Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIỂM TRA C2 HÌNH7 ( 2 Đề - Ma trận + Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.96 KB, 7 trang )

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Tên TN TN TN TL TN TL TN TL
1. Tổng ba
góc của
một tam
giác
KN: - Hiểu và vận dụng được
định lí về tổng ba góc của một
tam giác và đl về góc ngoài
của tam giác vào trong tính
toán
1
0
,5
1
0,5
2. Hai tam
giác bằng
nhau
KT: - Biết các TH bằng nhau
của tam giác.
2
1


,0
5
4,5
KN: - Viết đúng kí hiệu hai
tam giác bằng nhau thông qua
kênh hình.
- Vận dụng các trường hợp
bằng nhau của tam giác để
chứng minh hai tam giác bằng
nhau trong bài toán cụ thể.
- Vận dụng các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác để
chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.
1
0
,5 2

3,0
3. Các
dạng tam
giác đặc
biệt.
KN: - Nhận biết một tam giác
là tam giác cân, vuông cân hay
tam giác đều.
- Chứng minh một tam giác là
tam giác cân.
- Vận dụng được các tính chất
của tam giác cân vào trong

tính toán và chứng minh .
- Hiểu và vận dụng được các
định lí Pitago thuận và đảo.
2
1
,0
2
1
,0
1

1,5
1
1
,5
6
5,0
Tổng
4
2,0
4
2,0
3
4,5
1
1,5
12
10,0
Trường …………………………………
Lớp 7A….

Họ và tên: ……………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn.
Bài 1: (0,5 điểm) . Quan sát (H.1) và chọn giá trị đúng
của x (biết IK // MN)
A. 100
0
; B. 90
0
; C. 80
0
; D. 50
0
Bài 2: (0,5 điểm) Quan sát (H.2) và cho biết
đẳng thức nào viết đúng theo quy ước:
A.

PQR =

MEF ; C.

PQR =

EMF
B.


PQR =

MFE ; D.

PQR =

EFM
Bài 3 (0,5 điểm) Nếu tam giác ABC
có AB = 13 cm, AC = 12 cm , BC = 5 cm
thì tam giác ABC:
A. Là tam giác vng tại A C. Là tam giác vng tại C
B. Là tam giác vng tại B D. Khơng phải là tam giác vng
Bài 4 (0,5 điểm) Quan sát (H.3) và chọn giá trị đúng của y:
A. y = 9 B. y = 25
C. y = 225 D. y = 15
Bài 5: (1,0 điểm) Nối mỗi ơ ở cột trái với một ơ ở cột phải
để có khẳng định đúng:
A. Nếu một tam giác cân có một
góc bằng 60
0
thì đó là
A nối với
B nối với
1. Tam giác cân
2. Tam giác vng cân
B. Nếu một tam giác có hai góc
bằng 45
0
thì đó là
3. Tam giác vng

4. Tam giác đều
Bài 6 ( 1,0 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ơ trống:
A. Nếu hai tam giác có ba góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau
B. Nếu hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 7: (6.0 điểm): Cho góc nhọn xOy Và M là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ MA
vng góc với Ox ( A

Ox), MB vng góc với Oy ( B

Oy)
a. Chứng minh: MA = MB.
b. Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
c. Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng
minh: MD = ME.
d. Chứng minh OM

DE
III. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM:
(H.2)
80
°
60
°
40
°
60
°
F
E

D
R
Q
P
y
(H.3)
17
8
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Mỗi bài lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm
Bài 1 2 3 4
Đáp án B D C D
Bài 5( 1,0 điểm ): Mỗi câu nối ghép đúng được 0,5 điểm
A) ->4; B) -> 2;
Bài 6: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
A. Sai B. Đúng
Phần II.Tự luận: ( 6 điểm )
Bài 7: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
a) Xét

AMO và

BMO có:
AOM = BOM (vì OM là phân giác)
OAM = OBM = 90
0
( vì MA

Ox; MB


Oy)
OM là cạnh huyền chung



AMO =

BMO (cạnh huyền góc nhọn) (1,0 điểm)

