Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phân phối chương trình Ngữ văn và Địa lí cực chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 6 trang )

Phân phối chơng trình môn địa lí lớp 6
(1tiết / tuần X 35 tuần = 35 tiết)
Cả năm 35 tiết
Học kỳ I (18 tiết) học kỳII (17 tiết)
Tiế
t
Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
1 Bài mở đầu 19 Các mỏ khoáng sản
2
Vị trí, hình dạng và kích thớc của
Trái Đất.
20
Thực hành: đọc bản đồ (lợc đồ) địa hình tỉ
lệ lớn.
3 Bản đồ. Cách vẽ bản đồ. 21
Lớp vỏ khí
4 Tỉ lệ bản đồ 22
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
5
Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ
độ và toạ độ địa lí
23 Khí áp và gió trên Trái Đất
6
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ.
24 Hơi nớc trong không khí. Ma
7
Thực hành: Tập sử dụng địa bàn và
thớc đo để vẽ sơ đồ lớp học.
25
Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l-


ợng ma
8 Kiểm tra viết 1 tiết 26 Các đới khí hậu trên Trái Đất
9
Sự vận động tự quay quanh trục của
Trái Đất và các hệ quả.
27 Ôn tập
10
Sự chuyển động của Trái Đất quanh
Mặt Trời.
28 Kiểm tra 1 tiết
11
Hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo
mùa
29 Sông và hồ
12 Cấu tạo bên trong của Trái Đất 30
Biển và đại dơng
13
Thực hành: Sự phân bố lục địa và đại
dơng trên bề mặt Trái Đất
31
Thực hành: Sự chuyển động của các dòng
biển trong đại dơng
14
Tác động của ngoại lực và nội lực
trong việc hình thành ĐHBMTĐ
32 Các nhân tố hình thành đất
15 Địa hình bề mặt Trái Đất 33
Ôn tập học kỳ II
16 Địa hình bề mặt Trái Đất (Tiếp theo) 34
Kiểm tra học kỳ II

17 Ôn tập học kỳ I 35
Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hởng
đến sự phân bố động, thực vật trên TĐ
18 Kiểm tra học kỳ I
Phân phối chơng trình môn Ngữ văn 6
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (69 tiết)
o0o
Học kỳ I
Tiết Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
1,2 Con Rồng cháu Tiên; HD ĐT: Bánh 39 ếch ngồi đáy giếng
chng bánh giầy.
3 Từ và cấu tạo từ tiếng Việt 40 Thầy bói xem voi
4 Giao tiếp, văn bản và p. thức BĐ 41 Danh từ (Tiếp)
5,6 Thánh Gióng 42 Cụm danh từ
7 Từ mợn 43 Trả bài kiểm tra văn
8 Tìm hiểu chung về văn tự sự 44 Luyện nói kể chuyện
9 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 45 HD ĐT: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
10 Nghĩa của từ 46 Kiểm tra Tiếng Việt
11,12 Sự việc và nhân vật trong văn tự sự 47 Trả bài Tập làm văn số 2
13 HĐ ĐT: Sự tích Hồ Gơm 48
Luyện tập xây dựng bài văn tự sự Kể
chuyện đời thờng
14,15 Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự 49 Treo biển; HD ĐT: Lợn cới, áo mới
16
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự
sự
50 Số từ và lợng từ
17,18 Viết bài Tập làm văn số 1

51,5
2
Viết bài Tập làm văn số 3
19
Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển
nghĩa của từ
53 Kể chuyện tởng tợng
20 Lời văn, đoạn văn tự sự
54,5
5
Ôn tập truyện dân gian
21,22 Thạch Sanh 56 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
23 Chữa lỗi dùng từ 57 Chỉ từ
24 Trả bài Tập làm văn số 1 58 Luyện tập kể chuyện tởng tợng
25,26 Em bé thông minh 59 HD ĐT: Con hổ có nghĩa
27 Chữa lỗi dùng từ (Tiếp theo) 60 Động từ
28 Kiểm tra văn 61 Cụm động từ
29 Luyện nói kể chuyện 62 Mẹ hiền dạy con
30,31 Cây bút thần 63 Tính từ và cụm tính từ
32 Danh từ 64 Trả bài Tập làm văn số 3
33,34 Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự 65 Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng
35
HD ĐT: Ông lão đánh cá và con cá
vàng
66 Ôn tập tiếng Việt
36 Thứ tự kể trong văn tự sự
67,6
8
Kiểm tra học kỳ I
37,38 Viết bài Tập làm văn số 2 69 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện

