Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn khí cụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.42 KB, 12 trang )

Câu hỏi tham khảo
1. Các định luật dùng để tính toán mạch từ là
(a) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật Lenz
(b) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật “Ohm”
(c) định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm”, định luật Faraday
(d) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm” và định luật Lenz.
2.Từ dẫn G
M
của khe hở không khí δ trong mạch từ nam châm điện từ có 2 bề mặt cực từ A và 2
khe hở δ được tính bằng
(a)
1
2
M
O
A
G
µ δ
=
; (b)
2
M O
A
G
µ
δ
=
; (c)
2
M O
G


A
δ
µ
=
; (d)
δ
µ
A
G
OM
2
=
3. Quan hệ giữa từ trở R
M
và từ dẫn G
M
của khe hở không khí trong mạch từ của nam châm điện
từ là: (a) R
M
= G
M
2
(Ω); (b)
1 1
M
M
R
G H
 
=

 ÷
 
; (c)
( )
2
1
M
M
R H
G
=
; (d) R
M
= µ
o
G
M
(H)
4.Sức từ động F
M
của cuộn dây có số vòng dây N và dòng điện I được tính bằng
(a) F
M
= I.N
2
( A); (b) F
M
= I.N (A.vòng) ; (c) F
M
= I.N (A/vòng); (d) F

M
= NI
2
(A
2
)
5 Lực hút F của nam châm điện từ một chiều lõi thép chữ U, phần ứng chuyển động thẳng, có từ
thông trong khe hở không khí là Φ(Wb), bề mặt cực từ A(m
2
), khe hở không khí δ(m),
đươc tính bằng
(a) F = μ
O
.Φ.2A (N); (b)
( )
2
O
F N
A
φ
µ
=
; (c)
( )
.
2
O
A
F N
φ

µ δ
=
; (d)
( )
N
A
F
δ
φ
2
2
=
µ
O
= 4π.10
-7
Vs/(Am).
6 Nam châm điện từ một chiều 24V
DC
dùng với nguồn điện xoay chiều 24V
AC
thì xảy ra các
hiện tượng:
(a) cuộn dây bị cháy; (b) lực hút tăng lên 2 lần;
(c) lực hút bị giảm và nam châm bị rung; (d) nam châm vẫn làm việc như với điện
áp một chiều.
7. Lực điện động F giữa 2 mạch vòng dẫn dòng điện một chiều I được tính bằng
(a) F = I.K
V
.K

hd
(N); (b) F = I
2
.K
V
.K
hd
(N) ; (c) F = 10
-8
.I
2
.K
hd
(N);(d) F = 10
-
7
I
2
K
V
K
hd
(N)
K
V
: hệ số mạch vòng; K
hd
: hệ số hình dáng
8. Khả năng đóng cắt của công tắc tơ xoay chiều được xác định bằng các thông số
(a) điện áp, dòng điện ; (b) điện áp, dòng điện, thời hằng L/R

(c) điện áp, dòng điện ; tần số; (d) điện áp, dòng điện, và cosφ.
9.Chọn máy cắt chống dòng điện rò RCBO theo các thông số
(a) điện áp định mức, dòng điện định mức,, khả năng chọn lọc
(b) điện áp định mức, dòng điện định mức, khả năng đóng cắt ngắn mạch
(c) điện áp định mức, dòng điện định mức, khả năng đóng cắt ngắn mạch, điện trở tiếp
đất
(d) điện áp định mức, dòng điện định mức, khả năng đóng cắt ngắn mạch, độ nhạy, khả
năng chọn lọc
10. Dòng điện định mức của cầu chì I
dmCC
bảo vệ tụ điện công suất được tính bằng
(a) I
đmCC
= 6I
C
; (b) I
đmCC
= I
C
√2 ; (c)
5,2
I6
I
C
ñmCC
=
; (d) I
ñmCC
= (1,35…
1,65)I

