Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi và đáp án môn toán cao cấp A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.61 KB, 6 trang )

ĐỀ THI MÔN TOÁN CAO CẤP A1- HKI 2011-2012
Thời gian: 75 phút
Câu 1: ( 2 điểm )
a/ Tính

 
 

 
2012
1
3
i
i

b/ Tính giới hạn:



ln(1 )
0
lim
x
x
x

Câu 2: ( 1,5 điểm) Khảo sát sự liên tục của hàm số










3
1
, 0
( )
3 , 0
x
e
x
f x
x
x

Chứng minh rằng hàm số
( )
f x
liên tục tại
0
x

. Hàm
( )
f x

có khả vi tại
0

x

hay
không? Tại sao?
Câu 3: ( 2 điểm) Khảo sát và vẽ đường cong trong tọa độ cực
5 4 sin
r

 

Câu 4: ( 3 điểm)
a/ Khảo sát sự hội tụ của tích phân
3
3 5
1
( 1)
3
x x
dx
x x x x


  


b/ Tìm miền hội tụ của chuỗi
1
( 1) ( 2)
3. .5



 

n n
n
n
x
n

Câu 5: (1,5 điểm) Khai triển thành chuỗi lũy thừa của (x-3) của hàm



 
2
6 2
( )
6 5
x
f x
x x
. Tính
(2011)
(3)
f
.












ĐÁP ÁN:
Câu 1: ( 2 điểm )
a/ Tính
2012
1
3
i
i

 
 

 

2012
2012
2012
1006
2012
1006
1006
2. cos sin
4 4

1
3
2. cos sin
6 6
1
cos sin
2 4 6 4 6
1 5 5
cos sin
2 12 12
1 2515
cos
2 3
i
i
i
i
i
i
 
 
   
 

 
 
   
  
 
   

 

 
   
 
 

 
 
 

 

 
 
 
 
 
   
     
 
   
   
 
 
   
   
 
   
   

 
 
1006
2515
sin
3
1
cos sin
2 3 3
i
i

 
 
   
 
 
   
   
 
 
   
   
 
   
   
 

b/ Tính giới hạn:




ln(1 )
0
lim
x
x
x

Đặt

ln(1 )
0
ln(1 )
0
0
lim
ln ln lim
ln lim ln(1 ). ln
x
x
x
x
x
A x
A x
A x x










 
  

2
0 0 0
2
2
0 0 0
2
0 0 0
2
1
ln(1 ) . ln
1
ln lim lim lim
1 1
1
ln . ln
1
2(ln )
1 ln
lim . lim lim
1
1

1
2 ln 2
lim lim lim 2 0
1 1
Lp
x x x
Lp
x x x
Lp
x x x
x x x
x
A
x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x
  
  
  
  
  

  


    



  
  

 
 
    
   

   
   

Nên
0
1
A e
 
.
Câu 2: ( 1,5 điểm)
a/
0

x
:


3
0 0
1 3
lim lim 3 (0)
x
x x
e x
f
x x
 

  
Vậy hàm số liên tục tại
0
x

.
b/
3
3 3 3
' '
2
0 0 0 0 0
1
3
( ) (0) 1 3 3 3 9 9
lim lim lim lim lim
0 2 2 2
x

x x x
L hospital L hospital
x x x x x
e
f x f e x e e
x
x x x x
    


   
    


Do giới hạn trên tồn tại nên
( )
f x
khả vi tại
0
x

.

Câu 3: ( 2 điểm) Khảo sát và vẽ đường cong trong tọa độ cực
5 4 sin
r

 

MXĐ:

R

 

Tuần hoàn : Hàm số tuần hoàn chu kì
2

nên ta chỉ cần khảo sát trên
[0, 2 ]


Đối xứng: Hàm số có dạng
(sin )
f

nên đối xứng qua Oy nên ta chỉ cần khảo
sát trên
[ , ]
2 2
 

.
Ta có:
/ /
/
4cos ; 0 ; [ , ]
2 2 2 2
5 4sin
tan
4cos

r r
r
r
   
 



       

 


BBT:


-
2


2


/
r

0 - 0
r

9


1
tan







Đồ thị: Ta vẽ đồ thị trong
[ , ]
2 2
 

sau đó lấy đối xứng qua Oy sẽ được toàn
bộ đồ thị.


Câu 4: ( 3 điểm)
a/ Khảo sát sự hội tụ của tích phân
3
3 5
1
( 1)
3
x x
dx
x x x x



  


Khi
 
x
thì


  

2
3
3
3 5 3
2
( 1) 1
3
x x x
x x x x x x
x
.



3
1
2
1

dx
x
hội tụ ( do 
 
3
1
2
)
Nên
3
3 5
1
( 1)
3
x x
dx
x x x x


  

hội tụ (tcss2)
b/ Tìm miền hội tụ của chuỗi
1
( 1) ( 2)
3 .5
n n
n
n
x

n


 


Đặt
2
X x
 
thì chuỗi trở thành
1
( 1)
3 .5
n n
n
n
X
n





Xét
1
1
3. .5 1
lim lim 5
3.( 1).5 5

n
n
n
n n
n
a n
R
a n


 
   


nên
5 5 2 5
X x
     
. Và khoảng hội tụ là


3,7
x  

- Tại
3
x
 
:
1

1
3
n
n



chuỗi phân kì (do


1
) .
- Tại
7
x

:
1
( 1)
3.
n
n
n




chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
- Vậy miền hội tụ là
( 3,7]


.


Câu 5: (1,5 điểm) Khai triển thành chuỗi lũy thừa của (x-3) của hàm



 
2
6 2
( )
6 5
x
f x
x x
. Tính
(2011)
(3)
f
.
- Đặt
3
t x
 
thì
0 3
t khi x
 



 
   
 
   









 
2 2 2
2
6 2 2 2 2
( )
6 5 4 4
4 1
4
x t t t
f x
x x t t
t

Nên

 

 
 



  



 


 









 
 
2 2 1
2
0 0
2
( )
2 4

2.4
4 1
4
n
n
n
n n
t t t t
f t
t

 
 

 
 
 
 
2 1 2 1
1
0 0
( 3) ( 3)
( )
2.4 2
n n
n n
n n
x x
f x


- Tính
(2011)
(3)
f
:
Do
   
2 1 2011 1005
n n

Ta có
(2011) 2011 2011
(2011)
1005 1005 2011
(3)( 3) ( 3) 2011! 2011!
(3)
2011! 2.4 2.4 2
f x x
f
 
    .


Cách 2:
 
 

 



  
 
 
 
 
   
 
 
 
  
 
 
 
 
 
   
 




 





 
 


2
0 0
1 1
0
6 2 1 1
( )
5 1
6 5
1 1
2 2
1 1
( 1)
2 2 2 2
1 ( 1)
.
2 2
n n
n
n n
n
n
n n
n
x
f x
x x
x x
t t
t t
t


×