Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH NGU VAN NAM HOC 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.18 KB, 14 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN THCS
LỚP 6
Cả năm : 37 tuần
HKI : 19 tuần (17 tuần: 4 tiết + tuần 18 kiểm tra HK + tuần 19 : 2 tiết)
HKII : 18 tuần (16 tuần: 4 tiết + tuần 36 KT tổng hợp cuối năm + tuần 37 : 2 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần 1 : Bài 1 (từ tiết 1 đến tiết 4)
Tiết 1 : Con Rồng cháu Tiên ;
Tiết 2 : Hướng dẫn đọc thêm : Bánh chưng bánh giầy ;
Tiết 3 : Từ và cấu tạo từ tiếng việt ;
Tiết 4 : Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
Tuần 2 : Bài 2 (tiết 5 đến tiết 8)
Tiết 5 : Thánh Gióng ;
Tiết 6 : Từ mượn;
Tiết 7, 8 : Tìm hiểu chung về văn Tự sự.
Tuần 3 : Bài 3 (tiết 9 đến tiết 12)
Tiết 9 : Sơn Tinh, Thủy Tinh;
Tiết 10 : Nghĩa của từ;
Tiết 11, 12 : Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Tuần 4 : Bài 4 (tiết 13 đến tiết 16)
Tiết 13 : Hướng dẫn đọc thêm : Sự tích Hồ Gươm;
Tiết 14 : Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;
Tiết 15, 16 : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
Tuần 5 : Bài 5 (tiết 17 đến tiết 20)
Tiết 17, 18 : Viết bài tập làm văn số 1;
Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;
Tiết 20 : Lời văn, đoạn văn tự sự.
Tuần 6 : Bài 6 (tiết 21 đến tiết 24)
Tiết 21, 22 : Thạch Sanh;
Tiết 23 : Chữa lỗi dùng từ;
Tiết 24 : Trả bài tập làm văn số 1 .


Tuần 7 : Bài 7 (tiết 25 đến tiết 28)
Tiết 25, 26 : Em bé thông minh;
Tiết 27 : Chữa lỗi dùng từ (tiếp)
Tiết 28 : Kiểm tra văn.
Tuần 8 : Bài 8 (tiết 29 đến tiết 32)
Tiết 29 : Luyện nói kể chuyện;
Tiết 30, 31 : Cây bút thần;
Tiết 32 : Danh từ.
Tuần 9 : Bài 9 (tiết 33 đế tiết 36)
Tiết 33 : Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự;
Tiết 34, 35 : Hướng dẫn đọc thêm : Ông lão đánh cá và con cá vàng;
Tiết 36 : Thứ tự kể trong văn tự sự.
Tuần 10 : Bài 10 (tiết 37 đến tiết 40)
Tiết 37, 38 : Viết bài tập làm văn số 2;
Tiết 39 : Ếch ngồi đáy giếng;
Tiết 40 : Thầy bói xem voi;
Tuần 11 : Bài 10, 11 (tiết 41 đến tiết 44)
Tiết 41 : Danh từ (tiếp);
Tiết 42 : Trả bài kiểm tra văn;
Tiết 43 : Luyện nói kể chuyện;
Tiết 44 : Cụm danh từ.
Tuần 12 : Bài 11 (tiết 45 đến tiết 48)
Tiết 45 : Hướng dẫn đọc thêm : Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng;
Tiết 46 : Kiểm tra tiếng việt;
Tiết 47 : Trả bài tập làm văn số 2;
Tiết 48 : Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thường.
Tuần 13 : Bài 12 (tiết 49 đến tiết 52)
Tiết 49, 50 : Viết bài tập làm văn số 3;
Tiết 51 : Treo biển ; Hướng dẫn đọc thêm : Lợn cưới, áo mới;
Tiết 52 : Số từ và lượng từ.

Tuần 14 : Bài 12,13 (tiết 53 đến tiết 56)
Tiết 53 : Kể chuyện tưởng tượng;
Tiết 54, 55 : Ôn tập truyện dân gian;
Tiết 56 : Trả bài kiểm tra tiếng việt.
Tuần 15 : Bài 13,14 (tiết 57 đến tiết 60)
Tiết 57 : Chỉ từ;
Tiết 58 : Luyện tập kể chuyện tưởng tượng;
Tiết 59 : Hướng dẫn đọc thêm : Con Hổ có nghĩa;
Tiết 60 : Động từ.
Tuần 16 : Bài 14, 15 (tiết 61 đến tiết 64)
Tiết 61 : Cụm động từ;
Tiết 62 : Mẹ hiền dạy con;
Tiết 63 : Tính từ và cụm tính từ;
Tiết 64 : Trả bài tập làm văn số 3.
Tuần 17 : Bài 15,16 (tiết 65 đến tiết 68)
Tiết 65 : Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng;
Tiết 66 : Ôn tập tiếng việt;
Tiết 67, 68 : Chương trình ngữ văn địa phương.
Tuần 18 : Tiết 69 – 70 : Kiểm tra học kì.
Tuần 19 : (tiết 71, 72)
Tiết 71 : Hoạt động ngữ văn : Thi kể chuyện;
Tiết 72 : Trả bài kiểm tra học kì 1.
HỌC KÌ II
Tuần 20 : Bài 18 (tiết 73 đến 76)
Tiết 73, 74 : Bài học đường đời đầu tiên;
Tiết 75 : Phó từ;
Tiết 76 : Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
Tuần 21 : Bài 19 (tiết 77 đến 80)
Tiết 77 : Sông nước Cà Mau;
Tiết 78 : So sánh;