C
ở đó: I
C
: dòng định mức của tụ điện.
11. Cho một máy cắt cao áp có dòng điện ổn định nhiệt 40 kA, thì dòng ổn định điện động bằng
(a) 104 kA; (b) 40 kA; (c) 56 kA; (d) 40√2 kA
12.Cho một máy cắt cao áp 3 pha, 123 kV, 2500 A, dòng cắt định mức 40 kA, thì công suất cắt
của nó bằng
(a) √3.123.40 (MVA) (b) √2.123.√2.40 (MVA)
(c)
( )
123
2500. 2
3
kVA
(d) 3.123.40 (MVA)
13.Loại sử dụng AC3 của công tắc tơ xoay chiều khi ĐÓNG mạch động cơ không đồng bộ rôto
lồng sóc phải thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
(a) I = 6I
đm
U = U
đm
cosfi = 0,35 ; (b) I = I
đm
U = U
đm
cosfi = 0,65
(c) I = 6.I
đm
U = U

đm
T = 10 ms ; (d) ) I = I
đm
U = U
đm
cosfi = 0,95
14. Độ nhạy của thiết bị làm việc theo dòng rò (RCD) để bảo vệ chống chạm trực tiếp đối với
người trong mạng được nối đất kiểu TT được xác định bằng:
(a)
A
n
R
V
I
50


; (b)
A
n
R
V
I
50
=

;(c)
A
n
R

V
I
50


; (d)
An
n
RR
V
I
+
=

50
ở đó: R
A
: điện trở các cực nối đất an toàn của mạng; R
n
: điện trở nối đất trung tính của
trạm biến áp.
16. Cho 1 máy biến áp 3 pha 35kV/400V, công suất S
đm
= 320kVA, điện áp ngắn mạch u
N
=
6,5%, tổn hao công suất ngắn mạch P
N
= 6,2 kW. Hãy chọn áp tô mát đặt ở phía hạ áp.
Biết tổng trở ngắn mạch phía hạ áp là R

2nm
= 4,83mΩ và X
2nm
= 16,20mΩ.
(a) I
đmCB
= 400A; I
CđmCB
= 18kA
(b) I
đmCB
= 500A; I
CđmCB
= 18kA
(c) I
đmCB
= 400A; I
CđmCB
= 10kA
(d) I
đmCB
= 500A; I
CđmCB
= 10kA
17. Một công tắc tơ điều khiển động cơ điện có đặc tính và số liệu như sau : Động cơ 3 pha rôto
lồng sóc; điện áp lưới 3 x 400 V; công suất có ích đối với trục cơ (động cơ) P
u
= 8 kW ; cosφ =
0,8; η = 0,79; làm việc 20 giờ mỗi ngày; 150 lần thao tác/ một giờ; 200 ngày làm việc trong một
năm; ngắt động cơ theo đồ thị AC3; kiểm tra một năm một lần. Hãy cho biết : dòng điện định

mức của công tắc tơ (I
nC
), số lần phải đóng cắt mạch trong 1 năm (L); dòng điện và hệ số công
suất lúc công tắc tơ ngắt động cơ (I
AC3
; cosφ
AC3
).
Hãy chọn đáp số nào đúng đã cho dưới đây :
(a) I
nC
= 31.60 A; L = 0,6 x 10
6
lần đóng cắt; I
AC3
= 31,60 A; cosφ
AC3
= 0,8;
(b) I
nC
= 11,56 A; L = 0,6 x 10
6
lần đóng cắt; I
AC3
= 11,56 A; cosφ
AC3
= 0,65;
(c) I
nC
= 20 A; L = 0,6 x 10

6
lần đóng cắt; I
AC3
= 18 A; cosφ
AC3
= 0,35.
18. Cho 1 máy biến áp 3 pha 20 kV/420V, công suất S
n
= 1000 kVA, điện áp ngắn mạch u
SC
=
5%, tổn hao đồng P
CU
= 13,3 kW, ngắn mạch trên lưới P
SC
= 500 kVA, dây cáp nối vào phía hạ áp
của máy biến áp dài 5 m, mỗi pha có 4 lõi, tiết diện mỗi lõi 240 mm
2
, điện trở suất 22,5
mΩ.mm
2
/m, x
o
= 0,08 mΩ/m, đầu cuối dây cáp nối vào máy cắt CB có x
D
= 0,15 mΩ, và CB nối
vào thanh cái B1 với x
B
= 1,5 mΩ.
Hãy xác định :

