự
IAS 31 Thông tin tài chính liên quan đến
những khoản góp vốn liên doanh
15
15
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
IAS 32 Trình bày công cụ tài chính
IAS 33 Lãi trên cổ phiếu
IAS 34 Lập báo cáo tài chính giữa niên độ
(Có hiệu lực từ ngày 1/1/1999)
IAS 35 Các hoạt động không liên tục (Có
hiệu lực từ tháng 6/1998)
IAS 36 Tổn thất tài sản (Có hiệu lực từ
01/07/1999)
16
16
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
IAS 37 Dự phòng tài sản và nợ ngoài dự kiến
(Có hiệu lực từ 9/1998)
IAS 38 Tài sản cố đònh vô hình (thay thế cho
chuẩn mực số 4 và chuẩn mực số 9)
IAS 39 Các công cụ tài chính
IAS 40 Tài sản đầu tư (4/2000)
17
17
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế đề cập
đến những vấn đề mang tính nền tảng, khuôn
mẫu.
Những nguyên tắc, phương pháp có tính chất
cơ bản
Có thể áp dụng ngay ở những quốc gia đã có
đầy đủ những điều kiện cần thiết và ở cả các
quốc gia chưa phát triển
18
18
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Chuẩn mực kế toán quốc tế tạo ra
ngôn ngữ chung,
Thể hiện các quy đònh mang tính phổ
biến, hài hòa giữa các quốc gia
Trong việc lập và trình bày báo cáo
tài chính có khả năng so sánh cao và
được công nhận lẫn nhau.
19
19
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Chuẩn mực kế toán quốc tế là một điều kiện
vô cùng thuận lợi cho các nước trên thế giới,
Phần lớn các nước đã và đang phát triển đều
áp dụng, có sửa đổi chút ít
Hoặc lấy chuẩn mực kế toán quốc tế làm nền
tảng để xây dựng, sửa đổi, bổ sung cho chuẩn
mực kế toán quốc gia của mình.
20
20
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
16 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
16 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
Chuẩn mực 01: Chuẩn mực chung;
Chuẩn mực 02: Hàng tồn kho;
Chuẩn mực 03: TSCĐ hữu hình;
Chuẩn mực 04: TSCĐ vô hình;
Chuẩn mực 05: Bất động sản đầu tư;
Chuẩn mực 06: Thuê tài sản;
21
21
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
16 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
16 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
Chuẩn mực 07: Kế toán các khoản đầu tư vào
công ty liên kết;
Chuẩn mực 08: Thông tin tài chính về những
khoản vốn góp liên doanh;
Chuẩn mực 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ
giá hối đoái;
Chuẩn mực 14: Doanh thu và thu nhập khác;
22
22
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
6 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
6 CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM
Chuẩn mực 15: Hợp đồng xây dựng;
Chuẩn mực 16: Chi phí đi vay;
Chuẩn mực 21: Trình bày báo cáo tài chính;
Chuẩn mực 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Chuẩn mực 25: Báo cáo tài chính hợp nhất và kế
toán đầu tư vào công ty con;
Chuẩn mực 26: Thông tin về các bên liên quan;
23
23
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT NAM
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT NAM
Hệ thống chứng từ kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống sổ sách kế toán
Hệ thống báo cáo tài chính
24
24
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ
Chứng từ bắt buộc
Chứng từ hướng dẫn
25
25
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
Tài khoản loại 0-4
Tài khoản loại 5-9