Tiết 79, 80 : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Tuần 22 : Bài 20 (tiết 81 đến tiết 84)
Tiết 81, 82 : Bức tranh của em gái tôi;
Tiết 83, 84 : Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
Tuần 23 : Bài 21 (tiết 85 đến tiết 88)
Tiết 85 : Vượt thác;
Tiết 86 : So sánh (tiếp);
Tiết 87 : Chương trình địa phương tiếng việt;
Tiết 88 : Phương pháp tả cảnh;
Viết bài tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà)
Tuần 24 : Bài 22 (tiết 89 đến 92)
Tiết 89, 90 : Buổi học cuối cùng;
Tiết 91 : Nhân hóa;
Tiết 92 : Phương pháp tả người.
Tuần 25 : Bài 23 (tiết 93 đến tiết 96)
Tiết 93, 94 : Đêm nay Bác không ngủ;
Tiết 95 : Ẩn dụ;
Tiết 96 : Luyên nói về văn miêu tả.
Tuần 26 : Bài 24 (tiết 97 đến 100)
Tiết 97 : Kiểm tra văn;
Tiết 98 : Trả bài làm văn tả cảnh làm ở nhà;
Tiết 99, 100 : Lượm; Hướng dẫn đọc thêm : Mưa.
Tuần 27 : Bài 24, 25 (tiết 101 đến tiết 104)
Tiết 101 : Hốn dụ;
Tiết 102 : Tập làm thơ bốn chữ;
Tiết 103,104 : cơ Tơ.
Tuần 28 : Bài 25, 26 (tiết 105 đến tiết 108)
Tiết 105, 106 : Viết bài tập làm văn tả người;
Tiết 107 : Các thành phần chính của câu;
Tiết 108 : Thi làm thơ 5 chữ.

Tuần 29 : Bài 26, 27 (tiết 109 đến tiết 112)
Tiết 109 : Cây tre Việt Nam;
Tiết 110 : Câu trần thuật đơn;
Tiết 111 : Hướng dẫn đọc thêm : Lòng yêu nước;
Tiết 112 : Câu trần thuật đơn có từ là.
Tuần 30 : Bài 27 (tiết 113 đến tiết 116)
Tiết 113, 114 : Lao xao;
Tiết 115 : Kiểm tra tiếng việt;
Tiết 116 : Trả bài kiểm tra văn , bài tập làm văn tả người.
Tuần 31 : Bài 28, 29 (tiết 117 đến tiết 120)
Tiết 117 : Ôn tập truyện và kí;
Tiết 118 : Câu trần thuật đơn không có từ là;
Tiết 119 : Ôn tập văn miêu tả;
Tiết 120 : Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.
Tuần 32 : Bài 28, 29 (tiết 121 đến tiết 124)
Tiết 121, 122 : Viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo;
Tiết 123 : Cầu Long biên chứng nhân lịch sử;
Tiết 124 : Viết đơn.
Tuần 33 : Bài 30 (Tiết .125 đến tiết 128)
Tiết 125, 126 : Bức thư của thủ lĩnh da đỏ;
Tiết 127 : Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp)
Tiết 128 : Luyện tập Cách viết đơn và sửa lỗi về đơn.
Tuần 34 : Bài 31, 32 (tiết 129 đến tiết 132)
Tiết 129 : Động Phong Nha;
Tiết 130 : Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than);
Tiết 131 : Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy);
Tiết 132 : Trả bài tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra tiếng việt.
Tuần 35 : Bài 32, 33, 34 (tiết 133 đến tiết 136)
Tiết 133, 134 : Tổng kết phần văn và Tập làm văn;
Tiết 135 : Tổng kết phần tiếng việt;

Tiết 136 : Ôn tập tổng hợp.
Tuần 36 :
Tiết 137, 138 : Kiểm tra tổng hợp cuối năm.
Tuần 37 :
Tiết 139, 140 : Chương trình ngữ văn địa phương.
LỚP 7
Cả năm : 37 tuần
Học kì I : 19 tuần (17 tuần : 4 tiết + tuần 18 thi HK+ tuần 19 : 2 tiết)
Học kì II : 18 tuần (16 tuần : 4 tiết + tuần 36 thi HK + tuần 37 : 2 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần 1: Bài 1 (tiết 1 đến tiết 4)
Tiết 1: Cổng trường mở ra;
Tiết 2: Mẹ tơi;
Tiết 3: Từ ghép;
Tiết 4: Liên kết trong văn bản.
Tuần 2: Bài 2 (tiết 5 đến tiết 8)
Tiết 5, 6 : Cuộc chia tay những con búp bê;
Tiết 7: Bố cục trong văn bản;
Tiết 8 : Mạch lạc trong văn bản.
Tuần 3: Bài 3 (tiết 9 đến tiết 12)
Tiết 9 : Những câu hát về tình cảm gia đình;
Tiết 10 : Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người;
Tiết 11: Từ ly;
Tiết 12 : Qui trình tạo lập văn bản
Viết bài tập làm văn số 1 ở nhà.
Tuần 4:Bài 4 (tiết 13 đến tiết 16)
Tiết 13 : Những câu hát than thân;
Tiết 14 : Những câu hát châm biếm;
Tiết 15 : Đại từ;
Tiết 16 : Luyện tập tạo lập văn bản.