(a) dòng điện định mức của CB (I
CB
);
(b) khả năng cắt định mức của CB (I
CU
).
Hãy chọn đáp số nào đúng cho dưới đây :
(a) I
CB
= 160 A; I
CU
= 25 kA;
(b) I
CB
= 2380 A; I
CU
= 40 kA;
(c) I
CB
= 1600 A; I
CU
= 25 kA.
19.Quan hệ giữa các dòng điện Icw, Icu và Ics của ACB như sau:
I
cw
< I
cs
< I
cu


20.Thời gian tác động của CB được tính từ lúc xảy ra sự cố cho đến lúc:
A. Rơ le tác động; C. Tiếp điểm nhả
B. Hồ quang tắt D. Kết thúc sự cố
21.
Tính tổng trở của hệ thống.
22. Dòng ngắn mạch tại thanh cái chính tủ điện phân phới hạ áp là I
N
= 18kA. Biết điện áp
dây tại thanh cái là U = 400V, hệ sớ cơng śt ngắn mạch là Cos
n
ϕ
= 0,3. Tính tởng trở
ngắn mạch mợt pha của hệ thớng.
23. Động cơ nâng buồng thang của một thang máy có công suất là: P
đm
= 7,5KW, cos
ϕ
=
0,8,
đm
η
= 0,85, U
đm
= 380V ba pha, hệ số khởi động
5,6=
β
. Hãy tính chọn công tắc
tơ loại AC – 3 và cầu chì để bảo vệ động cơ trên.
24.Tính từ trở của đoạn mạch từ làm bằng thép có
1500=

r
µ
, tiết diện ngang S = 120 cm
2
,
l
c
= 50 cm.
25.Thiết bị đóng cắt trên lưới: Máy cắt tự đóng lại (Recloser): Phần lớn sự cố
trong hệ thống phân phối điện là sự cố thống qua. Chính vì vậy, để tăng
cường độ liên tục cung cấp điện cho phụ tải, thay vì sử dụng máy cắt người
ta sử dụng máy cắt thường đóng lại (Recloser). Thực chất máy cắt tự đóng
lại là máy cắt có kèm thêm bộ điều khiển cho phép người ta lập trình số lần
đóng cắt lập đi lập lại theo u cầu đặt trước. Đồng thời đo và lưu trữ 1 số
đại lượng cần thiết như : U, I, P, thời điểm xuất hiện ngắn mạch. Khi xuất
hiện ngắn mạch Recloser mở ra (cắt mạch) sau 1 thời gian t1 nó sẽ tự đóng
mạch. Nếu sự cố còn tồn tại nó sẽ cắt mạch, sau thời gian t2 Recloser sẽ tự
đóng lại mạch. Và nếu sự cố vẫn còn tồn tại nó sẽ lại cắt mạch và sau thời
gian t3 nó sẽ tự đóng lại mạch 1 lần nữa và nếu sự cố vẫn còn tồn tại thì lần
này Recloser sẽ cắt mạch ln. Số lần và thời gian đóng cắt do người sử
dụng lập trình. Recloser thường được trang bị cho những đường trục chính
cơng suất lớn và đường dây dài đắt tiền
26. Giải thích đặc tính sau của CB:
1
2
3
4
1. Khi đóng mạch cuộn cảm L-R, có tính điện cảm (góc pha φ ~ 90
o
), vào nguồn

xoay chiều, có hiện tương tăng dòng đột biến khi góc đóng bằng
(a) không độ; (b) chín mươi độ; (c) có giá trị bất kỳ; (d)
không xác định được
2. Dòng điện quá độ khi đóng cuộn cảm L-R vào nguồn một chiều U
DC
được tính
với biểu thức nào?
(a)
( )
1 exp ;
DC
U
t L
i t T
R T R
 