70,7
1
Chơng trình Ngữ văn địa phơng
72 Trả bài kiểm tra học kỳ I

Học kỳ II
Tiết Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
73,74 Bài học đờng đời đầu tiên. 111 Câu trần thuật đơn
75 Phó từ 112 Câu trần thuật đơn có từ là
76 Tìm hiểu chung về văn miêu tả 113,114 Lao xao
77 Sông nớc Cà Mau 115 Kiểm tra Tiếng Việt
78 So sánh 116
Trả bài kiểm tra văn; Bài Tập làm văn
tả ngời
79,80
Quan sát, tởng tợng và so sánh
trong văn miêu tả
117 Ôn tập truyện ký
81,82 Bức tranh của em gái tôi 118 Câu trần thuật đơn không có từ là
83,84 Luyện nói về quan sát, tởng tợng,
so sánh và nhận xét trong văn m.
119 Ôn tập văn miêu tả
tả
85 Vợt thác 120 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ
86 So sánh (Tiếp theo)
121,12
2
Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo
87 Chơng trình địa phơng Tiếng Việt 123 Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử
88

Phơng pháp tả cảnh. Viết bài Tập
làm văn tả cảnh (Làm ở nhà)
124 Viết đơn
89,90 Buổi học cuối cùng
125,12
6
Bức th của thủ lĩnh da đỏ
91 Nhân hoá 127 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (Tiếp)
92 Phơng pháp tả ngời 128 Luyện tập cách viết đơn và sữa lỗi
93,94 Đêm nay Bác không ngủ 129 Động Phong Nha
95 ẩn dụ 130
Ôn tập về dấu vâu (dấu chấm, dấu
phẩy)
96 Luyện nói về văn miêu tả 131
Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm hỏi, dấu
chấm than)
97 Kiểm tra văn 132
Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo;
trả bài kiểm tra Tiếng Việt
98 Trả bài Tập làm văn tả cảnh
133,13
4
Tổng kết phần văn và Tập làm văn
99,100 Lợm; HD ĐT: Ma 135 Tổng kết phần Tiếng Việt
101 Hoán dụ 136 Ôn tập tổng hợp
102 Tập làm thơ bốn chữ
137,13
8
Kiểm tra học kỳ II
103,104 Cô Tô

139,14
0
Chơng trình ngữ văn địa phơng. Trả
bài kiểm tra học kỳ II.
105,106 Viết bài Tập làm văn tả ngời
107 Các thành phần chính của câu
108 Thi làm thơ 5 chữ
109,110
Cây tre Việt Nam; HD ĐT: Lòng
yêu nớc
Phân phối chơng trình môn địa lí lớp 8
(1,5 tiết / tuần X 35 tuần = 52 tiết)
Học kỳ I (18 tiết) học kỳII (34 tiết)
Tiế
t
Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
1 Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản. 27
Vị trí, giới hạn hình dạng, lãnh thổ Việt
Nam
2 Khí hậu châu á. 28 Vùng biển Việt Nam
3 Sông ngòi và cảnh quan châu á 29 Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
4
Thực hành: Phân tích hoàn lu gió
mùa ở châu á
30 Đặc điểm của tài nguyên khoáng sản VN
5 Đặc điểm dân c xã hội châu á 31 Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
6
Thực hành: Đọc, phân tích lợc đồ
phân bố dân c và các thành phố
32 Ôn tập

7 Ôn tập 33 Kiểm tra 1 tiết
8 Kiểm tra viết 34 Đặc điểm địa hình Việt Nam
9
Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội
các nớc châu á
35 Đặc điểm các khu vực địa hình.
10
Tình hình phát triển kinh tế xã hội
các nớc châu á
36 Thực hành: Đọc bản đồ địa hình VN
11 Khu vực Tây Nam á 37 Đặc điểm khí hậu Việt Nam
12 Điều kiện tự nhiên khu vực Nam á 38 Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta
13 Dân c và kinh tế khu vực Nam á 39 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
14 Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông á 40 Các hệ thống sông lớn ở nớc ta
15
Tình hình phát triển kinh tế xã hội
khu vực Đông á
41 Thực hành về khí hậu thuỷ văn Việt Nam
16 Ôn tập học kỳ I 42 Đặc điểm đất Việt Nam
17 Kiểm tra học kỳ I 43 Đặc điểm sinh vật Việt Nam
18 Đông Nam á - Đất liền và hải đảo 44 Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
học kỳII (34 tiết)
42 45
19 Đặc điểm dân c -XH các nớc ĐNA 46
Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng
hợp
20 Đặc điểm kinh tế các nớc ĐNA 47 Miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ
21 Hiệp hội các nớc ĐNA 48 Miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ
22
Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-