MA = MB. (0,5 điểm)
b) Vì

AMO =

BMO

OA = OB (hai cạnh tương ứng) (0,75 điểm)
Vậy

OAB là tam giác cân ( hai cạnh bằng nhau) (0,75 điểm)
c) Xét

AMD và

BMD có
DAM = EBM = 90
0
AM = BM ( suy ra từ

AMO =


BMO)
AMD = BME (hai góc đối đỉnh)




AMD =

BMD (g.c.g) (1,0 điểm)
MD = ME (0,5 điểm)
d)

AMD =

BMD

AD = BE (hai cạnh tương ứng) (0,5 điểm)
Mà đã có OA = OB
Vậy suy ra OA + AD = OB + BE

OD = OE (0,5 điểm)
(vì A nằm giữa O và D, B nằm giữa O và E)
Vậy

ODE cân tại O
mà OM là phân giác nên OM là đường cao

OM


DE (0,5 điểm)
I. MA TRAÄN ÑEÀ:
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tổng ba góc của một tam giác. 3
1,5
3
1,5
Hai tam giác bằng nhau, ba
trường hợp bằng nhau của hai
tam giác.
2
1
1
3
3
4
Tam giác cân 1
0,5
1
0,5
2
1
Đònh lí Py-ta-go 1
0,5
1
3
2
3,
5

Tổng 6
3
2
1
2
6
10
10
Trường …………………………………
Lớp 7A….
Họ và tên: ……………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I .(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cho tam giác ABC ta có :
A.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 90
B.
µ
µ
µ

+ + =
0
A B C 180
C.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 45
D.
µ
µ
µ
+ + =
0
A B C 0
2. Tam giác có một góc vuông gọi là:
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác
vuông cân
3.Trong tam giác đều, mỗi góc bằng :
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 180
0
4.Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :

A 7m, 7m, 10m. B. 3cm, 4cm, 5cm. C. 6dm, 7dm, 8dm
II. (2 điểm) Điền (Đúng, Sai) cho các khẳng đònh sau đây:
TT Nội dung Đúng, Sai
1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam
giác đó bằng nhau.
2
µ µ
=
V V V VNếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, B = E thì ABC DEF.
3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai goc nhọn.
4
Nếu
µ
A
là góc ở đáy của một tam giác cân thì
µ
<
0
A 90
.
B. Tự luận:
Bài 1. (3 điểm) Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Trên cạnh EF lấy hai điểm I,K sao cho EI
= FK. Chứng minh DI = DK.
Câu 2: (3 điểm) Cho rABC , kẻ AH

BC . Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (hình vẽ).
Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC.
Đáp án và thang điểm:
A. Trắc nghiệm:
I. II.

B. Tự luận:
TT Đáp án Thang điểm
1
=
VGT Cho DEF cân (DE = DF), EI = KF
KL DI DK
µ
$
Xét DEI và DFK có:
DE DF (gt)
EI = FK (gt)
E F ( DEF cân ở D)
Do đó: DEI = DFK (c.g.c)
Suy ra: DI = DK (hai cạnh tương ứng)
=
=
V V
V
V V
1
1
0,5
0,5
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
Áp dụng đònh lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABH, ta có:
AB AH BH
AH AB BH

Thay số: AH 5 3 25 9 16
AH 16 4
= +
⇒ = −
= − = − =
= =
Ta có: BH + HC = BC (H BC)
HC = BC - BH
thay số: 10 - 3 = 7


1
1
TT Đáp án Thang
điểm
1 A 0,5
2 C 0,5
3 B 0,5
4 B 0,5
TT Đáp án Thang
điểm
1 Sai 0,5
2 Đúng 0,5
3 Đúng 0,5
4 Đúng 0,5
2 2 2
2 2 2
Áp dụng đònh lý Py-ta-go vào tam giác vuông ACH, ta có:
AC AH CH
Thay số: AC 4 7 16 49 65

AC 65
= +
= + = + =
=
1

×