 
= − − =
 ÷
 
 
 
.; (b)
( )
1 exp ;
DC
U
t L
i t T
R T R

 
 
= + − =
 ÷
 
 
 
(c)
( )
( )
2
2
( ) sin
U
i t t
R L
ω φ
ω
= −
+
; (d)
( )






−=
T

t
R
U
ti
DC
exp
C
L
iU
CMAX
=
L
C
iU
CMAX
=
3. Khi cắt dòng điện xoay chiều chảy qua cuộn cảm L-R có tụ ký sinh C
0
, giá trị
lớn nhất của điện áp phục hồi được tính bằng
(a) ; (b) ; (c)
2
CMAX
O
L
u I
C
=
;
( )

L
C
iud
o
CMAX
2=
Ở đó:
( )
2
2
U
I
R L
ω
=
+
4. Khi cắt mạch tụ điện công suất ở i = 0, điện áp phục hồi có giá trị bằng
(a) U(giá trị hiệu dụng); (b) không (0); (c) U
m
(giá trị
đỉnh); (d) 2U
m

ở đó: U
m
: giá trị dỉnh điện áp làm việc của tụ điện.
5. Khi cắt dòng điện ngắn mạch môt chiều chảy qua cuộn cảm L-R, điện áp phục
hồi có giá trị
(a) bằng điện áp nguồn U
DC

; (b) nhỏ hơn điện áp nguồn U
DC
;
(c) lớn hơn điện áp nguồn; (d) bằng không
6. Khi cắt mạch máy biến áp không tải, quá điện áp cực đại được tính bằng
(a)
s
CMAX o
C
u I
L
=
(b)
2
CMAX o
s
L
u I
C
=
(c)
2
CMAX o s
u I LC=
( )
L
C
Iud
s
oCMAX

2=
ở đó: I
o
: dòng không tải của máy biến áp; L: điện cảm của máy biến áp;
C
S
: điện dung của máy biến áp.
7. Các định luật dùng để tính toán mạch từ là
(a) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật Lenz
(b) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” và định luật “Ohm”
(c) định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm”, định luật Faraday
(d) định luật toàn dòng điện, định luật “Kirchoff” , định luật “Ohm” và định
luật Lenz.
8.Từ dẫn G
M
của khe hở không khí δ trong mạch từ nam châm điện từ có 2 bề mặt
cực từ A và 2 khe hở δ được tính bằng
(a)
1
2
M
O
A
G
µ δ
=
; (b)
2
M O
A

G
µ
δ
=
; (c)
2
M O
G
A
δ
µ
=
; (d)
δ
µ
A
G
OM
2
=
9. Quan hệ giữa từ trở R
M
và từ dẫn G
M
của khe hở không khí trong mạch từ của
nam châm điện từ là: (a) R
M
= G
M
2

(Ω); (b)
1 1
M
M
R
G H
 
=
 ÷
 
; (c)
( )
2
1
M
M
R H
G
=
; (d) R
M
= µ
o
G
M
(H)
10.Sức từ động F
M
của cuộn dây có số vòng dây N và dòng điện I được tính bằng
(a) F

M
= I.N
2
( A); (b) F
M
= I.N (A.vòng) ; (c) F
M
= I.N
(A/vòng); (d) F
M
= NI
2
(A
2
)
11.Lực hút F của nam châm điện từ một chiều lõi thép chữ U, phần ứng chuyển
động thẳng, có từ thông trong khe hở không khí là Φ(Wb), bề mặt cực từ
A(m
2
), khe hở không khí δ(m), đươc tính bằng
(a) F = μ
O
.Φ.2A (N); (b)
( )
2
O
F N
A
φ
µ