pu-chia
49 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
23
Địa hình với tác động của nội lực và
ngoại lực
50 Ôn tập học kỳ II
24 Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất 51 Kiểm tra học kỳ II
25 Con ngời và môi trờng địa lí. 52 Thực hành: Tìm hiểu địa phơng.
26 Việt Nam - Đất nớc, con ngời
Phân phối chơng trình môn Ngữ văn 7
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (69 tiết)
o0o
Học kỳ I
Tiết Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
1 Cổng trờng mở ra 38 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
2 Mẹ tôi 39 Từ trái nghĩa
3 Từ ghép 40 Luyện nói: Văn BC về sự vật, con ngời
4 Liên kết trong văn bản 41 Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
5+6 Cuộc chia tay của những con BB 42 Kiểm tra văn
7 Bố cục trong văn bản 43 Từ đồng âm
8 Mạch lạc trong văn bản 44 Các yếu tự sự , MT trong văn biểu cảm
9 Những câu hát về tình cảm GĐ 45 Cảnh khuya, Rằm tháng giêng
10 Những câu hát về tình yêu quê 46 Kiểm tra tiếng việt
11 Từ láy 47 Trả bài tập làm văn số 2
12
Quá trình tạo lập văn bản(Viết bài
tập làm văn số 1 ở nhà)
48

Thành ngữ
13 Câu hát than thân 49 Trả bài kiểm tra Văn; KT tiếng Việt
14
Nhữnh câu hát châm biếm
50
Cách làm bài văn biểu cảm
15
Đại từ 51+5
2
Viết bài tập làm văn số 3
16
Luyện tập tạo lập văn bản 53+5
4
Tiếng gà tra
17 Sông núi nớc Nam.Phò giá về K 55 Điệp ngữ
18 Từ Hán Việt 56 Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác
19 Trả bài tập làm văn số 1 57 Một thứ quà của lúa non: Cốm
21 Côn sơn ca. HDĐT: Buổi chiều 58 Chơi chữ
22 Từ Hán Việt (tiếp) 59 Làm thơ lục bát
23 Đặc điểm văn bản biểu cảm 60 Chuẩn mự sử dụng từ
24 Đề văn biểu cảm và cách làm 61 Ôn tập văn bản biểu cảm
25+26 Bánh trôi nớc; HDĐT Sau phút 62 Mùa xuân của tôi
27 Quan hệ từ 63 HDĐT: Sài Gòn tôi yêu
28 Luyện tập cách làm văn biểu cảm 64 Luyện tập sử dụng từ
29 Qua đèo ngang 65 Trả bài tập làm văn số 3
30 Bạn đến chơi nhà 66 Ôn tập tác phẩm trữ tình
31+32 Viết bài Tập làm văn số 2 67 Ôn tập tác phẩm trữ tình (Tiếp)
33 Chữa lổi về quan hệ từ 68 Ôn tập tiếng việt
34
HDĐT: Xa ngắm thác núi l; Phong

Kiều dạ bạc.
69
Ôn tập tiếng việt (tiếp); Chơng trình địa
phơng (Phần tiếng việt)
35
Từ đông nghĩa 70+7
1
Kiểm tra học kì I
36 Cách lập ý của bài văn biểu cảm 72 Trả bài kiểm tra học kì I
37 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Phân phối chơng trình môn Ngữ văn 7
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (69 tiết)
o0o
Học kỳ II
Tiết Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
1 Cổng trờng mở ra 38 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
2 Mẹ tôi 39 Từ trái nghĩa
3 Từ ghép 40 Luyện nói: Văn BC về sự vật, con ngời
4 Liên kết trong văn bản 41 Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
5+6 Cuộc chia tay của những con BB 42 Kiểm tra văn
7 Bố cục trong văn bản 43 Từ đồng âm
8 Mạch lạc trong văn bản 44 Các yếu tự sự , MT trong văn biểu cảm
9 Những câu hát về tình cảm GĐ 45 Cảnh khuya, Rằm tháng giêng
10 Những câu hát về tình yêu quê 46 Kiểm tra tiếng việt
11 Từ láy 47 Trả bài tập làm văn số 2
12
Quá trình tạo lập văn bản(Viết bài
tập làm văn số 1 ở nhà)

