Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 4: Nhan chia so huu ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.3 KB, 3 trang )

Ngày soạn:26/08/2009
Tiết 4:
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số
hữu tỉ
2. Kỷ năng:Có kỉ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập, phấn màu. SGK, giáo án .
2. Học sinh: Bảng nhóm, Ôn các quy tắc nhân , chia phân số .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài: (7’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV: Nêu câu hỏi
a) Nêu quy tắc nhân phân số với phân số ?
Thực hiện phép nhân
3 14
?
7 21
  
− =
 ÷ ÷
  
b) Nêu quy tắc chia phân số với phân số ? Thực
hiện phép chia
3 9
: ?
5 20
 


− =
 ÷
 
HS: Trả lời câu hỏi
a) Một em nêu quy tắc và tính
3 14 3.14 2
7 21 7.21 7
  
− = − = −
 ÷ ÷
  
b) Một em nêu quy tắc và tính
3 9 3 20 3.20
:
5 20 5 9 5.9
4 1
1
3 3
   
− = − = −
 ÷  ÷
   
= =
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài mới: (1’) Ta đã biết cộng trừ các số hữu tỉ. Vậy nhân chia số hữu tỉ ta làm thế
nào?
 Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
10’

* Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ:
GV: Vì mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số .
Hỏi: Để thực hiện phép nhân
hai số hữu tỉ x,y ta có thể
làm thế nào?
Hỏi:Với x =
a
b
, y=
c
d
thì x.y
= ?
GV:Phép nhân phân số có
các tính chất của phép nhân
phân số.
Hỏi:Hãy nêu các tính chất
của phép nhân số hữu tỉ ?
HS:Ta có thể nhân hai số hữu
tỉ x,y bằng cách viết chúng
dưới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc nhân chia phân
số
HS: x.y =
.
.
.
a c a c
b d b d

=
HS:Phép nhân số hữu tỉ có
các tính chất : Giao hoán , kêùt
hợp ,nhân với 1, tính chất
phân phối của phép nhân đối
với phép cộng . Mỗi số hữu tỉ
khác 0 đều có số nghòch đảo .
1) Nhân hai số hữu tỉ:
Với x =
a
b
, y=
c
d
ta có
Ví dụ:
( )
3 5
3 1 3 5 15
.2 .
4 2 4 2 4.2 8

− − −
= = =
x.y =
.
.
.
a c a c
b d b d

=
GV: cho ví dụ
3 1
.2
4 2

HS: Cả lớp làm vào vở
Một em lên bảng thực hiện
phép nhân
12’
* Hoạt động 2: Chia hai so áhữu tỉ:
Hỏi: Để thực hiện phép chia
hai số hữu tỉ ta có thể làm thế
nào?
Hỏi:Với x=
a
b
, y=
c
d
thì x :y
= ?
Gv cho học sinh cả lớp làm ví
dụ
2
0,4:
3
 
− −
 ÷

 
GV: cho học sinh làm ?
GV: Nêu phần chú ý
Hỏi: Hãy tìm tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25
HS:Ta có thể chia hai số hữu
tỉ x,y bằng cách viết chúng
dưới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc chia phân số
HS: x:y =
.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
= =
Hs cả lớp làm vào vở
Một em lên bảng thực hiện
phép chia.
HS: Hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm kên bảng
giải
a)
( )
35. 7
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5 10.5
49
4,9

10

   
− = − =
 ÷  ÷
   

= = −
b)
( )
( )
( )
5 .1
5 5 1
: 2 .
23 23 2 23. 2
5 5
46 46

− −
 
− = =
 ÷
− −
 

= =

HS: Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 là

2) Chia hai số hữu tỉ:
Với x =
a
b
, y =
c
d
(y
0≠
) ta

Ví dụ :
( )
( )
2 4 2 2 3
0,4: : .
3 10 3 5 2
2 .3
3
5. 2 5
− − −
 
− − = = =
 ÷

 

= =

*Chú ý : Thương của phép

chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ
y (y

0) gọi là tỉ số của hai
số x và y ,
kí hiệu
x
y
hay x :y
Ví dụ :
Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 được viết là
5,12
10,25

hay-,12 :10,25
12’
* Hoạt động luyện tập củng cố
* Làm BT 13 trang 12 SGK
HD : Nên xác đònh dấu của
tích trước khi áp dụng quy tắc
nhân
(-).(-).(-) =>(-)
(-).(-).(-).(.)=>(+)
* Hoạt động nhóm BT 14
SGK
Mỗi nhóm chuẩn bò một bảng
con đã ghi sẵn đề bài ở nhà.
- Ghi kết quả vào bảng con
- Trao đổi giữa các nhóm để

chấm
- Nhận xét cho điểm nhóm .
BTLT(Dành cho HSG):
1) Tìm số hữu tỉ a, b ; biết
Hai HS lên bảng
a)
2
15
6
25
5
12
4
3
−=





b)
8
19
8
3
4
7
21
38
)2( =






⋅−
32
1−
x 4 =
8
1−
: . :
- 8 :
2
1−
= 16
= = =
256
1
x -2 =
128
1−
x:y=
.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
= =
a) a – b = 2(a + b) =

a : b
b) a + b = ab = a : b
2) Tìm số hữu tỉ x sao cho
tổng của số đó với số ngòch
đảo của nó là một số nguyên
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Thuộc quy tắc nhân chia phân số
- BTVN : 12, 13(d), 15, 16 trang 13 SGK
- Hướng dẫn làm 15a : 4.(-25) + 10:(-2) = -105
- Chuẩn bò : GTTĐ của số nguyên, đem theo máy tính bỏ túi .
IV.RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×