=
; (c)
( )
.
2
O
A
F N
φ
µ δ
=
; (d)
( )
N
A
F
δ
φ
2
2
=
µ
O
= 4π.10
-7
Vs/(Am).
12. Nam châm điện từ một chiều 24V
DC
dùng với nguồn điện xoay chiều 24V
AC

thì xảy ra các hiện tượng:
(a) cuộn dây bị cháy; (b) lực hút tăng lên 2 lần;
(c) lực hút bị giảm và nam châm bị rung; (d) nam châm vẫn làm việc
như với điện áp một chiều.
13. Lực điện động F giữa 2 mạch vòng dẫn dòng điện một chiều I được tính bằng
(a) F = I.K
V
.K
hd
(N); (b) F = I
2
.K
V
.K
hd
(N) ; (c) F = 10
-8
.I
2
.K
hd
(N);
(d) F = 10
-7
I
2
K
V
K
hd

(N)
K
V
: hệ số mạch vòng; K
hd
: hệ số hình dáng
14. Khả năng đóng cắt của công tắc tơ xoay chiều được xác định bằng các thông
số
(a) điện áp, dòng điện ; (b) điện áp, dòng điện, thời hằng L/R
(c) điện áp, dòng điện ; tần số; (d) điện áp, dòng điện, và cosφ.
15.Chọn máy cắt chống dòng điện rò RCBO theo các thông số
(a) điện áp định mức, dòng điện định mức,, khả năng chọn lọc
(b) điện áp định mức, dòng điện định mức, khả năng đóng cắt ngắn mạch
(c) điện áp định mức, dòng điện định mức, khả năng đóng cắt ngắn mạch,
điện trở tiếp đất
(d) điện áp định mức, dòng điện định mức, khả năng đóng cắt ngắn mạch,
độ nhạy, khả năng chọn lọc
16. Dòng điện định mức của cầu chì I
ñmCC
bảo vệ tụ điện công suất được tính bằng
(a) I
đmCC
= 6I
C
; (b) I
đmCC
= I
C
√2 ; (c)
5,2

I6
I
C
đmCC
=
; (d) I
đmCC
=
(1,35…1,65)I
C
ở đó: I
C
: dòng định mức của tụ điện.
17. Cho một máy cắt cao áp có dòng điện ổn định nhiệt 40 kA, thì dòng ổn định
điện động bằng
(a) 104 kA; (b) 40 kA; (c) 56 kA; (d) 40√2 kA
18.Cho một máy cắt cao áp 3 pha, 123 kV, 2500 A, dòng cắt định mức 40 kA, thì
cơng suất cắt của nó bằng
(a) √3.123.40 (MVA) (b) √2.123.√2.40 (MVA)
(c)
( )
123
2500. 2
3
kVA
(d) 3.123.40 (MVA)
19.Loại sử dụng AC3 của cơng tắc tơ xoay chiều khi ĐĨNG mạch động cơ khơng
đồng bộ rơto lồng sóc phải thỏa mãn những điều kiện nào dưới đây?
(a) I = 6I
đm

U = U
đm
cosfi = 0,35 ; (b) I = I
đm
U = U
đm
cosfi = 0,65
(c) I = 6.I
đm
U = U
đm
T = 10 ms ; (d) ) I = I
đm
U = U
đm
cosfi = 0,95
20. Độ nhạy của thiết bị làm việc theo dòng rò (RCD) để bảo vệ chống chạm trực
tiếp đối với người trong mạng được nối đất kiểu TT được xác định bằng:
(a)
A
n
R
V
I
50


; (b)
A
n

R
V
I
50
=

; (c)
A
n
R
V
I
50


; (d)
An
n
RR
V
I
+
=

50
ở đó: R
A
: điện trở các cực nối đất an tồn của mạng; R
n
: điện trở nối đất

trung tính của trạm biến áp.
21. Hãy chọn cơng tắc tơ điều khiển động cơ điện của máy nén khơng khí có đặc
tính và số liệu như sau:
Động cơ 3 pha rơto lồng sóc; điện áp lưới điện (3 x 400 V); cơng suất định
mức của động cơ
P
đm
= 5,5 kW; cosφ = 0,8; η = 0,83; làm việc 24 giờ/ngày; 120 lần thao
tác/giờ; 330 ngày làm việc/năm; thời gian bảo hành là 4 năm. Cơng tắc tơ
làm việc với loại sử dụng AC3. Hãy tính dòng điện tải qua tiếp điểm
chính, dòng điện đònh mức, và tuổi thọ tối thiếu của công tắc