48
Thành ngữ
13 Câu hát than thân 49 Trả bài kiểm tra Văn; KT tiếng Việt
14
Nhữnh câu hát châm biếm
50
Cách làm bài văn biểu cảm
15
Đại từ 51+5
2
Viết bài tập làm văn số 3
16
Luyện tập tạo lập văn bản 53+5
4
Tiếng gà tra
17 Sông núi nớc Nam.Phò giá về K 55 Điệp ngữ
18 Từ Hán Việt 56 Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác
19 Trả bài tập làm văn số 1 57 Một thứ quà của lúa non: Cốm
21 Côn sơn ca. HDĐT: Buổi chiều 58 Chơi chữ
22 Từ Hán Việt (tiếp) 59 Làm thơ lục bát
23 Đặc điểm văn bản biểu cảm 60 Chuẩn mự sử dụng từ
24 Đề văn biểu cảm và cách làm 61 Ôn tập văn bản biểu cảm
25+26 Bánh trôi nớc; HDĐT Sau phút 62 Mùa xuân của tôi
27 Quan hệ từ 63 HDĐT: Sài Gòn tôi yêu
28 Luyện tập cách làm văn biểu cảm 64 Luyện tập sử dụng từ
29 Qua đèo ngang 65 Trả bài tập làm văn số 3
30 Bạn đến chơi nhà 66 Ôn tập tác phẩm trữ tình
31+32 Viết bài Tập làm văn số 2 67 Ôn tập tác phẩm trữ tình (Tiếp)
33 Chữa lổi về quan hệ từ 68 Ôn tập tiếng việt
34

HDĐT: Xa ngắm thác núi l; Phong
Kiều dạ bạc.
69
Ôn tập tiếng việt (tiếp); Chơng trình địa
phơng (Phần tiếng việt)
35
Từ đông nghĩa 70+7
1
Kiểm tra học kì I
36 Cách lập ý của bài văn biểu cảm 72 Trả bài kiểm tra học kì I
37 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Phân phối chơng trình môn Ngữ văn 8
Học kỳ II: 18 tuần X 4 tiết/tuần = 69 tiết
Tiết Nội dung bài dạy Tiết Nội dung bài dạy
73+74
Nhớ rừng
108
Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong
văn nghị luận
75
Câu nghi vấn
109
110
Đi bộ ngao du
76 Viết đoạn văn trong VB T.minh 111 Hội thoại (tiếp)
77 Quê hơng 112
Luyện tập đa yếu tố tự sự và miêu
tả vào bài văn nghị luận
78 Khi con tu hú 113 Kiểm tra văn
79 Câu nghi vấn (tiếp) 114 Lựa chọn trật tự từ trong câu

80 Thuyết minh về một P
2
(cách làm) 115 Trả bài Tập làm văn số 6
81
Tức cảnh Pắc Bó
116
Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và
miêu tả trong văn nghị luận
82
Câu cầu khiến
117+
118
Ông giuốc-đanh mặc lễ phục
83
Thuyết minh về một danh lam
thắng cảnh
119
Lựa chọn trật tự từ trong câu
(luyện tập)
84
Ôn tập về văn bản thuyết minh
120
Luyện tập đa yếu tố tự sự và miêu
tả vào bài văn nghị luận
85 Ngắm trăng; Đi đờng 121 Chơng trình Đ.phơng(phần văn)
86 Câu cảm thán 122 Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lô-gic)
87+88
Viết bài tập làm văn số 5
123
124

Viết bài Tập làm văn số 7
89 Câu trần thuật 125 Tổng kết phần văn
90
Chiếu dời đô
126
Ôn tập phần tiếng Việt học kì II
91 Câu phủ định 127 Văn bản tờng trình
92
Chơng trình địa phơng (Phần tập
làm văn)
128
Luyện tập làm văn bản tờng trình
93+94 Hịch tớng sĩ 129 Trả bài kiểm tra văn
95 Hành động nói 130 Kiểm tra Tiếng Việt
96 Trả bài Tập làm văn số 5 131 Trả bài Tập làm văn số 7
97 Nớc Đại Việt ta 132 Tổng kết phần văn
98 Hành động nói (Tiếp) 133 Tổng kết phần văn (tiếp)
99 Ôn tập về luận điểm 134 Ôn tập phần Tập làm văn
100
Viết đoạn văn trình bày luận điểm
135
+136
Kiểm tra học kì II
101 Bàn về phép học 137 Văn bản thông báo
102
Luyện tập xây dựng và trình bày
luận điểm
138
Chơng trình địa phơng phần Tiếng
Việt

103 +
104
Viết bài Tập làm văn số 6
139
Luyện tập làm văn bản thông báo
105 +
106
107
Thuế máu
Hội thoại
140
Trả bài kiểm tra học kì II

×