Tuần 5: Bài 5 (tiết 17 đến tiết 20)
Tiết 17 : Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh;
Tiết 18 : Từ Hán Việt;
Tiết 19 : Trả bài tập làm văn số 1
Tiết 20 : Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
Tuần 6: Bài 6 (tiết 21 đến tiết 24)
Tiết 21 : Côn Sơn ca;
Hướng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra;
Tiết 22 : Từ Hán Việt (tiếp)
Tiết 23 : Đặc điểm văn bản biểu cảm;
Tiết 24 : Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
Tuần 7: Bài 7 (tiết 25 đến tiết 28 )
Tiết 25, 26 : Bánh trôi nước;
Hướng dẫn đọc thêm : Sau phút chia ly;
Tiết 27 : Quan hệ từ;
Tiết 28 : Luyện tập cách làm văn biểu cảm.
Tuần 8: Bài 8 (tiết 29 đến tiết 32)
Tiết 29 : Qua đèo Ngang;
Tiết 30 : Bạn đến chơi nhà;
Tiết 31, 32 : Viết bài tập làm văn số 2 tại lớp.
Tuần 9: Bài 8,9 (tiết 33 đến tiết 36)
Tiết 33 : Chữa lỗi về quan hệ từ;
Tiết 34 : Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư, Phong Kiều dạ bạc;
Tiết 35 : Từ đồng nghĩa;
Tiết 36 : Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Tuần 10: Bài 10 (tiết 37 đến tiết 40)
Tiết 37 :Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ);
Tiết 38 : Ngẩu nhin viết nhn buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư);
Tiết 39 : Từ trái nghĩa.
Tiết 40 : Luyện nói : Văn biểu cảm về sự vật, con người.

Tuần 11: Bài 11 (tiết 41 đến tiết 44)
Tiết 41 : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá;
Tiết 42 : Kiểm tra văn;
Tiết 43 : Từ đồng âm;
Tiết 44 : Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
Tuần 12: Bài 11, 12 (tiết 45 đến tiết 48)
Tiết 45 : Cảnh khuya, Rằm tháng giêng;
Tiết 46 : Kiểm tra tiếng việt;
Tiết 47 : Trả bài tập làm văn số 2;
Tiết 48 : Thành ngữ.
Tuần 13:Bài 12 (tiết 49 đến tiết 52)
Tiết 49 : Trả bài kiểm tra văn, trả bài kiểm tra tiếng việt;
Tiết 50 : Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học;
Tiết 51, 52 : Viết bài tập làm văn số 3 tại lớp.
Tuần 14: Bài 13 (tiết 53 đến tiết 56)
Tiết 53, 54 : Tiếng gà trưa;
Tiết 55 : Điệp ngữ;
Tiết 56 : Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
Tuần 15: Bài 13,14 (tiết 57 đến tiết 60)
Tiết 57 : Một thứ quà của lúa non : Cốm
Tiết 58 : Chơi chữ;
Tiết 59 , 60 : Làm thơ lục bát.
Tuần 16: Bài 14,15 (tiết 61 đến tiết 64)
Tiết 61 : Chuẩn mực sử dụng từ;
Tiết 62 : Ôn tập văn bản biểu cảm;
Tiết 63 : Mùa xuân của tôi;
Tiết 64 : Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tơi yêu.
Tuần 17: Bài 15,16, 17 (tiết 65 đến tiết 68)
Tiết 65 : Ôn tập tiếng việt;
Tiết 66 : Trả bài làm văn số 3;

Tiết 67 : Ôn tập tác phẩm trữ tình;
Tiết 68 : Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp)
Tuần 18:
Tiết 69 – 70 : Kiểm tra học kì .
Tuần 19: Bài 16, 17 (tiết 71 đến tiết 72)
Tiết 71 : Luyện tập sử dụng từ;
Tiết 72 : Chương trình địa phương phần tiếng việt.
HỌC KÌ II
Tuần 20 : Bài 18 (tiết 73 đến tiết 76)
Tiết 73 : Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất;
Tiết 74 : Chương trình phần văn và tập làm văn;
Tiết 75, 76 : Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
Tuần 21 : Bài 19 (tiết 77 đến tiết 80)
Tiết 77 : Tục ngữ về con người và xã hội;

×