(a) I
tải
= 12A; I
đmCTT
= 25A; L
min
= 4.10
6
lần.
(b) I
tải
= 18A; I
đmCTT
= 25A; L
min
= 4.10
6
lần.

(c) I
tải
= 22A; I
đmCTT
= 25A; L
min
= 4.10
6
lần.
(d) I
tải
= 9A; I
đmCTT
= 10A; L
min
= 4.10
6
lần.
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
-6
-4
-2
0
2
4
6
8
thoi gian t, s
dong dien, A
DONG DIEN QUA CUON CAM

0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
500
thoi gian t, s
DIEN AP , V
DIEN AP TREN CUON CAM
(dải dòng điện định mức công tắc tơ 3; 6; 10; 25; 40; 63; 100 A).
22. Cho một tụ điện công suất có điện dung C = 5,307 μF, cuộn cảm mắc nối tiếp
L = 14,3 mH
R = 2Ω, điện áp nguồn có biên độ 120 kV, và máy cắt (MC) dùng để đóng
cắt mạch điện.
Giả thiết MC đóng mạch ở thời điểm điện áp nguồn có giá trị - 120
kV( biên độ âm) và trên tụ đang có điện áp +120 kV. Hãy tính dòng điện
xung khi đóng tụ điện.
(a) I
Xung
= 5,55kA; (b) I
Xung
= 3,55kA; (c) I
Xung
= 4,62kA; (d)
I

Xung
= 4,00kA
23. Cho 1 máy biến áp 3 pha 35kV/400V, công suất S
đm
= 320kVA, điện áp ngắn
mạch u
N
= 6,5%, tổn hao công suất ngắn mạch P
N
= 6,2 kW. Hãy chọn áp tô
mát đặt ở phía hạ áp. Biết tổng trở ngắn mạch phía hạ áp là R
2nm
= 4,83mΩ
và X
2nm
= 16,20mΩ.
(e) I
đmCB
= 400A; I
CđmCB
= 18kA
(f) I
đmCB
= 500A; I
CđmCB
= 18kA
(g) I
đmCB
= 400A; I
CđmCB

= 10kA
(h) I
đmCB
= 500A; I
CđmCB
= 10kA
24. Dòng điện và điện áp khi đóng và cắt mạch của một cuộn cảm diễn ra như
hình vẽ. Hãy xác định thời gian, biên độ dòng điện và điện áp khi cắt mạch;
thời gian, biên độ dòng điện và điện áp khi đóng mạch trở lại.

(a) t
cắt
= 0,06s, I
mcắt
= 5A, U
mcắt
= 425V; t
đóng
= 0,16s, I
mđóng
= 7,25A, U
mđóng
=
168V
(b) t
cắt
= 0,06s, I
mcắt
=7,25A, U
mcắt

= 168V; t
đóng
= 0,16s, I
mđóng
= 5A, U
mđóng
=
425V
(c) t
cắt
= 0,16s, I
mcắt
=7,25A, U
mcắt
= 425V; t
đóng
= 0,06s, I
mđóng
= 5A, U
mđóng
=
168V
(d) t
cắt
= 0,16s, I
mcắt
=5A, U
mcắt
= 168V; t
đóng

= 0,06s, I
mđóng
= 7,25A, U
mđóng
=
425V
25. Một cuộn cảm có L = 0,1 H, R = 0,736 Ω, điện dung ký sinh C
o
= 5 μF, được
nối vào nguồn xoay chiều u = 440.√2.sin(ωt + ψ), f = 50 Hz, ψ là góc đóng và có
giá trị bằng 0. Máy cắt (MC) thực hiện việc đóng và cắt mạch. MC đang ở trạng
thái ĐÓNG. Giả thiết MC cắt mạch ở thời điểm dòng điện có giá trị đỉnh, hãy tính
giá trị lớn nhất của điện áp trên cuộn cảm (u
LMAX
), và tần số dao động của nó (f
o
).
Hãy chọn đáp số nào đúng đã cho dưới đây :
(a) u
LMAX
= 1981 V; f
o
= 1426 Hz;
(b) u
LMAX
= 1405 V; f
o
= 1426 Hz;
(c) u
LMAX

= 2794 V; f
o
= 227 Hz. x
26. Một công tắc tơ điều khiển động cơ điện có đặc tính và số liệu như sau :
Động cơ 3 pha rôto lồng sóc; điện áp lưới 3 x 400 V; công suất có ích đối với trục
cơ (động cơ) P
u
= 8 kW ; cosφ = 0,8; η = 0,79; làm việc 20 giờ mỗi ngày; 150 lần
thao tác/ một giờ; 200 ngày làm việc trong một năm; ngắt động cơ theo đồ thị
AC3; kiểm tra một năm một lần. Hãy cho biết : dòng điện định mức của công tắc
tơ (I
nC
), số lần phải đóng cắt mạch trong 1 năm (L); dòng điện và hệ số công suất
lúc công tắc tơ ngắt động cơ (I
AC3
; cosφ
AC3
).
Hãy chọn đáp số nào đúng đã cho dưới đây :
(d) I
nC
= 31.60 A; L = 0,6 x 10
6
lần đóng cắt; I
AC3
= 31,60 A; cosφ
AC3
=
0,8;
(e) I

nC
= 11,56 A; L = 0,6 x 10
6
lần đóng cắt; I
AC3
= 11,56 A; cosφ
AC3
=
0,65;
(f) I
nC
= 20 A; L = 0,6 x 10
6
lần đóng cắt; I
AC3
= 18 A; cosφ
AC3
=
0,35. x
27. Cho 1 máy biến áp 3 pha 20 kV/420V, công suất S
n
= 1000 kVA, điện áp
ngắn mạch u
SC
= 5%, tổn hao đồng P
CU
= 13,3 kW, ngắn mạch trên lưới P
SC
= 500
kVA, dây cáp nối vào phía hạ áp của máy biến áp dài 5 m, mỗi pha có 4 lõi, tiết

diện mỗi lõi 240 mm
2
, điện trở suất 22,5 mΩ.mm
2
/m, x
o
= 0,08 mΩ/m, đầu cuối
dây cáp nối vào máy cắt CB có x
D
= 0,15 mΩ, và CB nối vào thanh cái B1 với x
B
= 1,5 mΩ.
Hãy xác định :
(c) dòng điện định mức của CB (I
CB
);
(d) khả năng cắt định mức của CB (I
CU
).
Hãy chọn đáp số nào đúng cho dưới đây :
(d) I
CB
= 160 A; I
CU
= 25 kA;
(e) I
CB
= 2380 A; I
CU
= 40 kA;

(f) I
CB
= 1600 A; I
CU
= 25 kA. X
28. Cho 3 động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc có số liệu cho dưới đây :
Động cơ Dòng điện định mức Hệ số mở máy Hệ số tải Hệ số C
I
nĐC
(A) K
mm
K
t
ĐC1 24 5 1 2,5
ĐC2 43 4 1 2,5
ĐC3 24 7 1 1,6
Hãy xác định dòng điện định mức của cầu chì ống loại gL đăt ở mạch chính
chung cho cả 3 động cơ.
Hãy chọn đáp số nào đúng cho dưới đây:
(a) 100 A; (b) 200 A; (c) 160 A
Ghi chú: Dãy giá trị ưu tiên của dòng điện định mức (A) trong phạm vi
từ 50 A đến 315 A là :
50; 63; 80; 100; 125; 160; 200; 224; 250; 300; 315

×